Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU Ôn tập hè toán tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 MỚI NHẤT LINK DRIVER được soạn dưới dạng file pdf gồm 32 trang. Các bạn xem và tải ôn tập hè toán tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 về ở dưới.
Tuần 1:

.....ngày ..... tháng..... năm..... ÔN TOÁN
Phép cộng các số với 1, 2 (không nhớ)

Bài 1: Tính:
7 + 1 =
1 + 7 =

8 + 2 =
2 + 8 =

40 + 20 =
20 + 40 =

30 + 10 =
10 + 30 =

15 + 40 =
7 + 42 = Bài 2: Số?
5 + ..... = 7
2 + ..... = 9

50 + ..... = 70
70 + ..... = 90

10 + ..... = 50
30 + ..... = 50

15 + ..... = 16 ..... + 40 = 50

34 + ..... = 36 ..... + 50 = 52

Bài 3: Lan có 5 nhãn vở. Hải có 2 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?
Bài 4: Bình có 15 viên bi. Tuấn cho Bình thêm 1 chục viên bi. Hỏi Bình có tất cả bao
nhiêu viên bi?
Bài 5: Cường có 40 viên bi, An có 20 viên bi, Hùng có 10 viên bi. Hỏi cả ba bạn có bao
nhiêu viên bi?
Bài 6: Trả lời câu hỏi:
a) Số liền sau của 48 là bao nhiêu?
b) Số liền sau của 65 là bao nhiêu?
c) Số liền sau của 79 là bao nhiêu?
d) Số nào có số liền sau là 45?
Bài 7: Đặt tính rồi tính:
7 + 2 8 + 1 40 + 20 37 + 21 13 + 2 1 + 14
Bài 8: Số?

20 + ..... = 30
40 + ..... = 50

23 + ..... = 43
50 + ..... = 62 ..... + 12 = 34 ..... + 45 = 55

Bài 9: Bảo có 30 viên bi. Mai cho Tuấn thêm 1 chục viên bi. Hỏi Bảo có tất cả bao nhiêu
viên bi?

.....ngày ..... tháng..... năm..... TIẾNG VIỆT

2
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh. 2. Đọc thành tiếng các vần: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi. 3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười. 4. Đọc thành tiếng các câu sau:  Cây bưởi sai trĩu quả .  Gió lùa qua khe cửa. 5. Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm)

II. KIỂM TRA VIẾT: (Bố mẹ đọc và hướng dẫn con viết từng chữ)
1. Âm: l, m, ch, tr, kh. 2. Vần: ưi, ia, oi, ua, uôi. 3. Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi
4. Câu: bé chơi nhảy dây. 5. Nghe viết lại chính xác, không mắc lỗi hai khổ thơ cuối trong bài: Cái trống trường
em. 6. Điền l hay n vào chỗ chấm?
.....ặng im bệnh .....ặng
.....ặng trĩu .....ặng lẽ
7. Điền nghỉ hay nghĩ vào chồ chấm? ..... ngơi ..... ngợi
suy ..... ..... hè
.....ngày ..... tháng..... năm..... Bài 1: Đặt tính rồi tính:

ÔN TOÁN
Phép trừ các số đi 1, 2 (không nhớ)

80 – 20 50 – 20 17 – 2 35 – 12 43 – 22

3

40 - 10 50 - 10 45 - 1 56 - 21 67 - 12
Bài 2: Số?
40 - ..... = 20
30 - ..... = 20

70 – 20 = ..... 40 - ..... = 30 ..... – 20 = 50 ..... – 5 = 14

47 - ..... = 26
54 - ..... = 43

39 - ..... = 27 ..... – 21 = 33
Bài 3: Bình có 15 nhãn vở, Bình cho Nam 2 nhãn vở. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu nhãn
vở?
Bài 4: Nhà em nuôi được 35 con gà, trong đó có 2 chục con gà mái. Hỏi nhà em nuôi
được bao nhiêu con gà trống?
Bài 5: Trả lời câu hỏi:
a) Số liền trước của 48 là bao nhiêu?
b) Số liền trước của 65 là bao nhiêu?
c) Số liền trước của 80 là bao nhiêu?
d) Số nào có số liền trước là 45?
Bài 6: Điền dấu >; <; = ?
40 + 20 ..... 20 + 40
90 – 20 ..... 90 - 10

87 – 21 ..... 98 – 20
75 – 2 ..... 67 - 7

Bài 7: Tính:

90cm – 20cm – 10cm =
74cm – 20cm – 12cm =

69cm – 2cm – 20cm =
34cm – 20cm – 1cm = Bài 8: Bình cho Nam 20 viên bi thì mỗi bạn đều có 55 viên bi. Hỏi lúc đầu Bình có bao
nhiêu viên bi?

