- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,419
- Điểm
- 113
tác giả
Tài liệu luyện thi thpt quốc gia môn vật lý MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 253 trang. Các bạn xem và tải tài liệu luyện thi thpt quốc gia môn vật lý, tài liệu ôn thi thpt quốc gia môn vật lý ...về ở dưới.
CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA..
12I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT..
12II. CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH..
13III. BÀI TẬP.. 14A. KHỞI ĐỘNG:
NHẬN BIẾT.. 14B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU..
16C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 17D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO..
18IV. HƯỚNG DẪN GIẢI. 20C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 20D. VỀ ĐÍCH: NÂNG CAO.. 21CHỦ ĐỀ 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.. 23I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.. 23II. CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH.. 24III. BÀI TẬP.. 26A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT.. 26B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU.. 27C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 29D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO.. 30IV. HƯỚNG DẪN GIẢI. 31C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 31D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO.. 32CHỦ ĐỀ 3: ỨNG DỤNG CỦA VÒNG TRÒN LƯỢNG GIÁC TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.. 33I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.. 33II. CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH.. 38III. BÀI TẬP.. 41A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT.. 42B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU.. 43C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 46D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO.. 47IV. HƯỚNG DẪN GIẢI. 48C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 48D. VỀ ĐÍCH: NÂNG CAO.. 50CHỦ ĐỀ 4: CON LẮC LÒ XO.. 52I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.. 52II. CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH.. 54III. BÀI TẬP.. 58A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT.. 58B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU.. 61C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 63D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO.. 65IV. HƯỚNG DẪN GIẢI. 67C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 67D. VỀ ĐÍCH: NÂNG CAO.. 70CHỦ ĐỀ 5. CON LẮC ĐƠN.. 72I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.. 72II. CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH.. 77III. BÀI TẬP.. 80A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT.. 80B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU.. 82C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 84D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO.. 86IV. HƯỚNG DẪN GIẢI. 89C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 89D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO.. 91CHỦ ĐỀ 6: NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.. 95I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.. 95II. BÀI TẬP.. 96A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT.. 96B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU.. 99C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 100D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO.. 102III. HƯỚNG DẪN GIẢI. 106C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 106D. VỀ ĐÍCH: NÂNG CAO.. 108CHỦ ĐỀ 7: CÁC LOẠI DAO ĐỘNG KHÁC.. 114I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.. 114II. CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH.. 116III. BÀI TẬP.. 118A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT.. 118B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU.. 120C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 122D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO.. 123IV. HƯỚNG DẪN GIẢI. 124C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 124D. VỀ ĐÍCH: NÂNG CAO.. 125CHỦ ĐỀ 8: ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ.. 126I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.. 126II. CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH.. 128III. BÀI TẬP.. 130A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT.. 130B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU.. 132C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 134D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO.. 136IV. HƯỚNG DẪN GIẢI. 142C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 142D. VỀ ĐÍCH: NÂNG CAO.. 145CHỦ ĐỀ 9: GIAO THOA SÓNG.. 153I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.. 153II. CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH.. 157
2. Dao động
a. Dao động cơ: Chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt, gọi là vị trí cân bằng.
b. Dao động tuần hoàn: Sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là chu kỳ, vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ.
c. Dao động điều hòa: là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian.
3. Phương trình dao động điều hòa (li độ): x=A.cos(ωt+φ)
▪ x: Li độ, đo bằng đơn vị độ dài cm hoặc m
▪ A=xmax. Biên độ (luôn có giá trị dương)
▪ Quỹ đạo dao động là một đoạn thẳng dài L = 2A.
▪ ω(rad/s): tần số góc; φ(rad): pha ban đầu; (ωt+φ): pha của dao động
▪ xmax
4. Phương trình vận tốc: v=x'=-ωAsin(ωt+φ)
▪ luôn cùng chiều với chiều chuyển động (vật chuyển động theo chiều dương thì v>0, theo chiều âm thì v<0).
▪ v luôn sớm pha so với x.
