Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,076
Điểm
113
tác giả
Nội dung ôn thi tuyển sinh 10 môn toán, TÀI LIỆU ÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10 - HỘI ĐỐNG BỘ MÔN TOÁN PGD&ĐT THÀNH PHỐ BÀ RỊA BIÊN SOẠN được soạn dưới dạng file pdf gồm 52 trang. Các bạn xem và tải nội dung ôn thi tuyển sinh 10 môn toán về ở dưới.
TÀI LIỆUÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10 - HỘI ĐỐNG BỘ MÔN TOÁN PGD&ĐT THÀNH PHỐ BÀ RỊA BIÊN SOẠN 1

UBND THÀNH PHỐ BÀ RỊA
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỊNH HƯỚNG ÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10

MÔN TOÁN

TÀI LIỆUÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10 - HỘI ĐỐNG BỘ MÔN TOÁN PGD&ĐT THÀNH PHỐ BÀ RỊA BIÊN SOẠN 2

PHẦN I

TÓM TẮT KIỀN THỨC VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG

I. CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Căn bậc hai:
• Với a ≥ 0;
a
được gọi là căn bậc hai số học của a.
2
x 0

a x

a x
 
=  
 =


0     a b a b .

A
xác định (hay có nghĩa)  A ≥ 0.

2 0
0.
A A A A
A A
 
= = 

− 
nÕu
nÕu
2. Các phép biến đổi căn thức bậc hai:

A B A B A B . . ( 0, 0). =  

( )
2
2
A A A A = =  ( 0).

=  
A A A B
B B

( 0, 0).


2 0; 0
0; 0.
A B A B A B A B
A B A B
  

= = 

−  
nÕu
nÕu



2
2

0; 0
0; 0.
A B A B A B
A B A B

  
= 
−  

nÕu
nÕu



1
( 0; 0). A
AB AB B

B B
=  


A A B (B 0)
B B
= 



( )
( )

( )

( )
2

2 2
2

C C A B C A B

A 0;A B

A B A B A B
= =  
 − −



( )
( ) ( )

( )

( ) 2 2

C C A B C A B

A 0;B 0;A B

A B A B A B
= =   
 − −

3. Căn bậc ba:
• Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x
3= a.
• Mọi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.

TÀI LIỆUÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10 - HỘI ĐỐNG BỘ MÔN TOÁN PGD&ĐT THÀNH PHỐ BÀ RỊA BIÊN SOẠN 3

A B A B 3 3   

A B A B 3 3 3
. . =

• Với B  0 ta có:

A A
B B
3
3
3
=

B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a)
125 4 45 3 20 80 − + −

b)
1 1 3 4 1 2 200 :
2 2 2 5 8
    − +  

c)
( )
2
6 5 120 + −

d)
11 6 2 11 6 2 − + +

e)
1 1
3 2 3 2
+
− +

f)

( )
1 2
2 3

2 3
+ +
+

g)
15 12 1
5 2 2 3


− −

h)
6 28 1 252
7 2 4 2
+ −


i)
( ) ( )
2
2 3 3 2 3 24 + − −

k)
1 4 3 20 20
5 5 3
− +
+

Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
A x x x x = − + + 2 3 48 108 3
(x

0)

b)
5x 16x B 9x
x 4
= − + (x 0) 

c)
x y 2y 4x C
x y y 2

= + −
+

(x > 0, y > 0)

d) D =
2 4
9
x

x x − + (x ≥ 0)

e) E =
( )
2
x y 4 xy
x y
− +
+

(x > 0, y > 0)

f) F =
x x x x 2
+ + − +  3 6 9 ( 3)
Bài 3: Chứng minh các đẳng thức sau:
a)
( ) ( )
2

