Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,076
Điểm
113
tác giả
Tài liệu toán 9 nâng cao: Phương pháp giải toán hệ thức lượng trong tam giác

YOPOVN xin gửi đến các em học sinh Tài liệu toán 9 nâng cao: Phương pháp giải toán hệ thức lượng trong tam giác. Đây là bộ Phương pháp giải toán hệ thức lượng trong tam giác.


Tìm kiếm có liên quan​


Các bài tập về hệ thức lượng trong tam giác lớp 9 có đáp án

Bài tập về
hệ thức lượng trong tam giác lớp 10

Hệ
thức lượng trong tam giác lớp 9

Bài tập
hệ thức lượng trong tam giác vuông có lời giải

Hệ thức lượng trong tam giác vuông

Chuyên de
hệ thức lượng trong tam giác lớp 9

Hệ
thức lượng trong tam giác lớp 10 nâng cao

Chứng minh
hệ thức lượng trong tam giác lớp 9

Phương pháp giải hệ thức lượng trong tam giác vuông Toán 9 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.


CHỦ ĐỀ 1: HỆ THỨC LIÊN HỆ TRONG ∆ VUÔNG

Cạnh góc vuông – Cạnh huyền – Đường cao – Hình chiếu cạnh góc vuông



Cạnh huyền: BC

Cạnh góc vuông AB, có hình chiếu lên cạnh huyền là BH

Cạnh góc vuông AC, có hình chiếu lên cạnh huyền là CH

Đường cao AH.

1/ Hệ thức: Cạnh góc vuông – cạnh huyền (Định lý Pitago).

BC2 = AB2 + AC2

Trong tam giác vuông, bình phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh góc vuông.

2/ Hệ thức: Cạnh góc vuông – cạnh huyền – hình chiếu của cạnh góc vuông

AB2 = BC . BH AC2 = BC . CH

Trong tam giác vuông, bình phương độ dài mỗi cạnh góc vuông bằng tích độ dài cạnh huyền với hình chiếu của cạnh góc vuông đó lên cạnh huyền.

3/ Hệ thức: Đường cao – hình chiếu của cạnh góc vuông.

AH2 = BH . CH

Trong tam giác vuông, bình phương độ dài đường cao bằng tích độ dài hình chiếu của hai canh góc vuông lên cạnh huyền.

4/ Hệ thức: Đường cao – cạnh góc vuông.



Trong tam giác vuông, nghịch đảo bình phương độ dài đường cao bằng tổng nghịch đảo bình phương độ dài hai cạnh góc vuông.

4/ Hệ thức: Đường cao – cạnh góc vuông – cạnh huyền.

AB . AC = BC . AH

Trong tam giác vuông, tích độ dài hai cạnh góc vuông bằng tích độ dài cạnh huyền với đường cao tương ứng.

CÁC DẠNG TOÁN

DẠNG 1: Tính độ dài CẠNH – ĐƯỜNG CAO – HÌNH CHIẾU trong tam giác vuông.

I/ Phương pháp.

Đây là những bài toán chúng ta sẽ tính toán trực tiếp trong một tam giác vuông cho trước. Để giải bài toán này ta làm như sau:

- Xác định bài yêu cầu tính: “cạnh góc vuông” hay “đường cao” hay “hình chiếu của cạnh góc vuông”?

- Kiểm tra bài đã cho dữ kiện nào.

- Xác định hệ thức liên hệ giữa cái đã cho và cái cần tính.


II/ Bài tập vận dụng.

* Bài tập cho trước hình vẽ:

Bài 1: (Trang 68 SGK – Toán 9):
Tìm x và y trong mỗi hình sau:



Bài 2: (Trang 68, 69 SGK – Toán 9): Tìm x và y trong hình sau:



a) b)



c) d)

* Bài tập không cho hình vẽ.

Bài 3.


a) Biết tỉ số các cạnh góc vuông của một tam giác vuông là 5:6 ; cạnh huyền 122cm. Tính độ dài hình chiếu của mỗi cạnh góc vuông lên cạnh huyền.

a) Biết tỉ số các cạnh góc vuông của một tam giác vuông là 3:7 ; đường cao ứng với cạnh huyền là 12cm. Tính độ dài hình chiếu của mỗi cạnh góc vuông lên cạnh huyền.

Bài 4. Cho ∆ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AB = 4cm, AC = 7,5cm. Tính HB, HC.

Bài 5. Cho ∆ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AB = 15cm, HC = 16cm. Tính BC, AC, AH.

