Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,220
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU BỔ TRỢ NÂNG CAO TIẾNG ANH 10 KẾT NỐI TRI THỨC GLOBAL SUCCESS- HAY NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 271 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
BỔ TRỢ BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO

TIẾNG ANH 10
- KẾT NỐI TRI THỨC GLOBAL SUCCESS- HAY NHẤT

UNIT 1: FAMILY LIFE

VOCABULARY


breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n)người trụ cột gia đình

chore /tʃɔː(r)/ (n) việc nhà, việc lặt vặt

collaborate /kəˈlæbəreɪt/ (v) cộng tác

consider /kənˈsɪdər/ (v) xem xét, cân nhắc

contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v) đóng góp

divorce/dɪˈvɔːrs/ (v) ly dị

divide/dɪˈvaɪd/ (v) chia, tách

benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích

breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n): người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình

chore /tʃɔː(r)/ (n): công việc vặt trong nhà, việc nhà

contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp

critical /ˈkrɪtɪkl/ (a): hay phê phán, chỉ trích; khó tính

enormous /ɪˈnɔːməs/ (a): to lớn, khổng lồ

equally shared parenting /ˈiːkwəli - ʃeə(r)d - ˈpeərəntɪŋ/ (np): chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái

extended family /ɪkˈstendɪd - ˈfæməli/ (np): gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống

(household) finances /ˈhaʊshəʊld - ˈfaɪnæns / (np): tài chính, tiền nong (của gia đình)

financial burden /faɪˈnænʃl - ˈbɜːdn/ (np): gánh nặng về tài chính, tiền bạc

gender convergence / ˈdʒendə(r) - kənˈvɜːdʒəns/(np): các giới tính trở nên có nhiều điểm chung

grocery /ˈɡrəʊsəri/ (n): thực phẩm và tạp hóa

heavy lifting /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ (np): mang vác nặng

homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ (n): người nội trợ

iron /ˈaɪən/ (v): là/ ủi (quần áo)

laundry /ˈlɔːndri/ (n): quần áo, đồ giặt là/ ủi

lay ( the table for meals) /leɪ/ : dọn cơm

nuclear family /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ (np): gia đình nhỏ chỉ gồm có bố mẹ và con cái chung sống

nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ (v): nuôi dưỡng

responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): trách nhiệm



B. GRAMMAR

I. PRESENT SIMPLE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)

1. Cấu trúc (Form)


Affirmative (Khẳng định)
Negative (Phủ định)
Interrogative (Nghi vấn)
S + V (s/es) + (O).S + do/does + not + V (bare- inf) + (O).Do/ Does + S + V (bare-inf) + (O)?
She does the housework every day.She doesn’t do the housework every day.Does she do the housework every day?
2. Cách dùng (Use)

- Diễn tả thói quen hoặc hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại (habits or regular actions)

E.g: We visit our grandparents every Sunday. (Chúng tôi thường đến thăm ông bà vào mỗi ngày chủ nhật.)

- Diễn tả các tình huống/ sự việc mang tính chất lâu dài, bền vững (permanent situations)

E.g: I come from Hanoi City.

- Diễn tả chân lý/ sự thật hiển nhiên (general truths and facts)

E.g: Broken bones in adults don’t heal as fast as they do in children. (Xương bị gãy ở người lớn lâu lành hơn ở trẻ em.)

- Diễn tả lịch trình, thời gian biểu mang ý nghĩa tương lai (timetables: future sense)

E.g: The train arrives at 7 o’clock. (Tàu hỏa đến lúc 7 giờ đúng.)

- Diễn tả tình trạng, cảm xúc, suy nghĩ tại thời điểm hiện tại. Cách dùng này thường được dùng với các động từ chỉ tình trạng (stative verbs) như:

to know: biếtto understand : hiểuto suppose: cho rằngto wonder: tự hỏi
to consider: xem xétto love: yêuto look: trông nhưto see: thấy
to appear: hình nhưto seem : dường nhưto think: cho rằngto believe: tin
to doubt: nghi ngờto hope: hy vọngto expect: mong đợito dislike: không thích
to hate: ghétto like: thíchto remember: nhớto forget: quên
to recognize: nhận rato worship: thờ cúngTo contain: chứa đựngto realize: nhận ra
to taste: có vị/ nếmto smell: có mùito sound: nghe có vẻto be: thì, là, ở
E.g: I know the answer to this question. (Tôi biết câu trả lời cho câu hỏi này.)

