Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 196

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
Luyện đề hóa thpt quốc gia 2023 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 7 FILE trang. Các bạn xem và tải luyện đề hóa thpt quốc gia 2023 về ở dưới.
LUYỆN THI CẤP TỐC – MÃ ĐỀ 380

Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.

(b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).

(c) Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO.

(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.

(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy.

Số thí nghiệm tạo thành kim loại là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 2: Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằn phương pháp điện phân dung dịch (điện cực trơ) là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 3: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Sục khí vào dung dịch H2S (b) Sục khí F2 vào nước

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH

(e) Cho Si vào dung dịch NaOH (g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4

Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư

(e) Nhiệt phân AgNO3

(g) Đốt FeS2 trong không khí

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.

(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.

(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.

(e) Đốt FeS2 trong không khí.

(f) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ

Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(b) Sục khí Cl2 vào dd FeCl2.

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.

(d) Cho Na vào dung dịch H2SO4 dư.

(e) Nhiệt phân AgNO3.

(g) Đốt cháy FeS2 trong không khí.

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe3(SO4)3 dư

(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư

(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(d) Nhiệt phân AgNO3

(e) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng

(f) Đốt FeS2 trong không khí

(g) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 8: Thực hiện các thí nghiệm sau

(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).

(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, có màng ngăn xốp.

(3) Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch FeCl2.

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

(5) Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO4.

Số thí nghiệm thu được đơn chất là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Sục khí vào dung dịch H2S;

(b) Cho dd AgNO3 tác dụng với dd Fe(NO3)2 dư.

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc;

(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH;

(e) Cho Si vào dung dịch NaOH;

(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.

Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nhiệt phân AgNO3.

(b) Nung FeS2 trong không khí.

(c) Nhiệt phân KNO3.

(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.

(e) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.

(g) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3;

(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4;

(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng;

(5) Nhiệt phân Al2O3.

Số thí nghiệm tạo thành kim loại là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.

(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(5) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.





ĐÁP ÁN LUYỆN THI CẤP TỐC – MÃ ĐỀ 380 PHẢN ỨNG TẠO ĐƠN CHẤT

Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.

(b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).

(c) Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO.

(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.

(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy.

Số thí nghiệm tạo thành kim loại là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 2: Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằn phương pháp điện phân dung dịch (điện cực trơ) là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 3: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Sục khí vào dung dịch H2S (b) Sục khí F2 vào nước

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH

(e) Cho Si vào dung dịch NaOH (g) Cho Na3SO3 vào dung dịch H2SO4

Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư

(e) Nhiệt phân AgNO3

(g) Đốt FeS2 trong không khí

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.

(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.

(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.

(e) Đốt FeS2 trong không khí.

(f) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ

Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(b) Sục khí Cl2 vào dd FeCl2.

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.

(d) Cho Na vào dung dịch H2SO4 dư.

(e) Nhiệt phân AgNO3.

(g) Đốt cháy FeS2 trong không khí.

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe3(SO4)3 dư

(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư

(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(d) Nhiệt phân AgNO3

(e) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng

(f) Đốt FeS2 trong không khí

(g) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 8: Thực hiện các thí nghiệm sau

(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).

(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, có màng ngăn xốp.

(3) Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch FeCl2.

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

(5) Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO4.

Số thí nghiệm thu được đơn chất là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Sục khí vào dung dịch H2S;

(b) Cho dd AgNO3 tác dụng với dd Fe(NO3)2 dư.

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc;

(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH;

(e) Cho Si vào dung dịch NaOH;

(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.

Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nhiệt phân AgNO3.

(b) Nung FeS2 trong không khí.

(c) Nhiệt phân KNO3.

(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.

(e) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.

(g) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3;

(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4;

(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng;

(5) Nhiệt phân Al2O3.

Số thí nghiệm tạo thành kim loại là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.

(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(5) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.


LUYỆN THI CẤP TỐC – MÃ ĐỀ 377

Câu 1:Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí clo vào dung dịch NaOH loãng, đun nóng

(2) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH
(2) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH

(4) Cho H3PO4 vào dung dịch NaOH
(5) Cho Mg vào dung dịch FeCl3

(6) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4
Số thí nghiệm sau phản ứng luôn cho 2 muối là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2.