I/ KIỂM TRA ĐỌC:
1. Đọc thành tiếng:

.....ngày ..... tháng..... năm..... TIẾNG VIỆT

a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em. b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm. c. Đọc câu: Quê em có dòng sông và rừng tràm. Con suối sau nhà rì rầm chảy. 2. Đọc hiểu:
a. Nối ô chữ cho phù hợp:
Sóng vỗ bay lượn

4
Chuồn chuồn rì rào
b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.  eng hay iêng: Cái x ...........; bay l...............  ong hay âng: Trái b...........; v..................lời
II. KIỂM TRA VIẾT:
1. Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông. 2. Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm. 3. Viết câu:
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng. Bài 1: Tính:
ÔN TOÁN
Luyện tập

.....ngày ..... tháng..... năm..... 45cm – 21cm =
17cm + 2cm =

40cm + 15cm – 20cm =
78cm – 30cm – 21cm =

78cm – 8cm + 12cm =
65cm + 2cm – 21cm = Bài 2: Điền dấu >; <; =?
45 – 40 ..... 23
34 + 21 ..... 54

56 + 12 ..... 65 + 21
17 + 2 ..... 17 – 2

Bài 3: Số?

Số liền trước Số đã biết Số liền sau

56
70
49

Bài 4: Lớp em có 28 bạn đăng kí hoạt động hè. Trong đó có 12 bạn đăng kí vào câu lạc
bộ Âm nhạc + mĩ thuật, các bạn còn lại đăng kí vào câu lạc bộ thể chất. Hỏi lớp em có
bao nhiêu bạn yêu thích câu lạc bộ thể chất?
Bài 5: Trên cành cây có 7 con chim đậu. Một người đi săn bắn trúng 1 con rơi xuống đất. Việt nói: “Trên cành cây còn lại 6 con chim đậu.”Hà nói: “Trên cành cây không còn con
chim nào cả”. Việt nói đúng hay Hà nói đúng?
Bài 6: Tính

15cm – 2cm + 21cm =
42cm + 21 cm – 30cm =

20cm + 34cm – 21cm =
4cm + 45cm – 12cm = Bài 7: Số?

5
40 + ..... = 45
68 - ..... = 47

45 > 40 + ..... > 43
37 < ..... + 24 < 35

Bài 8: Liên có 45 viên bi, Liên cho Cần 2 chục viên bi. Hỏi Liên còn lại bao nhiêu viên bi?
Tuần 2:

.....ngày ..... tháng..... năm..... TV

I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
a. Đọc thành tiếng các vần sau:
ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât
b. Đọc thành tiếng các từ sau:
khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột
c. Đọc thành tiếng các câu sau:
HOA MAI VÀNG
Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ,rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài
ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng. Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng. 2. Đọc hiểu: (3 điểm)
a. Nối ô chữ cho phù hợp

b. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm)
Lưỡi c.... Trời m.... Con c.... II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10 điểm)
(Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly)

6

1. Viết vần:
ơi, ao, ươi, ây, iêm, ôn, uông, inh , um, ăt. 2. Viết các từ sau:
cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh
3. Viết bài văn sau:

NHỚ BÀ

Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà. Bà đã già,mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm. 4. Tập chép: Đàn kiến nó đi - Nghe viết lại chính xác, không mắc bài : Đàn kiến nó đi

.....ngày ..... tháng..... năm..... Bài 1: Tính nhẩm:

ÔN TOÁN
ĐỀ 1

3 + 7 + 12 = ...... 87 – 80 + 10 = ..... 55 – 45 + 5 = ..... 4 + 13 + 20 = ...... 30 + 30 + 33 = ..... 79 – 29 – 40 = ..... Bài 2:
a) Khoanh vào số bé nhất: 60 ; 75 ; 8 ; 32 ; 58 ; 7 ; 10
b) Khoanh vào số lớn nhất: 10 ; 24 ; 99 ; 9 ; 11 ; 90 ; 78
Bài 3: Hà làm được 8 bông hoa, Chi làm được 11 bông hoa. Hỏi cả hai bạn làm được bao
nhiêu bông hoa?
Bài giải: ................................................................................... ...................................................................................

7

................................................................................... Bài 4: Số?

25 - ...... = 20 ...... + 13 = 15

A. Kiểm tra đọc:

.....ngày ..... tháng..... năm..... ÔN TIẾNG VIỆT
ĐỀ 1
Chim sơn ca

Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những
con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót
lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca không hót nữa mà bay
vút lên nền trời xanh thẳm. 1. Tìm và viết lại những tiếng trong bài những chữ có dấu hỏi: ...........................................................................
2. Những con sơn ca đang nhảy nhót ở đâu?
a) Trên cánh đồng
b) Trên sườn đồi
c) Trên mái nhà
3. Tìm những từ ngữ miêu tả tiếng hót của chim sơn ca: ...........................................................................
B. Kiểm tra viết:
1.Chép đúng chính tả đoạn văn sau:

Mùa thu ở vùng cao

Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao
không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài xanh biếc. Nước chảy róc rách trong
khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen. 2. Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã?
suy nghi nghi ngơi vững chai chai tóc
3. Điền vào chỗ trống: ch hay tr?
a) Thong thả dắt ......âu

Trong .....iều nắng xế.

