TÀI LIỆU ngữ pháp tiếng anh lớp 5 cần ghi nhớ cho học sinh lớp 5 LINK DRIVE
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 cần ghi nhớ
1. Gọi tên thủ đô và quốc tịch:
- Thủ đô: Hanoi, London, Singapore, Washington D.C, Tokyo, Bangkok , Beijing
- Quốc tịch: Vietnamese,England, Singaporean, American, Japanese, Thailand, Chinese
2. Hỏi – Đáp đến từ đâu, giới thiệu quốc tịch: Tôi đến từ...... Tôi là người nước....
- Where are you from? - I’m from Vietnam. I’m Vietnamese.
- Where is he/she from? - He/She is from England. He/ She is English.
3. Đọc số thứ tự: first (1
st), second (2nd), third (3rd), fourth (4
th), fifth (5th),...ninth (9
th), tenth (10th)
- eleventh (11th), twelfth (12th), thirteenth (13th), fourteen (14
th), fifteen (15
th), sixteen(6th),...
- twentieth (20th), twentieth- first (21st), twentieth-second (22nd), twentieth- third (23rd),...
- thirtieth (30th), thirtieth - first (31
st)
4. Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...
- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
-What’s the date today? - It’s October 10th 2009.
5. Hỏi – đáp về ngày sinh: Bạn sinh vào ngày mấy tháng mấy?/ Tôi sinh vào ngày.... tháng...
- When were you born? - I was born on September 20th 1996.
6. Hỏi số lượng đếm được: Có bao nhiêu người trong nhà bạn? Có..... người trong nhà tôi.
- How many people are there in your family? - There are three/ four... people in my family.
7. Hỏi - đáp về tên của một người: Tên của..... là gì?./ Tên của..... là .....
- What’s your name? - My name ‘s Quan.( my: của tôi)
- What’s your father’s name? - His name’s Nam. ( his: của cậu ấy)
- What’s your mother’s name? - Her name’s Mai. ( her: của cô ấy)
8. Gọi tên nghề nghiệp: a post man (bưu tá), a factory worker (CN), a farmer (ND), a doctor (BS), a
nurse(YT), a singer, a footballer, a dancer, a musician, a taxi driver, an engineer(KS)...
9. Hỏi - đáp về nghề nghiệp của một người: ... làm nghềø gì.... ./ ... là một........
- What do you do? - I am a post man.
- What does your father/ mother do? - He’s / She’s a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ)
10. Nói về công việc yêu thích: ... muốn trở thành một....
- I want to be a nurse. He/ She wants to be an engineer.
11. Hỏi – Đáp về nơi làm việc: ....làm việc ở đâu?/ .....làm ở tại.....
- Where do you work? - I study at Quang Son B Primary School.
- Where does he/ she work? - He/ She works at Bach Mai Hospital. (Bệnh viện BM).
12. Gọi tên các hoạt động cụ thể: read a book, write a letter, draw a picture, sing a song...
13. Hỏi – Đáp về hoạt động đang xảy ra: ....đang làm gì? ....đang (làm gì) ....
- What are you doing? - I’m writing a letter. (viết một lá thư)
- What is he/ she doing? - He/ She is singing a song. ( hát một bài)
14. Gọi tên các hoạt động giải trí: play skipping rope/ badminton / hide and seek, go swimming..
15. Hỏi ý kiến và phản hồi về các hoạt động giải trí: Bạn có muốn.....?/ Dĩ nhiên có.
- Do you want to play hide and seek? - Sure./ Yes, I do.
16. Liệt kê mức độ thường xuyên: always, usually, sometimes, never, once a week, twice a week
17. Hỏi – Đáp về sự thường xuyên: ....bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng,.. .
- How often do you play football?- Sometimes.
18. Gọi tên các lễ hội: School Festival, School Games, Song Festival
19. Hỏi – Đáp một người ở đâu ở quá khứ: Hôm qua ..... ở đâu? – ... đã ở tại......
- Where were you yesterday? - I was at the School Festival.
- Where was he/ she yesterday? - He/ She was at the Song Festival.
20. Hỏi – Đáp các hoạt động/ sự kiện ở quá khứ: ..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì)......
- What did you do at the festival?- I played sports and games.
21. Gọi tên các bộ phận cơ thể: Face: eye, nose, ear, mouth, tooth - Head, neck, arm, hand, leg, foot
22. Gọi tên chứng bệnh thông thường: a fever, a headache, a cough, a sore throat, a toothache
23. Hỏi – Đáp về các chứng bệnh thông thường: ... có vấn đề gì?/ T bị .....
- What’s the matter with you?/ I have a fever.
24. Các lời khuyên : see a doctor, take some aspirins, not go out, not go to school...
- I have a headache. - You should take some medicine. ( Bạn nên uống thuốc aspirin)
2
- She has a cough.- She shouldn’t go out. (Cô ấy không nên đi ra ngoài)
25. Các hoạt động cuối tuần: went to the cinema, wrote a letter, visited Ha Long Bay, played football
26. Hỏi – Đáp các hoạt động cuối tuần qua: Cuối tuần qua..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì).....
LINK TẢI

CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 cần ghi nhớ
1. Gọi tên thủ đô và quốc tịch:
- Thủ đô: Hanoi, London, Singapore, Washington D.C, Tokyo, Bangkok , Beijing
- Quốc tịch: Vietnamese,England, Singaporean, American, Japanese, Thailand, Chinese
2. Hỏi – Đáp đến từ đâu, giới thiệu quốc tịch: Tôi đến từ...... Tôi là người nước....
- Where are you from? - I’m from Vietnam. I’m Vietnamese.
- Where is he/she from? - He/She is from England. He/ She is English.
