Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 452

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
81,452
Điểm
113
tác giả
Phiếu bài tập địa lý lớp 12 CẢ NĂM MỚI NHẤT

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Phiếu bài tập địa lý lớp 12 CẢ NĂM MỚI NHẤT. Đây là bộ Phiếu bài tập địa lý lớp 12, Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 theo từng bài,Giáo an Địa 12,Địa lý 12 trắc nghiệm,Địa lý 12 Bài 1,Giải sách bài tập Địa 12,,Địa lý 12 lý thuyết,Địa lý 12 Bài 2,Sách Địa lý 12,... được soạn bằng file word. Thầy cô download file Phiếu bài tập địa lý lớp 12 CẢ NĂM MỚI NHẤT tại mục đính kèm.


«

ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN

BÀI 2. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ​

1. Vị trí địa lí:

- Nước ta nằm ở …………………………………………………, gần trung tâm ……………………..

- Hệ tọa độ địa lí địa lí trên đất liền:

+ Cực Bắc: …………………(tỉnh ……………..……)

+ Cực Nam:……………….. (tỉnh ……………………)

+ Cực Tây:……………….. ..(tỉnh ……………………)

+ Cực Đông: :……………….(tỉnh ……………………)

- Hệ tọa độ địa lí trên biển: kéo dài tới khoảng… ……………và từ ………………..……... đến………

- Như vậy:

+ Việt Nam vừa gắn liền với ………………………., vừa tiếp giáp với …………….., thông ra …………….

+ Phần lớn lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ số….….., do có kinh tuyến ..……………… chạy qua.

2. Phạm vi lãnh thổ:

Lãnh thổ VN là ……………………………… và …………… bao gồm: ……………………………

…………………………………………………………………………………………………………

a. Vùng đất:

- Vùng đất gồm ……………………. và ………………………, có diện tích…………………….km2

- Nước ta có hơn ………….km đường biên giới …………………: giáp với …………… (1400 km), ……..(2100 km), ……………..(1100 km), phần lớn đường biên giới trên đất liền nằm ở …………….

- Đường bờ biển dài …………. km, chạy dài từ ………………. (Quảng Ninh) đến ……………. (Kiên Giang), đi qua 28/63 tỉnh, thành giáp biển.

- Nước ta có hơn ………… hòn đảo, phần lớn là các đảo ven bờ, có hai quần đảo ngoài khơi đó là …………………… ( Khánh Hòa), ………………….. (Đà Nẵng).

b. Vùng biển:

- Tiếp giáp với …….quốc gia trên biển: ……………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………

- Diện tích khoảng ……triệu km2, bao gồm: …………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………

+ Nội thủy: là vùng nước tiếp giáp với …………….., nằm ở phía trong ………………., vùng nội thủy được xem như …………………………………………………………………………………

+ Lãnh hải: là vùng biển ……………………………………………………………….., lãnh hải rộng …………..hải lí, lãnh hải được xem là ……………………………………………………………….

+ Vùng tiếp giáp lãnh hải: rộng …. hải lí, Ở vùng tiếp giáp lãnh hải nhà nước có quyền thực hiện các biện pháp …………………………………., ……………………, …………..., ……………, ……….

+ Vùng đặc quyền kinh tế: Rộng ……. hải lí tính từ đường cơ sở ra biển. Ở vùng đặc quyền kinh tế nhà nước có ………………………………………, nhưng các nước khác được tự do ………………

…………………………………………………………………………………………………………

+ Thềm lục địa: là phần ngầm ………………… và lòng đất dưới đáy biển có độ sâu ……..m hoặc hơn nữa. ở vùng thềm lục địa nhà nước có quyền hoàn toàn về ………………………………………...

…………………………………………………………………………………………………………

c. Vùng trời:

-Vùng trời là …………………………………………………………………………………………...

+Trên đất liền là ……………………………………………………………………………………

+ Trên biển là ………………………………………………………………………………………

3. Ý nghĩa của vị trí địa lí Việt Nam.

a. Ý nghĩa về tự nhiên


- Vị trí địa lý đã làm cho thiên nhiên nước ta mang …………………………………………………….

+ Nằm trong vùng ………………………………………….. ………….nên có nhiệt độ ……………..

+ Nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của ……………………….. và …………………

…………………….. nên có ……… mùa rõ rệt.

+ Tiếp giáp với …………………., chịu tác động của ……………………………………………… nên thực vật xanh tốt, giàu sức sống khác hẳn với một số nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á, Bắc Phi.

- Nước ta nằm liền kề với …………………………………………………………………………… nên có …………………………………………………………………………………………………

- Nước ta nằm trên đường …………………………………của nhiều loài động thực vật nên ………...

…………………………………………………………………………………………………………

- Vị trí và hình thể nước ta …………………………………………………………………………… như phân hóa ……………., ………………….., hình thành các vùng tự nhiên khác nhau.

- Khó khăn: nước ta nằm trong khu vực có nhiều ……………… (………………………………...….)

b. Ý nghĩa kinh tế, văn hóa – xã hội và quốc phòng

- Về kinh tế:

+ Nước ta nằm trên …………………………………………………………………………., cùng với các tuyến đường bộ và đường sắt xuyên á tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta ………………………

…………………………………………………………………………………………………………

+ Là cửa ngõ ra biển cho ……………………………………………………………………………….

+ Thuận lợi phát triển các …………………………, tạo điều kiện ……………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

- Về văn hóa – XH: vị trí liền kề cùng với ………………………………………………………….. và mối …………………………. tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống …………………….

…………………………………………………………………………………………………………

- Về an ninh quốc phòng: nước ta có vị trí đặc biệt quan trọng ở ………………………………………. Biển Đông có ý nghĩa ……………………………………………………………………………. và bảo vệ đất nước .

«

BÀI 6. ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI

1. Đặc điểm chung của địa hình

- Địa hình đồi núi chiếm ……………………………… nhưng chủ yếu là ………………………


+ Đồi núi chiếm …………… diện tích, đồng bằng chiếm …………diện tích.

+ …………………………………. (dưới 1000m) chiếm hơn ….% diện tích , núi cao (trên 2.000m) chỉ chiếm ….% diện tích.

- Cấu trúc địa hình nước ta …………………………………………………………………………

+ Địa hình nước ta được ………………………………………………………………………………

+ Địa hình thấp dần từ ………………………………………………………………………………..

+ Cấu trúc địa hình gồm ……hướng chính:

  • Hướng Tây Bắc – Đông Nam thể hiện rõ ở vùng ……………., vùng núi ………………….. [1]
  • Hướng vòng cung thể hiện rõ ở vùng núi ………………, vùng núi ………………………. [2]
- Địa hình của ………………………………..: thể hiện qua quá trình ………………………ở miền đồi núi, và ………………… ở vùng đồng bằng

- Địa hình chịu …………………………………………………:

+
Các hoạt động của con người như: Đắp đê, làm thủy lợi, xây dựng đô thị… đã làm biến đổi địa hình, tạo nên các dạng địa hình nhân tạo.

+ Con người làm giảm diện tích rừng tự nhiên dẫn đến quá trình xâm thực, xói mòn ở đồi núi tăng.

2. Các khu vực địa hình

a. Khu vực đồi núi:
Địa hình đồi núi chia làm ………. vùng:

VÙNG NÚI ĐÔNG BẮC

- Vị trí: vùng núi Đông Bắc nằm ở …………………………………… (hoặc phía đông sông Hồng)

- Độ cao: ……………………………………………………………………………………………...

- Hướng địa hình là : ………………………………………………………………………………

- Cấu trúc và hình thái:

+ Có ….. cánh cung lớn (…………………………………………………………..) chụm lại ……

……………., mở rộng về phía ………………………………………………………………………..

+ Ở thượng nguồn …………………. là những đính núi cao trên ……………………………………

+ Giáp ………………………………… là các khối núi ……………………. (Hà Giang, Cao Bằng)

+ Ở trung tâm là …………………………. …..cao trung bình từ ………………………………….

VÙNG NÚI TÂY BẮC

- Vị trí: Vùng núi Tây Bắc …………………………………………………………………………..

- Độ cao: ………………………………………………………………………………………………

- Hướng địa hình: ……………………………………………………………………………………

- Cấu trúc và hình thái: gồm …..dãy địa hình

+ Phía đông: là ………………………………….. cao đồ sộ, có đỉnh …………………. cao 3.143m.

+ Phía tây: là các dãy núi ………………………………………………..(Pu Sam Sao, Pu Đen Đinh)

+ ở giữa thấp hơn là các …………………………………………………………………(Sơn La, Mộc Châu, Tà phình…)

VÙNG NÚI TRƯỜNG SƠN BẮC

- Vị trí: vùng núi Trường Sơn Bắc từ ………………………………………………………………

- Độ cao: là khu vực núi ………………………………………………………………………………

- Hướng địa hình: ……………………………………………………………………………………

- Cấu trúc và hình thái: Gồm các dãy núi ………………………………, địa hình núi …….. và … …………….., được nâng cao …………….., thấp ở giữa

+ Phía Bắc: là vùng núi ………………………………………………………………………………

+ Ở Giữa ……………….. là vùng núi ………… Quảng Bình và vùng ………………. Quảng Trị.