(2) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 2,5 mol NaOH.

(3) Cho KHCO3 vào dung dịch HCl đặc, dư.

(4) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.

(5) Cho KHCO3 vào dung dịch NaOH vừa đủ.

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được 2 muối là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 3: Cho các phản ứng sau:

(a) Cl2 + NaOH →

(b) Fe3O4 + HCl →

(c) KMnO4 + HCl →

(d) FeO + HCl →

(e) CuO + HNO3 →

(f) KHS + NaOH →

Số phản ứng tạo ra hai muối là

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HC1 vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.

(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH

(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.

(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 4. B. 5. C. 2 D. 3

Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.

(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.

(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.

(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.

(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào H2O dư.

(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).

Sau khi các thí nghiệm xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư

(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư

(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3

(g) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.

Số thí nghiệm thu được 2 muối là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 7: Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra hai muối?

A. NO2 và dung dịch NaOH dư. B. Ba(HCO3)2 và dung dịch KOH dư.

C. Fe3O4 và dung dịch HNO3 dư. D. Fe3O4 và dung dịch HCl dư.

Câu 8: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.

(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.

(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.

Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho 1 mol Fe vào dung dịch chứa 3 mol HNO3 (tạo sản phẩm khử duy nhất là NO).

(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).

(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).

(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra hai muối là

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong khí clo.

(2) Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí).

(3) Cho sắt (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng.

(4) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.

(5) Cho đồng vào dung dịch sắt (III) clorua.

(6) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit clohidric.

Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 12: Tiến hành thí nghiệm sau :

a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư

b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1

c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1

d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư

e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2

g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí)

Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 13: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường

(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư

(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) vào dung dịch HCl dư

(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3

(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.

Số thí nghiệm thu được hai muối

A. 4 B. 6 C. 3 D. 5

Câu 14: Cho các phản ứng sau:

(a) Cl2 + NaOH →

(b) Fe3O4 + HCl →

(c) KMnO4 + HCl →

(d) FeO + HCl →

(e) Mg + HNO3 →có phản ứng, không thu được khí

(f) Cu + FeCl3 →

Số phản ứng tạo ra hai muối là

A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ba(HCO3)2.

(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư).

(3) Cho Ba vào dung dịch Al2(SO4)3 (dư).

(4) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2.

(5) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 và đun nóng.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.




ĐÁP ÁN LUYỆN THI CẤP TỐC – MÃ ĐỀ 377 PHẢN ỨNG TẠO 2 MUỐI

Câu 1:Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí clo vào dung dịch NaOH loãng,đun nóng

(2) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH
(2) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH

(4) Cho H3PO4 vào dung dịch NaOH
(5) Cho Mg vào dung dịch FeCl3

(6) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4
Số thí nghiệm sau phản ứng luôn cho 2 muối là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2.

(2) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 2,5 mol NaOH.

(3) Cho KHCO3 vào dung dịch HCl đặc, dư.

(4) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.

(5) Cho KHCO3 vào dung dịch NaOH vừa đủ.

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được 2 muối là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 3: Cho các phản ứng sau:

(a) Cl2 + NaOH →

(b) Fe3O4 + HCl →

(c) KMnO4 + HCl →

(d) FeO + HCl →

(e) CuO + HNO3 →

(f) KHS + NaOH →

Số phản ứng tạo ra hai muối là

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HC1 vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.

(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH

(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.

(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 4. B. 5. C. 2 D. 3

Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.

(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.

(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.

(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.

(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào H2O dư.

(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).

Sau khi các thí nghiệm xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư

(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư

(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3

(g) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.

Số thí nghiệm thu được 2 muối là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 7: Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra hai muối?

A. NO2 và dung dịch NaOH dư. B. Ba(HCO3)2 và dung dịch KOH dư.

C. Fe3O4 và dung dịch HNO3 dư. D. Fe3O4 và dung dịch HCl dư.

Câu 8: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.