.....ngày ..... tháng..... năm.....

8
Bài 1: Đặt tính rồi tính:

ÔN TOÁN
ĐỀ 2

6 + 22 87 – 84 14 + 14 55 – 35 10 – 8 ......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... ......... .........
Bài 2: Viết các số 84, 15, 6 , 12, 48, 80, 55 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ...................................................
b) Từ lớn đến bé: ...................................................
Bài 3: Lớp em có 38 bạn, trong đó có 2 chục bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải: ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... Bài 4: Viết các số từ 57 đến 61:
.....ngày ..... tháng..... năm..... Bài 1: Đọc thầm và làm bài tập

ÔN TIẾNG VIỆT
ĐỀ 2

Ve và Kiến

Ve và Kiến cùng sống trên cây nhưng mỗi người một nết. Kiến chăm chỉ

làm việcsuốt ngày. Thức ăn kiếm được ăn không hết, Kiến để dành phòng khi mùađông. Ve thìnhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè.

9

Mùa đông đến, thức ăn khan hiếm, Ve đói đành đi tìm Kiến xin ăn.Kiến cho

Ve ănrồi hỏi Ve làm gì suốt cả mùa hè. Ve đáp: - Tôi ca hát. Kiến bảo: - Ca hát là tốt nhưng cũng cần phải chăm lao động. * Dựa vào đoạn văn trên đánh dấu x vào ô trống trước mỗi câu trả lời đúng:
1. Tính nết của Ve như thế nào?
a. □ chăm chỉ
b. □ lười biếng
c. □ biết lo xa
2. Câu chuyện khuyên em điều gì? a. □ Biết vui chơi nhưng phải chăm lao động. b.□ Cần phải vui chơi ca hát. c. □ Không cần chăm chỉ lao động. Bài 2. Chính tả: (nghe viết từ “Ve và Kiến cùng sống...” đến “...ca hát cả mùa hè.”)

Tuần 3:

.....ngày ..... tháng..... năm..... Bài 1: Tính nhẩm:

ÔN TOÁN
ĐỀ 3

99 – 90 + 1 = ...... 70 – 60 – 5 = ..... 60 + 5 – 4 = ......
77 – 70 + 3 = ...... 30 + 30 + 30 = ..... 2 + 8 + 13 = ......
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
8 + 20 ...... 15 + 13 67 – 60 ...... 13 – 2

10

66 – 55 ...... 10 + 2 24 – 14 ...... 28 – 18
Bài 3: Hoa có 5 quyển vở, Hoa được mẹ cho 1 chục quyển nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao
nhiêu quyển vở?
Bài giải: ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... Bài 4: Cho hình vẽ: - Có ...... điểm. - Có ...... hình vuông. Có ...... hình tam giác. A. Đọc hiểu

.....ngày ..... tháng..... năm..... ÔN TIẾNG VIỆT
ĐỀ 3

NẰM MƠ

Ôi lạ quá! Bỗng nhiên bé nhìn thấy mình biến thành cô bé tí hon. Những đóa

hoa đang nở để đón mùa xuân. Còn bướm ong đang bay rập rờn. Nẵng vàng làm những
hạt sương lóng lánh. Thế mà bé cứ tưởng là bong bóng. Bé sờ vào, nó vỡ ra tạo thành một
dòng nước cuốn bé trôi xuống đất. Bé sợ quá, thức dậy. Bé nói: “Thì ra mình nằm mơ.”. B .Dựa vào nội dung bài đọc khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Bài văn tả mùa nào?
A. Mùa thu B. Mùa hè C. Mùa xuân
2. Bướm ong đang bay như thế nào?

11

A. Tung tăng
B. Rập rờn
C. Vù vù
3.Bé tưởng cái gì là bong bóng ?
A. Giọt nước mưa đọng trên lá
B. Những hạt sương lóng lánh
C. Chùm quả đẫm nước mưa
4.Tìm trong bài đọc và viết lại:
-Tiếng có vần ay:.................................................... -Tiếng có vần ang:...................................................
-Tiếng có vần anh:...................................................
B. Chính tả:
1. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch: – .......ưa đến .......ưa mà ........ời đã nắng .......ang .......ang. – Trời .......ong xanh, nước .......ong vắt, bầu không khí .......ong lành. 2. Điền vào chỗ trống c hoặc k: – cái .....éo chữ .....í cái .....ân con .....iến
– bánh .....uốn .....ể chuyện .....âu .....á chung .....ết

.....ngày ..... tháng..... năm.....