Bài 6. Cho ∆ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AH = 12cm, BC = 25cm. Tính AB, AC.

Bài 7. Cho ∆ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AB = 6cm, BH = 3cm. Tính AH, AC, CH.

Bài 8. Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Tính diện tích ∆ABC biết AH = 12cm, BH = 9cm.

Bài 9. Cho tam giác vuông, biết tỉ số giữa các cạnh góc vuông là , cạnh huyền là 26. Tính độ dài các cạnh góc vuông và hình chiếu các cạnh góc vuông trên cạnh huyền.

Bài 10. Cho ∆ABC vuông tại A. Biết . Đường cao AH = 15cm. Tính HB, HC.

Bài 11. Cho ∆ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH, tính chu vi ∆ABC biết AH = 14cm, .



DẠNG 2
: Tam giác vuông liên quan tới các đường: phân giác, trung tuyến, trung trực.

I/ Phương pháp.


- Trong tam giác vuông, các hệ thức của tam giác vuông vẫn được áp dụng.

- Chú ý:

+ Đường phân giác => Tỉ lệ đoạn thẳng theo tính chất đường phân giác

+ Đường trung tuyến liên quan tới trung điểm

+ Đường trung trực thì liên quan tới vuông góc tại trung điểm.


II/ Bài tập vận dụng.

Bài 1.
Cho ∆ABC vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm, phân giác AD, đường cao AH. Tính HD, HB, HC.

Bài 2. Cho ∆ABC vuông tại A, phân giác AD, , BC = 20. Tính AB, AC.

Bài 3. Cho ∆ABC vuông tại A, phân giác AD, gọi E, F lần lượt là hình chiếu của D lên AB và AC. Biết BD = 3, DC = 4. Chứng minh ADEF là hình vuông, tính diện tích của nó?

Bài 4. Cho ∆ABC vuông tại A, góc B > C. Trong góc kẻ tia Bx tạo với BA một góc bằng góc . Tia Bx cắt AC tại M. Gọi E là hình chiếu của M lên BC. Phân giác góc cắt MC tại D. Biết và MC = 15cm.

a) Tính ME, CE.

b) Chứng minh AB2 = AM.AC

Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 24, AC = 32. Đường trung trực BC cắt AC, BC theo thứ tự tại D và E. Tính DE?

Bài 6. Trong một tam giác vuông tỉ số giữa đường cao và đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh góc vuông là 40:41. Tính tỉ số độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông đó?

Bài 7. Trong một tam giác vuông, phân giác của góc nhọn chia cạnh đối diện thành hai phần tỉ lệ với 4:5 và 3:5. Biết chu vi tam giác bằng 72. Tính các cạnh của tam giác đó?

Bài 8. Trong một tam giác vuông, phân giác của góc vuông chia cạnh huyền thành hai phần có độ dài 1cm và 3cm. Hỏi đường cao tương ứng với cạnh huyền chia cạnh huyền theo tỉ số nào?

Bài 9. Tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Tia phân giác của góc A cắt BD ở I. Biết IB = 10 cm, ID = 5 cm, tính diện tích tam giác ABC.

Hướng dẫn

Tính chất phân giác:

Đặt AD = x, CD = y => AB = 2x ; BC = 2y

∆vADB có BD2 = AB2 + AD2 => x

∆vABC có BC2 = AB2 + AC2 => y

Từ đó => AB, AB => S∆ABC =

DẠNG 3: Nhận biết tam giác vuông rồi dùng hệ thức tam giác vuông để tính.

I/ Phương pháp.

- Tính bình phương các cạnh của tam giác, nếu tổng bình phương hai cạnh bằng bình phương cạnh còn lại => tam giác đó vuông.

- Áp dụng các hệ thức của tam giác vuông để tính.


II/ Bài tập vận dụng.

Bài 1.
Cho ∆ABC biết BC = 7.5cm, AC = 4.5cm, AB = 6cm.

a) ∆ABC là tam giác gì? Tính đường cao AH của ∆ABC.

b) Tính độ dài các cạnh BH, HC.

Bài 2. Cho ∆ABC biết BC = 50cm, AC = 14cm, AB = 48cm. Tính độ dài phân giác góc C?



DẠNG 4: Kết hợp tỉ số đồng dạng và hệ thức lượng để tìm dộ dài đoạn thẳng.

I/ Phương pháp.

- Có thể gọi ẩn độ dài các đoạn thẳng cần tính.