2 2 3 2 1 2 2 2 6 9 − + + − =

b)
2 3 2 3 6 + + − =

TÀI LIỆUÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10 - HỘI ĐỐNG BỘ MÔN TOÁN PGD&ĐT THÀNH PHỐ BÀ RỊA BIÊN SOẠN 4
c)
( ) ( )
2 2
4 4 8
2 5 2 5
− =
− +
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a.
x x x − + − − − + = 1 4 4 25 25 2 0
b.
x x x x 2 2 2 6 12 7 0 − + − + =
c.
x x x x 2
( 1)( 4) 3 5 2 6 + + − + + =
Bài 5: Cho biểu thức:

1 1 2 : ; 0, 1
1 1 1
x
N x x
x x x x x
   
= − +         − − +   −  

a) Rút gọn biểu thức N.
b) Tìm tất cả các giá trị của x để N > 0 (N < 0).
c) Tính giá trị của N khi

x x = +3 2 .

Bài 6: Cho biểu thức:

1 1 2 2 1 ( )

: ; 0, 1
1

x x x x x x P x x
x x x x x
  − + − +
= −       − + −  

a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm giá trị của x để P nhận giá trị nguyên.
Bài 7: Cho biểu thức:

( )
2

2 2 2 : ; 0, 1
1 2 1 1

x x M x x
x x x x
  − +
= −         − + + −

a) Rút gọn biểu thức M.
b) Tìm x để
1
2
M = .

c) Tìm giá trị lớn nhất của M và giá trị tương ứng của x.
Bài 8: Cho biểu thức:

+ +
= − +
− +
x x x x Q
x x x
2

2

1

1

; x > 0.

a) Rút gọn biểu thức Q.
b) Tìm x để Q = 2.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của Q.
II. CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

TÀI LIỆUÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10 - HỘI ĐỐNG BỘ MÔN TOÁN PGD&ĐT THÀNH PHỐ BÀ RỊA BIÊN SOẠN 5
1. Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b với a, b cho trước
và a ≠ 0.
2. Tính chất: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và
đồng biến trên R khi a > 0; nghịch biến trên R khi a < 0.
3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng b (b gọi là tung độ gốc) và song song với đường thẳng y = ax nếu b ≠ 0;
trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0.
4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Cho hai đường thẳng (d): y = ax + b (a ≠ 0) và (d’): y = a’x + b’ (a’ ≠ 0):

a a d d b b ( ) ( )  =

  
  

;

a a d d b b ( ) ( )  =

  
=
 

(d) cắt (d)  a  a ;

( ) ( ) . 1 d d a a ⊥  = −  

5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠0)
- Đường thẳng y = ax + b (a ≠0) có hệ số góc là a.
- Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a ≠0) và trục Ox: tanα = a.

• a > 0 thì α < 900

• a < 0 thì α > 900
- Các đường thẳng có cùng hệ số góc thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau.
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Cho hàm số y =
4
3
x
+ 4
a) Vẽ đồ thị hàm số.
b) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đồ thị trên với các trục Ox và Oy. Tính diện
tích tam giác OAB. (đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm).
c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đồ thị trên.
Bài 2: Cho hai hàm số y = x – 3 (d1) và y = 3 – x (d2).
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi A là giao điểm của hai đồ thị nói trên, tìm tọa độ điểm A.
c) Tìm giá trị của m để đồ thị của ba hàm số (d3): y = (2m + 1)x – m + 5 và (d1);
(d2) đồng quy.
Bài 3: a) Tìm m để đồ thị hàm số y = (m – 2)x + m cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
3.
b) Cho hàm số y = (2m – 1)x + m –1. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
Bài 4: a) Chứng tỏ rằng họ đường thẳng (d): y = (m – 1)x + m luôn đi qua điểm

