- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,076
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Câu hỏi ôn tập học kì 1 hóa 10 có đáp án NĂM 2022 - 2023, Tài liệu ôn tập Hóa 10 học kỳ 1 năm 2022-2023 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A – LÝ THUYẾT:
Bài 1: Nhập môn hóa học: Đối tượng nghiên cứu, vai trò, phương pháp học tập, phương pháp nghiên cứu hóa học?
Chương 1: Cấu tạo nguyên tử:
1. Thành phần cấu tạo nguyên tử. Sự tìm ra electron, hạt nhân, proton và neutron? Kích thước và khối lượng nguyên tử?
2. Các khái niệm: điện tích hạt nhân, số hiệu nguyên tử, nguyên tố hoá học, số khối. Kí hiệu nguyên tử. Đồng vị, nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố hoá học.
3. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử? Lớp electron và phân lớp elettron. Cấu hình electron nguyên tử.
Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học và định luật tuần hoàn:
1. Cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
2. Xu hướng biến đổi : bán kính nguyên tử; độ âm điện; Tính kim loại, tính phi kim;Tính acid-base của oxide hydroxide trong chu kì và nhóm?
3. Định luật tuần hoàn. Ý nghĩa của BTH các nguyên tố hóa học ?
Chương 3: Liên kết hoá học:
1. Trình bày và vận dụng quy tắc OCTET trong quá trình hình thành liên kết hóa học?
1. Ion và sự hình thành liên kết ion? Tinh thể ion?
2. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị. Liên kết cho nhận? Phân biệt các loại liên kết dựa vào độ âm điện?
B- BÀI TẬP VẬN DỤNG
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của hoá học là
A. Chất và sự biến đổi chất B. Các kim loại.
C. Các đơn chất và hợp chất. D. Các hạt cấu tạo nên nguyên tử.
Câu 2. Trường hợp nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cứu của hóa học?
A. Thành phần, cấu trúc của chất. B. Tính chất và sự biến đổi của chất.
C. Ứng dụng của chất. D. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
Câu 3. Cho các chất có công thức sau: Cu, O2. N2, HCl, H2SO4, O3, NH4NO3, HCl, Al, He, H2. Có bao nhiêu chất là đơn chất?
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4. Quan sát và chọn ra hình ảnh thể hiện sự sắp xếp các các phân tử nước ở thể lỏng
A. Hình ảnh (2) B. Hình ảnh (1) và (2)
C. Hình ảnh (3) D. Hình ảnh (1)
Câu 5. Phương pháp học tập hóa học nhằm phát triển năng lực hóa học gồm có bao nhiêu phương pháp?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6. Hóa học là ngành khoa học thuộc lĩnh vực
A. Khoa học hình thức B. Khoa học xã hội
C. Khoa học tự nhiên D. Khoa học ứng dụng
Câu 7. Hiện tượng hoá học là
A. Thanh sắt nung nóng, dát mỏng và uốn cong được.
B. Dẫn khí carbon dioxide vào nước vôi trong, làm nước vôi trong vẫn đục.
C. Nước đá để ngoài không khí bị chảy thành nước lỏng.
D. Nhựa đường nấu ở nhiệt độ cao nóng chảy.
Câu 8. Cho các trường hợp sau:
a) Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.
b) Khí methane (CH4) cháy tạo thành khí carbon dioxide và hơi nước.
c) Hòa tan acetic acid (CH3COOH) vào nước được dung dịch acetic acid loãng dùng làm giấm ăn.
d) Cho vôi sống (CaO) vào nước được dung dịch Ca(OH)2.
e) Mở nút chai nước giải khát có gas thấy có bọt sủi lên.
Số hiện tượng hóa học là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 9. Trong số những quá trình kể dưới đây, cho biết có bao nhiêu trường hợp là hiện tượng vật lí?
a) Quả táo bị ngả sang màu nâu khi bị gọt bỏ vỏ.
b) Quá trình quang hợp của cây xanh.
c) Sự đông đặc ở mỡ động vật.
d) Li sữa có vị chua khi để lâu ngoài không khí.
e) Quá trình bẻ đôi viên phấn.
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. electron và neutron. B. proton và neutron.
C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron.
Câu 11. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là:
A. Electron, proton và neutron B. Electron và neutron
C. Proton và neutron D. Electron và proton
Câu 12. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là
A. Electron. B. Proton.
C. Neutron. D. Neutron và electron.
Câu 13. Kí hiệu chung của mọi nguyên tử là , trong đó A, Z và X lần lượt là
A. số khối, kí hiệu nguyên tố, số hiệu nguyên tử.
B. số khối, số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tố.
C. số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tố, số khối.
D. số hiệu nguyên tử, số khối, kí hiệu nguyên tố.
Câu 14. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối. B. số neutron.
