Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,112
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU Toán ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 : Tổng hợp kiến thức Ôn hè TOÁN Lớp 1 lên Lớp 2 được soạn dưới dạng file word gồm 94 trang. Các bạn xem và tải toán ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 về ở dưới.






Tổng hợp kiến thức
Ôn hè
TOÁN
Lớp 1 lên Lớp 2






KIẾN THỨC TRỌNG TÂM​

Phần Số Học
Các số đếm từ 1 đến 10. Phép cộng, trừ trong phạm vi 10.

Các con cần nhận biết quan hệ về số lượng (nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau…)
Thành thạo kỹ năng đọc, đếm, so sánh các số từ 1 đến 10.
Sử dụng ký hiệu toán học như dấu = (bằng), < (bé hơn), > (lớn hơn).
Giới thiệu khái niệm về phép cộng. Quy tắc cộng.
Giới thiệu khái niệm về phép trừ. Quy tắc trừ.
Học thuộc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10.
Số 0 trong phép cộng, phép trừ.
Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Thực hành tính giá trị của biểu thức có đến hai phép tính cộng, trừ.

Các số đếm từ 1 đến 100. Phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.​

Đọc, đếm thành thạo từ 1 đến 100.
So sánh các số trong phạm vi 100.
Giới thiệu hàng chục, hàng đơn vị. Giới thiệu một chục, tia số
Thực hiện tính nhẩm, tính viết trong phạm vi 100.
Phép cộng, phép trừ không nhớ trong phạm vi 100.
Thực hiện tính giá trị của biểu thức có sử dụng hai phép tính cộng trừ.

Đại Lượng đo lường và ứng dụng.​

Giới thiệu đơn vị đo khoảng cách, độ dài xăng – ti – mét.
Thực hành đo độ dài của một vật đơn giản. Vẽ độ dài cho trước. Cách ước lượng độ dài theo đơn vị xăng – ti – mét.
Giới thiệu đơn vị đo thời gian: phút, giờ, ngày, tuần, tháng…
Làm quen với cách đọc lịch, tính ngày, tính giờ trên đồng hồ.

Các yếu tố hình học đơn giản​

Giới thiệu về điểm, đoạn thẳng, hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
Cách nhận biết điểm nằm bên ngoài hoặc nằm bên trong của một hình.
Thực hành vẽ, cắt, ghép một hình đã học biểu diễn trên giấy kẻ ô vuông.

Giải Toán có lời văn​

Toán có lời văn là gì?
Thực hiện giải toán có lời văn bằng cách sư dụng một phép tính đơn giản. Thông thường là toán thêm, bớt một số đơn vị.

Phương pháp học toán lớp 1 hiệu quả​

Giúp trẻ hiểu ý nghĩa các chữ số
Hãy giúp trẻ phát huy khả năng của mình bằng cách làm quen với các con số, hiểu rõ bản chất từng con số có vai trò và ý nghĩa như thế nào trước khi biết đến khái niệm

cộng, trừ vì khái niệm cộng, trừ sẽ trở nên khô khan và khó hiểu vô cùng nếu nếu trẻ không hiểu và thấy không thoải mái với những con số.
Ví dụ: chúng ta có thể hỏi trẻ có bao nhiêu cách để tạo ra chữ số 5 thì lúc đó trẻ có thể trả lời với các cặp số như 0 và 5, 1 và 4, 2 và 3… Cách giải thích như thế này giúp trẻ hiểu sâu sắc hơn về các con số cũng như phép tính cộng, trừ.

Dạy trẻ cách đếm nhảy​

Cách dạy đếm nhảy giúp trẻ hiểu được nếu cộng chừng ấy đơn vị ta sẽ có được số mới tiếp theo, ngược lại nếu trừ sẽ có số trước đó. Ví dụ: cho trẻ đếm cách 2 đơn vị để tạo thành dãy số 1, 3, 5, 7, 9…

Sử dụng đồ dùng học tập​

Ngoài đồ dùng học tập như thước, tẩy, compa… thì những vật dụng quen thuộc hàng ngày sẽ giúp trẻ dễ hình dung về bài toán hơn. Ví dụ: Viên bi, cái kẹo, quả cam, con chó, con mèo… Khi đó nếu chúng ta đưa cho trẻ 3 quả cam và bảo trẻ lấy thêm 2 quả nữa thì sẽ được mấy quả? Chắc chắn trẻ sẽ làm phép tính cộng một cách trực quan hơn.

Nhưng phép tính thú vị​

Vận dụng nhưng bài toán đơn giản nhưng thú vị liên quan đến số 0 chẳng hạn: 10 + 0 =
? 100 + 0 = ? hay 99 – 0 = ? 999 – 0 = ?.
Những số khi quay lôn ngược vẫn là chính nó như: số 0, số 1, số 8. Những số khi quay ngược lại thành số kia như: cặp 6 & 9, cặp 2 & 5.

Thay đổi cách học​

Khi trẻ đã thành thạo các phép tính ta nên giới hạn thời gian để xem trẻ làm nhanh đến mức nào và cũng thay đổi không khí giúp trẻ hào hứng trở lại.
Đặc biệt chú ý: không nên dạy trẻ sử dụng ngón tay để tính toán vì nó sẽ trở thành thói quen xấu trong tương lai khiến trẻ phụ thuộc vào cách này và vô cùng khó bỏ.

KIẾN THỨC TỔNG HỢP​

SỐ VÀ DÃY SỐ
Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100:

1​
2​
3​
4​
5​
6​
7​
8​
9​
10​
11​
12​
13​
14​
15​
16​
17​
18​
19​
20​
21​
22​
23​
24​
25​
26​
27​
28​
29​
30​
31​
32​
33​
34​
35​
36​
37​
38​
39​
40​
41​
42​
43​
44​
45​
46​
47​
48​
49​
50​
51​
52​
53​
54​
55​
56​
57​
58​
59​
60​
61​
62​
63​
64​
65​
66​
67​
68​
69​
70​
71​
72​
73​
74​
75​
76​
77​
78​
79​
80​
81​
82​
83​
84​
85​
86​
87​
88​
89​
90​
91​
92​
93​
94​
95​
96​
97​
98​
99​
100​
Bảng cộng trừ trong phạm vi 10
















- Đặc điểm của bảng số 0 đến 100:
+ Các số có 1 chữ số là các số từ 0 đến 9
+ Các số tròn chục là 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80 và 90.
+ Số bé nhất có hai chữ số là 10, số lớn nhất có 2 chữ số là 99.
+ Dãy số có hai chữ số giống nhau là 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.

+ Số chẵn là số có chữ số hàng đơn vị là 0 hoặc 2,4,6,8.
+ Số lẻ là số có chữ số hàng đơn vị là 1 hoặc 3,5,7,9. 3.Một chục, tia số
10 đơn vị = 1 chục 20 quả cam = 2 chục quả cam 30 que tính = 3 chục que tính

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 100​

Cộng, trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số:
+ Phép cộng thêm hàng đơn vị và phép trừ bớt đi hàng đơn vị:
Ví dụ: + 14
14 + 3 = 1 chục 4 đơn vị cộng thêm 3 đơn vị = 1 chục 7 đơn vị = 3
17​


17 – 4 = 1 chục 7 đơn vị trừ đi 4 đơn vị = 1 chục 3 đơn vị = 13 =


Cộng số có hai chữ số cho nhau (không có nhớ trong phạm vi 100):​

Cho 2 số ab cd. Trong đó: a và c là hàng chục
b và d là hàng đơn vị.
Ta sẽ lấy b + d và a + c. Cộng hàng đơn vị trước, hàng chục sau. Chú ý: vì đây là phép cộng không nhớ nên a + c < 10 và b + d <10.

17

-
4
13

Ví dụ:

17
+ 52
69


Trừ số có hai chữ số cho nhau (không có nhớ trong phạm vi 100):​

Cho 2 số ab cd. Trong đó: a và c là hàng chục
b và d là hàng đơn vị.
Ta sẽ lấy b - d và a - c. Trừ hàng đơn vị trước, trừ hàng chục sau. Chú ý: vì đây là phép trừ không nhớ nên a > c và b > d.

Ví dụ:

99
- 54
45

SO SÁNH​


Ví dụ:
9 > 5: chín lớn hơn năm 6 < 8: sáu bé hơn tám
7 = 7: bảy bằng bảy
1. Dấu lớn hơn, bé hơn, bằng nhau. Số bé nhất có 1 chữ số là số: 0 Số lớn nhất có 1 chữ số là số: 9 Số bé nhất có 2 chữ số là số: 10
Số lớn nhất có 2 chữ số là số: 99
Số bé nhất có 3 chữ số là số: 100 2.So sánh số có 2 chữ số

Cho 2 số a

¯b¯và ¯c¯¯d¯. Trong đó: a và c là hàng chục
b và d là hàng đơn vị.



- Đối với bài giải toán có lời văn, các em phải xác định rõ đầu bài cho dữ liệu là thêm vào hay bớt đi, tính tổng hay tìm hiệu số để chúng ta thực hiện phép tính cho chính xác.

- Bài toán tính tuổi: (Nháp bằng hình vẽ đoạn thẳng)


Trước đây (cách đây) Hiện nay Sau đây (mấy năm nữa)
+ Tính tuổi một người: (Cộng, trừ số năm 1 lần)
Ví dụ: Hiện nay Mai 6 tuổi. Hỏi cách đây 3 năm Mai mấy tuổi?Ba năm nữa Mai mấy tuổi?
Trả lời:
Cách đây 3 năm Mai có số tuổi là: 6 – 3 = 3 (tuổi)
Ba năm nữa Mai có số tuổi là: 6 + 3 = 9 (tuổi)
Đáp số: 3 tuổi
9 tuổi

+ Tính tuổi hai hoặc ba người: (Cộng, trừ số năm 2 hoặc 3 lần)
Ví dụ: Cách đây 2 năm hai anh em Hùng cộng lại là 14 tuổi. Hiện nay tổng số tuổi của cả hai anh em Hùng là bao nhiêu?






THỜI GIAN​


Trả lời:
Hiện nay tổng số tuổi của cả hai anh em Hùng là: 14 + 2+ 2 = 18 (tuổi)
Đáp số: 18 tuổi


- Trên mặt đồng hồ số thường có 12 số. Các số đó chạy từ 1 đến 12. Khi kim ngắn chỉ số 1, kim dài chỉ số 12 thì lúc đó là 1 giờ đúng.


