TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ Luyện chuyên sâu tiếng anh 5 global success FILE WORD được soạn dưới dạng file word gồm 199 trang. Các bạn xem và tải luyện chuyên sâu tiếng anh 5 global success về ở dưới.
on được dùng để chỉ vị trí trên bề mặt.on + the + danh từ chỉ vị trí trên bề mặt
Ex : On the table . Trên cái bàn.On the bed. Trên giường.
on được dùng để chỉ nơi chốn hoặc số tầng (nhà). on + the + danh từ chỉ nới chốn hoộc số tầng
Ex : on the platform/ island/ river/ beach : ở sân ga/ đảo/ sông/ bãi biển
on the (1st, 2nd, 3rd) floor : ở tầng 1, 2, 3
Giới từ "in" có nghĩa là "trong; ở trong"
in được dùng để chỉ vị trí bên trong một diện tích, hoặc trong không gian (khi có vạt gì đó được bao quanh).
in a book/ in a newspaper: trong quyển sách/ trong tờ báo
at (ở tại): dùng cho địa chỉ nhà
Ex: I live at 20 Quang Trung Street.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
address | /ə'dres/ | địa chỉ |
lane | /lein/ | ngõ |
road | /roud/ | đường (trong làng) |
street | /stri:t/ | đường (trong thành phố) |
flat | /flæt/ | căn hộ |
village | /'vilidʒ/ | ngôi làng |
country | /'kʌntri/ | đất nước |
tower | /'taʊə/ | tòa tháp |
mountain | /ˈmaʊntən/ | ngọn núi |
district | /'district/ | huyện, quận |
province | /'prɔvins/ | tỉnh |
hometown | /'həumtaun/ | quê hương |
where (adv) | /weə/ | ở đâu |
from (prep.) | /frəm/ | đến từ |
pupil | /'pju | học sinh |
live (v) | /liv/ | sống |
busy (adj) | /bizi/ | bận rộn |
far (adj) | /fɑ:/ | xa xôi |
quiet (adj) | /'kwaiət/ | yên tĩnh |
crowded (adj) | /''kraudid/ | đông đúc |
large (adj) | /lɑ:dʒ/ | rộng |
small (adj) | /smɔ:l/ | nhỏ, hẹp |
pretty (adj) | /'priti/ | xinh xắn |
beautiful (adj) | /'bju:tiful/ | đẹp |
II. GRAMMAR.
Cách dùng giới từ “on”, “in” và “at”
Giới từ "on" có nghĩa là "trên; ở trên"on được dùng để chỉ vị trí trên bề mặt.on + the + danh từ chỉ vị trí trên bề mặt
Ex : On the table . Trên cái bàn.On the bed. Trên giường.
on được dùng để chỉ nơi chốn hoặc số tầng (nhà). on + the + danh từ chỉ nới chốn hoộc số tầng
Ex : on the platform/ island/ river/ beach : ở sân ga/ đảo/ sông/ bãi biển
on the (1st, 2nd, 3rd) floor : ở tầng 1, 2, 3
Giới từ "in" có nghĩa là "trong; ở trong"
in được dùng để chỉ vị trí bên trong một diện tích, hoặc trong không gian (khi có vạt gì đó được bao quanh).
Ex:
in the world/ in the sky/ in the air : trên thế giới, trong bầu trời, trong không khí.in a book/ in a newspaper: trong quyển sách/ trong tờ báo
at (ở tại): dùng cho địa chỉ nhà
Ex: I live at 20 Quang Trung Street.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
CÁC TỆP ĐÍNH KÈM (2)
- yopo.vn--CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 5.docxDung lượng tệp: 12.2 MB
BẠN MUỐN MUA TÀI NGUYÊN NÀY?
Các tệp đính kèm trong chủ đề này cần được thanh toán để tải. Chi phí tải các tệp đính kèm này là 61,000 VND. Dành cho khách không muốn tham gia gói THÀNH VIÊN VIP
GIÁ TỐT HƠN
Gói thành viên VIP
- Tải được file ở nhiều bài
- Truy cập được nhiều nội dung độc quyền
- Không quảng cáo, không bị làm phiền
- Gói 1 tháng chỉ dùng tải giáo án,đề thi học kì từ khối 1-12
- Từ gói 3 tháng trở lên để tải mở rộng các thư mục...
- Được tư vấn, hỗ trợ qua zalo 0979.702.422
Chỉ từ 200,000 VND/tháng
Mua gói lẻ
- Chỉ tải duy nhất toàn bộ file trong bài đã mua
- Cần mua file ở bài khác nếu có nhu cầu tải
- Tốn kém cho những lần mua tiếp theo
- Được tư vấn, hỗ trợ qua zalo 0979.702.422
61,000 VND
Sau khi thanh toán thành công, hệ thống sẽ tự động chuyển hướng bạn về trang download tài liệu