Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 2K

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,076
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU Hình học lớp 9 ôn thi vào 10 được soạn dưới dạng file word gồm 22 FILE trang. Các bạn xem và tải hình học lớp 9 ôn thi vào 10, hình học 9 ôn thi vào 10 ,..về ở dưới.
CHỦ ĐỀ 1: HỆ THỨC LIÊN HỆ TRONG ∆ VUÔNG

Cạnh góc vuông – Cạnh huyền – Đường cao – Hình chiếu cạnh góc vuông



Cạnh huyền: BC

Cạnh góc vuông AB, có hình chiếu lên cạnh huyền là BH

Cạnh góc vuông AC, có hình chiếu lên cạnh huyền là CH

Đường cao AH.

1/ Hệ thức: Cạnh góc vuông – cạnh huyền (Định lý Pitago).

BC2 = AB2 + AC2

Trong tam giác vuông, bình phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh góc vuông.

2/ Hệ thức: Cạnh góc vuông – cạnh huyền – hình chiếu của cạnh góc vuông

AB2 = BC . BH AC2 = BC . CH

Trong tam giác vuông, bình phương độ dài mỗi cạnh góc vuông bằng tích độ dài cạnh huyền với hình chiếu của cạnh góc vuông đó lên cạnh huyền.

3/ Hệ thức: Đường cao – hình chiếu của cạnh góc vuông.

AH2 = BH . CH

Trong tam giác vuông, bình phương độ dài đường cao bằng tích độ dài hình chiếu của hai canh góc vuông lên cạnh huyền.

4/ Hệ thức: Đường cao – cạnh góc vuông.



Trong tam giác vuông, nghịch đảo bình phương độ dài đường cao bằng tổng nghịch đảo bình phương độ dài hai cạnh góc vuông.

4/ Hệ thức: Đường cao – cạnh góc vuông – cạnh huyền.

AB . AC = BC . AH

Trong tam giác vuông, tích độ dài hai cạnh góc vuông bằng tích độ dài cạnh huyền với đường cao tương ứng.

CÁC DẠNG TOÁN

DẠNG 1: Tính độ dài CẠNH – ĐƯỜNG CAO – HÌNH CHIẾU trong tam giác vuông.

I/ Phương pháp.

Đây là những bài toán chúng ta sẽ tính toán trực tiếp trong một tam giác vuông cho trước. Để giải bài toán này ta làm như sau:

- Xác định bài yêu cầu tính: “cạnh góc vuông” hay “đường cao” hay “hình chiếu của cạnh góc vuông”?

- Kiểm tra bài đã cho dữ kiện nào.

- Xác định hệ thức liên hệ giữa cái đã cho và cái cần tính.


II/ Bài tập vận dụng.

* Bài tập cho trước hình vẽ:

Bài 1: (Trang 68 SGK – Toán 9):
Tìm x và y trong mỗi hình sau:



Bài 2: (Trang 68, 69 SGK – Toán 9): Tìm x và y trong hình sau:



a) b)



c) d)

* Bài tập không cho hình vẽ.

Bài 3.


a) Biết tỉ số các cạnh góc vuông của một tam giác vuông là 5:6 ; cạnh huyền 122cm. Tính độ dài hình chiếu của mỗi cạnh góc vuông lên cạnh huyền.

a) Biết tỉ số các cạnh góc vuông của một tam giác vuông là 3:7 ; đường cao ứng với cạnh huyền là 12cm. Tính độ dài hình chiếu của mỗi cạnh góc vuông lên cạnh huyền.

Bài 4. Cho ∆ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AB = 4cm, AC = 7,5cm. Tính HB, HC.

Bài 5. Cho ∆ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AB = 15cm, HC = 16cm. Tính BC, AC, AH.

Bài 6. Cho ∆ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AH = 12cm, BC = 25cm. Tính AB, AC.

Bài 7. Cho ∆ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AB = 6cm, BH = 3cm. Tính AH, AC, CH.

Bài 8. Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Tính diện tích ∆ABC biết AH = 12cm, BH = 9cm.

Bài 9. Cho tam giác vuông, biết tỉ số giữa các cạnh góc vuông là , cạnh huyền là 26. Tính độ dài các cạnh góc vuông và hình chiếu các cạnh góc vuông trên cạnh huyền.

Bài 10. Cho ∆ABC vuông tại A. Biết . Đường cao AH = 15cm. Tính HB, HC.

Bài 11. Cho ∆ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH, tính chu vi ∆ABC biết AH = 14cm, .