+ Phía Nam: là vùng núi …………………………………………………………………………..

+ Cuối cùng là dãy núi ………………… đâm ngang ra biển, là ranh giới với vùng núi …………….

VÙNG NÚI TRƯỜNG SƠN NAM

- Vị trí: vùng TSN nằm ở ……………………………………………………………………………

- Độ cao: … …………………………………………………………………………………………

- Hướng địa hình: ……………………………………………………………………………………

- Cấu trúc và hình thái: gồm các …………………… và ……………………..

+ Phía đông: là khối núi …………….. và khối núi …………………………… được nâng cao đồ sộ với những đỉnh núi cao trên ………….m nghiêng về phía đông.

+ Phía tây: là các ………. …………………………………………………………… tương đối bằng phẳng, cao 500 -800- 1000m " tạo nên sự ……………………………….. giữa 2 sườn Đông-Tây của trường Sơn Nam

BÁN BÌNH NGUYÊN VÀ ĐỒI TRUNG DU

- Nằm chuyển tiếp giữa ……………………………………………………………………………

- Bán bình nguyên: thể hiện rõ ở …………………………. với ………………………. (cao 100m) và bề mặt ba dan (cao 200m).

- Đồi trung du: rộng nhất nằm ở ……………………………………………………………………, thu hẹp ở …………………………………………………………………………………………….

«

BÀI 7. ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI (TIẾP THEO)

b) Khu vực đồng bằng

-Đồng bằng chiếm …… diện tích lãnh thổ, chia thành …… loại : Đồng bằng ………………… và đồng bằng…………………..

-Đồng bằng châu thổ sông được ………………. và ………………… do phù sa sông bồi tụ trên ………………………………………………………………………………… (ĐBSH và ĐBSCL)

  • ĐỒNG BẰNG CHÂU THỔ SÔNG.
  • « Đồng bằng sông Hồng
- Hình thành do phù sa hệ thống …………………………………………………………. bồi đắp.

- Diện tích ………………….km2

- Địa hình: Cao ở ………………………………., thấp dần ……………và bị chia cắt thành nhiều ô.

- Khả năng bồi tụ:

+ Do có đê ven sông ngăn lũ nên vùng trong đê …………………………………………….., gồm các ……………………………………….và các ……………………………….

+ Vùng ngoài đê được …………………………………………………………..

« Đồng bằng sông Cửu Long

- Hình thành do phù sa hệ thống sông …………………………………….. bồi đắp

- Diện tích :……………….km2

- Địa hình …………………………………….. Có các ………………………………………. (Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên).

- Khả năng bồi tụ:

+ Bề mặt đồng bằng ………………………..nên được …………………………………………….

+ ĐBSCL có mạng lưới …………………………………………….., mùa lũ ……………………….

……………….. mùa cạn ……………………………………………………………………………..

ĐỒNG BẰNGVEN BIỂN

- Hình thành do tác động ……………………………………………………………………………

- Diện tích: ………………… km2

- Địa hình: …………………………………………..thành nhiều đồng bằng nhỏ" do có các dãy núi đâm ngang.

- Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn như: ……………………… (Sông Mã, Chu), ………………….. (S. Cả), ……………………. (S. Thu Bồn)

- Các ĐB ven biển thường được phân làm …… dải:

+ Giáp biển là …………………………………………..

+ ở giữa là ………………………………………………

+ trong cùng ……………………………………………….

3. Ảnh hưởng của địa hình đến phát triển KT-XH

Khó khăn


- Khu vực đồi núi:

+ Gây trở ngại cho ……………………, khai thác TN và giao lưu PTKT.

+ Nhiều thiên tai như: …………………………………………., trượt lở đất, mưa đá, sương muối…

+Tại các đứt gãy có thể xảy ra ………………………..

- Khu vực đồng bằng: Thường xuyên xảy ra ……………………… gây thiệt hại về người và tài sản[3]

«

BÀI 8. THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN ĐÔNG

1. Khái quát về biển Đông:

- Biển Đông là ……………………………., có diện tích ……………….. triệu km2

- Biển Đông là biển ……………………., phía Bắc và phía Tây là …………….., phía đông và đông nam ………………………………………………………………

- Biển Đông nằm ……………………………………………………………………………………..

- Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính chất khép kín được thể hiện rõ qua các yếu tố ……………. và ………………………………………….

2. Ảnh hưởng của Biển Đông đối với thiên nhiên Việt Nam

a. Khí hậu


- Biển Đông có nhiệt độ …………………………………….. và ………………………………

- Biển Đông làm tăng độ ẩm của các khối khí ………………………………, mang lại cho nước ta ………………………..và …………………………………..

- Giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết: ……………………………………………...

- Nhờ Biển Đông mà khí hậu nước ta mang đặc tính của ………………………………………………

b. Địa hình và sinh vật vùng biển

- Các dạng địa hình ven biển …………..: vịnh cửa sông, ……………………………………………

……………………………………………………………………………………………………….[4]

- Hệ sinh thái vùng ven biển rất ……………………………………………….. [5]

+ Hệ sinh thái rừng ………………. có diện tích lớn thứ …………...thế giới, tập trung chủ yếu ở …………………….., nhưng đang bị thu hẹp do ……………………………………………………..

+ Hệ sinh thái trên …………………………………………………… cũng đa dạng và phong phú.

c. Tài nguyên thiên nhiên vùng biển

- Tài nguyên khoáng sản

+ Dầu khí có trữ lượng lớn và giá trị nhất, tập trung chủ yếu ở …………………………………... Hai bể dầu lớn nhất đang được khia thác là ………………………………………………………

+ Muối phát triển ở ……………………………………, do có ……………………………………

………………………………………………………………..

+ Các bãi cát ven biển có trữ lượng titan lớn

- Tài nguyên hải sản:

+ Giàu ……………………………………… sinh học cao, nhất là ở vùng ven bờ.

+ Trên ……………… loài cá, hơn ………….. loài tôm

+ Ven các đảo có các rạn san hô và nhiều sinh vật khác (nhất là ở Hoàng Sa, Trường Sa)

d. Thiên tai

- Bão: Mỗi năm trung bình có …………….. cơn bão xuất hiện ở biển Đông, trong đó có ……… cơn bão ……………………………………………………………..

- Sạt lở bờ biển, cát bay, cát chảy chủ yếu xảy ra ở bờ biển miền trung.

«​

BÀI 9: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA​

1. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa

a. Tính chất nhiệt đới


- Nguyên nhân: do nước ta nằm ………………………………, nên có góc nhập xạ lớn và có 2 lần ……………………………………… trong năm

- Biểu hiện

+ Tổng bức xạ ………, cân bằng bức xạ ……………………………………..

+ Nhiệt độ trung bình năm trên ………………..˚C (trừ vùng cao)

+ Tổng số giờ nắng từ ……………………… giờ/ năm

b. Lượng mưa và độ ẩm lớn

- Nguyên nhân: do nước ta tiếp giáp với biển Đông, chịu tác động của các khối khí ………………...

…………………………………………………………………………………………………………

- Biểu hiện:

+ Lượng mưa lớn, trung bình từ ……………………mm; Ở sườn đón gió biển và núi cao …………

……………………………………………………………………………………………………….

+ Độ ẩm không khí …….., trên …………….%, cân bằng ẩm …………………….

c. Gió mùa

-
Nguyên nhân: Nước ta nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của ………………….. và ……………………………….. nên khí hậu có 2 mùa rõ rệt.

- Biểu hiện: Nước ta có …… mùa gió chính: …………………………………………………….. Gió Tín phong chỉ hoạt động …………………………….. và chỉ mạnh lên rõ rệt vào ………………

………………………………………………………………………………………………………

GIÓ MÙA MÙA ĐÔNG (GIÓ MÙA ĐÔNG BẮC):

- Thời gian hoạt động: từ tháng …………………. năm sau

- Hướng gió: …………………………………………

- Nguồn gốc: …………………………………………….

- Phạm vi hoạt động: ……………………………………………………………….

- Tính chất:

+ Nữa đầu mùa đông : khối khí ………di chuyển qua lục địa Châu Á mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết …………………….

+ Nữa sau mùa đông:

  • Khối khí lạnh di chuyển về ……………….., vòng qua biển vào nước ta gây nên …………
  • …………………………. ở vùng ven biển và các ………………………………………….
  • Khi di chuyển …………………. gió mùa Đông Bắc ……….. dần và bị chặn lại ở ………….
  • Trong thời gian này, từ Đà Nẵng trở vào, …………………………………... thổi theo hướng Đông Bắc chiếm ưu thế gây ……….. cho vùng ven biển Trung Bộ, tạo nên ……………….. ở Nam Bộ và Tây Nguyên.
  • GIÓ MÙA MÙA HẠ (GIÓ MÙA TÂY NAM):
- Thời gian hoạt động: từ tháng ……………………….

