- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,796
- Điểm
- 113
tác giả
MA TRẬN + ĐỀ cương ôn tập giữa kì 2 công nghệ 6 NĂM 2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm 2 File trang. Các bạn xem và tải đề cương ôn tập giữa kì 2 công nghệ 6 về ở dưới.
A. TRẮC NGHIỆM: Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1. Theo em, tại sao cần phải phối hợp trang phục?
A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục.
B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục
C. Để nâng cao vẻ đẹp và sự hợp lí cho trang phục.
D. Đáp án khác
Câu 2: Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của loại vải nào?
Câu 3: Vải sợi pha được dệt từ sợi bông và sợi polyester có đặc điểm gì?
A. Đẹp, bền, ít nhàu, mặc thoáng mát.
B. Đô hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu.
C. Độ ẩm thấp, mặc không thoáng mát, ít nhàu.
D. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu.
Câu 4: Khi vò vải, vải nào bị nhàu nhiều thì vải đó là loại vải gì?
Câu 5. Trang phục lao động có đặc điểm nào sau đây?
Câu 5: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào?
A. Đắt tiền.
B. Thật mốt.
C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng.
D. May cầu kì, hợp thời trang.
Câu 6: Bảo quản trang phục gồm những công việc nào sau đây?
Câu 7: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc?
A. Vải mềm mỏng, mịn.
B. Màu sáng.
C. Kiểu thụng, có đường nét chính ngang thân áo, tay bồng.
D. Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to.
Câu 8: Nhược điểm của phương pháp phơi khô quần áo là:
Câu 9: Màu vải nào sau đây dùng để may quần hợp với tất cả các màu của áo?
Câu 10. Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì?
A. Căn cứ vào tính cách người mặc.
B. Căn cứ vào sở thích người mặc.
C. Căn cứ vào tính cách hoặc sở thích người mặc
D. Căn cứ vào tính cách và sở thích người mặc.
Câu 11: Khi học thể dục em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào cho phù hợp?
Câu 12: Vải may quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo nên chọn loại vải nào?
Câu 13. Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.
C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang.
D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính.
Câu 14. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?
Câu 15: Vải hoa nên kết hơp với loại vải nào sau đây?
Câu 16: Mốt thời trang là:
A. Phong cách ăn mặc của mỗi người
B. Hiểu và cảm thụ cái đẹp.
C. Sự thay đổi các kiểu quần áo, cách mặc được số đông ưa chuộng trong mỗi thời kì.
D. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định.
Câu 17: Ý nghĩa của phong cách thời trang là:
A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân.
B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân.
C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân.
D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân.
Câu 18: Phong cách nào dưới đây phù hợp với nhiều người, thường được sử dụng khi đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?
Câu 19. Khi là quần áo cần dụng cụ gì?
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
A. TRẮC NGHIỆM: Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1. Theo em, tại sao cần phải phối hợp trang phục?
A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục.
B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục
C. Để nâng cao vẻ đẹp và sự hợp lí cho trang phục.
D. Đáp án khác
Câu 2: Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của loại vải nào?
A. Vải sợi nhân tạo. | B. Vải sợi pha. | C. Vải sơi tổng hợp. | D. Vải sợi thiên nhiên. |
A. Đẹp, bền, ít nhàu, mặc thoáng mát.
B. Đô hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu.
C. Độ ẩm thấp, mặc không thoáng mát, ít nhàu.
D. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu.
Câu 4: Khi vò vải, vải nào bị nhàu nhiều thì vải đó là loại vải gì?
A. Vải sợi nhân tạo. | B. Vải sợi pha. | C. Vải sơi tổng hợp. | D. Vải sợi thiên nhiên. |
A. Kiểu dáng đơn giản C. May từ vải sợi bông | B. Thường có màu sẫm D. Cả 3 đáp án trên |
A. Đắt tiền.
B. Thật mốt.
C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng.
D. May cầu kì, hợp thời trang.
Câu 6: Bảo quản trang phục gồm những công việc nào sau đây?
A. Làm khô, làm phẳng, cất giữ. C. Làm sạch, làm khô, làm phẳng, cất giữ. | B. Làm sạch, làm khô, cất giữ. D. Làm sạch, làm khô, làm phẳng. |
A. Vải mềm mỏng, mịn.
B. Màu sáng.
C. Kiểu thụng, có đường nét chính ngang thân áo, tay bồng.
D. Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to.
Câu 8: Nhược điểm của phương pháp phơi khô quần áo là:
A. Phụ thuộc vào thời tiết. C. Quần áo lâu khô | B. Tiêu hao điện năng. D. Đáp án A và C |
A. Màu vàng, màu trắng. C. Màu đen, màu vàng. | B. Màu đen, màu trắng. D. Màu đỏ, màu xanh. |
A. Căn cứ vào tính cách người mặc.
B. Căn cứ vào sở thích người mặc.
C. Căn cứ vào tính cách hoặc sở thích người mặc
D. Căn cứ vào tính cách và sở thích người mặc.
Câu 11: Khi học thể dục em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào cho phù hợp?
A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót. C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê. | B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền. D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta. |
A. Vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ. C. Vải sợi pha, màu sáng, hoa văn sinh động. | B. Vải dệt kim, màu sẫm, hoa to. D. Vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động. |
A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.
C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang.
D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính.
Câu 14. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?
A. Trang phục đi học C. Trang phục dự lễ hội | B. Trang phục lao động D. Trang phục ở nhà |
A. Vải trơn | B. Vải kẻ caro | C. Vải kẻ dọc | D. Vải kẻ ngang |
A. Phong cách ăn mặc của mỗi người
B. Hiểu và cảm thụ cái đẹp.
C. Sự thay đổi các kiểu quần áo, cách mặc được số đông ưa chuộng trong mỗi thời kì.
D. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định.
Câu 17: Ý nghĩa của phong cách thời trang là:
A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân.
B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân.
C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân.
D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân.
Câu 18: Phong cách nào dưới đây phù hợp với nhiều người, thường được sử dụng khi đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?
A. Phong cách thể thao. C. Phong cách cổ điển. | B. Phong cách lãng mạn. D. Phong cách dân gian |
A. Bàn là | B. Bình phun nước | C. Cầu là | D. Cả 3 đáp án trên |