TÀI LIỆUÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10 - HỘI ĐỐNG BỘ MÔN TOÁN PGD&ĐT THÀNH PHỐ BÀ RỊA BIÊN SOẠN 6
A(–1; 1) với mọi giá trị của m.
b) Chứng minh rằng họ đường thẳng (d): y = mx + 2m + 1 luôn luôn đi qua một
điểm cố định với mọi m.
Bài 5: a) Cho hai đường thẳng: y = (m – 3)x + 3 (d1) và y = – x + m (d2). Tìm m để (d1)
song song (d2).
b) Cho hai đường thẳng: y = kx + m – 2 (d3) và y = (5 – k)x + 4 – m (d4). Tìm k và
m để (d3) và (d4) trùng nhau.
c) Cho hai đường thẳng: y = 2x + 3 (d5) và y = (2k + 1)x – 3 (d6). Tìm k để (d5) và
(d6) cắt nhau.
d) Cho hai đường thẳng: y = mx – m + 2 (d7) và y = (m – 3)x + m (d8). Tìm m để
(d7) và (d8) cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
Bài 6: Cho đường thẳng

y m x m = + + ( 1) .

a) Xác định m để đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
b) Xác định m để đường thẳng song song với đường thẳng

y x = + + ( 3 1 4 ) .
Bài 7: Xác định hàm số trong mỗi trường hợp sau, biết đồ thị của nó là đường thẳng:
a) Đi qua gốc toạ độ và đi qua điểm A(2; 4).
b) Có hệ số góc
a = − 2

và đi qua điểm M(–3; 2) .
c) Song song với đường thẳng y = 5x – 1 và đi qua N(3; –1).
d) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
bằng –3.
Bài 8: Cho 3 điểm A(1; –2), B(–4; 3), C (5; –6). Chứng tỏ ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Bài 9: a) Cho (d): y = mx + 2 – m. Tìm m để khoảng cách từ O đến đường thẳng (d) đạt
giá trị lớn nhất..
b) Xác định m để khoảng cách từ điểm A( 3 ; 1 ) đến đường thẳng (d’):
x + ( m – 1)y + m = 0 là lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.

1685677047431.png


https://yopo.vn/attachments/download-png.249225/
 

nguyenduc7296hd

Tài khoản Vip 1 năm
VIP 1 NĂM
Tham gia
18/4/23
Bài viết
2
Điểm
3
Nội dung ôn thi tuyển sinh 10 môn toán, TÀI LIỆU ÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10 - HỘI ĐỐNG BỘ MÔN TOÁN PGD&ĐT THÀNH PHỐ BÀ RỊA BIÊN SOẠN được soạn dưới dạng file pdf gồm 52 trang. Các bạn xem và tải nội dung ôn thi tuyển sinh 10 môn toán về ở dưới.
TÀI LIỆUÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10 - HỘI ĐỐNG BỘ MÔN TOÁN PGD&ĐT THÀNH PHỐ BÀ RỊA BIÊN SOẠN 1

UBND THÀNH PHỐ BÀ RỊA
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỊNH HƯỚNG ÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10

MÔN TOÁN

TÀI LIỆUÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10 - HỘI ĐỐNG BỘ MÔN TOÁN PGD&ĐT THÀNH PHỐ BÀ RỊA BIÊN SOẠN 2

PHẦN I

TÓM TẮT KIỀN THỨC VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG

I. CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Căn bậc hai:
• Với a ≥ 0;
a
được gọi là căn bậc hai số học của a.
2
x 0

a x

a x
 
=  
 =


0     a b a b .

A
xác định (hay có nghĩa)  A ≥ 0.

2 0
0.
A A A A
A A
 
= = 

− 
nÕu
nÕu
2. Các phép biến đổi căn thức bậc hai:

A B A B A B . . ( 0, 0). =  

( )
2
2
A A A A = =  ( 0).

=  
A A A B
B B

( 0, 0).


2 0; 0
0; 0.
A B A B A B A B
A B A B
  

= = 

−  
nÕu
nÕu



2
2

0; 0
0; 0.
A B A B A B
A B A B

  
= 
−  

nÕu
nÕu



1
( 0; 0). A
AB AB B

B B
=  


A A B (B 0)
B B
= 



( )
( )

( )

( )
2

2 2
2

C C A B C A B

A 0;A B

A B A B A B
= =  
 − −



( )
( ) ( )

( )

( ) 2 2

C C A B C A B

A 0;B 0;A B

A B A B A B
= =   
 − −

3. Căn bậc ba:
• Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x
3= a.
• Mọi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.