- Hướng gió: ……………………………………………

- Nguồn gốc:

+ Đầu mùa hạ: ……………………………………………………………

+ Giữa và cuối mùa hạ: ……………………………………………………..

- Phạm vi hoạt động: ……………………………………………………………..

- Tính chất: Có ……. luồng gió Tây Nam thổi vào nước ta

+ Vào đầu mùa hạ:

  • Khối khí …………………………………………. di chuyển theo hướng ……………. vào nước ta gây mưa lớn cho …………………………………………………………
  • Khi vượt qua ………………………., khối khí này trở nên …………….. (Gió Tây, Gió Lào) tràn xuống vùng ………………………………………………………………………………..
+ Vào giữa và cuối mùa hạ:

  • Gió mùa Tây Nam (xuất phát từ ………………………………………….) di chuyển vượt qua vùng biển xích đạo, khối khí này trở nên ……………..gây ……………………………...
  • …………………………………………………………… ……………………….
  • Hoạt động của ………………….... cùng với …………..………………… là nguyên nhân gây mưa vào mùa hạ …………………………………………………………………………...
  • Do áp thấp bắc Bộ, khối khí này di chuyển ……………………………. vào Bắc Bộ, tạo nên “Gió mùa …………………” vào mùa hạ ở …………………. nước ta
  • Hoạt động của gió mùa đã tạo ra sự phân chia mùa khí hậu khác nhau ở các khu vực:
- Ở miền Bắc: có mùa đông ………………….. ………và mùa hạ …………………………………

- Ở miền Nam: có …….mùa (mùa …… và mùa …… rõ rệt)

- Giữa Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có sự đối lập về ……………………….

«​

BÀI 10: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA (TT)​

2. Các thành phần tự nhiên khác

a. Địa hình xâm thực - bồi tụ


- Xâm thực mạnh ở miền đồi núi

+ Trên sườn dốc bề mặt địa hình bị ………………, đất ……………….., ……………

+ Ở vùng núi đá vôi hình thành địa hình ……………với các …………….., suối cạn, thung khô

+ Các vùng thềm phù sa cổ: bị chia cắt thành các …………………………………………………….

- Bồi tụ nhanh ở Đồng bằng: Ở ………………………………………………….. và ……………….

………………………………………………………………………………………………………..

b. Sông ngòi của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa

- Mạng lưới sông ngòi dày đặc:


+ Nước ta có …………… ……………………, trung bình cứ ……. km bờ biển thì có 1 cửa sông.

+ Sông ngòi nước ta ……….., nhưng chủ yếu ……………………………….

- Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa:

+ Tổng lượng nước……. tỉ m3/ năm (60%………………………………………………………...)

+ Tổng lượng phù sa hàng năm khoảng ………….triệu tấn.

- Chế độ nước theo mùa :

+ Mùa lũ tương ứng với ……………., mùa cạn tương ứng với ………………….

+ Chế độ mưa ………………. làm chế độ dòng chảy ……………………….

c) Đất:

- Trong điều kiện ………………….., quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh tạo nên ……………………………………………………………………………………………………

- Mưa nhiều rửa trôi các ………………….. (Ca2+, Mg2+, K+), làm đất chua, đồng thời có sự tích tụ ôxit ………. và ôxit ………….. tạo ra ………………………………………

" ……………………. là loại đất chính ở vùng đồi núi nước ta.

d. Sinh vật

- HST rừng nguyên sinh: đặc trưng là ………………………………………………………………...

- HST rừng nhiệt đới gió mùa: ………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………..

- Thành phần các loài ………………. chiếm ưu thế:

+ Thực vật phổ biến là cây họ …………………………………………………………………

+ Động vật là các loài ……………………………………………………………………….

- Hệ sinh thái rừng ……………………………… phát triển trên đất feralit là cảnh quan tiêu biểu.

3. Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến SX và đời sống.

a. Ảnh hưởng đến SX NN


- Thuận lợi:

+ Tạo điều kiện phát triển nền nông nghiệp………………………………….

+ Tăng vụ, đa dạng hóa ……………………………………………

- Khó khăn: thời tiết, khí hậu thất thường, thiên tai, dịch bệnh.

b. Ảnh hưởng đến các hoạt động SX khác và đời sống

- Thuận lợi:

+ Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế: lâm nghiệp, thủy sản , giao thông vận tải, du lịch...

+ Đẩy mạnh hoạt động …………………………………….. nhất là vào mùa khô.

- Khó khăn:

+ Các hoạt động …………………………………………………. ... chịu ảnh hưởng của sự phân mùa khí hậu, chế độ nước của sông ngòi.

+ Độ ẩm cao gây khó khăn cho việc ……………………………………………………………….

+ Thiên tai: ……………………………..…….. … gây thiệt hại đến sản xuất, người và tài sản.

+ Môi trường thiên nhiên ……………………...

«​

BÀI 11: THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG​

1.Thiên nhiên phân hóa theo Bắc - Nam

a) Phần lãnh thổ phía Bắc (Từ dãy Bạch Mã trở ra)


- Kiểu Khí hậu: ....................................................................., có mùa đông lạnh

+ Nhiệt độ trung bình năm trên ...................0C

+ Có........... tháng nhiệt độ ...................0C do tác động của gió mùa Đông Bắc

+ Biên độ nhiệt độ trung bình năm...............

- Cảnh quan tiêu biểu là .....................................................................................

+Thành phần sinh vật ........................ chiếm ưu thế, ngoài ra còn có một số loài có nguồn gốc ........................................................................

+ Thiên nhiên thay đổi theo ............: mùa đông .............................., cây rụng lá. Mùa hạ ........................... cây cối xanh tốt.

+ Ở vùng đồng bằng vào mùa đông ..............................................................

b) Phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào)

- Kiểu khí hậu: .............................................................., có....... mùa rõ rệt (mùa mưa và mùa khô)

+ Nhiệt độ trung bình năm................0C

+ Không có tháng nào ...................0C

+ Biên độ nhiệt độ trung bình năm.............

- Cảnh quan tiêu biểu là ...............................................................................

+ Thành phần sinh vật phần lớn thuộc vùng ……………… và ………………… từ ………………. đi lên hoặc ………………. di cư sang.

+ Xuất hiện nhiều loài cây …………………………………………., rừng thưa nhiệt đới khô nhiều nhất ở ……………………….

+ Động vật tiêu biểu là ………………………………………………………….. như: voi, hổ, báo…

2. Thiên nhiên phân hóa theo Đông - Tây

a. Vùng biển và thềm lục địa:


- Vùng biển nước ta lớn gấp .......................................................................................................

- Độ nông, sâu, rộng, hẹp của thềm lục địa có quan hệ ..................................................................... Thay đổi theo ........................................................................

- Thiên nhiên vùng biển nước ta .............................................., tiêu biểu cho thiên nhiên ......................

...............................................................................................



b. Vùng đồng bằng ven biển:

- Vùng đồng bằng có mối quan hệ chặt chẽ ..........................................................................................

- Đồng bằng Bắc bộ và Nam bộ …………….., bãi triều thấp, thềm lục địa ………, vùng biển …… Thiên nhiên phong phú, thay đổi ………………….

- Đồng bằng ven biển miền trung …………….., bị chia cắt thành những .......................................... đường bờ biển khúc khuỷu, thềm lục địa ………………, vùng biển ………….. Thiên nhiên có phần khắc nghiệt, đất đai kém màu mỡ nhưng giàu tiềm năng ...................... và thuận lợi cho phát triển .........................................

c. Vùng đồi núi:

- Thiên nhiên vùng đồi núi .................................., chủ yếu do tác động của ........................................

Vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc

+ Vùng núi đông Bắc: có mùa đông lạnh đến sớm, cảnh quan .........................................................

+ Vùng núi Tây Bắc: có mùa đông ngắn, khí hậu phân hóa theo độ cao.

  • Vùng núi thấp Tây Bắc có cảnh quan .............................................................................
  • Vùng núi cao Tây Bắc có cảnh quan ..........................................................................
  • Vùng núi Tây Nguyên và Đông Trường Sơn
+ Khi Đông Trường Sơn ........................................................... thì Tây Nguyên là mùa .................

+ Khi Tây Nguyên vào mùa ..............., thì Đông Trường Sơn là mùa ................. (chịu tác động của gió Tây khô nóng)

«

BÀI 12. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG (TT)

3. Thiên nhiên phân hoá theo độ cao:

- Thiên nhiên nước ta có ……. đai cao.

a. Đai nhiệt đới gió mùa

- Độ cao:

+ Ở miền Bắc, có độ cao dưới …………………………………….

+ Ở miền Nam, có độ cao lên đến ………………………………..

- Khí hậu ……………….:

+ Mùa hạ …………., nhiệt độ trung bình tháng …………………….