- 1 tuần có 7 ngày. Các ngày trong tuần gọi là các thứ:
Thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật.

HÌNH HỌC​

Hình vuông, hình tròn, hình tam giác

A​
B
C D​

A là hình vuông. B là hình tròn. C và D là hình tam giác.

Điểm, điểm ở trong và ở ngoài 1 hình​




M
Điểm A Điểm B O
N​

P​
Điểm M ở trong hình vuông, điểm N ở ngoài hình vuông. Điểm O ở trong hình tròn, điểm P ở ngoài hình tròn.

Đoạn thẳng, đo độ dài đoạn thẳng​


C
N
A B
M D
Ta có: đoạn thẳng AB Đoạn thẳng MN Đoạn thẳng CD Muốn đo độ dài các đoạn thẳng ta dùng thước có đơn vị đo là xăng -ti-mét viết
tắt là cm.

|--------------------------------------------| Đoạn A: Đoạn A dài hơn đoạn B
|-----------------------------| Đoạn B: Đoạn B ngắn hơn đoạn A
|-----------------------------| Đoạn C: Đoạn B = Đoạn C

Một số cách đo độ dài bằng cách ước lượng:​

Sải tay Gang tay Bước chân Viên gạch





Hình khối trong không gian​

Khối lập phương Khối hình chữ nhật



Vị trí định hướng trong không gian.​






Thỏ trắng ở giữa thỏ nâu và xám. Con mèo ở dưới cái bàn. Thỏ xám ở sau thỏ trắng. Búp bê ở trên cái bàn.
Thỏ nâu ở trước thỏ trắng.

B. BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ​

SỐ VÀ DÃY SỐ


Đọc, đếm, viết các số đến 100 Bài 1.Viết các số:
Bảy mươi tám: ………….
Ba mươi: …………..........



Hai mươi tám: ……….
Sáu mươi mốt: ………



Năm mươi tư: …………
Mười chín: …………...

Bảy mươi chín: …………. Tám mươi ba: ………. Bảy mươi bảy: ………..
Bài 2. Đọc số (theo mẫu):

23 đọc là Hai mươi ba
19 …………………..
55 …………………..
80 …………………..
57 …………………..
99…………………..
75 …………………..19 …………………..16 …………………..
Bài 3. Viết:
- Các số có 2 chữ số giống nhau:…………………….............…………………….....
- Các số tròn chục có 2 chữ số:…………………………….............………………….
- Các số có hai chữ số có chữ số đơn vị là 5:..............................................................
- Các số có hai chữ số có chữ số chục là 3:...................................................................
Bài 4*. Điền thêm 3 số hạng vào các dãy số sau: a. 10; 12; 14; 16; ……; …..; …..
b. 1;3; 5; 7; 9; 11; ……; …..; ……
c. 3; 6; 9; 12; 15; ……; ……; …..
Bài 5*. Tìm và viết ra các số hạng còn thiếu trong dãy số sau: a. 80;78;……;…. ..; 72;70.b. 99; 97;…; …..;................................... ;89,87
Bài 6*.Viết tiếp ba số hạng vào dãy số sau:
a. 1; 3; 4; 7; ….; ….; ….. b. 0; 2; 4; 6; 12; …..; …..; …..
c.0 ; 3; 7; 12;…
Bài 7: Viết câu trả lời thích hợp vào chỗ chấm
Từ 15 đến 27 có............. số
Có tất cả............................ số tròn chục có hai chữ số.
Có................ số lẻ từ 26 đến 38
Có............. số chẵn từ 35 đến 51

Thứ tự và so sánh các số:​

Bài 1.Viết các số:
a. Từ 11 đến 20: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
b. Từ 21 đến 30: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
c. Từ 48 đến 54: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
d. Từ 69 đến 78: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
e. Từ 89 đến 96: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
Bài 2. Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự:
a. Từ lớn đến bé:........................................................................................................
b. Từ bé đến lớn:.......................................................................................................
Bài 3.a. Khoanh vào số bé nhất:
56 34 76 28
b. Khoanh vào số lớn nhất:
88 39 54 58
c. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)

Số liền sau của 23 là 24 - Số liền sau của 84 là 83

số liền sau của 79 là 70 - Số liền sau của 98 là 99


Số 78 là số liền trước của số 77 Bài 4. Viết vào mỗi vạch của tia số:
a.

- Số 50 là số liền sau số 49

...............0.............................3.........................................................................................
b.
...............0..............................................50......................................................................
c.
.......................82...................................86.......................................................................

Bài 5. Nối số với phép tính thích hợp:

70 50 30 10​





Bài 6. Viết vào chỗ chấm:

Số liền trước​
Số đã cho​
Số liền sau​
48​
.........................​
.........................​
.........................​
80​
.........................​
.........................​
.........................​
72​
Bài 7. Viết số thích hợp vào ô trống:



Bài 8. Viết số còn thiếu vào ô trống:

70​
77​
81​
88​
92​
99​
Bài 9.Nối phép tính với kết quả đúng:












Bài 10. Viết:​

Số liền trước 60:…… Số tròn chục liền trước 35:……
Số bé nhất có 2 chữ số:……... Số lớn nhất có 2 chữ số:……...
Số liền sau 37:……… Số tròn chục liền sau 54………

Bài 11. Viết:​

Số lẻ bé nhất có hai chữ số:..............
Số chẵn lớn nhất có hai chữ số:......................
- Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số:...........................
- Số tròn chục bé nhất:..................................................
- Số lẻ liền sau số 15 là :...........................................
- Số chẵn liền trước số 78 là :....................................

Cấu tạo số và giá trị vị trí của các chữ số Bài 1. Làm theo mẫu:

Số 72 gồm 7 chục và 2đơn vị
72 =​
70+ 2
Số 84 gồm.............. và................................................... ;
84 =​
...
+​
....
Số 85 gồm.............. và................................................... ;
85 =​
...
+​
....
Số 98 gồm.............. và................................................... ;
98 =​
...
+​
....
Số 89 gồm.............. và................................................... ;
89 =​
...
+​
....
Bài 2. Đúng: ghi Đ – Sai: ghi S rồi viết lại cho đúng

Mười sáu 106Sáu 6Sáu mươi 610Ba mươi 30
Ba 3​
Ba mươi ba 303

S​



16​


Bảy mươi 70Tám mươi lăm 85Chín mươi mốt 30Năm một 51






Số 64 gồm 6 và 4
64​
Số 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị
64​






Số 64 gồm 60 và 4 64 = 60 + 4
64 64





Bài 3
. Từ các số 4, 2 hãy lập các số có hai chữ số khác nhau: …………………….....
………………………………………………………………………………………
Bài 4.Từ các số 9, 5, 8, 0 hãy lập các số có hai chữ số khác nhau theo thứ tự giảm dần:............................................................................................................................
Bài 5. Cho 3 chữ số:3,5,6 .
Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ 3 chữ số trên
.....................................................................................................................................
Viết câu trả lời vào chỗ chấm. Lập được tất cả........ số.
c. Số lớn nhất trong các số vừa lập là :........................................................................
Số bé nhất trong các số vừa lập là:..............................................................................
Bài 6. Cho 3 chữ số: 6,0,7 .
Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ 3 chữ số trên
.....................................................................................................................................
Viết các số vừa lập theo thứ tự tăng dần:
.......................................................................................................................................
Viết các số vừa lập theo thứ tự giảm dần:
.......................................................................................................................................


65 + 13
44 + 25
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 Bài 1. Nối phép tính với kết quả (theo mẫu):

28 + 31 22 + 15​



78 37 69 59




24 + 13
36 + 33
74 + 4
12 + 47
Bài 2.Tính:


83 + 15 = …
82 + 13 = …​
18 + 41 = …​
17 + 52 = …​
38 + 61 = …
61 + 13 = …​
17 + 22 = …​
80 + 10 = …​
82+ 11 = …
18 + 21 = …

Bài 3.Đặt tính rồi tính:










24 + 5543 + 2418 + 7143 + 5522 + 37
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..

3… …3 5 2 7 3

4…​
+​

4 2
+​

3 6
+​

1…
+​

…4
+​

…3
…45……89…
9 7​

5…

…9

6 8

7 5

6…​
-​

2 6
-​

3 4
-​

1…
-​

…4
-
…3
…34……52…
2 4​
ài 5.Tính:
42 + 26 = ……. 70cm + 5cm = ……... 73 – 60 + 3 = ……....
87 – 70= …….83cm – 22cm = …….62 + 3 + 20 = …….
68 – 48 = …….29cm – 9cm = ……...57 – 7 + 23 = …….
Bài 4. Điền chữ số thích hợp vào dấu chấm:












B​


Bài 6. Số?

40 + = 48 37 + = 67 53 + = 59

- 60 = 12 - 49 = 0 75 = + 35​

Bài 5.Số?



1​


+ 3 + 9 - 5
- 8 + 0



Bài 6. Tổng của số 43 với số liền trước nó là:…………………………………………
Bài 7. Số đem cộng với 35 mà bằng 98 trừ đi 21 là số:……………………………….

Bài 3.​

Tìm số có hai chữ số sao cho khi cộng 2 chữ số đó lại thì được 7.






Tìm các cặp số tròn chục sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì được 40.






SO SÁNH​


Bài 1. Dấu (>, <, =)?
66 – 6
68​
–​
8
42 +​
4598 – 11
43 + 30​
98​
–​
12
54 –​
30
64 – 34​
36 + 23
75​
–​
21
78 –​
43
74 – 43​

Bài 2.Nối kết quả phép tính thích hợp với ô trống:

5 + 10 - 1 18 - 5 25 - 14 18 – 4 + 1​





28 - 18 19 - 10



TOÁN CÓ LỜI VĂN

10 <

< 15


Bài 1. Lan hái được 14 bông hoa, Thanh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính:.........................................................................................................................
Trả lời:
Cả hai bạn hái được............... bông hoa.
Bài 2. Dũng có 30 nhãn vở. Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 20 nhãn vở. Hỏi Dũng đã cho bạn bao nhiêu cái nhãn vở?
Phép tính:.........................................................................................................................
Trả lời:
Dũng đã cho bạn............... nhãn vỡ.
Bài 3. Lan cho Hồng 5 quyển sách, Lan còn lại 12 quyển sách. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách?
Phép tính:.........................................................................................................................
Trả lời:
Lan có............... quyển sách.
Bài 4. Anh có 17 hòn bi. Anh cho em 5 hòn bi. Hỏi Anh còn bao nhiêu hòn bi?
Phép tính:.........................................................................................................................
Trả lời:
Anh còn lại............... hòn bi.
Bài 5. Nhà bạn Nam có 6 con vịt 12 con ngan. Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt và con ngan?
Phép tính:.........................................................................................................................
Trả lời:
Nhà bạn Nam có tất cả....................... con vịt và con ngan.