TÀI LIỆUÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10 - HỘI ĐỐNG BỘ MÔN TOÁN PGD&ĐT THÀNH PHỐ BÀ RỊA BIÊN SOẠN 3

A B A B 3 3   

A B A B 3 3 3
. . =

• Với B  0 ta có:

A A
B B
3
3
3
=

B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a)
125 4 45 3 20 80 − + −

b)
1 1 3 4 1 2 200 :
2 2 2 5 8
    − +  

c)
( )
2
6 5 120 + −

d)
11 6 2 11 6 2 − + +

e)
1 1
3 2 3 2
+
− +

f)

( )
1 2
2 3

2 3
+ +
+

g)
15 12 1
5 2 2 3


− −

h)
6 28 1 252
7 2 4 2
+ −


i)
( ) ( )
2
2 3 3 2 3 24 + − −

k)
1 4 3 20 20
5 5 3
− +
+

Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
A x x x x = − + + 2 3 48 108 3
(x

0)

b)
5x 16x B 9x
x 4
= − + (x 0) 

c)
x y 2y 4x C
x y y 2

= + −
+

(x > 0, y > 0)

d) D =
2 4
9
x

x x − + (x ≥ 0)

e) E =
( )
2
x y 4 xy
x y
− +
+

(x > 0, y > 0)

f) F =
x x x x 2
+ + − +  3 6 9 ( 3)
Bài 3: Chứng minh các đẳng thức sau:
a)
( ) ( )
2

2 2 3 2 1 2 2 2 6 9 − + + − =

b)
2 3 2 3 6 + + − =

TÀI LIỆUÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10 - HỘI ĐỐNG BỘ MÔN TOÁN PGD&ĐT THÀNH PHỐ BÀ RỊA BIÊN SOẠN 4
c)
( ) ( )
2 2
4 4 8
2 5 2 5
− =
− +
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a.
x x x − + − − − + = 1 4 4 25 25 2 0
b.
x x x x 2 2 2 6 12 7 0 − + − + =
c.
x x x x 2
( 1)( 4) 3 5 2 6 + + − + + =
Bài 5: Cho biểu thức:

1 1 2 : ; 0, 1
1 1 1
x
N x x
x x x x x
   
= − +         − − +   −  

a) Rút gọn biểu thức N.
b) Tìm tất cả các giá trị của x để N > 0 (N < 0).
c) Tính giá trị của N khi

x x = +3 2 .

Bài 6: Cho biểu thức:

1 1 2 2 1 ( )

: ; 0, 1
1

x x x x x x P x x
x x x x x
  − + − +
= −       − + −  

a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm giá trị của x để P nhận giá trị nguyên.
Bài 7: Cho biểu thức:

( )
2

2 2 2 : ; 0, 1
1 2 1 1

x x M x x
x x x x
  − +
= −         − + + −

a) Rút gọn biểu thức M.
b) Tìm x để
1
2
M = .

c) Tìm giá trị lớn nhất của M và giá trị tương ứng của x.
Bài 8: Cho biểu thức:

+ +
= − +
− +
x x x x Q
x x x
2

2

1

1

; x > 0.

a) Rút gọn biểu thức Q.
b) Tìm x để Q = 2.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của Q.
II. CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

TÀI LIỆUÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10 - HỘI ĐỐNG BỘ MÔN TOÁN PGD&ĐT THÀNH PHỐ BÀ RỊA BIÊN SOẠN 5
1. Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b với a, b cho trước
và a ≠ 0.
2. Tính chất: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và
đồng biến trên R khi a > 0; nghịch biến trên R khi a < 0.
3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng b (b gọi là tung độ gốc) và song song với đường thẳng y = ax nếu b ≠ 0;
trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0.
4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Cho hai đường thẳng (d): y = ax + b (a ≠ 0) và (d’): y = a’x + b’ (a’ ≠ 0):

a a d d b b ( ) ( )  =

  
  

;

a a d d b b ( ) ( )  =

  
=
 

(d) cắt (d)  a  a ;

( ) ( ) . 1 d d a a ⊥  = −  

5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠0)
- Đường thẳng y = ax + b (a ≠0) có hệ số góc là a.
- Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a ≠0) và trục Ox: tanα = a.