+ Độ ẩm …………………………..: từ ………… đến ……………..

- Đất: Có …………nhóm đất

+ Nhóm đất phù sa: ở đồng bằng, chiếm …………… diện tích.

+ Nhóm đất feralit: ở vùng đồi núi thấp, chiếm ………….. diện tích.

- Sinh vật gồm các hệ sinh thái ………………………….

+ Hệ sinh thái rừng ……………………. lá rộng thường xanh: thực vật có 3 tầng, động vật đa dạng.

+ Hệ sinh thái rừng ……………………………: Rừng thường xanh, rừng nửa lá rụng, rừng thưa nhiệt đới khô.

+ Trên các loại thổ nhưỡng đặc biệt có …………………………… trên đá vôi, ……………………. trên đất mặn ven biển, …………………trên đất phèn, ………………………………….. trên đất cát

b. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi:

- Độ cao:

+ Ở miền Bắc có độ cao từ ………………………… đến ……………….

+ Ở miền Nam có độ cao từ …………………………. đến ………………………

- Khí hậu: mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ ……………, mưa ……………….., độ ẩm ………

- Hệ sinh thái:

+ Ở độ cao từ 600m -700m đến 1600m- 1700m: Đất feralit có mùn, phát triển hệ sinh thái rừng …………………………………... Trong rừng xuất hiện nhiều chim, thú …………………………. Các loài thú có lông dày như gấu, sóc…

+ Ở độ cao trên 1.600m – 1.700m: Đất ………., rừng ……………………., đơn giản về thành phần loài (chỉ có rêu, địa y). Xuất hiện các loài cây ……………. và các loài chim di cư thuộc …………..

………………………………………………..

c. Đai ôn đới gió mùa trên núi:

- Độ cao: ……………………………. trở lên (chỉ có ở …………………………..)

- Khí hậu: có tính chất khí hậu ………………, quanh năm nhiệt độ dưới ……………, mùa đông xuống dưới ………………….

- Thực vật ………………. gồm Đỗ quyên, Lãnh sam, Thiết sam.

- Đất chủ yếu là ………………………………

4. Các miền tự nhiên.

a. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc bộ
b. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
c. Nam Trung Bộ và
Nam Bộ
- Giới hạn: tả ngạn sông Hồng, gồm vùng núi Đông Bắc và Đồng bằng Bắc Bộ- Giới hạn: từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã- Giới hạn: từ dãy Bạch Mã trở vào Nam
- Địa hình:
+ chủ yếu Đồi núi thấp, hướng vòng cung.
+ Đồng bằng Bắc Bộ mở rộng, bờ biển phẳng, nhiều vịnh, đảo, quần đảo.
- Địa hình:
+ Đồi núi cao chiếm ưu thế, hướng TB- ĐN có nhiều cao nguyên, sơn nguyên.
+ Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. Vùng ven biển có nhiều cồn cát, bãi biển.
- Địa hình:
+ Chủ yếu là cao nguyên, sơn nguyên, hướng vòng cung
+ Đồng bằng nam bộ thấp và mở rộng
+ ĐB ven biển hẹp và bị chia cắt. Bờ biển khúc khuỷu, có nhiều vịnh biển sâu.
- Khí hậu: Mùa hạ nóng, mưa nhiều, mùa đông lạnh, ít mưa (do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc)- Khí hậu: Gió mùa đông bắc bị suy yếu. Bắc Trung Bộ có gió phơn Tây Nam- Khí hậu: cận xích đạo gió mùa, có 2 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô.
- Sông ngòi: dày đặc, chảy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam và hướng vòng cung- Sông ngòi: có độ dốc lớn, chảy theo hướng TB-ĐN và T-Đ- Sông ngòi ở NTB ngắn dốc, hướng Tây – Đông, ngoài ra còn có sông ĐN, SCL
- Sinh vật: Nhiệt đới và á nhiệt đới. Cảnh quan thay đổi theo mùa. Nhiều loài thực vật phương Bắc.- Sinh vật: có đủ 3 đai cao. Rừng còn nhiều ở Nghệ An, Hà Tĩnh- Sinh vật: nhiệt đới, cận xích đạo chiếm ưu thế.
- Khoáng sản: Giàu khoáng sản: Than, sắt, thiếc ...dầu khí ở vịnh bắc bộ- Khoáng sản: sắt, crôm, titan, vật liệu xây dựng...- Khoáng sản: Dầu khí có trữ lượng lớn ở thềm lục địa phía nam. Tây Nguyên giàu bô-xít
- Thuận lợi: Giàu khoáng sản, mùa đông lạnh có thể trồng rau quả cận nhiệt, ôn đới, phát triển du lịch, phát triển KT biển- Thuận lợi: chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp, phát triển Nông – Lâm kết hợp, PT nuôi trồng thủy sản, thủy điện...- Thuận lợi: cho sản xuất nông-lâm- thủy sản.
Tài nguyên rừng, biển phong phú, có giá trị kinh tế
- Khó khăn: thời tiết thất thường. Dòng chảy của sông không ổn định- Khó khăn: nhiều thiên tai như bão, lũ, lở đất, hạn hán...- Khó khăn: Xói mòn ở vùng đồi núi, ngập lụt ở Nam Bộ, thiếu nước vào mùa khô
«

Bài 14. VẤN ĐỀ SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN​

1. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên sinh vật.

a. Tài nguyên rừng:


- Hiện trạng:

+ 1943-1983: Tổng diện tích rừng có xu hướng ……………" Do …………………………………. ……………………………..

+ 1983-2005: Tổng diện tích rừng có xu hướng ………………….

+ Mặc dù tổng diện tích rừng có xu hướng ………… nhưng tài nguyên rừng vẫn ………………… vì ………………………………………………………………..

+ 70% diện tích rừng là …………………………………………………………………………….

-Biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng.

+ Nâng độ che phủ rừng của cả nước lên ……………%, vùng đồi núi dốc phải đạt …………….%.

+ Quy định về nguyên tắc ……………, ……………………………. đối với …….. loại rừng: …….

…………………………………………………………………

+ Giao quyền …………………… và bảo vệ rừng cho ……………….

+ Triển khai luật …………………. và …………………………

b. Đa dạng sinh học.

- Suy giảm đa dạng sinh học:

+ Sinh vật tự nhiên ở nước ta ………………………….. (thể hiện ở ………………………………..

………………………………………………………) nhưng ………………………………………

+ Số lượng loài thực vật và động vật đang bị mất dần, đặc biệt nguồn hải sản …………………….. nhiều loài có nguy cơ ………………….

- Nguyên nhân: do con người làm ……………. diện tích rừng tự nhiên, khai thác tài nguyên quá mức, môi trường ………………..

- Biện pháp:

+ Xây dựng và mở rộng hệ thống …………………………………………………………………….

+ Ban hành ……………………………………………..

+ Quy định về việc ……………………… [6]



2. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất

a) Hiện trạng sử dụng tài nguyên đất:


- Năm 2005, nước ta có ………. triệu ha đất sử dụng trong nông nghiệp, bình quân đất nông nghiệp tính theo đầu người là ……………….

- Khả năng mở rộng …………………………. ở đồng bằng không nhiều, ở đồi núi cần phải hết sức thận trọng.

- Diện tích đất trống, đồi trọt …………………., tuy nhiên diện tích ………………………. vẫn còn lớn (…………………….. đất bị đe dọa hoang mạc hóa)

b. Các biện pháp bảo vệ tài nguyên đất:

- Đối với vùng đồi núi:

+ Hạn chế xói mòn …………………….: bằng các biện pháp …………….., canh tác như …………

……………………………………………………………………………………………

+ Cải tạo đất hoang đồi trọc: bằng các biện pháp ………………………………………………

+ Bảo vệ rừng và đất rừng: tổ chức ……………………………………………………………….

- Đối với đồng bằng:

+ Quản lý chặt chẽ và có kế hoạch mở rộng diện tích ………………………….

+ Thâm canh, nâng cao ………………………... Canh tác hợp lí, chống …………………………

……………………………………………………………………………………………….

3. Sử dụng và bảo vệ các tài nguyên khác.

- Tài nguyên nước:


+ Hiện trạng: ngập lụt vào ………………, thiếu nước vào …………... và ô nhiễm môi trường nước.

+ Biện pháp: phải sử dụng hiệu quả, ……………… tài nguyên nước và phòng chống ………………

- Tài nguyên khoáng sản:

+ Hiện trạng: Nước ta có 3500 mỏ KS, phần nhiều là mỏ nhỏ, phân tán. Nhiều nơi khai thác KS trái phép, bừa bãi, gây lãng phí và làm ô nhiễm môi trường.

+ Biện pháp: quản lí ………………………………………., tránh ……………………………….. và ………………………………………………….

- Tài nguyên du lịch:

+ Hiện trạng: Tình trạng ô nhiễm môi trường xảy ra nhiều nơi, làm suy thoái tài nguyên du lịch.