(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.

(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.

Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho 1 mol Fe vào dung dịch chứa 3 mol HNO3 (tạo sản phẩm khử duy nhất là NO).

(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).

(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).

(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra hai muối là

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong khí clo.

(2) Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí).

(3) Cho sắt (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng.

(4) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.

(5) Cho đồng vào dung dịch sắt (III) clorua.

(6) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit clohidric.

Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 12: Tiến hành thí nghiệm sau :

a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư

b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1

c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1

d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư

e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2

g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí)

Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 13: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường

(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư

(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) vào dung dịch HCl dư

(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3

(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.

Số thí nghiệm thu được hai muối

A. 4 B. 6 C. 3 D. 5

Câu 14: Cho các phản ứng sau:

(a) Cl2 + NaOH →

(b) Fe3O4 + HCl →

(c) KMnO4 + HCl →

(d) FeO + HCl →

(e) Mg + HNO3 →có phản ứng, không thu được khí

(f) Cu + FeCl3 →

Số phản ứng tạo ra hai muối là

A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ba(HCO3)2.

(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư).

(3) Cho Ba vào dung dịch Al2(SO4)3 (dư).

(4) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2.

(5) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 và đun nóng.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.


LUYỆN THI CẤP TỐC – MÃ ĐỀ 362

Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau

(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4

(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4

(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3

(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2

(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3

(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 3 B. 6 C. 4 D. 5

Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí NaOH (dư) vào cốc đựng hỗn hợp dung dịch CuCl2 và AlCl3.

(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào cốc đựng dung dịch Al2(SO4)3.

(c) Rót từ từ đến dư dung dịch HCl vào cốc đựng dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2).

(d) Sục khí etilen vào cốc đựng dung dịch KMnO4.

(e) Sục khí CO2 (dư) vào cốc đựng dung dịch C6H5ONa.

Số thí nghiệm sau phản ứng thu được kết tủa là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.

(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.

(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(5) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

(6) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 4: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là

A. 5 và 4 B. 4 và 4 C. 5 và 2 D. 6 và 5

Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.

(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.

(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư

(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.

(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.

(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.

(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.

(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.

(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là

A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 7: Cho Ba vào các dd riêng biệt sau: Ca(HCO2)2, CuSO4, (NH4)2CO3, MgCl2, Na3PO4. Số kết tủa tạo ra khác nhau là

A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.

Câu 8: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.

Câu 9: Có 6 dung dịch đựng riêng biệt trong 6 ống nghiệm (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, NaHSO3 Al(NO3)3. Cho Ba(OH)2 đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2;

(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2;

(3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng;

(4) Cho H2S vào dung dịch FeSO4;

(5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S

(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2;

(7) dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl.

Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là

A. 8 B. 5 C. 6 D. 4

Câu 11: Cho mẩu Na vào dung dịch các chất (riêng biệt) sau: Ca(HCO3)2 (1), CuSO4 (2), KNO3 (3), HCl (4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong, ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là

A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (3).​

Câu 12: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 1.

Câu 13: Cho các riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số chất tác dụng với dd Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là

A.
1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 14: Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là

A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.

Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa

A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.

(2) Cho dung dịch KNO3 vào dung dịch FeCl2 dư.

(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.

(4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.

(5) Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 17: Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa khi các phản ứng kết thúc?

A. Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

B. Cho AgNO3 vào dung dịch CuCl2.

C. Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.

D. Nhỏ từ từ tới dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.

Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.

(b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).

(c) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và FeO (không có không khí).

(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.

(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy.

Số thí nghiệm tạo thành kim loại là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 19: Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3 thì có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là.

A. có kết tủa B. có khí thoát ra

C. có kết tủa rồi tan D. không có hiện tượng gì

Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch gồm CuCl2 và AlCl3.

(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.

(c) Cho từ từ đến dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2).

(d) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2 .