Tốc độ: là độ lớn của vận tốc
▪ Tốc độ cực đại khi vật ở vị trí cân bằng (x=0).
▪ Tốc độ cực tiểu khi vật ở vị trí biên (x=±A).
5. Phương trình gia tốc
▪ a = v'=-ω2Acos(ωt+φ)=-ω2x
▪ có độ lớn tỉ lệ với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
▪ a luôn sớm pha so với v; a và x luôn ngược pha.
▪ Vật ở VTCB: x=0 A.ω; = 0
▪ Vật ở biên: x=±A =0; A.ω2
6. Hợp lực tác dụng lên vật (lực hồi phục)
▪ có độ lớn tỉ lệ với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
▪ Dao động cơ đổi chiều khi hợp lực đạt giá trị cực đại.
▪ Fhp max=kA=mω2A: tại vị trí biên.
▪ Fhp min = 0tại vị trí cân bằng.
7. Các hệ thức độc lập
Chú ý:
▪ Với hai thời điểm t1, t2 vật có các cặp giá trị x1, v1 và x2, v2 thì ta có hệ thức tính A & T như sau:
▪ Sự đổi chiều các đại lượng:
→ Các vectơ đổi chiều khi qua VTCB.
→ Vectơ đổi chiều khi qua vị trí biên.
▪ Khi đi từ vị trí cân bằng O ra vị trí biên:
→ Nếu ⇒ chuyển động chậm dần.
→ Vận tốc giảm, ly độ tăng ⇒ động năng giảm, thế năng tăng ⇒ độ lớn gia tốc, lực kéo về tăng.
▪ Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng O
Nếu ⇒ chuyển động nhanh dần.
Vận tốc tăng, ly độ giảm ⇒ động năng tăng, thế năng giảm ⇒ độ lớn gia tốc, lực kéo về giảm.
▪ Ở đây không thể nói là vật dao động nhanh dần “đều” hay chậm dần “đều” vì dao động là loại chuyển động có gia tốc a biến thiên điều hòa chứ không phải gia tốc a là hằng số.
A. 2,5cm B. 5cm C. 2,5 cm D. 2,5 cm
Giải
Tại t= 1s ta có ωt+φ=4π rad
⇒ x = 5cos(4π + 5 2,5 cm
Ví dụ 2: Chuyển các phương trình sau về dạng cos.
a. x = -5cos(3πt+ ) cm
⇒ x=5cos(3πt+ +π)= 5cos(3πt+ ) cm
b. x = -5sin(4πt+ ) cm
⇒ x = -5cos(4πt+ ) cm =5cos(4πt+ +π)=5 cos(4πt+ ) cm.
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω=10rad/s, khi vật có li độ là 3 cm thì tốc độ là 40cm/s. Hãy xác định biên độ của dao động?
A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 3cm
Giải
Ta có: A 5cm
Ví dụ 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=5cm, khi vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là 5 cm/s. Hãy xác định vận tốc cực đại của dao động?
A. 10m/s B. 8m/s C. 10cm/s D. 8cm/s
Giải
Ta có: = 1 Þ vmax = 10 cm/s
A. tốc độ bằng không và gia tốc cực đại. B. tốc độ bằng không và gia tốc bằng không.
C. tốc độ cực đại và gia tốc cực đại. D. tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.
Bài 2: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng
A. đường hyperbol. B. đường parabol. C. đường thẳng. D. đường elip.
Bài 3: Vận tốc và gia tốc của dao động điều hòa thỏa mãn mệnh đề nào sau đây?
A. Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc triệt tiêu.
B. Ở vị trí biên thì vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu.
C. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu.
Bài 4: Khi vật dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây thay đổi?
A. Thế năng. B. Vận tốc. C. Gia tốc. D. Cả 3 đại lượng trên.
THẦY CÔ, CÁC EM DOWNLOAD NHÉ!
CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA..
12I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT..
12II. CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH..
13III. BÀI TẬP.. 14A. KHỞI ĐỘNG:
NHẬN BIẾT.. 14B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU..
16C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 17D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO..