+Biện pháp: ……………………………….. giá trị tài nguyên du lịch, …………………………… khỏi bị ô nhiễm, phát triển …………………………….

«

Bài 15. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI​

1. Bảo vệ môi trường.

- Có ………..vấn đề quan trọng nhất trong ………………………………… ở nước ta là:

+ Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường: biểu hiện ở …………………………………………

……………………………………………………………………………………………………….

+ Tình trạng ô nhiễm môi trường: …………………………………………………………………

- Bảo vệ môi trường và tài nguyên: cần Sử dụng tài nguyên …………….., lâu bền và ……………

…………………………………………………………………..cho con người.

2. Một số thiên tai chủ yếu và biện pháp phòng chống.

a. Bão.


- Hoạt động của bão ở VN:

+ Mùa bão bắt đầu từ ……………….. và kết thúc vào …………………………………….

+ Bão tập trung nhiều nhất vào tháng ……………………… (chiếm ……………. số cơn bão)

+ Mùa bão ở Việt Nam …………………. từ Bắc vào Nam.

+ Trung bình mỗi năm có từ ……. cơn bão đổ bộ vào vùng biển nước ta, năm nhiều có …...….cơn.

+ Bão hoạt động mạnh nhất ở ………………………………………….

- Hậu quả:

+ Gió mạnh, mưa lớn gây ………………, thủy triều dâng gây ………………………………………

+ Lật úp …………………..., tàn phá các công trình

" Tác hại rất lớn cho sản xuất và đời sống nhân dân.

- Biện pháp:

+ Dự báo về quá trình ……………………. và hướng …………………………. của bão.

+ Các thuyền đi trên biển phải …………………………………. hoặc ………………………………

+ Vùng ven biển phải …………………………………………………………………

+ Khẩn trương ……………………….. khi có bão mạnh

+ Chống bão kết hơp với chống …………….. ở đồng bằng và chống ………………. ở miền núi.

b. Ngập lụt.

- Vùng chịu úng nghiêm trọng nhất là vùng …………………………………………….

- ĐBSH ngập lụt do có mưa lớn, mặt đất ………, xung quanh có …………., đê biển ………..., đô thị hóa cao

- ĐBSCL ngập lụt do …………… và ………………….." vì vậy cần có các công trình ………… và ………………………………

- Trung bộ ngập lụt mạnh vào ………………………., do mưa bão, …………………., lũ nguồn về.

c. Lũ quét.

- Lũ quét xảy ra ở những lưu vực sông suối …………….., có địa hình ………………….., độ dốc ………, mất ………………………, bề mặt dễ bị bóc mòn khi có mưa lớn từ 100 – 200mm

- Miền Bắc lũ quét xảy ra từ ……………………………

-Miền Trung lũ quét xảy ra từ ……………………………

- Biện pháp:

+ Quy hoạch ……………………………... tránh lũ quét

+Quản lí sử dụng đất đai ……………

+ Thủy lợi, ……………….., canh tác nông nghiệp trên đất ………

d.Hạn hán.

-Hạn hán diển ra trong mùa …….., và ở nhiều nơi:

+ Miền Bắc: mùa khô kéo dài ………………. (…………………………………………………)

+ Miền Nam: mùa khô kéo dài ………………….. ở Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên, kéo dài 6-7 tháng ở …………………………………………..

-Hậu quả: Cháy ………….., ảnh hưởng đến sản xuất và đời sống.

-Biện pháp: Xây dựng công trình …………….., trồng rừng, trồng cây chịu hạn

e. Các thiên tai khác.



- Động đất:

+ Tây Bắc là khu vực có …………………………………………, rồi đến khu vực Đông Bắc.

+ Khu vực miền Trung ………………………………..

+ Ở Nam Bộ, động đất ………………………………………

+ Tại vùng biển, động đất tập trung ở ven biển ……………………………

- Các thiên tai khác: lốc , mưa đá, sương muối … cũng gây tác hại đến sản xuất và đời sống nhân dân.

«

ĐỊA LÍ DÂN CƯ

Bài 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ

VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA

1. Nước ta là nước đông dân, có nhiều thành phần dân tộc

- Nước ta là nước đông dân
: năm 2019 dân số nước ta là 96,2 triệu người, đứng thứ 3 ĐNÁ, thứ 15 trên thế giới.

-Tác động:

+ Thuận lợi: Dân số đông dẫn đến nguồn lao động ………………., thị trường tiêu thụ …………….

+ Khó khăn: Dân số đông gây …………….cho phát triển kinh tế XH, ………………….đời sống vật chất và tinh thành người dân

- Nhiều thành phần dân tộc: Nước ta có ……… dân tộc, trong đó dân tộc kinh chiếm 85,3%, còn lại các dân tộc khác chỉ chiếm 14,7% (2019), ngoài ra còn có 3,2 triệu người Việt sinh sống ở nước ngoài.

- Tác động:

+ Thuận lợi: …………………………………………………………………………………………..

+ Khó khăn: ……………………………………………………………………………….

2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ đang có xu hướng già hóa

a) Dân số còn tăng nhanh
[7]

- Dân số tăng nhanh, đặc biệt cuối TK ……… dẫn đến hiện tượng ………………………….. nhưng khác nhau ……………………………..

- Mặc dù tỉ lệ gia tăng dân số có ……….. nhưng …………. (1,14% năm 2019), mỗi năm dân số tăng thêm ………. triệu người.

- Hậu quả: tạo sức ép lớn đối với …………………………, chất lượng cuộc sống, tài nguyên môi trường

b) Cơ cấu dân số trẻ, đang có xu hướng già hóa

- Tỉ lệ người …………………………… và …………………………………….:

+ Từ 0 đến 14 tuổi (…………..%)

+ từ 15 đến 59 tuổi (……………%)

+ từ 60 tuổi trở lên (………….%)

- Dân số dang có xu hướng già hóa: giảm tỉ trọng nhóm tuổi ………………….., tăng tỉ trọng nhóm tuổi ……………. ………và trên ……………….



3. Phân bố dân cư nước ta chưa hợp lí

- Mật độ dân số trung bình của nước ta là 290 người/km2 (2019), nhưng có sự phân bố ……………...

- Phân bố dân cư không đều giữa đồng bằng với ……………………………………………: [8]

+ Ở đồng bằng tập trung khoảng ……………….., mật độ dân số ……….. (Đồng bằng sông Hồng ………….người/ km2, Đồng bằng sông Cửu Long ………… người/ km2) năm 2006

+ Ở trung du, miền núi tập trung khoảng ……………………, mật độ dân số ……………………. so với đồng bằng (Tây Nguyên……….. người/ km2, Tây Bắc ……. người/ km2 ) năm 2006

- Phân bố dân cư không đều giữa thành thị và nông thôn:

+ Tỉ trọng dân thành thị có xu hướng ………………

+ Tỉ trọng dân nông thôn có xu hướng …………….

+ Nhưng phần lớn dân cư sống chủ yếu ……………………………...

=> Sự phân bố dân cư ……………………. làm ảnh hưởng đến việc ……………………… và ……………………………………………..

4. Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta:

- Tiếp tục thực hiện các giải pháp ………………………………………………………

- Xây dựng chính sách ………...…. phù hợp để thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.

- Chuyển dịch cơ cấu dân số ……………….. và ………………….

- Đẩy mạnh………………………

- Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở ……………………………………………………..

«

Bài 17. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM​

1. Nguồn lao động

a. Thế mạnh:


- Nguồn lao động rất dồi dào ………….. triệu người hoạt đông kinh tế, chiếm …………% dân số (năm 2005), mỗi năm tăng thêm trên ………triệu lao động.

- Người lao động nước ta ……………………………………………………………… phong phú

- Chất lượng lao động …………………………………….. nhờ những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.

b. Hạn chế

- Số lao động chưa qua đào tạo còn cao

- Lực lượng lao động có trình độ cao …………….. đặc biệt là cán bộ quản lí và ……………………… lành nghề

- Thiếu tác phong công nghiệp, năng suất lao động ……..

- Phân bố lao động …………………… giữa các vùng [9]

2. Cơ cấu lao động

a) Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế ( Atlat trang 15)


- Lao động trong ngành …………………………….. chiếm tỉ trọng cao nhất, lao động trong ngành ……………………………… chiếm tỉ trọng thấp nhất.

- Xu hướng: giảm tỉ trọng lao động trong ngành ………………………………….. ; tăng tỉ trọng lao động trong nhành …………………… và ………………, nhưng sự chuyển biến ………………….

" Nguyên nhân: do nước ta tiến hành đổi mới nền kinh tế, theo xu hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa và ảnh hưởng của cuộc ………………………………………………..

b) Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế

- Lao động trong khu vực ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng ………………, lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng ……………………..