12

Bài 1: Đọc các số:

ÔN TOÁN
ĐỀ 4

79: .................................. 21: .................................. 45: .................................. 57: .................................. Bài 2: Tính:
95 – 75 = ...... 10 cm + 15 cm = .........
50 + 40 = ...... 60 cm – 50 cm = .........
76 – 70 = ...... 5 cm + 23 cm = .........
Bài 3: Nhà Mai nuôi 36 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 16 con gà. Hỏi nhà Mai nuôi bao
nhiêu con vịt?
Bài giải: .................................................................................. .................................................................................. .................................................................................. Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 7 cm. Vẽ tiếp đoạn thẳng NP dài 3 cm để được đoạn
thẳng MP dài 10 cm

Bài 1: Đọc hiểu: (1 điểm)

.....ngày ..... tháng..... năm....... ÔN TIẾNG VIỆT
ĐỀ 4
Đọc thầm đoạn văn sau và khoanh vào ý trả lời đúng:
Mỗi năm có bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông. Mùa Xuân tiết trời ấm áp, cây cối đâm chồi
nảy lộc. Mùa Hạ nóng bức, ve sầu kêu inh ỏi. Thu đến, bầu trời trong xanh mát mẻ. Đông
về rét ơi là rét. 1. Mỗi năm có mấy mùa?

13

A. Hai mùa B. Bốn mùa C. Ba mùa D. Năm mùa
2.Mùa Hạ tiết trời như thế nào?
A. Mát mẻ B. Rét C. Nóng bức D. Ấm áp
Bài 2. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm chính và đưa vào mô hình:
(lan, ca, oan) . Bài 3. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm đệm và âm chính và đưa
vào mô hình: (hoa, chia, lăn). Bài 4. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm chính và âm cuối và đưa
vào mô hình: (quang, ban, xoăn). Bài 5. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính và âm
cuối và đưa vào mô hình: (cương, mình, xoan). Bài 6. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có nguyên âm đôi và đưa vào mô
hình: (bay, miệng, bóng). Bài 7. Viết chính tả, nghe viết): (3 điểm)
Bố mẹ đọc cho con viết bài: “Trâu ơi” (Viết 4 dòng đầu " Trâu ơi......quản công" ) (SGK
Tiếng Việt công nghệ giáo dục, tập 3, trang 18). Bài 8. Điền vào chỗ trống (1 điểm)
a. Điền chữ c/k/q:
.....uê hương ......ủ nghệ .....im chỉ món ....uà

b. Điền chữ ng/ngh:
Bé ....a đi chơi nhà bà .......iêm. Bà .......ồi bên bé kể chuyện cho bé ..... Đáp án
Bài 1: Đọc hiểu (1 đ)
1. B 2. C
Bài 2:
C a
Bài 3:
H o a
Bài 4:
B a n
Bài 5:
X o a n
Bài 6:
M iê ng

14
Bài 7. Viết chính tả:  Viết đúng, đẹp, sạch sẽ.  Viết đúng nhưng chưa thật đẹp
 Viết mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm
Bài 8. Bài tập:
a. quê hương củ nghệ kim chỉ món quà
b. Bé nga đi chơi nhà bà nghiêm. Bà ngồi bên bé kể chuyện cho bé nghe
.....ngày ..... tháng..... năm..... Bài 1:Tính:

ÔN TOÁN
ĐỀ 5

77 – 66 = ...... 12 + 13 = ...... 8 + 30 = ......
58 – 5 = ...... 95 – 50 = ...... 33 + 3 = ......
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
86 – 56 17 + 21 10 – 4 2 + 12 88 – 77 ......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... ......... .........
Bài 3: Cho hình vẽ: - Có .... đoạn thẳng. - Có .... hình vuông. - Có .... hình tam giác. Bài 4: Viết các số bé hơn 24 và lớn hơn 17: .................................................................................. Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 12 cm:

15

Tuần 4:

A/ KIỂM TRA ĐỌC (5 điểm)

ÔN TIẾNG VIỆT
ĐỀ 5

.....ngày ..... tháng..... năm.....

I. Đọc hiểu (2,5 điểm) - Thời gian 20 phút. Đọc thầm bài “Anh hùng biển cả” (Sách Tiếng Việt 1-Tập 2-Trang 145). 1. (0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu chỉ đặc điểm của cá heo?
a. Sinh con và nuôi con bằng sữa. b. Bơi nhanh vun vút như tên bắn và rất khôn. c. Cả hai ý trên. 2. (1 điểm) Nối từ cá heo với những việc người ta có thể dạy nó?
canh gác bờ biển. leo trèo núi. dẫn tàu thuyền. Cá heo săn lùng tàu, thuyền giặc. chạy thi với ô tô. cứu người bị nạn trên biển. 3. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em lựa chọn:
- Cá heo sống ở đâu?
a. Ở biển. b. Ở hồ. - Cá heo sinh sản thế nào?
a. Đẻ trứng. b. Đẻ con. II. Đọc thành tiếng (2,5 điểm): Thời gian cho mỗi em khoảng 2 phút. Bố mẹ kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng đối với con qua các bài tập đọc đã học ở sách
Tiếng Việt 1 - Tập 2. B/ KIỂM TRA VIẾT (5 điểm) - Thời gian 20 phút. 1. (4 điểm) Tập chép:
Nhà bà ngoại

Nhà bà ngoại rộng rãi, thoáng mát. Giàn hoa giấy lòa xòa phủ đầy hiên. Vườn có đủ thứ
hoa, trái. Hương thơm thoang thoảng khắp vườn. 2. (1 điểm) Điền chữ ng hay ngh?