18IV. HƯỚNG DẪN GIẢI. 20C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 20D. VỀ ĐÍCH: NÂNG CAO.. 21CHỦ ĐỀ 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.. 23I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.. 23II. CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH.. 24III. BÀI TẬP.. 26A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT.. 26B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU.. 27C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 29D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO.. 30IV. HƯỚNG DẪN GIẢI. 31C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 31D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO.. 32CHỦ ĐỀ 3: ỨNG DỤNG CỦA VÒNG TRÒN LƯỢNG GIÁC TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.. 33I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.. 33II. CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH.. 38III. BÀI TẬP.. 41A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT.. 42B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU.. 43C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 46D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO.. 47IV. HƯỚNG DẪN GIẢI. 48C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 48D. VỀ ĐÍCH: NÂNG CAO.. 50CHỦ ĐỀ 4: CON LẮC LÒ XO.. 52I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.. 52II. CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH.. 54III. BÀI TẬP.. 58A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT.. 58B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU.. 61C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 63D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO.. 65IV. HƯỚNG DẪN GIẢI. 67C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 67D. VỀ ĐÍCH: NÂNG CAO.. 70CHỦ ĐỀ 5. CON LẮC ĐƠN.. 72I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.. 72II. CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH.. 77III. BÀI TẬP.. 80A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT.. 80B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU.. 82C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 84D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO.. 86IV. HƯỚNG DẪN GIẢI. 89C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 89D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO.. 91CHỦ ĐỀ 6: NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.. 95I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.. 95II. BÀI TẬP.. 96A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT.. 96B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU.. 99C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 100D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO.. 102III. HƯỚNG DẪN GIẢI. 106C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 106D. VỀ ĐÍCH: NÂNG CAO.. 108CHỦ ĐỀ 7: CÁC LOẠI DAO ĐỘNG KHÁC.. 114I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.. 114II. CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH.. 116III. BÀI TẬP.. 118A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT.. 118B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU.. 120C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 122D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO.. 123IV. HƯỚNG DẪN GIẢI. 124C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 124D. VỀ ĐÍCH: NÂNG CAO.. 125CHỦ ĐỀ 8: ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ.. 126I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.. 126II. CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH.. 128III. BÀI TẬP.. 130A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT.. 130B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU.. 132C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 134D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO.. 136IV. HƯỚNG DẪN GIẢI. 142C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG.. 142D. VỀ ĐÍCH: NÂNG CAO.. 145CHỦ ĐỀ 9: GIAO THOA SÓNG.. 153I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.. 153II. CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH.. 157
CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Chu kì, tần số, tần số góc: ω=2πf T (t là thời gian để vật thực hiện n dao động)2. Dao động
a. Dao động cơ: Chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt, gọi là vị trí cân bằng.
b. Dao động tuần hoàn: Sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là chu kỳ, vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ.
c. Dao động điều hòa: là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian.
3. Phương trình dao động điều hòa (li độ): x=A.cos(ωt+φ)
▪ x: Li độ, đo bằng đơn vị độ dài cm hoặc m
▪ A=xmax. Biên độ (luôn có giá trị dương)
▪ Quỹ đạo dao động là một đoạn thẳng dài L = 2A.
▪ ω(rad/s): tần số góc; φ(rad): pha ban đầu; (ωt+φ): pha của dao động
▪ xmax
4. Phương trình vận tốc: v=x'=-ωAsin(ωt+φ)
▪ luôn cùng chiều với chiều chuyển động (vật chuyển động theo chiều dương thì v>0, theo chiều âm thì v<0).
▪ v luôn sớm pha so với x.
Tốc độ: là độ lớn của vận tốc
▪ Tốc độ cực đại khi vật ở vị trí cân bằng (x=0).
▪ Tốc độ cực tiểu khi vật ở vị trí biên (x=±A).
5. Phương trình gia tốc
▪ a = v'=-ω2Acos(ωt+φ)=-ω2x
▪ có độ lớn tỉ lệ với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
▪ a luôn sớm pha so với v; a và x luôn ngược pha.