- Xu hướng: Tỉ trọng lao động trong khu vực ngoài Nhà nước và khu vực Nhà nước …………………, lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng……………

"Nguyên nhân: Do nhà nước ta tiến hành đổi mới và xây dựng nền ………………………… theo định hướng ……………………………, mở rộng giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới

c) Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn:

- Tỉ trọng lao động ở nông thôn ……….. và đang có xu hướng………………..

- Tỉ trọng lao động ở thành thị ………….. và đang có xu hướng …………….

" Nguyên nhân: Do quá trình ……………….. gắn liền với quá trình ………………………

* Hạn chế của việc sử dụng lao động:

- Năng suất lao động ……………….nhưng vẫn còn ……………..so với thế giới

- Phần lớn lao động có ……………………….. làm cho quá trình phân công lao động xã hội …………………………………………………………………..

- Chưa sử dụng hết quỹ ………………………… (ở nông thôn, xí nghiệp quốc doanh)

3. Vấn đề việc làm và hướng giải quyết việc làm

a) Vấn đề việc làm
:

- Mỗi năm nước ta tạo ra gần ………. triệu việc làm mới nhưng tỷ lệ ……………… và ……………………… vẫn cao

- Cả nước: thất nghiệp ………..%, thiếu việc làm ……………..%

- Thành thị: thất nghiệp …………%, thiếu việc làm ………………%

- Nông thôn: thất nghiệp …………..% thiếu việc làm……………%

b) Hướng giải quyết việc làm

- Phân bố lại ……………… và ……………………….

- Thực hiện tốt chính sách ………………., kế hoạch hóa gia đình

- Đa dạng hóa ………………………… (nghề truyền thống, tiểu thủ CN), chú ý đến ngành ………….

- Tăng cường …………………… để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, mở rộng ………………………

……………………

- Mở rộng, đa dạng hóa các ………………………

- Đẩy mạnh ……………………….

«

BÀI 18. ĐÔ THỊ HOÁ

1. Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta

a) Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chậm chạp, trình độ đô thị hóa thấp

- Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chậm chạp:


+ Thế kỉ thứ ………………. có đô thị đầu tiên là ……………….. Thời phong kiến đô thị được hình thành ở nơi có ……………………… với chức năng là …………………………………………

+ Thời Pháp thuộc, công nghiệp …………………, hệ thống đô thị không mở rộng. Đến những năm 30 của thế kỉ XX mới có 1 số đô thị lớn được hình thành như: ……………………………………

+ Từ năm 1945 – 1954, quá trình đô thị hóa diễn ra ……… và không có sự thay đổi…………

+ Từ 1954 - 1975 đô thị phát triển theo ……….. xu hướng.

  • Miền Nam: Đô thị hóa là để phục vụ ………………..
  • Miền Bắc: Đô thị hóa gắn liền với …………………………..
+ Từ 1965 -1972 đô thị hóa chững lại do ……………………

+ Từ 1975 đến nay quá trình đô thị hóa có ………………………………………………………

- Trình độ đô thị hóa nước ta thấp: Cơ sở hạ tầng của các đô thị (hệ thống GTVT, điện, nước, …) vẫn còn ……………………………. so với các nước trong khu vực và thế giới.

b) Tỉ lệ dân thành thị tăng

- Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị …………………………

- Tuy nhiên tỉ lệ dân thành thị nước ta ……………so với các nước trong khu vực

c) Phân bố đô thị không đều giữa các vùng:

- Số lượng đô thị: Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất là ………………………………………., vùng có số lượng đô thị ít nhất là ………………………………….

- Số dân đô thị: vùng có số dân đô thị cao nhất là ………………………………(có nhiều thành phố lớn, đông dân); ………………………………. số dân đô thị ít (chủ yếu là các thị xã, thị trấn).

- Số lượng thành phố còn quá ít so với số lượng đô thị, chủ yếu là ………………………………….

2. Mạng lưới đô thị

-
Dựa vào: ………………………………………………………………………..… chia thành 6 loại (………………………………………..). Có ………. đô thị đặc biệt là Hà Nội và TPHCM.

- Dựa vào ………………………..: chia thành ………….. loại

+ Đô thị trực thuộc ……………: Có …..đô thị trực thuộc Trung ương (…………………………….

………………………………………………………………………………)

+ Đô thị trực thuộc ………….: …………………………………………………

3. Ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế – xă hội

* Tích cực:


- Tác động mạnh đến ……………………………………………………………………….

- Các đô thị có ảnh hưởng đến ……………………………………………………………..vùng

- Các đô thị là thị trường …………… phẩm lớn, là nơi sử dụng đông đảo ………………………

…………………………………………………………….

- các đô thị là nơi có cơ sở vật chất kĩ thuật ………….., có sức hút lớn đối với ……………… và ……………………., tạo ra động lực cho sự ……………………. và ………………………………

- Các đô thị tạo ra ……………………, tăng thu nhập …………………………..

* Tiêu cực: vấn đề ……………………………………………………………………………….

«

BÀI 20. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ (ATLAT tr 17)

1. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế

- Cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng: giảm tỉ trọng ………………… (Nông-lâm-ngư nghiệp), tăng tỉ trọng …………………(công nghiệp xây dựng) và …………… (dịch vụ) có tỉ trọng ……………… nhưng chưa ổn định.

- Xu hướng chuyển dịch trên là ………………, theo hướng ………………………………………

…………………. đất nước. Nhưng chuyển dịch …………………….., chưa đáp ứng ……………

……………………………………………………

- Sự chuyển dịch trong nội bộ ngành:

* Khu vực I: (Nông – Lâm – ngư nghiệp)


+ Giảm tỉ trọng ngành ……………….., tăng tỉ trọng ngành ………………….

+ Trong nông nghiệp: giảm tỷ trọng ngành ……………………, tăng tỉ trọng ngành ………………

* Khu vực II (CN-XD)

+ Đa dạng hóa ……………….để phù hợp với …………………………… và ………………………

+ Tăng tỷ trọng ngành ………………………….., giảm tỷ trọng ngành ……………………………

+ Tăng tỉ trọng sản phẩm ……………………., giảm tỉ trọng các sản phẩm …………………………

* Khu vực III (Dịch vụ)

+ Tăng nhanh các lĩnh vực liên quan đến ………………………………………. và phát triển đô thị.

+ Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời: ………………………………………………………………...

2. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế

- Thành phần KT Nhà nước ………… tỉ trọng, nhưng vẫn giữ vai trò ………… trong nền kinh tế.

- Thành phần KT ngoài Nhà nước chiếm tỷ trọng ……., trong đó kinh tế tư nhân có xu hướng ….

- Thành phần Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ………………

" Nguyên nhân: phù hợp với nền kinh tế ……………….............., phù hợp với quá trình …………..

…………………….

3. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế

- Nông nghiệp: hình thành các vùng …………………. cây lương thực, cây công nghiệp

- Công nghiệp: hình thành các khu …………………………, khu …………… có quy mô lớn.

- Cả nước đã hình thành…… vùng kinh tế trọng điểm:

+ Vùng kinh tế trọng điểm …………..

+ Vùng kinh tế trọng điểm ………………..

+ Vùng kinh tế trọng điểm …………………

4. Một số định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới và hội nhập (Bài 1)

- Thực hiện chiến lược ……………………….. và ……………………………

- Hoàn thiện và thực hiện …………………………………………………… theo định hướng XHCN.

- Đẩy mạnh ……………………………………………. gắn với nền …………………………………

- Đẩy mạnh hội nhập ……………………………………………………..

- Bảo vệ tài nguyên , ……………………………. và phát triển ………………………………..

- Đẩy mạnh phát triển ……………………, y tế, chống tệ nạn xã hội.

«

Bài 22. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP

1. Ngành trồng trọt:

- Trong nông nghiệp: ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng ………. và có xu hướng …….., ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng …………và có xu hướng ……….

- Trong ngành trồng trọt: cây lương thực chiếm tỉ trọng …………. và có xu hướng …………, cây công nghiệp chiếm tỉ trọng tương đối……. và có xu hướng …………..

a. Sản xuất lương thực

- Vai trò của sản xuất lương thực:


+ Bảo đảm ………………… cho nhân dân

+ Cung cấp ……………. cho chăn nuôi.

+ Tạo nguồn hàng ……………………

+ Cơ sở đa dạng hóa ………………………………….

- Điều kiện phát triển sản xuất lương thực:

+ Thuận lợi: Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa

+ Khó khăn: thiên tai (………………………………………) và …………………………

- Tình hình sản xuất lương thực nước ta trong những năm qua:

+ Diện tích gieo trồng lúa lúc đầu ……………….., sau ………………..

+ Năng suất lúa ………………., nhờ áp dụng ……………………………., ………………………...

………………………………………………………………………………………………..

+ Sản lượng lúa ………………... Việt nam trở thành nước ………………………………………….

+ Bình quân lương thực trên đầu người ………………………………………………..