- Đưa ra các lời chỉ dẫn/ hướng dẫn (directions/ instructions)

E.g: You turn left at the end of the road and then go straight. (Bạn rẽ trái ở cuối đường và sau đó đi thẳng.)

Note: Chúng ta có thể sử dụng do/ does trong thì hiện tại đơn để nhấn mạnh các hành động trong câu.

E.g: I do like playing football. (Tôi rất thích chơi bóng đá.)

He does know quite a lot about technology. (Anh ta biết khá nhiều về công nghệ.)



3. Trạng từ tần suất và các cụm trạng từ (Adverbs of frequency and adverbial phrases)


Trong thì hiện tại đơn thường có các trạng từ đi kèm như always, normal, usually, often, sometimes, rarely, never, once/ twice a week, most of the time, every day, nowadays, these days, every now and then, etc.



4. Quy tắc thêm “s/ es” vào sau động từ


a. Động từ tận cùng bằng o, s, x, z, sh, ch: ta thêm “es”.

E.g: miss – misses watch – watches go - goes

b. Động từ tận cùng bằng “y”

+ Nếu trước “y” là một nguyên âm (u, e, o, a, i) thì ta giữ nguyên “y” + “s”

E.g: play-plays buy-buys stay-stays

+ Nếu trước “y” là một phụ âm thì ta đổi “ỵ” thành “i” + “es”

E.g: fly-flies cry-cries study-studies

c. Các trường hợp còn lại

Các trường hợp không thuộc 2 nhóm trên thì ta thêm “s” vào sau động từ.

E.g: work – works like – likes remember- remembers

d. Trường hợp đặc biệt: have - has



5. Quy tắc phát âm đuôi “s/ es”
1708431230969.png

THẦY CÔ, CÁC EM TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---(Bản HS) GLOBAL SUCCESS 10.docx
    1.5 MB · Lượt xem: 1
  • yopo.vn---(Bản GV) GLOBAL SUCCESS 10.docx
    1.4 MB · Lượt xem: 0
Sửa lần cuối:
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    file tài liệu tiếng anh lớp 10 sách tài liệu chuyên tiếng anh 10 tài liệu bổ trợ tiếng anh 10 tài liệu bổ trợ tiếng anh 10 global success tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 10 tài liệu bồi dưỡng tiếng anh 10 pdf tài liệu bồi dưỡng tiếng anh 10 đáp an tài liệu chuyên tiếng anh 10 pdf tài liệu dạy thêm tiếng anh 10 global success tài liệu học tiếng anh 10 tài liệu luyện thi olympic tiếng anh 10 tài liệu môn tiếng anh lớp 10 tài liệu ôn tập hè tiếng anh 10 thí điểm tài liệu ôn tập tiếng anh 10 tài liệu ôn tập tiếng anh 10 global success tài liệu on thi hsg tiếng anh 10 tài liệu ôn thi tiếng anh tuyển sinh lớp 10 tài liệu on thi tiếng anh vào 10 tài liệu ôn thi vào 10 chuyên tiếng anh tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh 2023 tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh pdf tài liệu tiếng anh 10 tài liệu tiếng anh 10 chương trình mới tài liệu tiếng anh 10 friends global tài liệu tiếng anh 10 global success tài liệu tiếng anh 10 pdf tài liệu tiếng anh lớp 10 tài liệu tiếng anh lớp 10 chương trình mới tài liệu tiếng anh lớp 10 có đáp an tài liệu tiếng anh lớp 10 global success tài liệu tiếng anh thi vào 10 tài liệu tiếng anh thi vào lớp 10 tài liệu tiếng anh vào 10 tài liệu từ vựng tiếng anh 10
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,203
    Bài viết
    37,672
    Thành viên
    139,908
    Thành viên mới nhất
    Đoàn Hữu Tình

    BQT trực tuyến

    • Yopovn
      Ban quản trị Team YOPO
    Top