▪ Vật ở VTCB: x=0 A.ω; = 0
▪ Vật ở biên: x=±A =0; A.ω2
6. Hợp lực tác dụng lên vật (lực hồi phục)
▪ có độ lớn tỉ lệ với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
▪ Dao động cơ đổi chiều khi hợp lực đạt giá trị cực đại.
▪ Fhp max=kA=mω2A: tại vị trí biên.
▪ Fhp min = 0tại vị trí cân bằng.
7. Các hệ thức độc lập
a) đồ thị của (v, x) là đường elip | |
b) đồ thị của (a, x) là đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ | |
c) đồ thị của (a, v) là đường eỉip | |
d) đồ thị của (F, x) là đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ | |
e) đồ thị của (F, v) là đường elip |
▪ Với hai thời điểm t1, t2 vật có các cặp giá trị x1, v1 và x2, v2 thì ta có hệ thức tính A & T như sau:
▪ Sự đổi chiều các đại lượng:
→ Các vectơ đổi chiều khi qua VTCB.
→ Vectơ đổi chiều khi qua vị trí biên.
▪ Khi đi từ vị trí cân bằng O ra vị trí biên:
→ Nếu ⇒ chuyển động chậm dần.
→ Vận tốc giảm, ly độ tăng ⇒ động năng giảm, thế năng tăng ⇒ độ lớn gia tốc, lực kéo về tăng.
▪ Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng O
Nếu ⇒ chuyển động nhanh dần.
Vận tốc tăng, ly độ giảm ⇒ động năng tăng, thế năng giảm ⇒ độ lớn gia tốc, lực kéo về giảm.
▪ Ở đây không thể nói là vật dao động nhanh dần “đều” hay chậm dần “đều” vì dao động là loại chuyển động có gia tốc a biến thiên điều hòa chứ không phải gia tốc a là hằng số.
II. CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH
Ví dụ 1: Một vật dao động với phương trình x = 5cos(4πt + ) cm Tại thời điểm t = ls hãy xác định li độ của dao động.A. 2,5cm B. 5cm C. 2,5 cm D. 2,5 cm
Giải
Tại t= 1s ta có ωt+φ=4π rad
⇒ x = 5cos(4π + 5 2,5 cm
Ví dụ 2: Chuyển các phương trình sau về dạng cos.
a. x = -5cos(3πt+ ) cm
⇒ x=5cos(3πt+ +π)= 5cos(3πt+ ) cm
b. x = -5sin(4πt+ ) cm
⇒ x = -5cos(4πt+ ) cm =5cos(4πt+ +π)=5 cos(4πt+ ) cm.
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω=10rad/s, khi vật có li độ là 3 cm thì tốc độ là 40cm/s. Hãy xác định biên độ của dao động?
A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 3cm
Giải
Ta có: A 5cm
Ví dụ 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=5cm, khi vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là 5 cm/s. Hãy xác định vận tốc cực đại của dao động?
A. 10m/s B. 8m/s C. 10cm/s D. 8cm/s
Giải
Ta có: = 1 Þ vmax = 10 cm/s
III. BÀI TẬP
A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT
Bài 1: Đối với dao động cơ điều hòa của một chất điểm thì khi chất điểm đi đến vị trí biên nó cóA. tốc độ bằng không và gia tốc cực đại. B. tốc độ bằng không và gia tốc bằng không.
C. tốc độ cực đại và gia tốc cực đại. D. tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.
Bài 2: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng
A. đường hyperbol. B. đường parabol. C. đường thẳng. D. đường elip.
Bài 3: Vận tốc và gia tốc của dao động điều hòa thỏa mãn mệnh đề nào sau đây?
A. Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc triệt tiêu.
B. Ở vị trí biên thì vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu.
C. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu.
Bài 4: Khi vật dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây thay đổi?
A. Thế năng. B. Vận tốc. C. Gia tốc. D. Cả 3 đại lượng trên.
THẦY CÔ, CÁC EM DOWNLOAD NHÉ!