3. Đọc số thứ tự: first (1
st), second (2nd), third (3rd), fourth (4
th), fifth (5th),...ninth (9
th), tenth (10th)
- eleventh (11th), twelfth (12th), thirteenth (13th), fourteen (14
th), fifteen (15
th), sixteen(6th),...
- twentieth (20th), twentieth- first (21st), twentieth-second (22nd), twentieth- third (23rd),...
- thirtieth (30th), thirtieth - first (31
st)
4. Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...
- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
-What’s the date today? - It’s October 10th 2009.
5. Hỏi – đáp về ngày sinh: Bạn sinh vào ngày mấy tháng mấy?/ Tôi sinh vào ngày.... tháng...
- When were you born? - I was born on September 20th 1996.
6. Hỏi số lượng đếm được: Có bao nhiêu người trong nhà bạn? Có..... người trong nhà tôi.
- How many people are there in your family? - There are three/ four... people in my family.
7. Hỏi - đáp về tên của một người: Tên của..... là gì?./ Tên của..... là .....
- What’s your name? - My name ‘s Quan.( my: của tôi)
- What’s your father’s name? - His name’s Nam. ( his: của cậu ấy)
- What’s your mother’s name? - Her name’s Mai. ( her: của cô ấy)
8. Gọi tên nghề nghiệp: a post man (bưu tá), a factory worker (CN), a farmer (ND), a doctor (BS), a
nurse(YT), a singer, a footballer, a dancer, a musician, a taxi driver, an engineer(KS)...
9. Hỏi - đáp về nghề nghiệp của một người: ... làm nghềø gì.... ./ ... là một........
- What do you do? - I am a post man.
- What does your father/ mother do? - He’s / She’s a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ)
10. Nói về công việc yêu thích: ... muốn trở thành một....
- I want to be a nurse. He/ She wants to be an engineer.
11. Hỏi – Đáp về nơi làm việc: ....làm việc ở đâu?/ .....làm ở tại.....
- Where do you work? - I study at Quang Son B Primary School.
- Where does he/ she work? - He/ She works at Bach Mai Hospital. (Bệnh viện BM).
12. Gọi tên các hoạt động cụ thể: read a book, write a letter, draw a picture, sing a song...
13. Hỏi – Đáp về hoạt động đang xảy ra: ....đang làm gì? ....đang (làm gì) ....
- What are you doing? - I’m writing a letter. (viết một lá thư)
- What is he/ she doing? - He/ She is singing a song. ( hát một bài)
14. Gọi tên các hoạt động giải trí: play skipping rope/ badminton / hide and seek, go swimming..
15. Hỏi ý kiến và phản hồi về các hoạt động giải trí: Bạn có muốn.....?/ Dĩ nhiên có.
- Do you want to play hide and seek? - Sure./ Yes, I do.
16. Liệt kê mức độ thường xuyên: always, usually, sometimes, never, once a week, twice a week
17. Hỏi – Đáp về sự thường xuyên: ....bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng,.. .
- How often do you play football?- Sometimes.
18. Gọi tên các lễ hội: School Festival, School Games, Song Festival
19. Hỏi – Đáp một người ở đâu ở quá khứ: Hôm qua ..... ở đâu? – ... đã ở tại......
- Where were you yesterday? - I was at the School Festival.
- Where was he/ she yesterday? - He/ She was at the Song Festival.
20. Hỏi – Đáp các hoạt động/ sự kiện ở quá khứ: ..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì)......
- What did you do at the festival?- I played sports and games.
21. Gọi tên các bộ phận cơ thể: Face: eye, nose, ear, mouth, tooth - Head, neck, arm, hand, leg, foot
22. Gọi tên chứng bệnh thông thường: a fever, a headache, a cough, a sore throat, a toothache
23. Hỏi – Đáp về các chứng bệnh thông thường: ... có vấn đề gì?/ T bị .....
- What’s the matter with you?/ I have a fever.
24. Các lời khuyên : see a doctor, take some aspirins, not go out, not go to school...
- I have a headache. - You should take some medicine. ( Bạn nên uống thuốc aspirin)
2
- She has a cough.- She shouldn’t go out. (Cô ấy không nên đi ra ngoài)
25. Các hoạt động cuối tuần: went to the cinema, wrote a letter, visited Ha Long Bay, played football
26. Hỏi – Đáp các hoạt động cuối tuần qua: Cuối tuần qua..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì).....
LINK TẢI
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
CÁC TỆP ĐÍNH KÈM (1)
BẠN MUỐN MUA TÀI NGUYÊN NÀY?
Các tệp đính kèm trong chủ đề này cần được thanh toán để tải. Chi phí tải các tệp đính kèm này là 0 VND. Dành cho khách không muốn tham gia gói THÀNH VIÊN VIP
GIÁ TỐT HƠN
Gói thành viên VIP
- Tải được file ở nhiều bài
- Truy cập được nhiều nội dung độc quyền
- Không quảng cáo, không bị làm phiền
- Gói 1 tháng chỉ dùng tải giáo án,đề thi học kì từ khối 1-12
- Từ gói 3 tháng trở lên để tải mở rộng các thư mục...
- Được tư vấn, hỗ trợ qua zalo 0979.702.422
Chỉ từ 200,000 VND/tháng
Mua gói lẻ
- Chỉ tải duy nhất toàn bộ file trong bài đã mua
- Cần mua file ở bài khác nếu có nhu cầu tải
- Tốn kém cho những lần mua tiếp theo
- Được tư vấn, hỗ trợ qua zalo 0979.702.422
0 VND
Sau khi thanh toán thành công, hệ thống sẽ tự động chuyển hướng bạn về trang download tài liệu