Bài 6. Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Phép tính: .........................................................................................................................
Trả lời:
Lớp có tất cả................... học sinh.
Bài 7. Anh có 30 que tính, em có 2 chục que tính. Hỏi anh và em có tất cả bao nhiêu que tính?
Phép tính: .........................................................................................................................
Trả lời:
Anh và em có tất cả.................. que tính.
Bài 8. Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Phép tính: .........................................................................................................................
Trả lời:
Cả lớp có...................... học sinh.
Bài 9. Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh dài 32cm và 60cm. Hỏi thanh gỗ lúc đầu dài bao nhiêu xăng ti mét?
Phép tính: .........................................................................................................................
Trả lời:
Thanh gỗ lúc đầu dài.................. xăng ti mét.
Bài 10. Tháng trước bố làm được 20 ngày công. Tháng này bố làm được 22 ngày công. Tính số ngày công bố làm được trong hai tháng đó?
Phép tính: .........................................................................................................................
Trả lời:
Số ngày công bố làm được trong hai tháng là................. ngày.
Bài 11. Đàn lợn của nhà bác Ba có 5 chục con.Bác bán cho hai người, mỗi người 10 con. Hỏi nhà bác còn bao nhiêu con lợn?
Phép tính: .........................................................................................................................
Trả lời:
Nhà bác có............... con lợn.

Bài 12. Lớp 2 A có 15 học sinh giỏi. Lớp 2 B có ít hơn lớp 2 A là 4 học sinh giỏi. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh giỏi?
Phép tính:.........................................................................................................................
Trả lời:
Cả hai lớp có................. học sinh giỏi.
Bài 13. Bạn Hùng có 23 viên bi, bạn An có 30 viên bi. Hà có số bi là số liền trước của
13. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi?
Phép tính:.........................................................................................................................
Trả lời:
Cả ba bạn có..................... viên bi.
Bài 14. Đoạn thẳng AB dài 15cm, bớt đi đoạn thẳng BC dài 5 cm. Hỏi đoạn thẳng AC còn lại bao nhiêu xăng ti mét?

15cm

A ?cm C 5cm B​

Phép tính:.........................................................................................................................
Trả lời:
Đoạn thẳng AC còn lại................... xăng ti mét.
Bài 15: Dựa vào tóm tắt sau em hãy giải bài toán
54 cm​

A B C

30 cm ? cm
Trả lời​

Bài 16. Dựa vào tóm tắt sau em hãy giải bài toán

Trả lời


Bài 17. Dựa vào tóm tắt sau em hãy giải bài toán

Trả lời

Bài 18. Hiện nay Việt 14 tuổi, Nam 15 tuổi. Hỏi trước đây 4 năm tuổi của Việt và Nam cộng lại bằng bao nhiêu?
Phép tính: .........................................................................................................................
Trả lời:
Trước đây 4 năm tuổi của Việt và Nam cộng lại bằng.................
Bài 19. Hiện nay Mai 12 tuổi, em trai của Mai 6 tuổi, mẹ của Mai 40 tuổi.
Tính tổng số tuổi của cả ba mẹ con Mai hiện nay?
Phép tính: .........................................................................................................................
Trả lời:
Tổng số tuổi của cả ba mẹ con Mai hiện nay là................ tuổi.
Tính tổng số tuổi của cả ba mẹ con Mai hai năm trước?
Phép tính: .........................................................................................................................
Trả lời:
Tổng số tuổi của cả ba mẹ con Mai hai năm trước là..................................................................................................... tuổi.

THỜI GIAN​

Bài 1.
Nếu hôm nay là thứ năm ngày 14 thì
hôm qua là thứ …….... ngày…….., hôm kia là thứ............... ngày........................................................................................... ,
ngày mai là thứ............ ngày.........., ngày kia là thứ............ ngày...........
Bài 2.Giải toán:
Bố em đi công tác 1 tuần, bố đã đi đựơc 6 ngày. Hỏi mấy ngày nữa bố về?
…………………………………………………………………………………………
Lan ngồi vào bàn học bài lúc 7 giờ tối, đến 10 giờ đêm thì xong. Hỏi Lan học xong bài mất bao nhiêu thời gian?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… Bài 3. Giải toán:
Em ở trường 4 giờ, em đi học lúc 7 giờ. Hỏi mấy giờ em về nhà ?
……………………………………………………………………………………….
Một chiếc xe máy đi từ Phú Thọ đến Hà Nội lúc 11 giờ trưa, biết xe đi trong 3 tiếng. Hỏi xe khởi hành lúc mấy giờ ?
……………………………………………………………………………………….. Bài 4:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Đồng hồ chỉ …… giờ.
Khoanh vào các ngày em đi học:
Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.

Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?​


11 12 1
10 2

9 3
8 4
7 5
6​





VẼ KIM ĐỒNG HỒ







Bài 1.​




Hình vẽ bên có:


HÌNH HỌC​


A B C​

………hình vuông là:
…………………………………………..
…………………………………………..
………hình tam giác là: E H D
…………………………………………..
…………………………………………..
G​

Bài 2.​

Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác.
Vẽ 3 điểm ở ngoài hình tam giác.




Bài 3. Trong hình vẽ bên có: a.
........... hình vuông.
........... hình tam giác.







b.
........... hình vuông.
........... hình tam giác.

c.
........... hình vuông.
........... hình tam giác.




Bài 4.Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?


Có........ đoạn thẳng Có. đoạn thẳng


Bài 5.​

Vẽ đoạn thẳng CO dài 4cm rồi vẽ tiếp đoạn thẳng OD dài 6cm để được đoạn thẳng CD.
…………………………………………………………………………………………
Tính độ dài đoạn thẳng CD trong hình vẽ trên:
………………………………………………………………………………………… Bài 6. Kẻ thêm 2 đoạn thẳng để có 6 hình tam giác.

TOÁN TƯ DUY​

Bài1.Tiếp theo là hình nào?






B. C.



Bài 2. Điền vào mỗi số chẵn từ 0 đến 10 sao cho tổng mỗi cạnh của tam giác đều có kết quả bằng nhau.




Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ dấu?:
20


70

10 40
13 22


39 ?

12 14 11 33



Bài 4.
Em hãy cho biết số thay cho dấu “?” là số nào?

Bài 5. Điền số vào dấu?: a.
2 22
31



15

10 3

b. 2

77 ?

12 43 11

3

2
21





5

10 3

21

28 5


?

67 31



Bài 6. Điền vào chỗ chấm:


+ = 7

+ = 10

+ = 9


=.... = .... =....

Bài 7. Em hãy cho biết hộp nặng nhất?






Bài 8.Một nhà buôn có5 đồng tiền vàng giống hệt nhau nhưng trong đó có 1 đồng tiền giả nhẹ hơn đồng tiền thật. Bằng cân hai đĩa (hình vẽ) em hãy hướng dẫn nhà buôn đó cách tìm ra đồng tiền vàng giả với số lần cân ít nhất.








Bài 9. Điền số vào ô trống sao cho khi cộng 3 số liền nhau có kết quả bằng 8.

5​
2​

2​
4​
Bài 10. Điền số thích hợp vào ô trống sao chto tổng các số trong ba ô liền nhau bằng 9. a.

b.

4​
2​




Bài 1.​


C. ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP ĐỀ SỐ 1

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60;…..; …...;….., 64; 65; …..; 67;…..;…..; 70
71;…..; 73;…..;…...; 76; 77; …..; …..; 80
Viết các số:
Bốn mươi ba:............ Ba mươi hai:..............
Chín mươi bảy:......... Hai mươi tám:...........
Sáu mươi chín:......... Tám mươi tư:............

Bài 2.​

Đặt tính rồi tính:
45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………

………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………..

………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………

…….………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………
Tính:
58cm + 40cm = …......... 57 + 2 - 4 = ….............

Bài 3.​



>
63​
60
65​
4888 - 4563 - 20
<?
=
19​
17
54​
7249 - 294 - 2
Bài 4. Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng?
Phép tính:.........................................................................................................................
Trả lời:
Mẹ còn lại............................. quả hồng.
Bài 5. Vẽ thêm một đoạn thẳng để có một hình vuông và một hình tam giác?


Bài 6. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?

………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………

………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………

Bài 7. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

11 12 1
10 2

11 12 1
10 2​

9 3 9 3
8 4 8 4
7 6 5 7 6 5​

…………… giờ......................................................... giờ

ĐỀ SỐ 2​

Bài 1.
Viết các số
Năm mươi tư: ………… Mười xăng ti mét: …………..
Bảy mươi mốt: ………… Một trăm: ………………...…
Viết các số 62; 81; 38; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………


Bài 2. Đặt tính rồi tính:

3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23

………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………

………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………..

………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………

…….………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………

Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

11 12 1
10 2

11 12 1
10 2​

9 3 9 3
8 4 8 4
7 6 5 7 6 5​

…………… giờ.............................................................. giờ

Bài 4.​


> 27 31 94 - 4 80 56 - 14 46 - 14
< ?
=
99 100 18 20 - 10 25 + 41 41 + 25


Bài 5. Lớp em có 24 học sinh nữ, 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Phép tính:.........................................................................................................................
Trả lời:
Lớp em có tất cả................ học sinh.
Bài 6. Điền vào chỗ chấm:


+ + = 10

+ + = 9

+ + = 5


= ... = ... = ....