DẠNG 2
: Tam giác vuông liên quan tới các đường: phân giác, trung tuyến, trung trực.

I/ Phương pháp.


- Trong tam giác vuông, các hệ thức của tam giác vuông vẫn được áp dụng.

- Chú ý:

+ Đường phân giác => Tỉ lệ đoạn thẳng theo tính chất đường phân giác

+ Đường trung tuyến liên quan tới trung điểm

+ Đường trung trực thì liên quan tới vuông góc tại trung điểm.


II/ Bài tập vận dụng.

Bài 1.
Cho ∆ABC vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm, phân giác AD, đường cao AH. Tính HD, HB, HC.

Bài 2. Cho ∆ABC vuông tại A, phân giác AD, , BC = 20. Tính AB, AC.

Bài 3. Cho ∆ABC vuông tại A, phân giác AD, gọi E, F lần lượt là hình chiếu của D lên AB và AC. Biết BD = 3, DC = 4. Chứng minh ADEF là hình vuông, tính diện tích của nó?

Bài 4. Cho ∆ABC vuông tại A, góc B > C. Trong góc kẻ tia Bx tạo với BA một góc bằng góc . Tia Bx cắt AC tại M. Gọi E là hình chiếu của M lên BC. Phân giác góc cắt MC tại D. Biết và MC = 15cm.

a) Tính ME, CE.

b) Chứng minh AB2 = AM.AC

Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 24, AC = 32. Đường trung trực BC cắt AC, BC theo thứ tự tại D và E. Tính DE?

Bài 6. Trong một tam giác vuông tỉ số giữa đường cao và đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh góc vuông là 40:41. Tính tỉ số độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông đó?

Bài 7. Trong một tam giác vuông, phân giác của góc nhọn chia cạnh đối diện thành hai phần tỉ lệ với 4:5 và 3:5. Biết chu vi tam giác bằng 72. Tính các cạnh của tam giác đó?

Bài 8. Trong một tam giác vuông, phân giác của góc vuông chia cạnh huyền thành hai phần có độ dài 1cm và 3cm. Hỏi đường cao tương ứng với cạnh huyền chia cạnh huyền theo tỉ số nào?

Bài 9. Tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Tia phân giác của góc A cắt BD ở I. Biết IB = 10 cm, ID = 5 cm, tính diện tích tam giác ABC.

Hướng dẫn

Tính chất phân giác:

Đặt AD = x, CD = y => AB = 2x ; BC = 2y

∆vADB có BD2 = AB2 + AD2 => x

∆vABC có BC2 = AB2 + AC2 => y

Từ đó => AB, AB => S∆ABC =

DẠNG 3: Nhận biết tam giác vuông rồi dùng hệ thức tam giác vuông để tính.

I/ Phương pháp.

- Tính bình phương các cạnh của tam giác, nếu tổng bình phương hai cạnh bằng bình phương cạnh còn lại => tam giác đó vuông.

- Áp dụng các hệ thức của tam giác vuông để tính.


II/ Bài tập vận dụng.

Bài 1.
Cho ∆ABC biết BC = 7.5cm, AC = 4.5cm, AB = 6cm.

a) ∆ABC là tam giác gì? Tính đường cao AH của ∆ABC.

b) Tính độ dài các cạnh BH, HC.

Bài 2. Cho ∆ABC biết BC = 50cm, AC = 14cm, AB = 48cm. Tính độ dài phân giác góc C?



DẠNG 4: Kết hợp tỉ số đồng dạng và hệ thức lượng để tìm dộ dài đoạn thẳng.

I/ Phương pháp.

- Có thể gọi ẩn độ dài các đoạn thẳng cần tính.

- Từ tam giác đồng dạng => Tỉ số độ dài => liên hệ giữa các ẩn độ dài (1)

- Từ hệ thức lượng => Liên hệ giữa các ẩn độ dài (2)

- Từ (1) và (2), giải hệ tìm ra các ẩn độ dài.


II/ Bài tập vận dụng.

Bài 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = cm. Hình vuông ADEF cạnh 2cm có D thuộc AB, E thuộc BC, F thuộc AC. Tính các độ dài AC, AB.

Hướng dẫn

Đặt x = BD, y = FC. ∆BDE ~ ∆EFC =>

Lại có AB2 + AC2 = BC2 => (2 + x)2 + (2 + y)2 = 50

Từ hai phương trình trên giải tìm được x, y

=> AC, AB

Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao ứng với cạnh đáy có độ dài 15,6cm, đường cao ứng với cạnh bên dài 12cm. Tính độ dài cạnh đáy BC.