C. số proton. D. số neutron và số proton.
Câu 15. Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium () lần lượt là
A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 13.
Câu 16. Phân lớp 3d có số electron tối đa là
A. 6. B. 18. C. 14. D. 10.
Câu 17. Sự chuyển động của electron theo quan điểm hiện đại được mô tả
A. Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
B. Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục.
C. Electron chuyển động cạnh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
D. Electron chuyển động rất chậm gần hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
Câu 18. Electron nào quyết định tính chất hóa học của một nguyên tố?
A. Electron ở lớp gần nhân nhất. B. Electron ở lớp kế ngoài cùng.
C. Electron ở lớp Q. D. Electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 19. Ô nguyên tố trong bảng tuần hoàn không cho biết thông tin nào sau đây ?
A. Kí hiệu nguyên tố. B. Tên nguyên tố.
C. Số hiệu nguyên tử. D. Số khối của hạt nhân.
Câu 20. Chu kì là dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, nguyên tử của chúng có cùng ?
A. Số electron. B. Số lớp electron.
C. Số electron hóa trị. D. Số electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 21. Trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học có bao nhiêu chu kỳ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 22. Nguyên tố Al có Z = 13, vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 2, nhóm VIB B. Chu kì 3, nhóm IIIA
C. Chu kì 2, nhóm IIA D. Chu kì 3, nhóm IIB
Câu 23. Trong bảng THHH, nguyên tố p nằm ở nhóm nào?
A. Nhóm IA, IIA, IIIA B. Nhóm IB, IIB, IIIB
C. IVA, VA, VIA, VIIA D. IVB, VB, VIB, VIIB
Câu 24. Trong bảng THHH, khí hiếm nằm ở nhóm nào?
A. IA, IIA, IIIA B. IVA C. VA, VIA, VIIA D. VIIIA
Câu 25. Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn, đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn?
A. Khối lượng nguyên tử. B. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.
C. Số notron trong hạt nhân nguyên tử. D. Số electron lớp ngoài cùng.
Câu 26. Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn
A. của điện tích hạt nhân.
B. của số hiệu nguyên tử.
C. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
D. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
Câu 27. Xét các nguyên tố nhóm A, tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
ÔN TẬP HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: HÓA HỌC 10 - CTST
MÔN: HÓA HỌC 10 - CTST
A – LÝ THUYẾT:
Bài 1: Nhập môn hóa học: Đối tượng nghiên cứu, vai trò, phương pháp học tập, phương pháp nghiên cứu hóa học?
Chương 1: Cấu tạo nguyên tử:
1. Thành phần cấu tạo nguyên tử. Sự tìm ra electron, hạt nhân, proton và neutron? Kích thước và khối lượng nguyên tử?
2. Các khái niệm: điện tích hạt nhân, số hiệu nguyên tử, nguyên tố hoá học, số khối. Kí hiệu nguyên tử. Đồng vị, nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố hoá học.
3. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử? Lớp electron và phân lớp elettron. Cấu hình electron nguyên tử.
Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học và định luật tuần hoàn:
1. Cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
2. Xu hướng biến đổi : bán kính nguyên tử; độ âm điện; Tính kim loại, tính phi kim;Tính acid-base của oxide hydroxide trong chu kì và nhóm?
3. Định luật tuần hoàn. Ý nghĩa của BTH các nguyên tố hóa học ?
Chương 3: Liên kết hoá học:
1. Trình bày và vận dụng quy tắc OCTET trong quá trình hình thành liên kết hóa học?
1. Ion và sự hình thành liên kết ion? Tinh thể ion?
2. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị. Liên kết cho nhận? Phân biệt các loại liên kết dựa vào độ âm điện?
B- BÀI TẬP VẬN DỤNG
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của hoá học là
A. Chất và sự biến đổi chất B. Các kim loại.
C. Các đơn chất và hợp chất. D. Các hạt cấu tạo nên nguyên tử.
Câu 2. Trường hợp nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cứu của hóa học?
A. Thành phần, cấu trúc của chất. B. Tính chất và sự biến đổi của chất.
C. Ứng dụng của chất. D. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
Câu 3. Cho các chất có công thức sau: Cu, O2. N2, HCl, H2SO4, O3, NH4NO3, HCl, Al, He, H2. Có bao nhiêu chất là đơn chất?