ĐỀ SỐ 3​

Bài 1. Viết số
a. Viết các số từ 89 đến 100:..........................................................................................
b. Viết số vào chỗ chấm:
Số liền trước của 99 là ………… ; 70 gồm ………… chục và đơn vị
Số liền sau của 99 là ………… ; 81 gồm ………… chục và đơn vị

Bài 2.​

a. Tính nhẩm: 3 + 36 = ……... 45 – 20 = ……...
50 + 37 = ……… 99 – 9 = ……

b. Đặt tính rồi tính:
23 + 63 58 – 16 43 + 36 56 – 36
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………

………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………

………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………

………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………

Bài 3.​


>

<
79 ……… 74 56 ……... 50 + 6
60 ……… 95 32 – 2 …….. 32 + 2

Bài 4.​



Hình vẽ bên có:........................................ hình tam giác
………… hình vuông

Bài 5. Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam.Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi?
Phép tính: .........................................................................................................................
Trả lời:
Trong vườn nhà em có............... cây bưởi.
Bài 6. Tìm một số biết rằng 10 trừ đi số đó rồi cộng với 3 được kết quả là 8.
Phép tính: .........................................................................................................................
Trả lời:
Số đó là: .............................................................................................................................. .
Bài 7. Điền số vào chỗ chấm:

+ = 10

+ = 7

+ = 9


=.... = .... =....​

ĐỀ SỐ 4​

Bài 1. Đặt tính rồi tính:
56 + 43 79 – 12 4 + 82 65 – 23
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………

………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………

………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………

………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
Bài 2. Tính:
40 + 20 – 40 = ……… 38 – 8 + 7 = …………….
55 – 10 + 4 = ……… 25 + 12 + 2 = …………….
25cm + 14cm = ………. 56cm – 6cm + 7cm = ……….
48 cm + 21cm = ………. 74cm – 4cm + 3cm = ……….
Bài 3. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ?
Phép tính:.........................................................................................................................
Trả lời:
Nam có...................... viên bi đỏ.
Bài 4. Một cửa hàng có 95 quyển vở, cửa hàng đã bán 40 quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?
Phép tính:.........................................................................................................................
Trả lời:
Cửa hàng còn lại......................... quyển vở.
Bài 5.Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách?
Phép tính:.........................................................................................................................
Trả lời:
Lan phải đọc................... trang nữa thì mới hết quyển sách.
Bài 6. Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 2 rồi cộng với 4 thì được kết quả bằng 10 Phép tính:.........................................................................................................................
Trả lời:
Số tìm được là số...............

ĐỀ SỐ 5​

Bài 1.Tính

31​
+​
14​
=​
………..
36​
–​
21​
=​
…………
87​
+​
12​
=​
…………​
14​
+​
31​
=​
………..
36​
–​
15​
=​
…………
87​
–​
12​
=​
…………​
62​
+​
3​
=​
………..
55​
–​
2​
=​
…………
90​
+​
8​
=​
…………​
62​
+​
30​
=​
………..
55​
–​
20​
=​
…………
90​
–​
80​
=​
…………​
Bài 2. Tìm số điền vào chỗ chấm:
50 + …. = 50
49​
– … = 40
49​
– …. = 9
…. + …. = 40
75​
= …. + …..
60​
– ….. > 40

Bài 3. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống:


THÁNG 5

Thứ 2

THÁNG 5

THÁNG 5


THÁNG 5

Thứ 3 Thứ 4

10 11 12​


THÁNG 5
Thứ 5​
Thứ 6

13​


14
a. Nếu hôm nay là thứ tư thì:
Ngày hôm qua là thứ ……….. - Ngày mai là thứ ………....
Ngày hôm kia là thứ ……….... - Ngày kia là thứ ……….....
b. Thứ năm là ngày..............., tháng.............
Thứ.............., ngày 11, tháng..............
Bài 4. Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 3 ngày. Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày?
Phép tính: .........................................................................................................................
Trả lời:
Lan đã ở quê tất cả là................ ngày.
Bài 5. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 10 cm.
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………

………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
Bài 6. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 3 rồi bớt đi 5 thì bằng 2.
Phép tính: .........................................................................................................................
Trả lời:
Số tìm được là số ..................


ĐỀ SỐ 6
Bài 1.
a. Viết các sốNăm mươi: …………….Ba mươi mốt: …………...
b. Đọc số:78: ………………………99: ……………………...
c. Khoanh tròn số lớn nhất:76 ;67;91
;​
89

d. Viết các số 96 ; 87 ; 78 ; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………...........................................................................................................................................................

Bài 2.​

Đặt tính rồi tính:
6 + 52 37 – 25 66 + 22 89 – 77
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

Tính:

35 + 40 – 75 =……………………..
…………………………………………

94 – 14 + 4 =……………………….
…………………………………………

80cm + 10 cm =…………………….. 35cm – 20cm =……………………..
Bài 3.Trong vườn có 65 cây bưởi và cây táo, trong đó có 45 cây bưởi. Hỏi trong vườn có mấy cây táo?
Phép tính:.........................................................................................................................
Trả lời:
Trong vườn có.................. cây táo.
Bài 4. Nhà Lan nuôi 24 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Phép tính:.........................................................................................................................
Trả lời:
Nhà lan nuôi tất cả là................. con gà và vịt.

Bài 5. Nếu hôm nay là thứ ba ngày 5 tháng 5 thì:
- Ngày mai là thứ............ngày...................
- Ngày hôm qua là thứ............ngày...................
- Ngày kia là thứ............ngày...................
- Ngày hôm kia là thứ............ngày..................

Bài 6. Tiếp theo là hình nào?





B. C.



ĐỀ SỐ 7​


Bài 1
.

Viết các số từ 89 đến 100:

..................................................................................................................................

Viết số vào chỗ chấm:

Số liền trước của 80 là ………… ; 46 gồm ………… chục và................................................................................................. đơn vị

Số liền sau của 99 là ………… ;70 gồm ………… chục và đơn vị

Viết các số tròn chục có hai chữ số:
……………………………………………………………………............................................. Bài 2.
Tính nhẩm:

3 + 36 = ……... 45 – 20 = ……... 50 + 37 = ………

99 – 9 = ……… 17 – 16 = ……… 3 + 82 = ………

17 + 14 – 14 = …………… 38 cm – 10cm = …………….

Đặt tính rồi tính:

51 + 27 78 – 36 84 – 4 91 + 7​

………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………

………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………

………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………


………………………………………..………………………………………..………………………………………..……………………………

Bài 3. Viết > ; < ; =

39 ……… 74 89 …… 98 56 ……... 50 + 6

68 ……… 66 99 ……100 32 – 2 …….. 32 + 2

Bài 4. Một đoạn dây dài 18cm, bị cắt ngắn đi 5cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét?
Phép tính:.........................................................................................................................
Trả lời:
Đoạn dây còn lại dài............... xăng ti mét.

Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ dấu?:


80


30

10 40
23
22


42

86 21

?

11 66

ĐỀ SỐ 8​

Bài 1.Đặt tính rồi tính:


24 + 35 52 + 36 77 – 43 68 – 35​

……………………………………..………………………………………..………………………………………..……………………………………


………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………

………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………

………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………………..

Bài 2.
>
<
=
?65


34
56


38
84 - 12


18
67


36 - 13
76 - 14


55 + 11
64 - 11


11 + 55
Câu 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ?






........................... ............................​

Bài 4.Viết các số 38, 40, 25, 71 theo thứ tự:
a.Từ lớn đến bé:...............................................................................................................
b. Từ bé đến lớn:..............................................................................................................
Bài 5. Lớp 1A có 24 học sinh. Lớp 1B có 21 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Phép tính: .........................................................................................................................
Trả lời:
Cả lớp có....................... học sinh.

Bài 6.Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình dưới đây có......... hình chữ nhật
..............hình tam giác



ĐỀ SỐ 9​

Phần 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Một tuần lễ em đi học mấy ngày?

7 ngày B.6 ngày C. 5 ngày D.4 ngày

65 gồm:​

60 chục và 5 đơn vị C. 5 chục và 6 đơn vị
6 chục và 5 đơn vị D. 6 và 5

55 đọc là:​

A. năm mươi năm B. năm mươi lăm C. năm năm D. năm lăm

Hình bên gồm:​

4 hình tam giác
5 hình tam giác
6 hình tam giác
7 hình tam giác

PHẦN 2:​



Tính

+ 56

_ 97 + 4

_ 68

43 25 31 4
…….. …….. …….. ……..

Điền dấu <,>, = vào chỗ chấm:​


27cm – 21cm……..8cm 34cm + 52cm …….52cm + 34cm 41cm + 8cm ……..45cm 13cm + 43cm …….42cm + 13cm

Viết số​

Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
80​
49​
99​
61​
Lớp 1A có 36 bạn trong đó có 10 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam?
Phép tính: .........................................................................................................................
Trả lời:
Lớp 1A có............... bạn nam.

Điền số vào dấu?

21 22 45




69

15 33


49

13 143

?

11 23





ĐỀ SỐ 10​

Bài 1. a. Khoanh vào số lớn nhất:
72 96 85 47
b. Khoanh tròn vào số bé nhất:
50 61 48 58
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả trả lời đúng.
Số liền trước của số 70 là:
A. 71 B. 69 C. 60 D. 80
Số liền sau của số 99 là:
A. 98 B. 90 C. 89 D. 100
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 77 – 7 – 0 = 77 c. 65 – 33 < 33
b. 90 + 5 > 94 d. 63 = 36

Bài 4. Đặt tính rồi tính:
26 + 63 52 + 37 68 - 31 75 – 45​
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………

………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………

………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
Bài 5. Một cuốn truyện có 37 trang, Lan đã đọc được 2 chục trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Lan chưa đọc?
Phép tính:.........................................................................................................................
Trả lời:
Lan chưa đọc là............ trang.


Bài 6.Giải bài toán theo tóm tắt sau: Có: 37 hình tròn
Tô màu: 24 hình tròn Không tô màu:.... hình tròn?
Bài giải










Bài 7.Kẻ thêm một đoạn thẳng để có 2 hình tam giác:



ĐỀ SỐ 11​


Bài 1.
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ở các bài tập sau:
Số bốn mươi hai được viết là:
A. 402 B. 42 C. 24 D. 204
Trong các số: 38, 19, 71, 62. Số lớn nhất là:
A. 38 B. 19 C. 71 D. 62


Thứ ba
Thứ năm
Bài 2. Nối theo mẫu:


Thứ haiNgày 14


Thứ bảy



Thứ sáu
Ngày 15
Ngày 16
Ngày 17
Ngày 18
Ngày 19

Thứ tư
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào ô trống:
>

<

=
100 10 95 59
15 41 34 60
20 20 22 11
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
39 – 33 56 – 11 47 + 52 42 + 24​

………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………

………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………

………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
Bài 5. Tính:
4 + 14 + 1 = ............ 85 - 2 - 2 = ..........
41 + 41 + 12 = ............ 45 - 25 + 25 = ..........
Bài 6. Mẹ mua về một số quả táo, bữa trưa ăn 5 quả táo, bữa tối ăn 4 quả táo thì còn 10 quả. Hỏi mẹ mua bao nhiêu quả táo?
Phép tính: .........................................................................................................................
Trả lời:
Mẹ mua.................... quả táo.