(e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

(g) Cho dng dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 21: Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau: Ca(HCO3)2, CuSO4, (NH4)2CO3, Na3PO4, MgCl2. Số chất kết tủa khác nhau tạo ra là

A. 7 B. 6 C. 5 D. 8.


ĐÁP ÁN LUYỆN THI CẤP TỐC – MÃ ĐỀ 362 PHẢN ỨNG TẠO KẾT TỦA

Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau

(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4

(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4

(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3

(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2

(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3

(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 3 B. 6 C. 4 D. 5

Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí NaOH (dư) vào cốc đựng hỗn hợp dung dịch CuCl2 và AlCl3.

(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào cốc đựng dung dịch Al2(SO4)3.

(c) Rót từ từ đến dư dung dịch HCl vào cốc đựng dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2).

(d) Sục khí etilen vào cốc đựng dung dịch KMnO4.

(e) Sục khí CO2 (dư) vào cốc đựng dung dịch C6H5ONa.

Số thí nghiệm sau phản ứng thu được kết tủa là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.

(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.

(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(5) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

(6) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 4: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là

A. 5 và 4 B. 4 và 4 C. 5 và 2 D. 6 và 5

Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.

(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.

(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư

(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.

(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.

(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.

(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.

(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.

(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là

A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 7: Cho Ba vào các dd riêng biệt sau: Ca(HCO2)2, CuSO4, (NH4)2CO3, MgCl2, Na3PO4. Số kết tủa tạo ra khác nhau là

A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.

Câu 8: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.

Câu 9: Có 6 dung dịch đựng riêng biệt trong 6 ống nghiệm (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, NaHSO3 Al(NO3)3. Cho Ba(OH)2 đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2;

(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2;

(3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng;

(4) Cho H2S vào dung dịch FeSO4;

(5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S

(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2;

(7) dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl.

Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là

A. 8 B. 5 C. 6 D. 4

Câu 11: Cho mẩu Na vào dung dịch các chất (riêng biệt) sau: Ca(HCO3)2 (1), CuSO4 (2), KNO3 (3), HCl (4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong, ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là

A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (3).​

Câu 12: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 1.

Câu 13: Cho các riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số chất tác dụng với dd Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là

A.
1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 14: Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là

A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.

Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa

A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.

(2) Cho dung dịch KNO3 vào dung dịch FeCl2 dư.

(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.

(4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.

(5) Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 17: Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa khi các phản ứng kết thúc?

A. Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

B. Cho AgNO3 vào dung dịch CuCl2.

C. Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.

D. Nhỏ từ từ tới dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.

Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.

(b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).

(c) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và FeO (không có không khí).

(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.

(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy.

Số thí nghiệm tạo thành kim loại là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 19: Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3 thì có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là

A. có kết tủa B. có khí thoát ra

C. có kết tủa rồi tan D. không có hiện tượng gì

Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch gồm CuCl2 và AlCl3.

(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.

(c) Cho từ từ đến dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2).

(d) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2 .

(e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

(g) Cho dng dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 21: Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau: Ca(HCO3)2, CuSO4, (NH4)2CO3, Na3PO4, MgCl2. Số chất kết tủa khác nhau tạo ra là