Hướng dẫn

Đặt BC = 2x, từ tính chất của tam giác cân ta suy ra CH = x

Áp dụng định lí Pitago tính được AC =

Từ KBC HAC

hay

Đưa về phương trình 15,62 + x2 = 6,76x2 => x

Bài 3: Cho ABC vuông tại A. Đường cao AH, kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AB, AC.

a) Chứng minh

b) Chứng minh BC . BE . CF = AH3

Hướng dẫn

a) Trong có HB2 = BE . BA (1) ;

có HC2 = CF . CA (2 )

Từ (1) và (2) có : . (1)

Trong có: AB2 = BH . BC và AC2 = HC . BC

(2)

Từ (1) và (2). Ta có : .

b) .

Thay (3)

Tương tự ta cũng có (4) .

Từ (3) và (4) Ta có : BE .CF = .

Mà AB. AC = BC . AH nên BC . BE . CF = = AH3



DẠNG 5: Kẻ thêm đường phụ để tạo yếu tố đặc biệt có liên quan.

I/ Phương pháp.

- Yếu tố đặc biệt thường gặp khi kẻ thêm hình:

+ Tam giác cân (đều) có chứa cạnh cần tính.

+ Tam giác vuông có chứa cạnh đã biết và cạnh cần tính.

II/ Bài tập vận dụng.

Bài 1:
Tam giác ABC vuông tại A, gọi I là giao điểm của các đường phân giác. Biết AB = 5cm, IC = 6cm. Tính độ dài BC.

Bài 2: Tam giác ABC vuông tại A, gọi I là giao điểm của các đường phân giác. Biết IB = cm, IC = cm. Tính các độ dài AB, AC.

Hướng dẫn bài 1, bài 2 chung một hình vẽ.

Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với BI tại H và cắt AB tại D


Bài 1: Có ∆CBD cân tại B => BC = BD

Góc HIC = góc IBC + góc ICB = 45o (góc ngoài tại I)

Tính được HC => Tính được DC = 2HC =

Gọi x = BC = BD => AD = x – 5

Ta có: AC2 = x2 - 25 và DC2 = AD2 + AC2 => x =

Bài 2: Có ∆CBD cân tại B => HC = HD

Góc HIC = góc IBC + góc ICB = 45o (góc ngoài tại I)

Tính được HC = HI = HD => Tính được DC = 2HC và BH = IB + HI

∆DHB ~ ∆DAC => Tính được => AC theo AD

Có AC2 + AD2 = CD2 => AC =

Có BC2 = BH2 + HC2 = BA2 + AC2 => AB =

Bài 3: Tam giác ABC cân tại A, gọi I là giao điểm của các đường phân giác của góc A và góc B. Biết IA = 2 cm, IB = 3cm. Tính độ dài AB.

Hướng dẫn

Ở bài này: Nếu kẻ AH phân giác BI tại H thì ∆AHI không phải là ∆ cân như bài 1, bài 2 ở trên, Nhưng nếu kẻ đường vuông góc với AB tại A và cắt BI tại K thì ∆IAK cân tại A.

∆IAK cân tại A => AK = AI = 2

Đặt x = HK => IK = 2HK = 2x => BK = BI + IK = 3 + 2x

∆vAKB có AK2 = KH.KB => x.(3 + 2x) = 20 => x => BH và BK

AB2 = BH.KB =



DẠNG 6
: Các bài toán về tứ giác có dùng hệ thức của tam giác vuông để tính toán, chứng minh.

Bài 1.
Cho hình chữ nhật ABCD, qua A kẻ đường vuông góc với BD tại H. Biết AB = 20, AH = 12. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.

Bài 2. Cho hình vuông ABCD, , AB = 15cm, áp dụng các đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại O, tính:

  • a) OB, OD, AC
  • c) Diện tích hình vuông ABCD.
Bài 3. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Biết AB = 45cm, cạnh đáy CD = 10cm, BC = 37cm. Tính chiều cao và diện tích hình thang.

Bài 4. Cho hình thang ABCD có chu vi là 52cm, đáy nhỏ AB bằng cạnh bên AD và BC, đáy lớn DC = 22cm. Tính chiều cao hình thang.

Bài 5. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau.