ĐỀ SỐ 12​


7073757779
Bài 1.
Điền số?
Viết (theo mẫu):
53: Năm mươi ba 30:........................... 60:.................................
Tám mươi tư: 84 Bảy mươi ba:............. Hai mươi mốt:..............
Viết các số 27 ; 63; 55; 20
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:............................................................................
Bài 2. Tính:
a. 15 + 3 - 4 =................ 50 cm + 30 cm = ......................
80 - 40 + 20 =................ 13 cm + 5 cm - 7 cm = ...............
b.
62 75 42 86
+ - + -
15 33 20 36
........ .......... .......... ..........
Bài 3.Điền dấu >; <; =?
75 23 + 34 20 + 35 56



86 - 25
Bài 4.Điền sốthích hợp vào ô trống:

51 67 - 7

90-30

+ 10 > 20 35 - = 35


+ 30 < 50 20 + > 20
Bài 5: Nhà An nuôi được 38 con gà và con thỏ, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi nhà An nuôi được bao nhiêu con gà?
Phép tính:.........................................................................................................................
Trả lời:
Nhà An nuôi được.................. con gà.

Bài 6: Vẽ thêm hai đoạn thẳng vào hình bên để được 1 hình vuông và 4 hình tam giác.




ĐỀ SỐ 13​


Bài 1. a.Khoanh tròn vào số lớn nhất:
12,25,53,67,34.
b. Khoanh tròn vào số bé nhất
85,56, 24, 12,25.
Bài 2. Tính nhẩm:
25 + 0 =….......................45 – 12 = …....................
12 + 23 = …...................89 – 34 = …....................
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
45 + 21​
58 – 35​
47 + 52​
64 – 42​
……………​
……………​
……………
……………​
…………….​
…………….​
…………….
…………….​
…………….​
…………….​
…………….
…………….​
Bài 4.
Đo độ dài của đoạn thẳng MN
M N
Vẽ đoạn thẳng theo những độ dài sau: 8cm; 12cm

………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………


………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………

Bài 5. Một cửa hàng bán vải. Buổi sáng cửa hàng bán được 45 m vải, buổi chiều cửa hàng bán được 12 m vải nữa. Hỏi cả ngày cửa hàng bán bao nhiêu m vải?
Phép tính: .........................................................................................................................
Trả lời:
Cả ngày cửa hàng bán........... m vải.

Bài 6. Cho hình vẽ:







Bài 1. a.Viết số:

Trong hình có bao nhiêu hình vuông?
Có….. hình vuông
Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? Có….. hình tam giác

ĐỀ SỐ 14​


Ba mươi chín: ......... Sáu mươi hai: ............
Năm mươi lăm:......... Bốn mươi tám:............
Tám mươi tám:........ Chín mươi bảy:...........
b. Viết các sổ: 25, 58, 72, 36, 90, 54 theo thứ tự:
-Từ lớn đến bé:......................................................................
-Từ bé đến lớn:.....................................................................
c.

Số liền trước
Số đã biết​
Số liền sau
40​
75​
99​

Bài 2.​

a. 15 + 4 – 8 = ........... 80 cm – 50 cm =..............

18 – 6+ 3 =........... 40 cm + 20 cm =.............
b.35 + 12
85 – 43​
60 + 15​
78 - 38​
............
............​
.................​
...............​
............
............​
.................​
...............​
............
............​
.................​
...............​
............
............​
.................​
...............​
Bài 3. Điền dấu: <; >; = vào chỗ chấm:
19 – 4 .......... 25 30 + 40......... 60 + 20
40 + 15......... 58 42 + 5 ....... 58 - 8

Bài 4. Lan cho Hồng 5 quyển sách, Lan còn lại 12 quyển sách. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách?
Phép tính: .........................................................................................................................
Trả lời:
Lan có................... quyển sách
Bài 5. Hình bên có:
hình vuông
hình tam giác


Bài 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số 62 gồm:
60 chục và 2 đơn vịB. 6 chục cà 2 đơn vị C. 2chục và 6 đơn vị
Đồng hồ chỉ:
12 giờ
6 giờ
3 giờ



Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống: a.

ĐỀ SỐ 15​


+26
36

- 15 + 58 - 69




b. 19 - 5 +

172326
c.
= 14



Bài 2. Điền dấu cộng (+) hoặc dấu trừ (-) vào chỗ chấm (…..) ở những sau để có phép tính đúng:
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 6
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 4
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 2

1…….1…….1…….1…….1…….1 = 0
Bài 3.Điển dấu:<; >;=?

75
86 - 25
Bài 4.Điền số?

23 + 34 20 + 35
51 67 – 7

56
90 – 30

+ 10 > 20 35 -
+ 30 < 50 20 +

= 35
> 20

Bài 5. Điền số vào ô trống sao cho khi cộng 3 số liền nhau có kết quả bằng 6.

1​
2​
Bài 6. Bình hỏi Minh: “Năm nay chị bao nhiêu tuổi?” Minh đáp: “Tuổi mình nhiều hơn 5 tuổi nhưng ít hơn 7 tuổi. Mình kém chị mình 4 tuổi”. Hỏi chị của Minh năm nay bao nhiêu tuổi?
Phép tính:.........................................................................................................................
Trả lời:
Chị của Minh năm nay.............. tuổi.

ĐỀ SỐ 16​

Bài 1.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
70 ;....... ;....... ; 73 ; ..... ;..... ;...... ;
...... ;..... ; 50 ;....... ;...... ;....... ; 54
Viết các số:

Ba mươi tư:........... Năm mươi ba:............
Hai mươi lăm:........... Một trăm:............
Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé: 78 ; 87 ; 94 ; 49

.........................................................................................................................................
Bài 2.Số?


90
-10​

50 +40
-30 -30

Bài 3. Tính:

13 + 4 - 5 =............. 24 cm – 4 cm =................
26 – 5 + 8 =............ 40cm + 7cm – 37cm =.................
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống:

+ 43 = 43​
56 -​
= 56​
22 + = 27​
35 -​
= 31​
Bài 5. Hè vừa rồi, bạn Bình về thăm ông bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 3 ngày. Hỏi bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày?
Phép tính: .........................................................................................................................
Trả lời:
Bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được............... ngày.

Bài 6. Hình vẽ bên có:

Có........ hình tam giác

Có....... vuông







ĐỀ SỐ 17​

Bài 1. Điền dấu( + ; - ):
5 £2 £2 = 1 5 £2 > 3 £ 1
5 £2 £2 = 5 5 £2 < 3 £ 1
Bài 2. Cho các số 28 ; 17 ; 9 ; 8 ; 10 ; 0 ; 90 ; 55 ; 72 ; 42.
a. Tìm trong dãy số trên: - Các số có 1 chữ số?....................................................
- Các số có 2 chữ số?.....................................................
- Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?...............................
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?................................
b. Xếp các số trên theo thứ tự lớn dần:........................................................................

Bài 3.Tính:
50 + 30 = ........ 90 - 40 = ............... 29cm – 5cm = .............
27 + 2 =.......... 15 + 2 - 3 = ................... 87 - 2 - 4 =...........
Bài 4.Thứ tư của một tuần là ngày 11 trong tháng. Hỏi thứ năm của tuần liền sau là ngày nào trong tháng?
Phép tính:.........................................................................................................................
Trả lời:
Thứ năm của tuần liền sau là ngày................... trong tháng.

Bài 5. Nga và Lan hái được 49 bông hoa, riêng Lan hái được 2chục bông hoa. Hỏi Nga hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính:.........................................................................................................................
Trả lời:
Nga hái được.............................. bông hoa.

Bài 6.​

Hình vẽ bên có:........................... hình tam giác
………… hình vuông






ĐỀ 18​

Bài 1. Dấu: >; <?

22 + 2 + 3
Bài 2. Số?

5 + 20 + 1 62 + 15 – 30

62 + 30 – 42

- 30​

+ 15

- 39 0

Bài 3. Điền dấu ( +, - ) vào ô trống:
14 5 6 3 = 10 18 5 4 2 = 15
Bài 4.Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số bé hơn 96 nhưng lớn hơn 72?​
Đáp án:……………… .............................................................................. …..

Bài 5.Tính nhanh:
54 - 23 - 14 + 63 = 12 + 17 + 14 + 8 + 3 + 6 =
=....................................... =.........................................
=....................................... =..........................................
=....................................... = ………………………….
Bài 6.Tìm một số biết số đó trừ đi 32 rồi cộng với 23 được kết quả là 77.
.....................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

Bài 7. Năm nay anh Hải 14 tuổi. Hỏi 3 năm trước anh Hải bao nhiêu tuổi? Bốn năm sau anh Hải có số tuổi là bao nhiêu tuổi?
Phép tính: .........................................................................................................................
Trả lời:
Bốn năm sau anh Hải có số tuổi là............... tuổi.

ĐỀ 19​


Bài 1.
Điền số thích hợp vào ô trống:


8
8
8 3 2 5
+ + - -

9 3 2 3​

9 9 7 8 7 0 2 5
Bài 2.Điền dấu +,- thích hợp vào ô trống:
a. 45 40 15 = 20 b. 75 14 18 = 71
c. 12 23 50 = 85 d. 99 45 14 = 40
Bài 3.Bình có 50 mươi viên bi, Bình cho bạn một số viên bi, Bình còn lại 30 viên bi. Hỏi Bình cho bạn bao nhiêu viên bi?
Phép tính: .........................................................................................................................
Trả lời:
Bình đã cho bạn..................... viên bi.

Bài 4. Điền số còn thiếu vào dãy số sau:
a. 1; 4; 7;..................................................................................... ; 19;22.
b. 24; 22; 20;..................................................................................... ; 2; 0.
Bài 5. Em hãy đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải bài toán đó.












Bài giải​











Bai 6. Vẽ sáu điểm sao cho có 4 điểm nằm trong hình tròn và 5 điểm nằm ngoài hình tam giác.

ĐỀ 20​

Bài 1.Điền số vào ô trống:

10
- 8 + 6 + 2 - 6



Bài 2.Tính:
a. 10 – 6 + 2 =.................. c. 6 – 4 + 5 =....................
b. 8 + 2 – 6 =................... d. 10 – 7 + 6 =.....................