16

............e nhạc con ...............ựa .............ôi nhà suy ................ĩ

Đáp án đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt
1. c. Cả hai ý trên. 2. cá heo: canh gác bờ biển; dẫn tàu thuyền; săn lùng tàu, thuyền giặc; cứu người bịnạn
trên biển
3. a. Ở biển
b. Đẻ con. 4. Điền chữ ng hay ngh?
nghe nhạc con ngựa
ngôi nhà suy nghĩ
.....ngày ..... tháng..... năm..... Bài 1: Đọc các số:

ÔN TOÁN
ĐỀ 6

55: .................................. 5: .................................. 79: .................................. 44: .................................. Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
65 – 5 ...... 61 8 ...... 18 – 13
30 + 20 ...... 57 – 7 95 – 60 ...... 65 – 25
Bài 3: Mẹ Lan mua 2 chục quả trứng, mẹ mua thêm 5 quả nữa. Hỏi mẹ Lan mua tất cả
bao nhiêu quả trứng?

Bài giải:

17

................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... Bài 4: Viết các số 64, 35, 54, 46, 21, 12, 59 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ..................................................... Từ lớn đến bé: .....................................................

.....ngày ..... tháng..... năm..... ÔN TV
ĐỀ 6

1. Viết bài: (Bố mẹ đọc cho học sinh nghe - viết bài Hồ Gươm, từ “Cầu Thê Húc” đến
“cổ kính”, SGK Tiếng Việt lớp 1 tập II, trang 118)
2. Điền vào chỗ chấm:
a) ng hay ngh? ..........ủ trưa .........e nhạc, ..............ỉ hè .........à voi
b) ch hay tr?
Thong thả dắt .......âu. Buổi .......iều nắng xế. c) dấu hỏi hay dấu ngã:
ve tranh ngo lời
ve đẹp ngo vắng
Đáp án

1. Chính tả: 5 điểm
- Bài viết đảm bảo các yêu cầu về mẫu chữ, cỡ chữ, nét trơn đều, mềm mại, đều về
khoảng cách; đủ số lượng về chữ viết theo yêu cầu kĩ năng cần đạt. - Mỗi lỗi sai chính tả trừ 0,25 điểm. - Nếu chữ viết xấu, trình bày bẩn không đạt yêu cầu về chữ viết trừ từ 0,5 đến 1 điểm
toàn bài. 2. Bài tập chính tả : 5 điểm

Mỗi chỗ chấm điền đúng cho 0,5 điểm
2. Điền vào chỗ chấm:
a) ng hay ngh?
ngủ trưa nghe nhạc, nghỉ hè ngà voi
b) ch hay tr?
Thong thả dắt trâu. Buổi chiều nắng xế. c) dấu hỏi hay dấu ngã:
vẽ tranh ngỏ lời
vẻ đẹp ngõ vắng
.....ngày ..... tháng..... năm..... Bài 1: Đặt tính rồi tính:

ÔN TOÁN
ĐỀ 7

4 + 44 83 - 23 14 + 15 56 - 6 10 - 7 ......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... ......... .........
Bài 2: Nhà An nuôi 14 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà An nuôi tất cả bao nhiêu con gà và
vịt?
Bài giải: ................................................................................... ................................................................................... ...................................................................................

18
Bài 3: Cho hình vẽ: - Có .... hình vuông.

19

Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 64: .................................................................................. Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10 cm:

1. Đọc bài : Người bạn tốt
2. Bài tập
a) Viết tiếng trong bài : - Có vần uc :........................... - Có vần ut : ...........................

ÔN TV
ĐỀ 7

.....ngày ..... tháng..... năm.....

b) 2 Gạch dưới tiếng có vần uc hoặc ut trong đoạn văn sau:
Anh chàng trống này chúng tôi quen ngay từ lúc mới vào lớp Một. Mình anh là một
thứ thùng gỗ tròn trùng trục như một cái chum. Đúng giờ không sai một phút, anh cất
tiếng ồm ồm giục giã : “Tùng.... tùng..... tùng.....”

1-Kiểm tra viết :Bài viết : ( 8 điểm)
2-Điền chữ : ( 2 điểm)
a) g hay gh ? ....ọn gàng ; xuồng ...........e. b) k hay c ? ....ổng làng ; cửa ............ính . Đáp án
I/ Tập đọc: ( 5 điểm) đọc bài “Người bạn tốt”
- Đọc trôi chảy, to, rõ ràng biết ngắt, nghỉ đúng dấu câu ( 5 điểm).