A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
1683537899093.png
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM---LUYỆN ĐỀ HÓA 12.zip
    520.8 KB · Lượt xem: 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    4 chuyên đề hóa hữu cơ 12 40 chuyên đề hóa 12 các chuyên đề hóa 12 chuyên đề bồi dưỡng hsg hóa 12 chuyên đề hóa 12 chuyên đề hóa 12 chương 1 chuyên đề hóa 12 chương 2 chuyên đề hóa 12 nâng cao chuyên đề hóa 12 pdf chuyên đề hóa 12 vietjack chuyên đề hóa học 12 chuyên đề hóa học 12 pdf chuyên đề hóa học vô cơ 12 chuyên đề kim loại hóa 12 chuyên đề ôn thi học sinh giỏi hóa 12 violet chuyên đề thí nghiệm hóa hữu cơ 12 chuyên đề tiến hóa sinh 12 chuyên đề đồ thị hóa học 12 hóa 12 chuyên đề este lipit hóa 12 theo chuyên đề những chuyên đề hóa 12 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi hóa 12 tài liệu cho người mất gốc hóa 12 tài liệu chuyên hóa học 11 12 tài liệu dạy thêm hóa 12 tài liệu hóa 11 pdf tài liệu hóa 12 tài liệu hóa 12 chương 1 tài liệu hóa 12 chương 2 tài liệu hóa 12 chương 3 tài liệu hóa 12 có đáp án tài liệu hóa 12 pdf tài liệu hóa 12 theo chuyên đề tài liệu hóa học 12 tài liệu hóa học 12 nâng cao tài liệu hóa hữu cơ 12 tài liệu hóa ôn thi đại học tài liệu hóa vô cơ 12 tài liệu lý thuyết hóa 12 tài liệu môn hóa 12 tài liệu nâng cao hóa 12 tài liệu ôn hóa thpt tài liệu ôn hóa thpt quốc gia tài liệu ôn hóa thpt quốc gia 2023 tài liệu on tập môn hóa học lớp 12 thpt tài liệu ôn thi hóa 12 tài liệu ôn thi hóa học thpt tài liệu ôn thi học sinh giỏi hóa 12 tài liệu on thi hsg hóa 12 tài liệu ôn thi thpt môn hóa tài liệu ôn thi thpt quốc gia môn hóa tài liệu tham khảo hóa học 12 tài liệu toán 12 theo chuyên đề tài liệu trắc nghiệm hóa học 12 tài liệu tự học hóa 12 đáp án đề thi hóa lớp 12 học kì 1 đề hóa 12 thpt quốc gia 2020 đề hóa thpt quốc gia 2021 đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 12 môn hóa đề kiểm tra hoá 12 giữa kì đề thi giữa học kì 1 hóa 12 violet đề thi giữa học kì 1 lớp 12 môn hóa đề thi giữa học kì 1 môn hóa 12 đề thi giữa kì 1 hóa 12 có đáp án đề thi giữa kì 1 hóa 12 violet đề thi giữa kì 1 lớp 12 môn hóa đề thi giữa kì 1 môn hóa 12 đề thi giữa kì hóa 12 có đáp án đề thi hk1 hóa 12 đề thi hk1 hóa 12 có đáp án đề thi hk1 hóa 12 có đáp án violet đề thi hk1 hóa 12 năm 2019 đề thi hk1 hóa 12 violet đề thi hk1 hóa 12 đà nẵng đề thi hk1 môn hóa 12 đề thi hk1 môn hóa 12 có đáp án đề thi hk1 môn hóa lớp 12 có đáp án đề thi hk2 hóa 12 có đáp án đề thi hk2 hóa 12 năm 2020 đề thi hk2 hóa 12 violet đề thi hk2 môn hóa 12 đề thi hóa 12 đề thi hóa 12 có đáp án đề thi hoá 12 giữa học kì 1 đề thi hóa 12 giữa kì 1 đề thi hóa 12 giữa kì 1 có đáp án đề thi hóa 12 giữa kì 2 đề thi hóa 12 hk1 đề thi hoá 12 học kì 1 đề thi hóa 12 học kì 1 2020 đề thi hóa 12 học kì 1 an giang đề thi hóa 12 học kì 1 có đáp án đề thi hoá 12 học kì 1 quảng nam đề thi hóa 12 học kì 1 violet đề thi hóa 12 học kì 2 đề thi hóa 12 học kì 2 có đáp