Bài 3. Hình vẽ dưới đây có:




O
A B
a......................... đoạn thẳng

b..................... hình tam giác



D
C
Bài 5. Cành trên có 10 con chim đang đậu, cành dưới có 5 con chim đang đậu. Có 1 con chim ở cành trên bay xuống đậu vào cành dưới. Hỏi cành trên còn mấy con chim? Cành dưới có mấy con chim?
Bài giải​








Bài 6. Hà và Lan hái được 18 bông hoa, riêng Hà hái được 7 bông hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải​

ĐỀ 21​

Bài 1. Điền dấu >, <,= vào ô trống (Viết kết quả phép tính để giải thích cách điền)


a. 61 + 36
…….
98 - 1
…….
b. 23 + 14
……..
32 + 6
…….​
c. 40 + 50​
99 – 8
d. 89 – 27​
89 – 29
…….​
…….
………​
……..
Bài 2. Tính nhanh:
a. 1 + 3 + 8 + 0 + 6 + 10 + 2b. 17 + 14 + 2 + 8 - 7 - 4
= ………………………………………= ………………………………………
= ………………………………………= ………………………………………
= ………………………………………= ………………………………………
= ………………………………………= ………………………………………
Bài 3. Nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau:





Bài 4. Nhà An nuôi vịt, ngan, ngỗng. Có 36 con vịt, số ngan ít hơn số vịt 6 con, số ngỗng ít hơn số ngan 10 con. Hỏi nhà An có tất cả bao nhiêu con vịt, ngan, ngỗng?
Bài giải

Bài 5. Số?
Hình bên có …. hình tam giác. Hình bên có …. hình vuông.



Bài 6. Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang , theo cột dọc, theo đường chéo của hình vuông có các kết quả đều như nhau.
14​
23​
32​
14​

ĐỀ 22​


Bài 1.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
14 là số liền trước của số………...
Số bé nhất có hai chữ số là………
81 là số liền sau của số …………
Ba chục que tính là............. que tính.
Bài 2.Tính:

12 + 5 – 3 =……………29 – 4 + 5 =………
40 + 14 – 3 = ………36 - 26 + 20 = ………
64 + 5 - 20 =………44 - 42 + 23 = ………
38cm – 6cm + 20cm = ………….40 cm + 7cm – 47cm = ………
Bài 3.a. Điền số hoặc dấu thích hợp vào ô trống:


80 -
+ 20 = 40

64 53

1 = 27 - 15



28 - 5 + 6 > 27 - 4 +

62 + 15 - 30

62 + 30 - 42



74 -​

- 20 = 50

87 -​

> 65 23


4​
6​
6​
b. Tính bằng cách hợp lý nhất:
74 + 54 + 44 - 50 - 40 – 70
=.........................................................
=..........................................................
=..........................................................
Bài 4. Hường có một quyển truyện, Hường đã đọc được 24 trang, số trang còn lại là số liền sau số 32. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang?
Bài 5. Hình bên có:
...... điểm
....... đoạn thẳng
....... tam giác
Bài 6. Số thay cho dấu “?”:







?​

PHIẾU BÀI TẬP PHIẾU 1​

Họ và tên:……………………………… …………… Lớp :………..
Khoanh tròn chữ cái có đáp án đúng Câu 1: Kết quả của 3 + 5 là:
A. 5 B. 7 C . 8
Câu 2: Số cần điền vào:....... – 2 = 3 là:
A. 1 B. 5 C . 9
Câu 3: Sắp xếp các số: 0 , 5 , 2 , 10 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 10 , 5 , 2 , 0. B. 2 , 0 , 10 , 5
C . 0 , 2 , 5 , 10.
Câu 4: Dấu cần điền vào 4 ….2 = 6 là:
A. + B. – C . =
Câu 5: Phép tính đúng là:
A. 10 – 5 = 6 B. 4 + 5 = 9 C . 9 – 6 = 2
Câu 6: Kết quả của phép tính: 8 – 7 + 4 là:
A. 0 B. 5 C . 1
Câu 7: 8 + 2 ….. 9 – 2 Dấu cần điền là:
A. > B. < C . =
Câu 8: Số lớn nhất có một chữ số là:
A. 8 B. 9 C . 10 D. 5
Câu 9: Số bé nhất trong các số: 8 , 3 , 10 , 6 là:
A. 3 B. 8 C . 6 D. 10

Câu 10: Kết quả của phép tính: 10 – 8 + 3 là:
A. 1 B. 5 C . 7
Câu 11: Số bé nhất có một chữ số là:
A. 1 B. 0 C . 2
Câu 12: Số lớn nhất trong các số: 1 , 9 , 4 , 7 là:
A. 7 B. 4 C . 9 D. 1
Câu 13: Phép tính đúng là:
A. 7 – 5 = 2 B. 4 + 4 = 9 C . 10 – 9 =1
Câu 14: Số cần điền trong dãy số: 1 , ….. , 3 ,....... , 5 là:
A. 0 , 2 B. 2 , 4 C . 6 , 4
Câu 15: Kết quả của phép tính: 8 – 3 + 4 =...... ?

A. 9 B. 2 C . 8
Câu 16: Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất là số?
A. 9 B. 10 C . 5
Câu 17: Dấu cần điền ở chỗ chấm của: 8 – 5 ….. 9 – 5 là:​
A. > B. < C . = Câu 18: 10 – 2 – 3 = ?
A. 4 B. 5 C . 6
Câu 19: 8 - ….. = 6 Số cần điền ở chỗ chấm là:
A. 2 B. 2 C. 1
Câu 20: Xếp các số: 9 , 2 , 5 , 7 theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. 9 , 7 , 2 , 5 B. 2 , 5 , 7 , 9 C . 9 , 7 , 5 , 2

Câu 21 : 10 - …. = 4 . Số cần điền ở chỗ chấm là:
A. 6 B. 5 C . 3
Câu 23 : 8 = 10……. 2 . Dấu cần điền ở chỗ chấm là: A. + B. – C . =
Câu 24: Kết quả của 10 – 5 + 2 là:
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 25: Kết quả của 10 – 5 + 3 là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 26: 10 = 5 + ….. Số cần điền ở chỗ chấm là: A. 2 B. 4 C . 5
Câu 27: Số ba viết là: A. 8 B. 6 C . 3 Câu 28: Số tám viết là:
A. 7 B. 8 C. 3
Câu 29: Số bé nhất trong các số 8, 1, 10, 5 là:
A. 1 B. 8 C. 5 D. 10
Câu 30 : 9 – 5 ….. 5 – 2 Dấu cần điền ở chỗ chấm là:
A. > B. < C . =
Câu 31: Kết quả của 1+ 6 là:
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 32 : Số lớn nhất trong các số: 9 , 3 , 0 , 8 là:
A. 8 B. 9 C . 3 D. 0

Câu 33 : Phép tính có kết quả bằng 10 là
A. 7 + 1 B. 9 + 0 C . 3 + 7
Câu 34: Phép tính có kết quả bằng 8 là:
A. 10 – 3 B. 5 + 3 C. 9 – 5
Câu 35: 7 > ….. > 5 Số điền ở chỗ chấm là:
A. 8 B. 6 C . 4
Câu 36: Cho các số 8 , 3 , 10 , 5 . Số bé nhất là:
A. 10 B. 5 C . 8 D. 3
Câu 37: Các số: 3 , 5 , 7 , 9 , 10 viết theo thứ tự:
A. từ lớn đến bé B. từ bé đến lớn Câu 38 : phép tính có kết quả bằng 8 là:
A. 4 + 2 B. 4 + 3 C . 4 + 4
Câu 39 : Kết quả của phép tính: 10 – 5 + 4 là:
A. 5 B. 8 C . 9
Câu 40 : Số lớn nhất là:
A. 0 B. 8 C . 3 D. 9
Câu 41: Số 9 đọc là:
A. Trín B. chín C . chí Câu 42: Có: 10 quả cam
Cho đi: 8 quả cam Còn lại: ….. quả cam?
Phép tính đúng là:
A. 10 – 8 B. 10 + 8
Câu 43 : Có: 5 bạn nữ
Có: 3 bạn nam
Có tất cả: ….. bạn?
Phép tính đúng là:
A. 5 + 3 = 8 B. 5 – 3 = 2
Câu 44: Có: 7 lá cờ
Bớt đi: 2 lá cờ Còn lại: …. lá cờ?
Phép tính đúng là:
A. 7 + 2 = 9 B. 7 – 2 = 5
Câu 45: Số năm là số:
A. 2 B. 7 C . 5
Câu 46: 2 , 3 , 4 , …. , ….., 7 Số cần điền ở chỗ chấm là: A. 4 , 5 B. 5 , 6 C . 7 , 8



Câu 47: Tổ 1 có : 6 bạn
Tổ 2 có : 4 bạn Cả 2 tổ có : …. bạn?
Phép tính đúng là:
A. 6 + 4 = 10 B. 6 – 4 = 2
Câu 48: 10 , …. , ….. , 7 , 6 . Số cần điền ở chỗ chấm là: A. 9 , 8 B. 5 , 8 C. 9 , 7
Câu 49: Kết quả của phép tính 1 + 2 + 4 = …. là:
A. 7 B. 8 C. 9
Câu 50: Mẹ có 5 hộp mứt, mẹ mua thêm 4 hộp mứt nữa.Mẹ có tất cả số hộp mứt là: A. 1 B. 5 C. 4 D. 9
Câu 51: Chị có 10 viên bi, chị cho em 4 viên bi. Chị còn lại số viên bi là:
A.4 B. 5 C. 6 D. 7 MỞ RỘNG
Câu 1
: Số cần điền ở chỗ chấm: 2 + …. < 7 – 5 là: A. 5 B. 0 C . 2
Câu 2: Từ 0 đến 10 có mấy số lớn hơn số 8:
A. 2 số B. 1 số C . 3 số
Câu 3 : Chi có số bút nhiều hơn 6 nhưng lại ít hơn 8. Vậy Chi có số bút là:
A. 10 cái B. 2 cái C . 7 cái Câu 4: Từ 0 đến 10 có mấy số bé hơn 6?
A. 5 số B. 6 số C. 7 số Câu 5 : 10 – 8 < 1 …. 6 Dấu cần điền ở chỗ chấm là:
A. + B. – C . =​
Câu 6: Số cần điền vào: 1 + 2 < ….. + 3 là:
A.0 B. 9 C. 5 Câu 7: Có mấy số lớn hơn 5 và bé hơn 10?
A. 5 số B. 4 số C . 3 số Câu 8: Dấu cần điền vào: 8 – 3 – 2 ….. 9 + 1 là:
A. > B. < C . =
Câu 9: 7 + 1 > …. + 2 Số cần điền là:
A. 7 B. 5 C . 10
Câu 10 : 7 + …. < 2 + 8 Số cần ở chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C . 5

