TÀI LIỆU 500 Từ vựng ielts theo chủ đề phổ biến được soạn dưới dạng file PDF gồm 13 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TỔNG HỢP 500 TỪ
VỰNG IELTS THEO
CHỦ
P a g e | 1
HOLIDAYS RELATIONSHIPS
all-in package/package holiday:
du lịch trọn gói
breathtaking view: cảnh đẹp
charter-flight: hình thức du lịch
theo phương thức thuê bao trọn
gói
check-in desk: quầy check-in
departure lounge: sảnh chờ
far-off destination: địa điểm ở rất
xa
to get away from it all: (nghỉ
dưỡng) tránh xa ồn ào của đô thị
guided tour: tour có hướng dẫn
viên
holiday brochure: tờ thông tin
chuyến nghỉ dưỡng
holiday destination: địa điểm nghỉ
dưỡng
holiday of a lifetime: chuyến nghỉ
dưỡng đặc biệt trong đời
holiday resort:khu nghỉ dưỡng
hordes of tourists: đám đông
khách du lịch
local crafts: sản phẩm thủ công
long weekend: ngày nghỉ cuối
tuần kéo dài thêm 1 ngày (thứ
sáu/ thứ hai)
out of season: mùa thấp điểm
của du lịch
picturesque village: một ngôi làng
rất đẹp
passport control: nơi kiểm tra
passport
places of interest: địa điểm du lịch
ưa thích
wildlife safari: chuyến du lịch
khám phá thiên nhiên hoang dã,
to break up: chấm dứt một mối
quan hệ
to drift apart: bớt gần gũi với một ai
đó
to enjoy someone’s company:
thích ở bên ai đó
to fall for: yêu ai đó
to fall head over heels in love:
bắt đầu yêu ai đó nhiều
to fall out with: có bất đồng hoặc
chấm dứt tình bạn với ai đó
to get on like a house on fire: yêu ai
đó rất nhiều
to get on well with: hiểu và có
cùng sở thích chung với ai đó
to get to know: bắt đầu tìm hiểu
một ai đó
to go back years: biết ai đó trong
một thời gian dài
to have a lot in common: có
nhiều điểm chung
to have ups and downs: có thời
gian thăng trầm
a healthy relationship: mối quan hệ
tốt
to hit it off: nhanh chóng trở
thành bạn tốt với ai đó
to be in a relationship: có mối
quan hệ tình cảm với ai đó
to keep in touch with: giữ liên lạc
với ai đó
to lose touch with: mất liên lạc
với ai đó
love at first sight: yêu ai đó từ cái
nhìn đầu tiên
to pop the question: cầu hôn ai đó
to see eye to eye: đồng tình về một
P a g e | 2
thường ở Châu Phi
self-catering: (du lịch) tự túc đồ
ăn
short break: du lịch ngắn ngày
to go sightseeing: dạo quanh địa
điểm du lịch
stunning landscape: phong cảnh
đẹp tuyệt vời
travel agent: công ty lữ hành
tourist trap: khu du lịch đắt đỏ,
lấy tiền quá đắt (bẫy du khách)
youth hostel: nhà trọ giá rẻ
vấn đề nào đó
to settle down: lập gia đình
to strike up a relationship: bắt đầu
mối quan hệ bạn bè
to tie the knot: kết hôn
to be well matched: tương tự
như
to work at a relationship: cố gắng duy
trì mối quan hệ tốt với ai đó
TECHNOLOGY SPORT
to access websites/email: truy
cập
to back up files: sao chép dữ liệu
đề phòng trường hợp máy tính gặp
vấn đề
to boot up: khởi động máy tính
to bookmark a webpage: đánh
dấu trang web
to browse websites: xem lướt
trang web
a computer buff: người say mê
tin học
to crash: đột ngột dừng hoạt
động
digital editing: chỉnh sửa file số
như audio hay video
to enter a web address: nhập địa
chỉ trang web
a gadget: một đồ dùng công
nghệ như máy ảnh hay điện
thoại
to go online: bắt đầu dùng
Internet
high-spec (laptop): máy tính chất
an athletics meeting: một sự kiện thể
thao
an athletics track: đường chạy
an away game: trận đấu bóng đá trên
sân khách
a brisk walk: đi bộ nhanh
a football fan: người hâm mộ
bóng đá
a fitness programme: những bài tập
thể dục để giữ eo
a football match: một trận
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
TỔNG HỢP 500 TỪ
VỰNG IELTS THEO
CHỦ
P a g e | 1
HOLIDAYS RELATIONSHIPS
all-in package/package holiday:
du lịch trọn gói
breathtaking view: cảnh đẹp
charter-flight: hình thức du lịch
theo phương thức thuê bao trọn
gói
check-in desk: quầy check-in
departure lounge: sảnh chờ
far-off destination: địa điểm ở rất
xa
to get away from it all: (nghỉ