20

- Đọc to, rõ ràng, đúng, chưa trôi chảy( 4,5 điểm). - Đọc to, rõ ràng, đọc sai 1 tiếng trừ 0,2 điểm. II/ Đọc hiểu: ( 5 điểm)
- Viết đúng tiếng có vần uc (0,5 điểm)
- Viết đúng tiếng có vần ut (0,5 điểm)
- Gạch chân đúng các tiếng có vần uc, ut trong đoạn văn ( 2 điểm). - Ghi dấu x đúng vào ô trống trước tiếng Nụ ( 1 điểm)
- Ghi đúng tên người giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp là bạn: Hà.(1 điểm)
III/ Phần viết: (8 điểm) Bài “Bàn tay mẹ”
- Viết từ “ Hằng ngay, đến tã lót đầy”
-Viết đúng chính tả trình bày bài sạch, đẹp, chữ viết đúng độ cao, khoảng cách (8điểm)
- Viết sai mỗi chữ trừ (0,2 điểm)
- Trình bày, chữ viết chưa sạch đẹp trừ (0,5 điểm ) cho cả bài viết. + Bài tập bổ sung cho phần viết: - Điền đúng chữ : g hay gh ( 1 điểm)
- Điền đúng chữ : c hay k ( 1 điểm). Tuần 5:

.....ngày ..... tháng..... năm..... Bài 1:Tính:

ÔN TOÁN
ĐỀ 8

35 + 53 = ...... 20 + 55 = ...... 97 - 72 = ......
88 – 8 = ...... 33 – 23 = ...... 6 + 62 = ......
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
30 + ........ = 40 95 - ........ = 5

21

........ + 12 = 15 80 - ........ = 30
Bài 3: Lan có một số nhãn vở, Lan cho Bình 5 cái, cho An 3 cái. Hỏi Lan đã cho hai bạn
bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải: ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... Bài 4: Viết các số 36, 50, 27, 72, 43, 54, 80 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ..................................................... Từ lớn đến bé: ..................................................... A/ Kiểm tra Đọc: (10 điểm)
I- Đọc thành tiếng (8 điểm):

ÔN TV
ĐỀ 8

.....ngày ..... tháng..... năm..... Đọc bài: Cây bàng (SGK TV1 tập 2 trang 127)
II- Bài tập (2 điểm):
1.Tìm tiếng trong bài Cây bàng (1điểm)
Chứa vần oang ...............................................................
2.Đánh dấu chéo vào chỗ trống trước ý trả lời đúng cho câu sau (1điểm): Bạn nhỏ qua
ngưỡng cửa để đi đến đâu? (Bài “Ngưỡng cửa” SGK TV1 tập 2 trang 109
a. Đi chơi .... b. Đi học .... c. Đi tới trường và đi xa hơn .... B/ Kiểm tra Viết: 10 điểm. 1.Bài viết (8điểm): Hồ Gươm (SGK TV1 tập 2 trang118)
Đoạn viết: “ Cầu Thê Húc ........ cổ kính” Thời gian 10 phút (Bố mẹ đọc cho con viết)
2.Bài tập (2 điểm):

22

a) Điền chữ: n hay l : trâu ....o cỏ chùm quả ...ê
b) Điền vần: ay hay ai: máy b........ con n........ Đáp án
A. Kiểm tra Đọc: 10 điểm
1. Đọc thành tiếng: (8 điểm)
- Học sinh đọc bài “Cây bàng” (SGK TV1 tập 2 trang 127). Bố mẹ cho học sinh đọc
một đoạn ngắn đủ để đánh giá con đọc đạt yêu cầu hay chưa. Có thể chia các mức độ để
đánh giá như sau:
+ Điểm 7 – 8 : Đọc to, rõ ràng, đạt tốc độ và đúng ghi 6 điểm; trả lời đúng nội dung câu
hỏi ghi điểm tối đa. + Điểm 5 – 6 : Đọc to, rõ ràng, đạt tốc độ có sai từ 2-4 tiếng; phần trả lời tùy theo mức độ
câu hỏi mà bố mẹ cho điểm. + Điểm 4 : Đọc đạt tốc độ nhưng sai nhiều nhất 5 – 6 tiếng; phần trả lời tùy theo mức độ
câu hỏi mà bố mẹ cho điểm. + Điểm dưới 4: Tùy theo mức độ đọc và trả lời câu hỏi
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (2 điểm)
- Câu 1: (1 điểm)
Con tìm đúng tiếng trong bài chứa vần oang: khoang
- Câu 2: (1 điểm)
Ý đúng: ý c : Đi tới trường và đi xa hơn
B. Kiểm tra Viết: 10 điểm
1/ Bài viết: (8 điểm) Viết kiểu chữ thường đúng độ cao, khoản cách, đều nét và đạt tốc
độ, không sai lỗi chính tả, trình bày đẹp thi ghi điểm tối đa còn không thì trừ 1điểm. - Con chép sai cứ 3 lỗi trừ 1 điểm, tùy theo mức độ chữ viết... Bố mẹ ghi điểm thích
hợp. 2/ Bài tập: (2 điểm)
- Con điền đúng mỗi chữ theo yêu cầu : 0,5 điểm. a) Điền chữ: n hay l : trâu no cỏ chùm quả lê

b) Điền vần: ay hay ai: máy bay

23

.....ngày ..... tháng..... năm..... Bài 1: Đặt tính rồi tính:

ÔN TOÁN
ĐỀ 9

77 - 25 63 + 34 99 - 9 8 + 81 76 - 70 ......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... ......... .........
Bài 2: Viết các số 27, 17, 34, 30, 7 theo thứ tự: - Từ bé đến lớn: ......., ......., ......., ......., ....... . - Từ bé đến lớn: ......., ......., ......., ......., ....... . Bài 3: Cho hình vẽ: - Có .... hình vuông. - Có ..... hình tam giác. Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 55: .................................................................................. Bài 5: - Số liền trước của 40 là ..... - Số liền sau của 55 là ..... - Số liền trước của 100 là ..... - Số liền sau của 79 là .....

.....ngày ..... tháng..... năm....... ÔN TIẾNG VIỆT
ĐỀ 9

I/.Đọc thành tiếng (6đ) các bài sau: Hồ Gươm (bố mẹ cho con đọc bài)

24

II/. Đọc thầm bài Hồ Gươm và trả lời câu hỏi sau :(4đ)
( Điền dấu x vào ô trống trước ý đúng trong các câu sau)
1. (2đ) Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu ?
a. Ở Huế b. Ở Hà Nội c. Ở Thành phố Hồ Chí Minh
2. (2đ) Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gươm như :

Một bức tranh đẹp
Một chiếc gương hình bầu dục khổng lồ , sáng long lanh
Một mặt nước phẳng lì

B / Viết (10đ)
1. Chính tả nghe viết (8đ) “ Cây bàng ”

(Bố mẹ đọc cho con viết từ xuân sang ... đến hết bài )

2. Bài tập:
a. Điền ai hay ay vào chỗ( ......... ) (1đ)
X....... bột móng t......... Hoa m........vàng con n......... b. Ghi lại câu văn tả vẻ đẹp của đền Ngọc Sơn trong bài Hồ Gươm (1đ)
.....ngày ..... tháng..... năm..... Bài 1: Đặt tính rồi tính:

ÔN TOÁN
ĐỀ 10

35 + 53 97 - 25 8 + 61 77 - 33 86 - 6 ......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... ......... .........
Bài 2:Tính:

97 - 50 + 32 = ....... 75 - 55 + 46 = ....... 7 + 32 - 9 = ....... 77 - 66 + 34 = .......

25
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
45 + ........ = 49 85 - ........ = 5
........ + 10 = 15 70 - ........ = 30
Bài 4: Một sợi dây dài 58 cm, đã cắt đi 32 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng- ti- mét?
Bài giải: ................................................................................... ................................................................................... Tuần 6:

.....ngày ..... tháng..... năm..... Ôn TIẾNG VIỆT
ĐỀ 10
I.Em hãy đọc bài tập đọc sau và làm theo yêu cầu:

Cây bàng

Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng. Mùa đông cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành
trên cành dưới chi chit những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um
che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chum quả chin vàng trong kẽ
lá. Theo Hữu Tưởng
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Bài tập đọc trên tác giả nhắc đến cây gì? (1 điểm)
a. Cây khế b. Cây bàng
2. Xuân sang, cành trên cành dưới như thế nào? (1 điểm)
a. Chi chit những lộc non mơn mởn b. Trụi lá. 3. Quả bàng trong bài chín có màu gì? (1 điểm)

26

a. Màu xanh b. Màu vàng
* Điền vào chỗ trống theo yêu cầu:
1. Tìm tiếng trong bài có vần ang .............................................. (1 điểm). 2. Điền vần : ăn hay ăng? (1 điểm)
Mẹ mang ch........ ra phơi n........... *Đọc toàn bài trong thời gian 1 phút. (5 điểm)
II. Viết (làm bài vào giấy ô li). 1.Chính tả: GV đọc cho HS viết 3 từ và 1 câu (3 điểm). 2.Tập chép: GV chép vào bảng phụ treo lên cho HS nhìn chép (7 điểm). Phần viết – Lớp 1
+Chính tả: xuân sang, cây bàng, lá non
Thu đến, từng chum quả chín vàng trong kẽ lá. +Tập chép:
Lũy tre
Mỗi sớm mai thức dậy
Lũy tre xanh rì rào
Ngọn tre cong gọng vó
Kéo mặt trời lên cao. Những trưa đồng đầy nắng
Trâu nằm nhai bóng râm
Tre bần thần nhớ gió
Chợt về đây tiếng chim. Nguyễn Công Dương
.....ngày ..... tháng..... năm..... ÔN TOÁN
ĐỀ 11