Câu 11: Cho phép tính: 7 – 1 …. 2 = 8 . Dấu cần điền ở chỗ chấm là: A. + B. – C . =
Câu 12: ….. + 4 > 5 Số cần điền ở chỗ chấm là:
A. 1 B. 6 C . 0
Câu 13: 8 – 5 + ….. = 9 Số cần điền ở chỗ chấm là:
A. 7 B. 6 C . 5​
Câu 14: Dấu cần điền ở chỗ chấm : 3 – 1 – 1 …. 10 – 9 là: A. > B. < C. =
Câu 15: Số còn cần điền ở chỗ chấm 8 – 4 > 9 - ……. là: A. 4 B. 7 C. 1
Câu 16: 3 + 5 = 9 -......... Số cần điền ở chỗ chấm là:
A. 1 B. 2 C . 6


PHIẾU 2
Bài 1. Bình có 12 viên bị, Hà có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Cả hai bạn có...... tất cả viên bi
Bài 2. Nhà Lan nuôi 30 con gà mái và 9 con gà trống. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà?
Nhà Lan nuôi tất cả......... con gà.
Bài 3. Trong vườn có 20 cây chuối và 40 cây cam. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây?
Trong vườn có tất cả cây.​
Bài 4. Hà có 50 cái kẹo. Hà cho bạn 20 cái kẹo. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu cái kẹo?
Hà còn lại............... cái kẹo.
Bài 5. Thùng thứ nhất có 40 gói bánh, thùng thứ hai có 50 gói bánh. Hỏi cả hai thùng có tất cả bao nhiêu gói bánh?
Cả hai thùng có tất cả............. gói bánh.
Bài 6. Lớp 1A có 37 học sinh, trong đó có 17 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nam?
Lớp 1A có.................... học sinh nam

Bài 7. Mẹ có 55 quả trứng, mẹ biếu ông bà 25 quả trứng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng?
Mẹ còn lại................... quả trứng
Bài 8. Trong hộp có 12 cây bút màu xanh và 16 cây bút màu đỏ. Hỏi trong hộp có tất cả bao nhiêu cây?
Trong hộp có tất cả.............................................. cây bút.
Bài 9. Mẹ đi chợ mua 45 quả cam. Mẹ biếu ông bà 15 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
Mẹ còn lại............ quả cam.
Bài 10: Nam có 46 quả nhãn, Nam cho em 24 quả nhãn. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quả nhãn?
Nam còn lại.................. quả nhãn.
Bài 11. Trên cành cây có 36 con chim, bỗng dưng có 16 con bay đi. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con ?
Trên cành cây còn lại.......... con chim.
Bài 12. Sợi dây vải dài 90 cm, chị cắt lấy một đoạn dài 50 cm để buộc hộp quà tặng. Hỏi đoạn dây vải còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Đoạn dây vải còn lại dài.................................................. cm
Bài 13. Chị Hà mua được 65 chậu hoa. Lát sau Lan đi chợ mua thêm 12 chậu hoa nữa. Hỏi Hà và Lan mua được tất cả bao nhiêu chậu hoa ?
Hà và Lan mua được tất cả......................................................... chậu hoa
Bài 14. Băng giấy màu xanh dài 20cm, băng giấy màu vàng dài 50cm. Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng ti mét?
Cả hai băng giấy dài................................................ cm



Bài 1: Tính
PHIẾU 3
15 + 20 = .........49 – 9 = .........20 + 7 = .........83 – 21 =.........
98 – 8 = .........50 + 5 = .........43 – 3 = .........32 + 32 = .........
22 + 32 = .........96 – 35 = .........
90 – 20 = .........​
4 + 21 = .........
67 – 42 = .........12 + 53 = .........
53 + 35 = .........​
76 – 3 = .........
6 + 23 = .........30 + 42 = .........
34 + 62 = .........​
68 + 31 = .........
Bài 2 : Tính

















21 + 12 + 4 = .........

78 – 13 – 12 = .........
76 – 12 – 3 = .........

89 – 24 – 15 = .........
80cm + 13cm – 2cm = .........

31cm + 25cm – 6cm = .........
4 + 13 + 40 = .........20 + 14 + 32 = .........85cm – 15cm + 3cm= .........
41 + 23 + 3 = .........68 – 21 – 5 = .........43cm + 12cm – 4cm = .........
Bài 3 : Đặt tính rồi tính
60 + 335 - 3
53 – 21​
9 + 40
67 – 5​
...............​
...............
...............​
...............
...............​
...............​
...............
...............​
...............
...............​
...............​
...............
...............​
...............
...............​
52 + 27​
63 - 13
94 – 53​
5 + 63
34 + 25​
...............​
...............
...............​
...............
...............​
...............​
...............
...............​
...............
...............​
...............​
...............
...............​
...............
...............​
Bài 4 : Điền dấu >, <, = ?
90 .... 8953 + 4 .... 5853 + 12 .... 5645 – 3 .... 23 +20
10 .... 932 – 2 .... 3038 – 21 .... 14 + 383 – 52 .... 30 + 2
38 .... 3846 .... 78 - 3258 – 24 .... 20 + 1562 + 24 .... 96 – 20
22 .... 3282 .... 30 + 5430 + 21 .... 68 - 1773 +12 .... 85
12 .... 2153 .... 82 - 3043 – 21 .... 78 - 5696 – 42 .... 32 +21

Bài 5 : Phân tích số​

Số 23 gồm ........... chục và............ đơn vị
Số 76 gồm ........... chục và............ đơn vị
Số 50 gồm ........... chục và............ đơn vị
Số 49 gồm ........... chục và............ đơn vị
Số 81 gồm ........... chục và............ đơn vị
Số 19 gồm ........... chục và............ đơn vị

Bài 6 : Đúng ghi Đ, sai ghi S​

60 + 13 < 4577 – 37 > 40
49 – 25 > 2032 + 15 < 58

97
- +
7

41

17

17
+
21


+​

46

4
2058
38​
84


Bài 7: Viết số
Mười lăm: ..........hai mươi lăm: .........năm mươi mốt: ..........
Bốn mươi sáu: ..........chín mươi tám: ..........sáu mươi tư: ..........
Bài 8: Đọc số
45: ................................34: ................................
19: ................................61: ................................
76: ................................90: ................................
58: ................................82: ................................
Bài 9: Sắp xếp các số sau: 38, 62, 51, 80
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ....................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................................

Bài 10: Sắp xếp các số sau: 7, 13, 32, 41​

a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................................
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ....................................................

Bài 11. Số?​

Một tuần lễ có....... ngày
Một tuần lễ em đi học............. ngày
Hôm nay là thứ ba, ngày 4 tháng năm. Vậy thứ sáu trong tuần là ngày.................................................................................... tháng năm.

PHIẾU 4

22 + 15 =
13 + 12 + 10 =​
35 – 23 =32 + 24 – 31 =
26 + 23 =
25 + 20 + 14 =​
44 – 21 =42 + 27 – 35 =
24 + 21 =
20 + 30 + 10 =​
37 – 20 =46 + 22 – 36 =
35 + 22 =
24 + 33 + 12 =​
65 – 24 =54 + 32 – 61 =
38 + 40 =
27 + 32 + 10 =​
64 – 33 =97 – 35 – 20 =
35 + 22 =
43 + 25 + 21 =​
47 – 34 =84 – 20 – 30 =
42 + 35 =
26 + 42 + 31 =​
87 – 54 =65 + 23 – 37 =
36 + 23 =
43 + 25 + 31 =​
76 – 55 =86 – 43 + 22 =
39 + 20 =
24 + 10 + 42 =​
89 – 32 =78 – 43 + 20 =
42 + 33 =
36 + 13 + 30 =​
83 – 20 =63 – 41 + 24 =
41 + 50 =
45 + 23 + 31 =​
85 – 34 =53 + 24 – 37 =
54 + 31 =
43 + 22 + 34 =​
81 – 50 =84 – 33 + 28 =
45 + 22 =
50 + 21 + 24 =​
89 – 23 =90 – 60 + 37 =
56 + 32 =
63 + 22 + 10 =​
87 – 34 =89 – 54 + 32 =
65 + 14 =
76 + 10 + 13 =​
98 – 56 =83 + 12 – 56 =
56 + 22 =
58 + 20 + 20 =​
99 - 72 =93 + 5 – 54 =
64 + 32 =
52 + 33 + 10 =​
78 – 32 =90 – 70 + 59 =
61 + 30 =
50 + 20 + 20 =​
90 – 50 =45 + 34 – 78 =
60 + 33 =
47 + 31 + 20 =​
78 – 43 =48 + 50 – 37 =
59 + 30 =
30 + 25 + 31 =​
96 – 32 =90 – 60 – 30 =
73 + 12 =
42 + 33 + 21 =​
79 – 45 =79 – 56 + 32 =
70 + 20 =
54 + 23 + 20 =​
89 – 69 =58 + 20 – 37 =
76 + 23 =
33 + 43 + 20 =​
95 – 45 =85 – 34 + 27 =
70 + 20 =
65 + 20 + 14 =​
78 – 63 =92 – 70 + 4 =
81 + 6 =
67 + 22 + 10 =​
98 – 37 =89 – 44 + 34 =
86 + 3 =
63 + 20 + 14 =​
45 – 35 =39 + 20 – 54 =
89 + 0 =
36 + 22 + 30 =​
98 – 64 =88 – 40 + 34 =
82 + 4 =
59 + 20 + 20 =​
54 – 54 =68 + 30 – 54 =
90 + 7 =
45 + 22 + 32 =​
89 – 80 =95 – 34 +20 =


A. Trắc nghiệm Câu 1. Cho dãy số:

Số phù hợp điền vào …là:
A. 31 B. 32 C. 33

Câu 2. Số 53 gồm:​


PHIẾU 5


30 31 32 … 34 35

A. 5 chục và 3 đơn vị. B. 50 chục và 3 đơn vị. C. 3 chục và 5 đơn vị. Câu 3. Độ dài của bút chì là:
7 cm
8 cm
9 cm

Câu 4. 47 = 40 + … (0,5 điểm)​

A. 47 B. 40 C. 7

Câu 5. Một tuần có … ngày.​

A.7 ngày B. 8 ngày C. 10 ngày Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 25 < 19 71 < 80
b)

-
42 59​

+ 5 24
92 35

Câu 7. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12, lúc đó là:​

8 giờ B. 12 giờ C. 8 giờ 12 phút

Câu 8. Lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số bé nhất có hai chữ số, kết quả của phép trừ là:​

A. 10 B. 98 C. 89

Câu 9. 99 - 9 = …​

A. 100 B. 90 C. 99

Câu 10. Số gồm 4 chục và 7 đơn vị là:​

A. 7 B. 47 C. 74

Câu 11. Lấy số lớn nhất có một chữ số cộng số bé nhất có hai chữ số, kết quả của phép cộng là:​

A. 10 B. 10 C. 19

Tự luận​

Câu 1. Đặt tính rồi tính
71 + 23
...............
67 - 55
..................
80 + 10
.................​
53 - 3
................
...............
..................​
.................​
................​
...............
..................​
.................​
................​
Câu 2. Đồng hồ chỉ mấy giờ?