+ Phân bố: vùng sản xuất lương thực lớn nhất là vùng …………………………………….., thứ hai là vùng ……………………..và là vùng có năng suất lúa ……………… nước.

b. Sản xuất cây thực phẩm (giảm tải).

c. Sản xuất cây công nghiệp và cây ăn quả

- Điều kiện phát triển cây công nghiệp:


+ Thuận lợi: . Khí hậu …………………, có nhiều loại đất thích hợp với ……………………………

. Nguồn lao động……………………., có mạng lưới các ………………………….

+ Khó khăn: Thị trường …………………….. Sản phẩm chưa đáp ứng ……………………………..

- Tình hình sản xuất cây công nghiệp:

+ Chủ yếu là cây công nghiệp ………………, ngoài ra còn có một số cây có nguồn gốc …………….

+ Tổng diện tích gieo trồng cây công nghiệp khoảng 2,5 triệu ha (năm2005), riêng cây ………………………………………………

+ Việt Nam có vị trí hàng đầu TG về xuất khẩu ………………………………………

- Phân bố cây công nghiệp: (Atlat trang 18)

Cây CN lâu nămCây CN hàng năm
+ Cà phê: Tây Nguyên, ĐNB.
+ Cao su: ĐNB, Tây Nguyên
+ Hồ Tiêu: Tây Nguyên, ĐNB
+ Điều: nhiều nhất ở ĐNB.
+ Dừa: nhiều nhất ở ĐBSCL
+ Chè: TDMNBB, Tây Nguyên (nhiều nhất là Lâm Đồng).
+ Mía: ĐBSCL, ĐNB, DHMT
+ Lạc: DHMT (Thanh-Nghệ-Tĩnh), ĐNB, Đắk Lắk.
+ Đậu tương: TDMNBB
+ Đay: trồng nhiều ở ĐBSH

* Cây ăn quả: lớn nhất là vùng …………………………………….. và ……………………….., Trung du và miền núi Bắc Bộ (vải ở Bắc Giang)

2. Ngành chăn nuôi

- Tình hình phát triển ngành chăn nuôi:


+ Tỉ trọng của ngành chăn nuôi ……………………………….

+ Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên ……………………………., theo hình thức ……………..

+ Các sản phẩm không qua giết thịt (trứng, sữa) chiếm tỉ trọng ……………………………

- Điều kiện phát triển ngành chăn nuôi:

+ Thuận lợi: Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ………………………... Các Dịch vụ về …………………

…………………………………………………….

+ Khó khăn: Chất lượng giống chưa cao, dịch bệnh đe dọa trên ………………., hiệu quả chăn nuôi ………………………………….

a. Chăn nuôi Lợn và gia cầm

- Lợn và gia cầm là …………..nguồn cung cấp …………………………

- Lợn cung cấp trên ……………. sản lượng thịt các loại.

- Chăn nuôi gia cầm ………………, chăn nuôi gà công nghiệp phát triển ở các tỉnh ……………… và các địa phương ………………………………………….

- Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở ………………………………………………..

b. Chăn nuôi gia súc ăn cỏ (Giảm tải)



«

BÀI 24. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP

1. Ngành thủy sản (ATLAT tr 20)

a. Những điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành thủy sản

*Thuận lợi:

- Điều kiện tự nhiên:


+ Nước ta có đường bờ biển dài ……….. km và vùng đặc quyền kinh tế ……………….

+ Nước ta có nguồn lại hải sản ……………………., ngoài ra có nhiều loài đặc sản.

+ Nước ta có nhiều ngư trường, trong đó có………… ngư trường trọng điểm là: ……………………

………………………………………………………………………………………………………

+ Dọc bờ biển có các ……………………………………………………….. thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản …………….

+ Ở ven bờ có nhiều đảo, vũng, vịnh tạo điều kiện cho ……………………

+ Nước ta có nhiều …………………………………….… thuận lợi nuôi trồng thủy sản ……………

- Điều kiện kinh tế - xã hội:

+ Người dân có kinh nghiệm …………………… và ………………………………

+ Các phương tiện ……………….., ngư cụ được trang bị ……………………………………

+ Các dịch vụ thủy sản và chế biến thủy sản ………………………………………….

+ Nhu cầu thủy sản ở ………………. và ……………….. ngày càng ……….. (EU, Hoa Kì…)

+ Nhà nước có những chính sách đổi mới về ……………………………………………

* Khó khăn

- Điều kiện tự nhiên:


+ Bão, gió mùa Đông Bắc …………………………………….

+ Môi trường bị suy thoái và nguồn lợi …………………………………..

- Điều kiện kinh tế - xã hội

+ Tàu thuyền và phương tiện đánh bắt còn ………………………, nên năng suất …………………...

+ Hệ thống các cảng cá chưa …………………………………..

+ Việc chế biến thủy sản và năng cao chất lượng sản phẩm ………………………..

b. Sự phát triển và phân bố ngành thủy sản

- Ngành thủy sản có ………………………………………

- Ngành nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng ……..

*Khai thác thủy sản:

- Sản lượng khai thác thủy sản …………………, chủ yếu là khai thác …………….

- Tất cả các tỉnh giáp biển đều đẩy mạnh đánh bắt thủy sản, nghề cá có vai trò to lớn ở ………………

……………………………………….

- Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng đánh bắt là: ………………………………………………………..

…………………………………………………………………

* Nuôi trồng thủy sản:

- Nuôi tôm:

+
Nghề nuôi Tôm …………………….

+ Kĩ thuật nuôi đi từ …………………sang ……………………………, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.

+ ĐBSCL là vùng nuôi ……………... (nỗi bật ở các tỉnh: Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Bến Tre…)

- Nghề nuôi cá nước ngọt:

+ Nghề nuôi cá nước ngọt cũng phát triển, đặc biệt là vùng ……………………………………..

………………………………….., trong đó …………….. nổi tiếng về việc nuôi cá ba sa, cá tra.

2. Ngành lâm nghiệp (ATLAT tr 20)

- Ngành lâm nghiệp ở nước ta có vai tṛò quan trọng về mặt …………… và ………………..
: do nước ta có ……………diện tích là đồi núi, lại có vùng …………………………………..

- Tài nguyên rừng nước ta ………………… nhưng ………………………….:

+ Rừng phòng hộ: ở khu vực đầu nguồn có tác dụng đều hòa nguồn nước, chống lũ lụt, xói mòn;

ở vùng ven biển có tác dụng ngăn cát bay, cát chảy, chắn bão.

+ Rừng đặc dụng là các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, các khu dự trữ sinh quyển.

+ Rừng sản xuất: phần lớn đã giao và cho người dân thuê.

- Sự phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp:

Hoạt động lâm nghiệp bao gồm: ………………………………………………………………..

+ Về trồng rừng: Hàng năm, nước ta trồng khoảng ……… nghìn ha. Tuy nhiên bên cạnh đó mỗi năm lại có ……………………………………….…. và ………………, đặc biệt là ở Tây Nguyên.

+ Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản:

Khai thác: mỗi năm khai thác khoảng …….. triệu m3 gỗ, với các sản phẩm ……………… như: gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ lạng, gỗ dán

Cơ sở chế biến: hơn …….. nhà máy cưa xẻ gỗ, vài nghìn xưởng thủ công, CN bột giấy và giấy đang phát triển. Rừng còn được khai thác để cung cấp ………….. và ……………….









«

Bài 26. CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP

1. Cơ cấu công nghiệp theo ngành

- Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa đạng: gồm ….. ngành công nghiệp thuộc … nhóm

+ Nhóm ……………………..

+ Nhóm ……………………………..

+Nhóm ………………………………………………………………….

- Ngành CN trọng điểm: là ngành có thế mạnh ……………, mang lại hiệu quả cao ………………

…………………………….., có tác động mạnh đến ………………………………

- Một số ngành CN trọng điểm như: ………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………..

- Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch: tăng tỉ trọng công nghiệp ……………….., giảm tỉ trọng công nghiệp …………………. Nhằm thích nghi với ………………………., hội nhập vào thị trường ……………….. và ………………………..

- Hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp:

+ Xây dưng cơ cấu ngành công nghiệp …………………………………., thích nghi ……………….

……………………………………………………………………………………………………..

+ Đẩy mạnh các ngành CN trọng điểm, đưa công nghiệp …………………………………………….

+ Đầu tư theo ………………, đổi mới ……………………….. nhằm nâng cao ………………, hạ …………………………………………

2. Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ

- Hoạt động công nghiệp tập trung chủ yếu ở một số khu vực:

+ Ở Bắc Bộ, ĐBSH và vùng phụ cận …………………………………………………………………

+Ở Nam Bộ hình thành một dải CN, với các trung tâm CN hàng đầu cả nước như ……………

……………………………………..Hướng chuyên môn hóa ……………., trong đó có một số ngành ……………. nhưng lại …………….. như ……………………………………………………

+ Ở DHMT: có các trung tâm như …………………………………………………………………..