• a > 0 thì α < 900

• a < 0 thì α > 900
- Các đường thẳng có cùng hệ số góc thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau.
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Cho hàm số y =
4
3
x
+ 4
a) Vẽ đồ thị hàm số.
b) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đồ thị trên với các trục Ox và Oy. Tính diện
tích tam giác OAB. (đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm).
c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đồ thị trên.
Bài 2: Cho hai hàm số y = x – 3 (d1) và y = 3 – x (d2).
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi A là giao điểm của hai đồ thị nói trên, tìm tọa độ điểm A.
c) Tìm giá trị của m để đồ thị của ba hàm số (d3): y = (2m + 1)x – m + 5 và (d1);
(d2) đồng quy.
Bài 3: a) Tìm m để đồ thị hàm số y = (m – 2)x + m cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
3.
b) Cho hàm số y = (2m – 1)x + m –1. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
Bài 4: a) Chứng tỏ rằng họ đường thẳng (d): y = (m – 1)x + m luôn đi qua điểm

TÀI LIỆUÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10 - HỘI ĐỐNG BỘ MÔN TOÁN PGD&ĐT THÀNH PHỐ BÀ RỊA BIÊN SOẠN 6
A(–1; 1) với mọi giá trị của m.
b) Chứng minh rằng họ đường thẳng (d): y = mx + 2m + 1 luôn luôn đi qua một
điểm cố định với mọi m.
Bài 5: a) Cho hai đường thẳng: y = (m – 3)x + 3 (d1) và y = – x + m (d2). Tìm m để (d1)
song song (d2).
b) Cho hai đường thẳng: y = kx + m – 2 (d3) và y = (5 – k)x + 4 – m (d4). Tìm k và
m để (d3) và (d4) trùng nhau.
c) Cho hai đường thẳng: y = 2x + 3 (d5) và y = (2k + 1)x – 3 (d6). Tìm k để (d5) và
(d6) cắt nhau.
d) Cho hai đường thẳng: y = mx – m + 2 (d7) và y = (m – 3)x + m (d8). Tìm m để
(d7) và (d8) cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
Bài 6: Cho đường thẳng

y m x m = + + ( 1) .

a) Xác định m để đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
b) Xác định m để đường thẳng song song với đường thẳng

y x = + + ( 3 1 4 ) .
Bài 7: Xác định hàm số trong mỗi trường hợp sau, biết đồ thị của nó là đường thẳng:
a) Đi qua gốc toạ độ và đi qua điểm A(2; 4).
b) Có hệ số góc
a = − 2

và đi qua điểm M(–3; 2) .
c) Song song với đường thẳng y = 5x – 1 và đi qua N(3; –1).
d) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
bằng –3.
Bài 8: Cho 3 điểm A(1; –2), B(–4; 3), C (5; –6). Chứng tỏ ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Bài 9: a) Cho (d): y = mx + 2 – m. Tìm m để khoảng cách từ O đến đường thẳng (d) đạt
giá trị lớn nhất..
b) Xác định m để khoảng cách từ điểm A( 3 ; 1 ) đến đường thẳng (d’):
x + ( m – 1)y + m = 0 là lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.

View attachment 249624


https://yopo.vn/attachments/download-png.249225/
file này k ấn đc dowload ad ạ
 

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,076
Điểm
113
tác giả
file này k ấn đc dowload ad ạ
Bên team sẽ cập nhật links tải sớm ạ.
 
