- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 81,465
- Điểm
- 113
tác giả
SÁCH, Tài Liệu Luyện Thi THPT Quốc Gia Môn Vật Lý RẤT HAY
Tài Liệu Luyện Thi THPT Quốc Gia Môn Vật Lý bao gồm các nội dung: Tóm tắc lý thuyết cơ bản và bài tập trắc nghiệm có đáp án. Tài liệu được viết dưới dạng word gồm 60 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
1. Dao động điều hoà:
- Định nghĩa: Dao động điều hoà là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian.
- Phương trình dao động điều hoà: x = A.cos( w.t + j )
; = 2=
2. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa:
- Phương trình vận tốc:
- Phương trình gia tốc: =
3. Liên hệ a, v và x: ;
4. Con lắc lò xo - dao động điều hòa:
a. Cấu tạo: con lắc lò xo gồm 1 hòn bi có khối lượng m gắn vào một lò xo có độ cứng k, khối lượng không đáng kể.
b. chu kỳ tần số: ; ;
c. Lực phục hồi: Fph = k|x| = mw2|x|.
d. Lực đàn hồi:
Fđh = k|Dl + x| với chiều dương hướng xuống.
Fđh = k|Dl - x| với chiều dương hướng lên.
+ Lực đàn hồi cực đại (lực kéo): FMax = k(Dl + A) = FKMax
+ Lực đàn hồi cực tiểu:
Nếu A < Dl Þ FMin = k(Dl - A) = FKMin
Nếu A ≥ Dl Þ FMin = 0 (lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng)
5. Năng lượng:
- Động năng:
- Thế năng:
- Cơ năng: = const
+ Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động .
+ Cơ năng của con lắc được bảo toàn nếu bỏ qua ma sát.
6. Con lắc đơn:
a. Phương trình dao động: s = S0.cos(wt + j )
hoặc Với:
b. ĐK để con lắc lò xo dao động điều hoà là: a < 100.
c. Chu kỳ, tần số dao động: ;
7. Dao động tắt dần:
- Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
- Nguyên nhân làm dao động tắt dần là do lực cản của môi trường.
8. Dao động duy trì:
Dao động được duy trì bằng cách giữa cho biên độ không đỗi mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng gọi là dao động duy trì
9. Dao động cưỡng bức:
Định nghĩa: Dao động của một hệ dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn gọi là dao động cưỡng bức. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
10. Sự cộng hưởng:
Hiện tượng biên độ cuả dao động cưỡng bức tăng nhanh đến 1 giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi sự cộng hưởng.
Điều kiện có cộng hưởng:.
11. Tổng hợp dao động:
a. Sự lệch pha của các dao động:
Độ lệch pha: Dj = j2 - j1
Dj = j2 - j1 = 2kp: dao động cùng pha.
Dj = j2 - j1 = (2k + 1)p : dao động ngược pha.
Dj = j2 - j1 = (2k + 1) : dao động vuông pha.
b. Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số:
;
* Nếu Dj = 2kπ (x1, x2 cùng pha) Þ AMax = A1 + A2
* Nếu Dj = (2k+1)π (x1, x2 ngược pha) Þ AMin = |A1 - A2|
Câu 1. Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điều hòa.
A. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, độ lớn gia tốc đạt giá trị cực đại.
B. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, độ lớn vận tốc bằng 0.
C. Khi chất điểm đi qua vị trí biên, độ lớn gia tốc đạt giá trị cực đại.
D. Khi chất điểm đi qua vị trí biên, độ lớn vận tốc đạt giá trị cực đại.
Câu 2. Phương trình dao động của một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox có dạng Gốc thời gian được chọn lúc nào?
A. Lúc chất điểm có li độ .
B. Lúc chất điểm có li độ .
C. Lúc chất điểm đi qua vị trí ngược chiều dương của trục tọa độ.
D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cùng chiều dương của trục tọa độ.