+ Khu vực còn lại, nhất là vùng núi: …………………………………………….chủ yếu là điểm CN

- Giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng có sự phân hóa mạnh:

+ Dẫn đầu là vùng……………………………………. (hơn ½ cả nước), sau đó là …………………

……………………………………………………………….

+ Các vùng còn lại tỉ trọng ……………………………………

- Nguyên nhân: do vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động, thị trường, kết cấu hạ tầng, vốn ở các vùng có sự phân hóa.

3. Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế

- Cơ cấu CN theo thành phần kinh tế gồm: …………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

- Xu hướng:

+ Giảm tỉ trọng khu vực ……………….. (nhưng KV nhà nước vẫn …………………………….)

+ Tăng tỉ trọng ……………………………….. và …………………………………………………

à Sự chuyển dịch trên là ……………. phù hợp với đường lối ………………, phát triển kinh tế nhiều thành phần theo ……………………………………………………………………

«

Bài 27. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM

1. Công nghiệp năng lượng

a. Công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu

* CN Khai thác than
:

- Than antraxit tập trung chủ yếu ở …………………………, với trữ lượng hơn ………tỉ tấn

- Than nâu tập trung chủ yếu ở …………………………………., với trữ lượng ……………. tỉ tấn, nhưng điều kiện khai thác ………………….

- Than bùn tập trung chủ yếu ở ……………………………………., đặc biệt là khu vực ……………

- Tình hình sản xuất: Sản lượng than ……………….., năm 2005 đạt hơn ……….. triệu tấn.

* Công nghiệp khai thác dầu khí:

-
Dầu khí ở nước ta tập trung ngoài thềm lục địa với trữ lượng ………… tấn dầu và …………..... m3 khí, hai bể trầm tích lớn là: …………………………………………………………….

- Tình hình sản xuất:

+ Nước ta bắt đầu khai thác dầu khí từ năm ……………….. Sản lượng tăng liên tục, năm 2005 đạt …………….. triệu tấn.

+ Khí tự nhiên được khai thác phục vụ cho …………………………………., ngoài ra còn là nguyên liệu sản xuất ………………………….

+ Phát triển …………………….., hóa dầu (nhà máy lọc dầu ………………….. ở tỉnh Quảng Ngãi; Nghi Sơn ở tỉnh Thanh Hóa )

b. Công nghiệp điện lực

- Nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển CN điện lực như: than, dầu, sông suối - sức nước, năng lượng gió, mặt trời…

- Tình hình phát triển: Sản lượng điện……………………………………

- Cơ cấu sản lượng điện có sự thay đổi:

+ Giai đoạn 1991 – 1996 thủy điện luôn chiếm hơn………………………………….

+ Đến năm 2005 nhiệt điện chiếm khoảng ………………………………., trong đó tỉ trọng cao nhất thuộc về …………………………………………..

- Về mạng lưới: đường dây siêu cao áp 500KV kéo dài từ ……………….. đến ……………………

*Thủy điện:

- Nước ta có tiềm năng thủy điện ……………., công suất đạt khoảng………… triệu kW, tập trung chủ yếu ở hệ thống ……………… (37%) và hệ thống sông …………………(19%)

- Các nhà máy thủy điện lớn ở nước ta:

Miền
Tên nhà máy
Nằm trên sông
- Bắc
Hoà Bình​
Đà​
Thác Bà​
Chảy​
Sơn La​
Đà​
- Trung và Tây Nguyên
Y-a-li​
Xê Xan​
Hàm Thuận – Đa Mi​
La Ngà​
Đa Nhim​
Đa Nhim​
- Nam
Trị An​
Đồng Nai​
* Nhiệt điện:

- Than là nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện …………………………….

- Dầu mỏ, khí tự nhiên là nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ………………………….

- Các nhà máy nhiệt điện lớn của nước ta:

Miền
Tên nhà máy
Nhiên liệu

Bắc
(từ than là chính)
Phả Lại 1
Than​
Phả Lại 2
Than​
Uông Bí
Than​
Uông Bí mở rộng
Than​
Ninh B́ình
Than​
Nam
(dầu nhập khẩu, khí)
Phú Mĩ 1,2,3,4
Khí​
Bà Rịa
Khí​
Hiệp Phước (TP HCM )
Dầu​
Thủ Đức (TP HCM)
Dầu​
2. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm

- Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có ……………………….. là nhờ vào ………………

………………………………………….., thị trường tiêu thụ rộng lớn ở ………………………….

- Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm …… nhóm ngành:

+ Chế biến sản phẩm trồng trọt: ………………………………………………………………………

……………………………………….

+ Chế biến các sản phẩm chăn nuôi: ………………………………………………………………….

………………………………………………

+ Chế biến hải sản: ………………………………………………………………………………


[1] Một số dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam: Hoàng Liên Sơn, Trường sơn Bắc, Pu Đen Đinh, Pu Sam Sao
[2] Một số dãy núi hướng vòng cung: Cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều, dãy núi trường sơn Nam
3. ĐB.SH: vùng trong đê đất bạc màu . ĐB.SCL: ngập mặn, nhiễm phèn ĐB.VBMT: diện tích nhỏ hẹp, bị chia cắt, nghèo dinh dưỡng.
[4] Thuận lợi: Phát triển nhiều ngành kinh tế biển: GTVT, du lịch, nuôi trồng thủy sản…

[5] do Biển Đông mang lại lượng mưa lớn, đó là điều kiện thuận lợi cho thực vật xanh tốt quanh năm.
[6] Nội dung quản lý khai thác sinh vật: Cấm khai thác gỗ quý, gỗ non; Cấm gây cháy rừng; Cấm săn bắn động vật trái phép; Cấm dùng chất nổ đánh bắt cá và các dụng cụ đánh bắt cá con; Cấm gây độc hại cho môi trường nước.
[7] DS tăng nhanh do: Dân số trẻ. Tâm lý thích đông con. Tư tưởng trọng nam. Kinh tế nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động. Đời sống cải thiện. Chiến tranh kết thúc. Lịch sử định cư lâu đời.
[8] * Nguyên nhân: Đồng bằng diện tích lớn. Tự nhiên thuận lợi cho sinh hoạt và SX. Kinh tế phát triển.
* Hậu quả: Thiếu nhân lực ở đồi núi; Thiếu việc làm ở đồng bằng.
[9] Lao động phân bố không đều giữa các vùng : Lực lượng lao động tập trung quá cao ở vùng đồng bằng, ven biển gây căng thẳng đối với vấn đề việc làm. Ở vùng núi và trung du giàu tài nguyên nhưng lại thiếu lao động

1646575605078.png


XEM THÊM:
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-Bai-tap-Dien-Khuyet-Dia-Li-12-theo-tung-bai-hoc.docx
    162.2 KB · Lượt xem: 8
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    giải đề cương địa lý 12 đề cương học sinh giỏi địa lí 12 đề cương ôn tập giữa kì 1 địa 12 đề cương ôn tập học kì 1 địa 12 đề cương ôn tập môn địa lí lớp 12 hk1 đề cương ôn tập địa 12 đề cương ôn tập địa 12 học kì 1 đề cương ôn tập địa 12 học kì 2 đề cương ôn tập địa lí 12 kì 1 đề cương ôn tập địa lớp 12 học kì 2 đề cương ôn tập địa lý 12 học kì 1 đề cương ôn thi hsg địa 12 đề cương ôn thi địa 12 đề cương ôn thi địa lý 12 học kì 1 đề cương ôn thi địa lý 12 học kì 2 đề cương ôn địa 12 đề cương trắc nghiệm địa lí 12 đề cương trắc nghiệm địa lí 12 học kì 1 đề cương trắc nghiệm địa lý lớp 12 đề cương địa 11 giữa học kì 1 đề cương địa 12 đề cương địa 12 giữa học kì 1 đề cương địa 12 giữa kì 1 đề cương địa 12 học kì 1 đề cương địa 12 học kì 1 có đáp án đề cương địa 12 học kì 2 đề cương địa 12 kì 1 đề cường địa 12 trắc nghiệm đề cương địa học kì 1 lớp 12 đề cương địa lí 12 đề cương địa lí 12 học kì 1 đề cương địa lớp 12 đề cương địa lớp 12 học kì 1 đề cương địa lý 12 đề cương địa lý 12 học kì 1 đề cương địa lý 12 học kì 1 trắc nghiệm đề cương địa lý 12 học kì 2 trắc nghiệm đề cương địa lý 12 kì 2 đề cương địa lý lớp 12 đề cương địa lý lớp 12 học kì 1 đề kiểm tra giữa kì 1 môn địa lí 12 đề kiểm tra giữa kì 1 địa 12 đề kiểm tra giữa kì môn địa lớp 12 đề trăc nghiệm địa lớp 12 đề địa 12 giữa học kì 1 địa 12 kiểm tra giữa kì
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: GỬI FILE THEO YÊU CẦU, ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    34,415
    Bài viết
    35,887
    Thành viên
    135,530
    Thành viên mới nhất
    Lyyann

    Thành viên Online

    Top