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài 1 trang 104 tài liệu toán 9 các đề thi toán lớp 9 giữa học kì 1 cách giải tài liệu toán 9 file tài liệu toán 9 giải bài tập tài liệu toán 9 giải tài liệu toán 9 giải tài liệu toán 9 trang 18 giải violympic toán lớp 9 vòng 1 mất căn bản toán lớp 9 một số đề thi toán 9 học kì 2 sách tài liệu toán 9 sách tài liệu toán 9 tập 1 sách tài liệu toán 9 tập 1 pdf sách tài liệu toán 9 tập 2 tài liệu bài tập toán 9 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán 9 violet tài liệu bồi dưỡng toán 9 tài liệu cho người mất gốc toán 9 tài liệu chọn lọc toán 9 tài liệu chuyên toán 9 tài liệu chuyên toán lớp 9 tài liệu chuyên toán thcs lớp 9 pdf tài liệu chuyên toán thcs toán 9 hình học - tập 2 tài liệu chuyên toán đại số 9 tài liệu dạy học toán 9 bài 1 trang 19 tài liệu dạy học toán 9 bài 2 trang 18 tài liệu dạy học toán 9 bài 2 trang 19 tài liệu dạy học toán 9 nguyễn cam tài liệu dạy học toán 9 pdf tài liệu dạy học toán 9 tập 1 nguyễn cam tài liệu dạy học toán 9 tập 1 pdf tài liệu dạy học toán 9 tập 2 tài liệu dạy học toán 9 tập 2 pdf tài liệu dạy học toán 9 đại số tài liệu dạy thêm toán 9 tài liệu dạy thêm toán 9 lê quang xe tài liệu dạy thêm toán 9 violet tài liệu dạy toán 9 tài liệu dạy toán 9 tập 1 tài liệu dạy toán lớp 9 tài liệu dạy và học toán 9 tài liệu dạy và học toán 9 pdf tài liệu dạy và học toán 9 tập 1 tài liệu dạy và học toán 9 tập 2 tài liệu dạy và học toán 9 tập 2 pdf tài liệu gia sư toán 9 tài liệu học toán 9 tài liệu học toán lớp 9 tài liệu kiến thức cơ bản toán 9 tài liệu lớp 9 môn toán tài liệu mất gốc toán 9 tài liệu mất gốc toán hình 9 tài liệu môn toán 9 tài liệu môn toán lớp 9 tài liệu ôn học sinh giỏi toán 9 tài liệu ôn tập toán 9 học kì 1 tài liệu ôn tập toán 9 học kì 2 tài liệu ôn thi hsg toán 9 có đáp án tài liệu ôn toán 9 tài liệu toán 9 tài liệu toán 9 chương 1 tài liệu toán 9 chương 2 tài liệu toán 9 có đáp án tài liệu toán 9 dành cho học sinh mất căn bản tài liệu toán 9 file word tài liệu toán 9 filetype pdf tài liệu toán 9 giữa học kì 1 tài liệu toán 9 hk1 tài liệu toán 9 học kì 1 tài liệu toán 9 học kì 2 tài liệu toán 9 nâng cao tài liệu toán 9 ôn thi vào 10 tài liệu toán 9 pdf tài liệu toán 9 tập 1 tài liệu toán 9 tập 2 tài liệu toán 9 trang 60 tài liệu toán file word tài liệu toán hình 9 tài liệu toán hình lớp 9 tài liệu toán học 9 tài liệu toán lớp 9 tài liệu toán nâng cao lớp 9 tài liệu trắc nghiệm toán 9 tài liệu tự học môn toán lớp 9 tài liệu tự học toán 9 tài liệu violympic toán 9 toán violympic lớp 9 vòng 8 tự học nâng cao kiến thức toán 9 tự học nâng cao kiến thức toán 9 pdf violympic toán lớp 2 vòng 9 violympic toán lớp 3 vòng 9 violympic toán lớp 4 