- Từ tam giác đồng dạng => Tỉ số độ dài => liên hệ giữa các ẩn độ dài (1)

- Từ hệ thức lượng => Liên hệ giữa các ẩn độ dài (2)

- Từ (1) và (2), giải hệ tìm ra các ẩn độ dài.


II/ Bài tập vận dụng.

Bài 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = cm. Hình vuông ADEF cạnh 2cm có D thuộc AB, E thuộc BC, F thuộc AC. Tính các độ dài AC, AB.

Hướng dẫn

Đặt x = BD, y = FC. ∆BDE ~ ∆EFC =>

Lại có AB2 + AC2 = BC2 => (2 + x)2 + (2 + y)2 = 50

Từ hai phương trình trên giải tìm được x, y

=> AC, AB

Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao ứng với cạnh đáy có độ dài 15,6cm, đường cao ứng với cạnh bên dài 12cm. Tính độ dài cạnh đáy BC.

Hướng dẫn

Đặt BC = 2x, từ tính chất của tam giác cân ta suy ra CH = x

Áp dụng định lí Pitago tính được AC =

Từ KBC HAC

hay

Đưa về phương trình 15,62 + x2 = 6,76x2 => x

Bài 3: Cho ABC vuông tại A. Đường cao AH, kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AB, AC.

a) Chứng minh

b) Chứng minh BC . BE . CF = AH3

Hướng dẫn

a) Trong có HB2 = BE . BA (1) ;

có HC2 = CF . CA (2 )

Từ (1) và (2) có : . (1)

Trong có: AB2 = BH . BC và AC2 = HC . BC

(2)

Từ (1) và (2). Ta có : .

b) .

Thay (3)

Tương tự ta cũng có (4) .

Từ (3) và (4) Ta có : BE .CF = .

Mà AB. AC = BC . AH nên BC . BE . CF = = AH3



DẠNG 5: Kẻ thêm đường phụ để tạo yếu tố đặc biệt có liên quan.

I/ Phương pháp.

- Yếu tố đặc biệt thường gặp khi kẻ thêm hình:

+ Tam giác cân (đều) có chứa cạnh cần tính.

+ Tam giác vuông có chứa cạnh đã biết và cạnh cần tính.

II/ Bài tập vận dụng.

Bài 1:
Tam giác ABC vuông tại A, gọi I là giao điểm của các đường phân giác. Biết AB = 5cm, IC = 6cm. Tính độ dài BC.

Bài 2: Tam giác ABC vuông tại A, gọi I là giao điểm của các đường phân giác. Biết IB = cm, IC = cm. Tính các độ dài AB, AC.

Hướng dẫn bài 1, bài 2 chung một hình vẽ.

Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với BI tại H và cắt AB tại D


Bài 1: Có ∆CBD cân tại B => BC = BD

Góc HIC = góc IBC + góc ICB = 45o (góc ngoài tại I)

Tính được HC => Tính được DC = 2HC =

Gọi x = BC = BD => AD = x – 5

Ta có: AC2 = x2 - 25 và DC2 = AD2 + AC2 => x =

Bài 2: Có ∆CBD cân tại B => HC = HD

Góc HIC = góc IBC + góc ICB = 45o (góc ngoài tại I)

Tính được HC = HI = HD => Tính được DC = 2HC và BH = IB + HI

∆DHB ~ ∆DAC => Tính được => AC theo AD

Có AC2 + AD2 = CD2 => AC =

Có BC2 = BH2 + HC2 = BA2 + AC2 => AB =

Bài 3: Tam giác ABC cân tại A, gọi I là giao điểm của các đường phân giác của góc A và góc B. Biết IA = 2 cm, IB = 3cm. Tính độ dài AB.​

Hướng dẫn

Ở bài này: Nếu kẻ AH phân giác BI tại H thì ∆AHI không phải là ∆ cân như bài 1, bài 2 ở trên, Nhưng nếu kẻ đường vuông góc với AB tại A và cắt BI tại K thì ∆IAK cân tại A.

∆IAK cân tại A => AK = AI = 2

Đặt x = HK => IK = 2HK = 2x => BK = BI + IK = 3 + 2x

∆vAKB có AK2 = KH.KB => x.(3 + 2x) = 20 => x => BH và BK

AB2 = BH.KB =



DẠNG 6
: Các bài toán về tứ giác có dùng hệ thức của tam giác vuông để tính toán, chứng minh.

Bài 1.
Cho hình chữ nhật ABCD, qua A kẻ đường vuông góc với BD tại H. Biết AB = 20, AH = 12. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.

