Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 135

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
81,433
Điểm
113
tác giả
Tài liệu ôn thi thpt quốc gia môn tiếng anh NĂM 2017 được soạn dưới dạng file word gồm 81 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Periods 1, 2, 3, 4:


TENSES, ADVERBIAL CLAUSE OF TIME, S-V AGREEMENT

A. THEORY

Tenses
(Thì)
Forms
(Công thức)
Usage
(Cách sử dụng)
Adverbs of time/ frequency
1. The simple present
tense
Thì hiện tại đơn

* “To Be”.
(+) S + be + ………
(-) S + be + not +…..
(?) Be + S+ ……..?
- Yes, S + am/ are/ is.
- No, S + am/ are/ is + not.

* “ordinary verb”.
(+) S + V ( inf, s, es ) +.............
(-) S + don’t/ doesn’t + V inf +...
(?) Do/ Does + S + V inf +........?
- Yes, S + do/does.
- No, S + don’t/ doesn’t.

(1). Diễn tả hành động, sự việc xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại nhiều lần. (một thói quen). Với ý nghĩa này trong câu thường xuất hiện một số trạng từ chỉ tần suất như: always, usually, often, sometimes, generally, never....
E.g: He usually goes to school late.
(2). Diễn tả một chân lí, 1 sự thật hiển nhiên, 1 quy luật tự nhiên, 1 hiện tượng khoa học.
E.g: The sun rises in the East.
(3). Diễn tả lịch trình, thời gian biểu.
E.g: The train leaves at 8 a.m.
- always, often, usually, rarely, sometimes, seldom, never, - every day/ week/ month/ year
- day by day
- on Monday/ Tuesday…,
- once a week/ month/ year,
- twice a week/ month/ year…
2. The simple past tense
Thì quá khứ đơn
* “To Be”.
(+) S + was/were + ………
(-) S + was/were + not + ……
(?) Was/Were + S + ………?
- Yes, S + was/ were.
- No, S + wasn’t/ weren’t.

* “ordinary verb”.
(+) S + V- ed/ V (b.q.t cột 2) +...
(-) S + didn’t + V inf +.............
(?) Did + S + V inf +................?
- Yes, S + did.
- No, S + didn’t.

1. Diễn tả hành động, sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
E.g: I met her at the fair yesterday.
2. Diễn tả những hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ.
E.g: She smiled, cut the cake and asked us to eat



- Yesterday, Yesterday morning/ afternoon/ evening.
- Last (night / week/ month/ year/ Sunday/ Monday/…)
- Time + ago (Eg: 3 months ago)
- in + a point of time in the past( Eg: in 1990, in September…)
3. The present continuous tense
Thì hiện tại tiếp diễn
(+)S + am/ is/ are + V-ing +…

(-)S + am/ is/ are + not + V-ing.

(?) Am/ Is/ Are + S+ V-ing. ..?

- Yes, S + am/ are/ is.
- No, S + am/ are/ is + not.



(1) Diễn tả 1 việc đang xảy ra ngay lúc nói.
E.g: Look! It is raining.
(2) Diễn tả 1 h/động đang diễn ra trong thời điểm hiện tại.
E.g: Jane is in China. She is studying chinese.
(3) Diễn tả 1 ý định, một dự tính trong tương lai.( có kế hoạch từ trước và hầu như chắc chắn sẽ xảy ra.)
E.g: Tomorrow they are moving into a new house.
- Now = at the moment = at the present: Bây giờ
- Right now
- Look !
- Listen!
- Hurry up!
- Be careful!
4. The continuous past tense/ past progressive tense
Thì quá khứ tiếp diễn
(+) S + was + V-ing + ………
were
(-) S + was + not + V-ing + …
were
(?) Was + S +V-ing +………?
Were
- Yes, S + was/ were.
- No, S + wasn’t/ weren’t.







1. Diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
E.g: He was working at 10 a.m. yesterday
2. Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động quá khứ khác xen vào. Hành động đang xảy ra ta dùng thì QKTD, h/ động khác xen vào ta dùng thì QKĐ.
- When Kate was watching T.V, the telephone rang.
3.
Diễn tả 2 hay nhiều hành động xảy ra đồng thời tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
E.g: - While I was watching T.V, my father was reading a book at 8 o’clock last night .
- Tại 1 thời điểm xác định trong QK. (E.g: at 8 o’clock last night,
at 10 p.m yesterday,
at that time... )
- While QKTD, QKTD/ QKĐ.
- When QKĐ, QKTD/ QKĐ/ QKHT.

1676865564101.png
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM---ON THPTQG 2016 - 12C4 DOT 1.doc
    819 KB · Lượt xem: 4
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn

HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: GỬI FILE THEO YÊU CẦU, ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
ZALO:0979702422

BÀI VIẾT MỚI

Thống kê

Chủ đề
34,377
Bài viết
35,849
Thành viên
135,427
Thành viên mới nhất
Phạm Tâm - cvp

BQT trực tuyến

  • Yopovn
    Ban quản trị Team YOPO
Top