Câu 3. Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v, và tần số gốc , của chất điểm dao động điều hòa là
A. B. C. D.
Câu 4. Chọn phát biểu sai. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa
A. luôn biến thiên điều hòa theo thời gian. B. luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. có biểu thức . D. có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 5. Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật
A. tăng khi độ lớn vận tốc tăng.
B. không thay đổi.
C. giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
Tài Liệu Luyện Thi THPT Quốc Gia Môn Vật Lý bao gồm các nội dung: Tóm tắc lý thuyết cơ bản và bài tập trắc nghiệm có đáp án. Tài liệu được viết dưới dạng word gồm 60 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
1. Dao động điều hoà:
- Định nghĩa: Dao động điều hoà là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian.
- Phương trình dao động điều hoà: x = A.cos( w.t + j )
; = 2=
2. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa:
- Phương trình vận tốc:
- Phương trình gia tốc: =
3. Liên hệ a, v và x: ;
4. Con lắc lò xo - dao động điều hòa:
a. Cấu tạo: con lắc lò xo gồm 1 hòn bi có khối lượng m gắn vào một lò xo có độ cứng k, khối lượng không đáng kể.
b. chu kỳ tần số: ; ;
c. Lực phục hồi: Fph = k|x| = mw2|x|.
d. Lực đàn hồi:
Fđh = k|Dl + x| với chiều dương hướng xuống.
Fđh = k|Dl - x| với chiều dương hướng lên.
+ Lực đàn hồi cực đại (lực kéo): FMax = k(Dl + A) = FKMax
+ Lực đàn hồi cực tiểu:
Nếu A < Dl Þ FMin = k(Dl - A) = FKMin
Nếu A ≥ Dl Þ FMin = 0 (lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng)
5. Năng lượng:
- Động năng:
- Thế năng:
- Cơ năng: = const
+ Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động .
+ Cơ năng của con lắc được bảo toàn nếu bỏ qua ma sát.
6. Con lắc đơn:
a. Phương trình dao động: s = S0.cos(wt + j )
hoặc Với:
b. ĐK để con lắc lò xo dao động điều hoà là: a < 100.
c. Chu kỳ, tần số dao động: ;
7. Dao động tắt dần:
- Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
- Nguyên nhân làm dao động tắt dần là do lực cản của môi trường.
8. Dao động duy trì:
Dao động được duy trì bằng cách giữa cho biên độ không đỗi mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng gọi là dao động duy trì
9. Dao động cưỡng bức:
Định nghĩa: Dao động của một hệ dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn gọi là dao động cưỡng bức. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
10. Sự cộng hưởng:
Hiện tượng biên độ cuả dao động cưỡng bức tăng nhanh đến 1 giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi sự cộng hưởng.
Điều kiện có cộng hưởng:.
11. Tổng hợp dao động:
a. Sự lệch pha của các dao động:
Độ lệch pha: Dj = j2 - j1
Dj = j2 - j1 = 2kp: dao động cùng pha.
Dj = j2 - j1 = (2k + 1)p : dao động ngược pha.
Dj = j2 - j1 = (2k + 1) : dao động vuông pha.
b. Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số:
;
* Nếu Dj = 2kπ (x1, x2 cùng pha) Þ AMax = A1 + A2
* Nếu Dj = (2k+1)π (x1, x2 ngược pha) Þ AMin = |A1 - A2|
B. TRẮC NGHIỆM ( 100 câu)
Câu 1. Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điều hòa.
A. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, độ lớn gia tốc đạt giá trị cực đại.
B. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, độ lớn vận tốc bằng 0.
C. Khi chất điểm đi qua vị trí biên, độ lớn gia tốc đạt giá trị cực đại.
D. Khi chất điểm đi qua vị trí biên, độ lớn vận tốc đạt giá trị cực đại.
Câu 2. Phương trình dao động của một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox có dạng Gốc thời gian được chọn lúc nào?
A. Lúc chất điểm có li độ .
B. Lúc chất điểm có li độ .
C. Lúc chất điểm đi qua vị trí ngược chiều dương của trục tọa độ.
D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cùng chiều dương của trục tọa độ.
Câu 3. Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v, và tần số gốc , của chất điểm dao động điều hòa là
A. B. C. D.
Câu 4. Chọn phát biểu sai. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa
A. luôn biến thiên điều hòa theo thời gian. B. luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. có biểu thức . D. có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 5. Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật
A. tăng khi độ lớn vận tốc tăng.
B. không thay đổi.
C. giảm khi độ lớn vận tốc tăng.