án đề thi hóa 12 học kì 2 violet đề thi hóa 12 kì 1 có đáp án đề thi hóa 12 thpt quốc gia đề thi hóa 12 thpt quốc gia 2020 đề thi hóa 12 thpt quốc gia 2021 đề thi hóa 8 học kì 1 quận 12 đề thi hóa cuối học kì 1 lớp 12 đề thi hoá giữa học kì 1 lớp 12 đề thi hóa giữa kì 1 lớp 12 đề thi hóa hk1 lớp 12 đề thi hóa hk1 lớp 12 an giang đề thi hóa hk2 lớp 12 đề thi hóa hk2 lớp 12 có đáp án đề thi hóa hk2 lớp 12 năm 2020 đề thi hóa học 12 cơ bản đề thi hóa học 12 hk1 đề thi hk1 hóa 12 tphcm đề thi hoá học kì 1 lớp 12 đề thi hóa học kì 1 lớp 12 có đáp an đề thi hóa học kì 1 lớp 12 tự luận đề thi hóa học kì 1 lớp 12 đà nẵng đề thi hoá học kì 1 lớp 12 đồng nai đề thi hóa lớp 12 đề thi hóa lớp 12 giữa học kì 1 đề thi hóa lớp 12 học kì 1 đề thi hóa thpt quốc gia 2020 pdf đề thi hóa thpt quốc gia 2021 đề thi học kì 1 hóa 12 đề thi học kì 1 hóa 12 có lời giải đề thi học kì 1 hóa 12 có đáp án đề thi học kì 1 hóa 12 năm 2020 đề thi học kì 1 hóa 12 tphcm đề thi học kì 1 hóa 12 tự luận đề thi học kì 1 hóa 12 violet đề thi học kì 1 hóa 12 violet 2020 đề thi học kì 1 hóa lớp 12 violet đề thi học kì 1 môn hóa 12 đề thi học kì 1 môn hóa 12 violet đề thi học kì 2 hóa 12 violet đề thi học kì hóa 12 đề thi học kì i môn hóa 12 đề thi học sinh giỏi hóa 12 đề thi học sinh giỏi hóa 12 năm 2020 đề thi học sinh giỏi hóa 12 tỉnh nam định đề thi học sinh giỏi hóa 12 tỉnh thái bình đề thi học sinh giỏi hóa 12 tỉnh đồng nai đề thi học sinh giỏi hóa 12 tphcm đề thi học sinh giỏi hóa 12 violet đề thi học sinh giỏi hóa 12 đà nẵng đề thi hsg hóa 12 cấp quốc gia đề thi hsg hóa 12 cấp tỉnh đề thi hsg hóa 12 cấp tỉnh thái bình đề thi hsg hóa 12 cấp tỉnh violet đề thi hsg hóa 12 cấp trường đề thi hsg hóa 12 hà nội đề thi hsg hóa 12 hải dương đề thi hsg hóa 12 hải phòng đề thi hsg hóa 12 năm 2020 đề thi hsg hóa 12 nghệ an đề thi hsg hóa 12 pdf đề thi hsg hóa 12 quảng nam đề thi hsg hóa 12 quảng trị đề thi hsg hóa 12 quảng trị 2017 đề thi hsg hóa 12 quảng trị 2019 đề thi hsg hóa 12 quảng trị 2020 đề thi hsg hóa 12 thành phố hà nội đề thi hsg hóa 12 tỉnh bắc ninh đề thi hsg hóa 12 tỉnh hải dương đề thi hsg hóa 12 tỉnh hải dương violet đề thi hsg hóa 12 tỉnh nam định đề thi hsg hóa 12 tỉnh thái bình đề thi hsg hóa 12 tỉnh vĩnh phúc đề thi hsg hóa 12 tỉnh vĩnh phúc 2017 đề thi hsg hóa 12 tỉnh vĩnh phúc violet đề thi hsg hóa 12 trắc nghiệm đề thi hsg hóa 12 violet đề thi hsg hóa lớp 12 đề thi hsg môn hóa 12 cấp tỉnh đề thi hsg môn hóa 12 tphcm đề thi khảo sát hóa 12 đề thi môn hóa 12 đề thi môn hóa 12 học kì 1 đề thi môn hóa 12 học kì 2 đề thi thpt quốc gia 2020 môn hóa pdf đề thi thpt quốc gia 2021 môn hóa đề thi thử hóa 12 có đáp án đề thi thử hóa 12 hk1 đề thi thử hóa 12 học kì 1 đề thi thử hóa thpt quốc gia 2021 đề thi trắc nghiệm hóa 12 học kì 1
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,074
    Bài viết
    37,543
    Thành viên
    139,527
    Thành viên mới nhất
    tuuyen

    Thành viên Online

    Top