Chứng minh:

Bài 6. Cho hình thang ABCD có . Hai đường chéo vuông góc với nhau tại H. Biết AB = cm, HA = 3cm. Chứng minh:

  • a) HA : HB : HC : HD = 1 : 2 : 4 : 8
  • b)

1681445917412.png

PASS GIẢI NÉN: yopovn.Com


THẦY CÔ, CÁC EM DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM---HÌNH HỌC LUYỆN THI 9 VÀO 10.zip
    3.3 MB · Lượt xem: 28
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    23 chuyên đề toán thcs bài giảng ôn tập chương 1 hình học lớp 9 bài tập chuyên đề toán 9 bài tập ôn tập chương 1 hình học lớp 9 bài tập ôn tập chương 1 hình học lớp 9 violet bài tập ôn tập hình học chương 2 lớp 9 báo cáo chuyên đề môn toán thcs bổ trợ kiến thức toán 9 bổ trợ kiến thức toán lớp 9 các chuyên đề bd hsg toán 8 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 violet các chuyên đề chọn lọc toán 9 pdf các chuyên đề chọn lọc toán 9 tập 1 pdf các chuyên đề chọn lọc toán 9 tập 2 pdf các chuyên đề hsg toán 6 các chuyên đề hsg toán 7 các chuyên đề hsg toán 8 các chuyên đề hsg toán 9 các chuyên đề môn toán thcs các chuyên đề toán 9 các chuyên đề toán 9 hay các chuyên đề toán 9 nâng cao các chuyên đề toán 9 ôn thi vào 10 các chuyên đề toán 9 ôn thi vào lớp 10 các chuyên đề toán 9 đồng hành vào 10 các chuyên đề toán lớp 9 các chuyên đề toán lớp 9 (file word) các chuyên đề toán lớp 9 nâng cao các chuyên đề toán thcs các chuyên đề toán đại số thcs các dạng chuyên đề toán 9 chuyên đề bất đẳng thức toán thcs chuyên đề bd hsg toán 12 chuyên đề bd hsg toán 6 chuyên đề bd hsg toán 8 chuyên đề bd hsg toán 9 chuyên đề bdhsg toán 9 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 9 hình học chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 9 pdf chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 9 violet chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán quốc gia chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán thcs chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán thcs số học chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 10 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 11 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 4 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 8 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 8 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 4 chuyên đề bồi dưỡng toán 9 chuyên đề bồi dưỡng toán 9 hình học chuyên đề căn bậc hai toán 9 violet chuyên đề chia hết hsg toán 9 chuyên đề chứng minh điểm cố định toán 9 chuyên đề dạy học môn toán thcs chuyên đề dạy thêm toán 9 chuyên đề giải hệ phương trình toán 9 chuyên đề giải phương trình toán 9 chuyên đề hàm bậc nhất toán 9 chuyên đề hệ phương trình toán 9 chuyên đề hình học ôn thi hsg toán 9 chuyên đề học sinh giỏi toán 9 chuyên đề hsg toán chuyên đề hsg toán 10 chuyên đề hsg toán 11 chuyên đề hsg toán 6 chuyên đề hsg toán 7 chuyên đề hsg toán 8 chuyên đề hsg toán 9 chuyên đề môn toán chuyên đề môn toán thcs chuyên đề nghiệm nguyên toán 9 chuyên đề on hè toán 8 lên 9 chuyên đề ôn hsg toán 12 chuyên đề ôn hsg toán 7 chuyên đề ôn thi hsg toán 11 chuyên đề ôn thi hsg toán 10 chuyên đề ôn thi hsg toán 7 chuyên đề ôn thi hsg toán 8 chuyên đề ôn thi hsg toán 9 chuyên đề phương trình nghiệm nguyên toán 9 chuyên đề phương trình toán 9 chuyên đề pt vô tỉ toán 9 chuyên đề toán 7 chuyên