Bài 2. Cho hình vuông ABCD, , AB = 15cm, áp dụng các đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại O, tính:

  • a) OB, OD, AC
  • c) Diện tích hình vuông ABCD.
Bài 3. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Biết AB = 45cm, cạnh đáy CD = 10cm, BC = 37cm. Tính chiều cao và diện tích hình thang.

Bài 4. Cho hình thang ABCD có chu vi là 52cm, đáy nhỏ AB bằng cạnh bên AD và BC, đáy lớn DC = 22cm. Tính chiều cao hình thang.

Bài 5. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau.

Chứng minh:

Bài 6. Cho hình thang ABCD có . Hai đường chéo vuông góc với nhau tại H. Biết AB = cm, HA = 3cm. Chứng minh:

  • a) HA : HB : HC : HD = 1 : 2 : 4 : 8
  • b)
1648530143823.png


XEM THÊM:

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-PP-giai-he-thuc-luong-trong-tam-giac-vuong-lop-9.docx
    324.9 KB · Lượt xem: 27
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài 1 trang 104 tài liệu toán 9 các đề thi toán lớp 9 giữa học kì 1 cách giải tài liệu toán 9 file tài liệu toán 9 giải bài tập tài liệu toán 9 giải tài liệu toán 9 giải tài liệu toán 9 trang 18 giải violympic toán lớp 9 vòng 1 mất căn bản toán lớp 9 một số đề thi toán 9 học kì 2 sách tài liệu toán 9 sách tài liệu toán 9 tập 1 sách tài liệu toán 9 tập 1 pdf sách tài liệu toán 9 tập 2 tài liệu bài tập toán 9 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán 9 violet tài liệu bồi dưỡng toán 9 tài liệu cho người mất gốc toán 9 tài liệu chọn lọc toán 9 tài liệu chuyên toán 9 tài liệu chuyên toán lớp 9 tài liệu chuyên toán thcs lớp 9 pdf tài liệu chuyên toán thcs toán 9 hình học - tập 2 tài liệu chuyên toán đại số 9 tài liệu dạy học toán 9 bài 1 trang 19 tài liệu dạy học toán 9 bài 2 trang 18 tài liệu dạy học toán 9 bài 2 trang 19 tài liệu dạy học toán 9 nguyễn cam tài liệu dạy học toán 9 pdf tài liệu dạy học toán 9 tập 1 nguyễn cam tài liệu dạy học toán 9 tập 1 pdf tài liệu dạy học toán 9 tập 2 tài liệu dạy học toán 9 tập 2 pdf tài liệu dạy học toán 9 đại số tài liệu dạy thêm toán 9 tài liệu dạy thêm toán 9 lê quang xe tài liệu dạy thêm toán 9 violet tài liệu dạy toán 9 tài liệu dạy toán 9 tập 1 tài liệu dạy toán lớp 9 tài liệu dạy và học toán 9 tài liệu dạy và học toán 9 pdf tài liệu dạy và học toán 9 tập 1 tài liệu dạy và học toán 9 tập 2 tài liệu dạy và học toán 9 tập 2 pdf tài liệu gia sư toán 9 tài liệu học toán 9 tài liệu học toán lớp 9 tài liệu kiến thức cơ bản toán 9 tài liệu lớp 9 môn toán tài liệu mất gốc toán 9 tài liệu mất gốc toán hình 9 tài liệu môn toán 9 tài liệu môn toán lớp 9 tài liệu ôn học sinh giỏi toán 9 tài liệu ôn tập toán 9 học kì 1 tài liệu ôn tập toán 9 học kì 2 tài liệu ôn thi hsg toán 9 có đáp án tài liệu ôn toán 9 tài liệu toán 9 tài liệu toán 9 chương 1 tài liệu toán 9 chương 2 tài liệu toán 9 có đáp án tài liệu toán 9 dành cho học sinh mất căn bản tài liệu toán 9 file word tài liệu toán 9 filetype pdf tài liệu toán 9 giữa học kì 1 tài liệu toán 9 hk1 tài liệu toán 9 học kì 1 tài liệu toán 9 học kì 2 tài liệu toán 9 nâng cao tài liệu toán 9 ôn thi vào 10 tài liệu toán 9 pdf tài liệu toán 9 tập 1 tài liệu toán 9 tập 2 tài liệu toán 9 trang 60 tài liệu