Bài 1: a) Điền số thích hợp vào ô trống:
71; ......; 73; ......; 75; ......; 77; ...... 79; ......
81; ......; ......; ......; ......; 86; ......; ......; ......; 90 ......; ......; ......; ......; ......; 96; ......; ......; ......; 100
80; 81; 82; ......; 84; 85; ......; ......; 88; 89

27

.A
90; 91; 92; 93; ......; 95; 96; 97; 98; ......; ...... . b) Viết các số:
Ba mươi hai: ...... Bốn mươi tám: ......
Năm mươi sáu: ...... Bảy mươi tư: ......
Tám mươi: ...... Bảy mươi chín: ......
Tám mươi tám: ...... Chín mươi: ......
Chín mươi chín: ...... Một trăm: ......
Bài 2: Tính:
a) 30cm + 8cm = ...... b) 11 + 5 – 3 = ......
c) 54 42 d) 87 64
+ 23
+
36

- 65

- 40

.................. ................ ................ ................ Bài 3: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1683263021226.png


DOWNLOAD FILE

chúc thầy cô thành công!
 
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài kiểm tra lớp 1 lên lớp 2 bài tập hè lớp 1 lên 2 bài tập on hè lớp 1 lên 2 bài tập on hè lớp 1 lên 2 môn tiếng việt bài tập ôn hè lớp 1 lên 2 năm 2021 bài tập on hè lớp 1 lên 2 sách cánh diều bài tập ôn hè lớp 1 lên 2 tiếng việt bài tập on hè lớp 1 lên 2 violet bài tập tiếng anh lớp 1 lên 2 bài tập tiếng việt lớp 1 lên 2 bài tập tiếng việt nâng cao lớp 1 lên lớp 2 bài tập tiếng việt on hè lớp 1 lên 2 bài tập toán nâng cao lớp 1 lên lớp 2 bộ de on tập tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 bộ de tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 các bài toán lớp 1 lên lớp 2 các dạng bài tập tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 chính tả lớp 1 lên lớp 2 de on hè lớp 1 lên lớp 2 môn tiếng việt de on tập hè lớp 1 lên 2 de on tập hè tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 giáo án dạy hè lớp 1 lên 2 giáo án dạy hè lớp 1 lên 2 violet giáo án hè lớp 1 lên 2 giáo án lớp 1 theo chương trình mới giáo an on tập hè lớp 2 lên 3 lớp 1 lên 2 lớp 1 lên lớp 2 lớp 1 lớp 2 lớp 1a 1 luyện viết lớp 1 lên lớp 2 những bài toán lớp 1 lên lớp 2 ôn hè lớp 1 lên 2 ôn hè lớp 1 lên 2 môn tiếng việt ôn hè lớp 1 lên 2 môn toán ôn hè tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 ôn hè toán tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 ôn luyện lớp 1 lên lớp 2 on tập hè lớp 1 lên 2 ôn tập hè lớp 1 lên 2 môn tiếng anh on tập hè lớp 1 lên 2 môn tiếng việt ôn tập hè lớp 1 lên 2 năm 2021 ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn toán violet ôn tập hè tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 ôn tập lớp 1 lên lớp 2 môn tiếng việt ôn tập môn tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 ôn tập phần tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 ôn tập tiếng việt lớp 1 lên 2 ôn tập toán tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 ôn tập toán và tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 phiếu bài tập ôn hè lớp 1 lên 2 phiếu ôn hè lớp 1 lên lớp 2 sách ôn tập hè lớp 1 lên 2 tiếng anh lớp 1 lên lớp 2 tiếng việt lớp 1 123 tiếng việt lớp 1 lên 2 tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 tiếng việt lớp 1 sách mới tiếng việt lớp 1 tập 2 tiếng việt mới lớp 1 tiếng việt nâng cao lớp 1 lên 2 toán lớp 1 lên 2 toán lớp 1 lên lớp 2 nâng cao toán nâng cao cho học sinh lớp 1 lên lớp 2 toán nâng cao kì 2 lớp 1 toán nâng cao lớp 1 toán nâng cao lớp 1 có lời giải toán nâng cao lớp 1 có đáp án toán nâng cao lớp 1 học kỳ i toán nâng cao lớp 1 lên 2 toán nâng cao lớp 1 lên lớp 2 toán nâng cao lớp 1 năm 2020 toán nâng cao lớp 1 năm 2021 toán nâng cao lớp 1 online toán nâng cao lớp 1 pdf toán nâng cao lớp 1 trong phạm vi 20 toán nâng cao lớp 2 kỳ 1 toán tư duy lớp 1 lên lớp 2 đề ôn tập hè lớp 1 lên 2 violet đề thi lớp 1 lên lớp 2 môn tiếng việt đề tiếng anh lớp 1 lên 2 đề toán tiếng việt lớp 1 lên lớp 2
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,074
    Bài viết
    37,543
    Thành viên
    139,527
    Thành viên mới nhất
    tuuyen

    Thành viên Online

    Top