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4. Quan sát và chọn ra hình ảnh thể hiện sự sắp xếp các các phân tử nước ở thể lỏng
A. Hình ảnh (2) B. Hình ảnh (1) và (2)
C. Hình ảnh (3) D. Hình ảnh (1)
Câu 5. Phương pháp học tập hóa học nhằm phát triển năng lực hóa học gồm có bao nhiêu phương pháp?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6. Hóa học là ngành khoa học thuộc lĩnh vực
A. Khoa học hình thức B. Khoa học xã hội
C. Khoa học tự nhiên D. Khoa học ứng dụng
Câu 7. Hiện tượng hoá học là
A. Thanh sắt nung nóng, dát mỏng và uốn cong được.
B. Dẫn khí carbon dioxide vào nước vôi trong, làm nước vôi trong vẫn đục.
C. Nước đá để ngoài không khí bị chảy thành nước lỏng.
D. Nhựa đường nấu ở nhiệt độ cao nóng chảy.
Câu 8. Cho các trường hợp sau:
a) Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.
b) Khí methane (CH4) cháy tạo thành khí carbon dioxide và hơi nước.
c) Hòa tan acetic acid (CH3COOH) vào nước được dung dịch acetic acid loãng dùng làm giấm ăn.
d) Cho vôi sống (CaO) vào nước được dung dịch Ca(OH)2.
e) Mở nút chai nước giải khát có gas thấy có bọt sủi lên.
Số hiện tượng hóa học là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 9. Trong số những quá trình kể dưới đây, cho biết có bao nhiêu trường hợp là hiện tượng vật lí?
a) Quả táo bị ngả sang màu nâu khi bị gọt bỏ vỏ.
b) Quá trình quang hợp của cây xanh.
c) Sự đông đặc ở mỡ động vật.
d) Li sữa có vị chua khi để lâu ngoài không khí.
e) Quá trình bẻ đôi viên phấn.
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. electron và neutron. B. proton và neutron.
C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron.
Câu 11. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là:
A. Electron, proton và neutron B. Electron và neutron
C. Proton và neutron D. Electron và proton
Câu 12. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là
A. Electron. B. Proton.
C. Neutron. D. Neutron và electron.
Câu 13. Kí hiệu chung của mọi nguyên tử là , trong đó A, Z và X lần lượt là
A. số khối, kí hiệu nguyên tố, số hiệu nguyên tử.
B. số khối, số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tố.
C. số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tố, số khối.
D. số hiệu nguyên tử, số khối, kí hiệu nguyên tố.
Câu 14. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối. B. số neutron.
C. số proton. D. số neutron và số proton.
Câu 15. Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium () lần lượt là
A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 13.
Câu 16. Phân lớp 3d có số electron tối đa là
A. 6. B. 18. C. 14. D. 10.
Câu 17. Sự chuyển động của electron theo quan điểm hiện đại được mô tả
A. Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
B. Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục.
C. Electron chuyển động cạnh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
D. Electron chuyển động rất chậm gần hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
Câu 18. Electron nào quyết định tính chất hóa học của một nguyên tố?
A. Electron ở lớp gần nhân nhất. B. Electron ở lớp kế ngoài cùng.
C. Electron ở lớp Q. D. Electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 19. Ô nguyên tố trong bảng tuần hoàn không cho biết thông tin nào sau đây ?
A. Kí hiệu nguyên tố. B. Tên nguyên tố.
C. Số hiệu nguyên tử. D. Số khối của hạt nhân.
Câu 20. Chu kì là dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, nguyên tử của chúng có cùng ?
A. Số electron. B. Số lớp electron.
C. Số electron hóa trị. D. Số electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 21. Trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học có bao nhiêu chu kỳ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 22. Nguyên tố Al có Z = 13, vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 2, nhóm VIB B. Chu kì 3, nhóm IIIA
C. Chu kì 2, nhóm IIA D. Chu kì 3, nhóm IIB
Câu 23. Trong bảng THHH, nguyên tố p nằm ở nhóm nào?
A. Nhóm IA, IIA, IIIA B. Nhóm IB, IIB, IIIB
C. IVA, VA, VIA, VIIA D. IVB, VB, VIB, VIIB
Câu 24. Trong bảng THHH, khí hiếm nằm ở nhóm nào?
A. IA, IIA, IIIA B. IVA C. VA, VIA, VIIA D. VIIIA
Câu 25. Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn, đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn?
A. Khối lượng nguyên tử. B. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.
C. Số notron trong hạt nhân nguyên tử. D. Số electron lớp ngoài cùng.
Câu 26. Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn
A. của điện tích hạt nhân.
B. của số hiệu nguyên tử.
C. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
D. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
Câu 27. Xét các nguyên tố nhóm A, tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?