toán file word tài liệu toán hình 9 tài liệu toán hình lớp 9 tài liệu toán học 9 tài liệu toán lớp 9 tài liệu toán nâng cao lớp 9 tài liệu trắc nghiệm toán 9 tài liệu tự học môn toán lớp 9 tài liệu tự học toán 9 tài liệu violympic toán 9 toán violympic lớp 9 vòng 8 tự học nâng cao kiến thức toán 9 tự học nâng cao kiến thức toán 9 pdf violympic toán lớp 2 vòng 9 violympic toán lớp 3 vòng 9 violympic toán lớp 4 vòng 9 violympic toán lớp 9 violympic toán lớp 9 vòng 1 đề thi giữa học kì 1 toán 9 thái bình đề thi giữa kì 1 toán 9 word đề thi hk1 toán 9 quận phú nhuận đề thi hk1 toán 9 quận thanh xuân đề thi hk1 toán 9 tphcm đề thi hk1 toán 9 violet đề thi hk2 toán 9 quận thanh xuân đề thi hk2 toán 9 violet đề thi học kì 1 toán 9 hưng yên đề thi học sinh giỏi toán 9 huyện yên định đề thi học sinh giỏi toán 9 phú yên đề thi hsg toán 9 cấp thị xã đề thi hsg toán 9 hải phòng đề thi hsg toán 9 hưng yên đề thi hsg toán 9 huyện phú xuyên đề thi hsg toán 9 huyện yên thành đề thi hsg toán 9 quận thanh xuân đề thi hsg toán 9 thành phố hải dương đề thi hsg toán 9 thành phố hồ chí minh đề thi hsg toán 9 thành phố vinh đề thi hsg toán 9 thị xã từ sơn đề thi hsg toán 9 tỉnh bà rịa vũng tàu đề thi hsg toán 9 tỉnh hưng yên đề thi hsg toán 9 tỉnh nghệ an đề thi hsg toán 9 tỉnh phú thọ đề thi hsg toán 9 tỉnh phú yên đề thi hsg toán 9 tỉnh thanh hóa đề thi hsg toán 9 tphcm 2020 đề thi khảo sát toán 9 lần 2 đề thi thử toán 9 vào 10 đề thi thử toán 9 vào 10 hà nội đề thi toán 9 giữa học kì 1 bắc giang đề thi toán 9 giữa học kì 1 bắc ninh 2021 đề thi toán 9 giữa học kì 1 có lời giải đề thi toán 9 giữa học kì 1 có đáp án đề thi toán 9 giữa học kì 1 thái bình đề thi toán 9 giữa học kì 1 tỉnh bắc ninh đề thi toán 9 giữa học kì 1 tphcm đề thi toán 9 giữa kì 1 có đáp án đề thi toán 9 quận cầu giấy đề thi toán 9 quận hà đông đề thi toán 9 quận hoàn kiếm đề thi toán 9 quận tây hồ đề thi toán 9 quận thanh xuân đề thi toán 9 quận đống đa đề thi toán 9 trắc nghiệm đề thi toán 9 tuyển sinh đề thi toán 9 vào 10 đề thi toán 9 vào 10 hà nội đề thi toán 9 vào 10 hải phòng đề thi toán 9 vào lớp 10 đề thi toán khảo sát lớp 9 đề thi toán lớp 9 giữa học kì 1 có đáp án đề thi toán lớp 9 học sinh giỏi đề thi toán lớp 9 quận thanh xuân đề thi toán lớp 9 tuyển sinh đề thi toán đại số lớp 9 chương 1 đề thi violympic toán lớp 9 cấp huyện đề thi violympic toán lớp 9 cấp quốc gia
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    35,794
    Bài viết
    37,262
    Thành viên
    138,712
    Thành viên mới nhất
    mynatrinh

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top
    CHỈ THÀNH VIÊN VIP MỚI ẨN ĐƯỢC QUẢNG CÁO!

    Chúng tôi hiểu rồi, quảng cáo thật khó chịu!

    Chắc chắn, phần mềm chặn quảng cáo đã loại bỏ quảng cáo của diễn đàn. Điều này là không được phép đối với người dùng truy cập. Chỉ THÀNH VIÊN VIP mới có thể ẩn tính năng quảng cáo.

    XEM THƯ MỤC MIỄN PHÍ❌❌DANH SÁCH THƯ MỤC MIỄN PHÍ UPDATE 2024!!!Hãy tắt chức năng ẩn quảng cáo từ trình duyệt của bạn để tiếp tục sử dụng chức năng của website.

    ƯU ĐÃI ƯU ĐÃI THÀNH VIÊN VIP ⏱ DỊP 30/4 - 1/5
    ĐÃ TẮT CHẶN QUẢNG CÁO    KHÔNG. CẢM ƠN!