vòng 9 violympic toán lớp 9 violympic toán lớp 9 vòng 1 đề thi giữa học kì 1 toán 9 thái bình đề thi giữa kì 1 toán 9 word đề thi hk1 toán 9 quận phú nhuận đề thi hk1 toán 9 quận thanh xuân đề thi hk1 toán 9 tphcm đề thi hk1 toán 9 violet đề thi hk2 toán 9 quận thanh xuân đề thi hk2 toán 9 violet đề thi học kì 1 toán 9 hưng yên đề thi học sinh giỏi toán 9 huyện yên định đề thi học sinh giỏi toán 9 phú yên đề thi hsg toán 9 cấp thị xã đề thi hsg toán 9 hải phòng đề thi hsg toán 9 hưng yên đề thi hsg toán 9 huyện phú xuyên đề thi hsg toán 9 huyện yên thành đề thi hsg toán 9 quận thanh xuân đề thi hsg toán 9 thành phố hải dương đề thi hsg toán 9 thành phố hồ chí minh đề thi hsg toán 9 thành phố vinh đề thi hsg toán 9 thị xã từ sơn đề thi hsg toán 9 tỉnh bà rịa vũng tàu đề thi hsg toán 9 tỉnh hưng yên đề thi hsg toán 9 tỉnh nghệ an đề thi hsg toán 9 tỉnh phú thọ đề thi hsg toán 9 tỉnh phú yên đề thi hsg toán 9 tỉnh thanh hóa đề thi hsg toán 9 tphcm 2020 đề thi khảo sát toán 9 lần 2 đề thi thử toán 9 vào 10 đề thi thử toán 9 vào 10 hà nội đề thi toán 9 giữa học kì 1 bắc giang đề thi toán 9 giữa học kì 1 bắc ninh 2021 đề thi toán 9 giữa học kì 1 có lời giải đề thi toán 9 giữa học kì 1 có đáp án đề thi toán 9 giữa học kì 1 thái bình đề thi toán 9 giữa học kì 1 tỉnh bắc ninh đề thi toán 9 giữa học kì 1 tphcm đề thi toán 9 giữa kì 1 có đáp án đề thi toán 9 quận cầu giấy đề thi toán 9 quận hà đông đề thi toán 9 quận hoàn kiếm đề thi toán 9 quận tây hồ đề thi toán 9 quận thanh xuân đề thi toán 9 quận đống đa đề thi toán 9 trắc nghiệm đề thi toán 9 tuyển sinh đề thi toán 9 vào 10 đề thi toán 9 vào 10 hà nội đề thi toán 9 vào 10 hải phòng đề thi toán 9 vào lớp 10 đề thi toán khảo sát lớp 9 đề thi toán lớp 9 giữa học kì 1 có đáp án đề thi toán lớp 9 học sinh giỏi đề thi toán lớp 9 quận thanh xuân đề thi toán lớp 9 tuyển sinh đề thi toán đại số lớp 9 chương 1 đề thi violympic toán lớp 9 cấp huyện đề thi violympic toán lớp 9 cấp quốc gia
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    35,778
    Bài viết
    37,246
    Thành viên
    138,644
    Thành viên mới nhất
    Nguyen Mai Hà

    Thành viên Online

    Top
    CHỈ THÀNH VIÊN VIP MỚI ẨN ĐƯỢC QUẢNG CÁO!

    Chúng tôi hiểu rồi, quảng cáo thật khó chịu!

    Chắc chắn, phần mềm chặn quảng cáo đã loại bỏ quảng cáo của diễn đàn. Điều này là không được phép đối với người dùng truy cập. Chỉ THÀNH VIÊN VIP mới có thể ẩn tính năng quảng cáo.

    XEM THƯ MỤC MIỄN PHÍ❌❌DANH SÁCH THƯ MỤC MIỄN PHÍ UPDATE 2024!!!Hãy tắt chức năng ẩn quảng cáo từ trình duyệt của bạn để tiếp tục sử dụng chức năng của website.

    ƯU ĐÃI ƯU ĐÃI THÀNH VIÊN VIP ⏱ DỊP 30/4 - 1/5
    ĐÃ TẮT CHẶN QUẢNG CÁO    KHÔNG. CẢM ƠN!