dưỡng) tránh xa ồn ào của đô thị
guided tour: tour có hướng dẫn
viên
holiday brochure: tờ thông tin
chuyến nghỉ dưỡng
holiday destination: địa điểm nghỉ
dưỡng
holiday of a lifetime: chuyến nghỉ
dưỡng đặc biệt trong đời
holiday resort:khu nghỉ dưỡng
hordes of tourists: đám đông
khách du lịch
local crafts: sản phẩm thủ công
long weekend: ngày nghỉ cuối
tuần kéo dài thêm 1 ngày (thứ
sáu/ thứ hai)
out of season: mùa thấp điểm
của du lịch
picturesque village: một ngôi làng
rất đẹp
passport control: nơi kiểm tra
passport
places of interest: địa điểm du lịch
ưa thích
wildlife safari: chuyến du lịch
khám phá thiên nhiên hoang dã,
to break up: chấm dứt một mối
quan hệ
to drift apart: bớt gần gũi với một ai
đó
to enjoy someone’s company:
thích ở bên ai đó
to fall for: yêu ai đó
to fall head over heels in love:
bắt đầu yêu ai đó nhiều
to fall out with: có bất đồng hoặc
chấm dứt tình bạn với ai đó
to get on like a house on fire: yêu ai
đó rất nhiều
to get on well with: hiểu và có
cùng sở thích chung với ai đó
to get to know: bắt đầu tìm hiểu
một ai đó
to go back years: biết ai đó trong
một thời gian dài
to have a lot in common: có
nhiều điểm chung
to have ups and downs: có thời
gian thăng trầm
a healthy relationship: mối quan hệ
tốt
to hit it off: nhanh chóng trở
thành bạn tốt với ai đó
to be in a relationship: có mối
quan hệ tình cảm với ai đó
to keep in touch with: giữ liên lạc
với ai đó
to lose touch with: mất liên lạc
với ai đó
love at first sight: yêu ai đó từ cái
nhìn đầu tiên
to pop the question: cầu hôn ai đó
to see eye to eye: đồng tình về một
P a g e | 2
thường ở Châu Phi
self-catering: (du lịch) tự túc đồ
ăn
short break: du lịch ngắn ngày
to go sightseeing: dạo quanh địa
điểm du lịch
stunning landscape: phong cảnh
đẹp tuyệt vời
travel agent: công ty lữ hành
tourist trap: khu du lịch đắt đỏ,
lấy tiền quá đắt (bẫy du khách)
youth hostel: nhà trọ giá rẻ
vấn đề nào đó
to settle down: lập gia đình
to strike up a relationship: bắt đầu
mối quan hệ bạn bè
to tie the knot: kết hôn
to be well matched: tương tự
như
to work at a relationship: cố gắng duy
trì mối quan hệ tốt với ai đó
TECHNOLOGY SPORT
to access websites/email: truy
cập
to back up files: sao chép dữ liệu
đề phòng trường hợp máy tính gặp
vấn đề
to boot up: khởi động máy tính
to bookmark a webpage: đánh
dấu trang web
to browse websites: xem lướt
trang web
a computer buff: người say mê
tin học
to crash: đột ngột dừng hoạt
động
digital editing: chỉnh sửa file số
như audio hay video
to enter a web address: nhập địa
chỉ trang web
a gadget: một đồ dùng công
nghệ như máy ảnh hay điện
thoại
to go online: bắt đầu dùng
Internet
high-spec (laptop): máy tính chất
an athletics meeting: một sự kiện thể
thao
an athletics track: đường chạy
an away game: trận đấu bóng đá trên
sân khách
a brisk walk: đi bộ nhanh
a football fan: người hâm mộ
bóng đá
a fitness programme: những bài tập
thể dục để giữ eo
a football match: một trận
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
BẠN MUỐN MUA TÀI NGUYÊN NÀY?
Các tệp đính kèm trong chủ đề này cần được thanh toán để tải. Chi phí tải các tệp đính kèm này là 119,000 VND. Dành cho khách không muốn tham gia gói THÀNH VIÊN VIP
GIÁ TỐT HƠN
Gói thành viên VIP
- Tải được file ở nhiều bài
- Truy cập được nhiều nội dung độc quyền
- Không quảng cáo, không bị làm phiền
- Gói 1 tháng chỉ dùng tải giáo án,đề thi học kì từ khối 1-12
- Từ gói 3 tháng trở lên để tải mở rộng các thư mục...
- Được tư vấn, hỗ trợ qua zalo 0979.702.422
Chỉ từ 200,000 VND/tháng
Mua gói lẻ
- Chỉ tải duy nhất toàn bộ file trong bài đã mua
- Cần mua file ở bài khác nếu có nhu cầu tải
- Tốn kém cho những lần mua tiếp theo
- Được tư vấn, hỗ trợ qua zalo 0979.702.422
119,000 VND
Sau khi thanh toán thành công, hệ thống sẽ tự động chuyển hướng bạn về trang download tài liệu