đề toán 7 thcs chuyên đề toán 8 lên 9 chuyên đề toán 9 chuyên đề toán 9 căn bậc hai chuyên đề toán 9 chương 1 chuyên đề toán 9 chương 2 chuyên đề toán 9 có lời giải chuyên đề toán 9 hàm số bậc nhất chuyên đề toán 9 hình học chuyên đề toán 9 học kì 1 chuyên đề toán 9 hsg chuyên đề toán 9 luyện thi vào 10 chuyên đề toán 9 nâng cao chuyên đề toán 9 ôn thi vào 10 chuyên đề toán 9 ôn thi vào lớp 10 chuyên đề toán 9 pdf chuyên đề toán 9 rút gọn biểu thức chuyên đề toán 9 vietjack chuyên đề toán 9 violet chuyên đề toán 9 đại số chuyên đề toán casio thcs chuyên đề toán hình lớp 9 chuyên đề toán học chuyên đề toán học ptnk số 9 chuyên đề toán lớp 9 chuyên đề toán quỹ tích lớp 9 violet chuyên đề toán rời rạc thcs chuyên đề toán rút gọn biểu thức lớp 9 chuyên đề toán rút gọn lớp 9 chuyên đề toán thcs chuyên đề toán thcs violet chuyên đề toán thpt chuyên đề vi et toán 9 chuyên đề đường tròn toán 9 giải chuyên đề toán 9 giải ôn tập hình học lớp 9 giải sách chuyên đề toán 9 giáo án chuyên đề toán 9 kiến thức cơ bản toán 9 kiến thức cơ bản toán hình 9 kiến thức cơ bản về toán 9 kiến thức toán 9 kiến thức toán 9 bài 1 kiến thức toán 9 cần nhớ kiến thức toán 9 chương 1 kiến thức toán 9 chương 2 kiến thức toán 9 hình học kiến thức toán 9 hk1 kiến thức toán 9 học kì 1 kiến thức toán 9 học kì 2 kiến thức toán 9 kì 1 kiến thức toán 9 kì 2 kiến thức toán 9 nâng cao kiến thức toán 9 tập 1 kiến thức toán 9 thi vào 10 kiến thức toán 9 tổng hợp kiến thức toán 9 đại số kiến thức toán hình 9 chương 1 kiến thức toán hình 9 chương 2 kiến thức toán học lớp 9 kiến thức toán đại 9 một số chuyên đề toán 9 nâng cao và chuyên đề toán 9 nâng cao và một số chuyên đề toán 9 nâng cao và một số chuyên đề toán 9 pdf ôn tập chương 1 hình học lớp 9 sbt ôn tập chương 2 hình học lớp 9 ôn tập chương 2 hình học lớp 9 bài 42 ôn tập chương 2 hình học lớp 9 bài 43 ôn tập chương 3 hình học lớp 9 bài 95 ôn tập chương 3 hình học lớp 9 tập 2 ôn tập chương 4 hình học lớp 9 ôn tập hình học chương 2 lớp 9 violet ôn tập hình học lớp 9 ôn tập hình học lớp 9 chương 1 ôn tập hình học lớp 9 chương 3 ôn tập hình học lớp 9 hk2 ôn tập hình học lớp 9 học kì 2 ôn tập hình học lớp 9 kì 1 sách các chuyên đề toán 9 sách chuyên đề toán 9 sách nâng cao chuyên đề toán 9 soạn bài ôn tập chương 3 hình học lớp 9 thư mục chuyên đề toán thcs toàn bộ kiến thức toán 9 thi vào 10 tóm tắt kiến thức toán lớp 9 bài 1 tổng hợp kiến thức toán 9 cả năm tổng hợp kiến thức toán 9 chương 1 hình đề cương ôn tập hình học lớp 9 đề cương ôn tập hình học lớp 9 chương 1 đề thi hsg toán 10 chuyên khtn
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    35,794
    Bài viết
    37,262
    Thành viên
    138,701
    Thành viên mới nhất
    Nguyễn Hữu Hân

    Thành viên Online

    Top
    CHỈ THÀNH VIÊN VIP MỚI ẨN ĐƯỢC QUẢNG CÁO!

    Chúng tôi hiểu rồi, quảng cáo thật khó chịu!

    Chắc chắn, phần mềm chặn quảng cáo đã loại bỏ quảng cáo của diễn đàn. Điều này là không được phép đối với người dùng truy cập. Chỉ THÀNH VIÊN VIP mới có thể ẩn tính năng quảng cáo.

    XEM THƯ MỤC MIỄN PHÍ❌❌DANH SÁCH THƯ MỤC MIỄN PHÍ UPDATE 2024!!!Hãy tắt chức năng ẩn quảng cáo từ trình duyệt của bạn để tiếp tục sử dụng chức năng của website.

    ƯU ĐÃI ƯU ĐÃI THÀNH VIÊN VIP ⏱ DỊP 30/4 - 1/5
    ĐÃ TẮT CHẶN QUẢNG CÁO    KHÔNG. CẢM ƠN!