…………………. ………………….

Câu 3. Lớp 1B có 15 bạn trai và 14 bạn gái. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn? Phép tính thích hợp là:
Câu 4. a) Các số tròn chục có hai chữ số là:

.........................................................................................................................................
b) Số tròn chục lớn nhất trong các số trên là: .....................................................
Câu 5. Gà mẹ mỗi ngày đẻ 1 quả trứng. Sau một tuần thì gà mẹ đẻ được....................................................................................................... quả trứng?


CÁC BÀI TOÁN NÂNG CAO ĐỀ ÔN TOÁN NÂNG CAO LỚP 1
Họ và tên: ………………………………………………Lớp: ............
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: 5 + 0 +1 = ?
A. 6 B. 7 C 8
1 + 4 + 9 =? A. 13 B. 14 C 15
20 - 10 + 5 =? A. 13 B. 14 C 15
40 - 20 +10 =? A. 20 B. 30 C 40
Câu 2: Hãy khoanh vào số lớn nhất, nhỏ nhất trong các số sau: a) 40; 25; 37; 41; 45; 49; 87; 65; 98; 12; 59.
b) 56; 58;11; 30; 79; 97; 100; 15; 56; 43; 22.
Câu 3: Điền dấu X vào ô trống chỉ số hình vuông ở hình bên?
hình vuông
hình vuông
hình vuông


Câu 4: Trên cành có 20 con chim đậu, sau đó có 1 chục con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
A. 10 con chim. B. 20 con chim C. 30 con chim. Bài 5: Tìm 4 số khác nhau mà khi cộng lại có kết quả là 12.




Bài 6: Hoa nói: “Tết này chị mình có số tuổi bằng kết quả của bốn số khác nhau nhỏ nhất cộng lại”. Hỏi đến Tết, chị của Hoa bao nhiêu tuổi?



Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang, cột dọc, đường chéo được kết quả bằng 6.
Bài 8: Số ?
69 - 25 = 21 + 23 + 65 = 99 -
- 24 = 41 + 11 + 15 = 89 - 22

Bài 9:​

Hà nghĩ ra một số, lấy số đó trừ 7 cộng 6 bằng 19. Hỏi số Hà nghĩ là bao nhiêu?

Tìm hai chữ số sao cho khi cộng lại được kết quả bằng 10 khi lấy số lớn trừ số bé cũng có kết quả bằng 10
Bài 10: Em hỏi anh: “Anh năm nay bao nhiêu tuổi”. Anh trả lời: “3 năm nữa thì tuổi của em bằng tuổi của anh hiện nay”. Biết rằng tuổi em hiện nay là 6 tuổi. Hãy tính xem năm nay anh bao nhiêu tuổi?

Bài 11: Tìm
Số liền trước của 15 là …
Số liền sau của 29 là …
Số liền sau của 33 là …

Số liền trước của 19 là …
Số liền sau của 90 là …
Số liền trước của 51 là …

Bài 12: Chú của Hà hỏi bạn Hà “Năm nay cháu học lớp mấy rồi?”. Hà đáp “Lấy số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học”. Vậy Hà học lớp mấy?








Bài 13: Em của Ngọc năm nay có số tuổi bằng kết quả của phép cộng 5 số khác nhau nhỏ nhất cộng lại. Hỏi năm nay em của Lan bao nhiêu tuổi?
















Câu 1: Điền số
- 8 + 6
10​

ĐỀ ÔN HỌC SINH GIỎI ĐỀ 1​

Môn: Toán - Lớp 1


+ 2 - 6

Câu 2: Đúng: ghi Đ - Sai: ghi S vào ô trống

a,
17​
b,
19​
c,
16​
d,13
5
5
2
2
12​
13​
18​
10


10
........​
. .........​
.........14....................
.........​
..........19

20

..........​
22​
........
.........

25

.........

........​
.........
.........
Câu 3: Tính
a, 10 – 6 + 2 = .................. c, 6 – 4 + 5 = ....................
b, 8 + 2 – 6 = ................... d, 10 – 7 + 6 = .....................
Câu 4: Đặt tính rồi tính
a, 1 4 + 3 b, 7 + 11 c, 19 - 6 d, 18 - 7
........................... ......................... ......................... ................................
........................... ......................... ......................... ................................
........................... ......................... ......................... ................................
........................... ......................... ......................... ................................
Câu 5: Điền theo mẫu
10124
975
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ trống







a. Ở bảng trên có bao nhiêu số? (Có........................ số)
b, Chữ số ở hàng nào giống nhau trong các số:
- Ở cùng dòng với số 10: (cùng có chữ số ..................... ........là......... )
- Ở cùng cột với số 39: (cùng có chữ số ... ........................ là......... )
- Ở cùng hàng với số 39: (cùng có chữ số ............. ........ ......là......... )
Câu 7: Hình vẽ dưới đây có:
A B
a,....................... đoạn thẳng
b,.................. hình tam giác
O​

C D

Câu 8: Cành trên có 10 con chim đang đậu, cành dưới có 5 con chim đang đậu. Có 1 con chim ở cành trên bay xuống đậu vào cành dưới. Hỏi cành trên còn mấy con chim? Cành dưới có mấy con chim?








Câu 9: Hà và Lan hái được 18 bông hoa, riêng Hà hái được 7 bông hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa?








Bài 10: Hoa có 5 quyển vở, Hoa được mẹ cho 1 chục quyển nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài giải:​








Bài 3: Nhà Mai nuôi 36 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 16 con gà. Hỏi nhà Mai nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải:​




ĐỀ SỐ 3​






ĐỀ SỐ 5

ĐỀ SỐ 6

10 BÀI TOÁN NÂNG CAO DÀNH CHO HỌC SINH GIỎI LỚP 1
Bài 1*:
Con gà mái của bạn An sau 2 tuần 1 ngày đã đẻ được 1 số trứng. Bạn An tính rằng cứ 3 ngày nó đẻ được 2 quả trứng. Hỏi con gà đó đã đẻ được mấy quả trứng?

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ​

Bài 2*: Hè vừa rồi, bạn Bình về thăm ông bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 3 ngày. Hỏi bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày?

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ​

Bài 3*: An có ít hơn Bình 4 hòn bi, Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi. Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi.

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ​


Bài 4*: Số tuổi của An và Ba cộng lại bằng số tuổi của Lan và của Hương cộng lại. An nhiều tuổi hơn Hương. Hỏi Ba nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Lan?

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ​

Bài 5*: Anh có 15 hòn bi đỏ và 10 hòn bi đen. Anh cho em 5 hòn bi. Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi?

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ​

Bài 6*: Lớp 2A có 15 học sinh giỏi. Lớp 2B có ít hơn lớp 2A là 4 học sinh giỏi. Lớp 2C có ít hơn lớp 2A là 3 học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của 3 lớp đó?

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ​


Bài 7*: Nhà bạn Nam nuôi vịt, ngan, ngỗng. Có 36 con vịt, số ngan ít hơn số vịt 6 con, số ngỗng ít hơn số ngan 10 con. Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt, con ngan?

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ​

Bài 8*: Có 3 loại bi màu xanh, đỏ, vàng đựng trong túi. Biết rằng toàn bộ số bi trong túi nhiều hơn tổng số bi đỏ và bi vàng là 5 viên. Số bi xanh ít hơn số bi vàng là 3 viên và nhiều hơn số bi đỏ là 4 viên. Hỏi trong túi có bao nhiêu viên bi?

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ​

Bài 9*: Điền dấu <, >, = vào ô trống:
23 + 23 – 11.... 22 + 22 – 10
56 + 21 – 15 .... 21 + 56 – 15
44 + 44 – 22 .... 46 + 41 – 26
Bài 10*: Cho số có 2 chữ số , mà chữ số hàng chục thì lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5. Tính tổng 2 chữ số của nó.

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ​


TOÁN TƯ DUY

MÊ CUNG SỐ​


TOÁN SUDOKU


HỆ THỐNG KIẾN THỨC TOÁN LỚP 1 QUA SƠ ĐỒ TƯ DUY​












































97​













































99​


CHUẨN BỊ KIẾN THỨC VÀO LỚP 2​

Số hạng. Tổng:
Lấy 1 ví dụ về phép cộng 2 số như 25+ 20 = 45. Các số cộng với nhau là số hạng. Kết quả là tổng. Như ví dụ trên 25 và 20 là số hạng, 45 là tổng.
Yêu cầu con tự nghĩ ví dụ tương tự và nhận xét đâu là số hạng, đâu là tổng.

Đề-xi-mét:​

Đề-xi-mét viết tắt là dm.
- 1dm = 10cm.
Lấy thước và chỉ cho con 1dm là từ đâu đến đâu (từ 0 đến 10cm).

Số bị trừ. Số trừ. Hiệu:​

Lấy 1 ví dụ về phép trừ như 45 - 25=20. Số bị trừ là số đầu tiên, số trừ là số sau dấu trừ. Kết quả là hiệu. Như ví dụ trên 45 là số bị trừ, 25 là là số trừ, 20 là hiệu.
Yêu cầu con tự nghĩ ví dụ tương tự và nhận xét đâu là số bị trừ, đâu là số trừ, đâu là hiệu.

Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100:​

Dạy con đặt tính theo hàng dọc, cộng hàng đơn vị trước, hàng chục sau. Ví dụ: 19+5=24 thì lấy 9+5 bằng 14, viết 4, nhớ 1 (1 ở đây là 1 chục nên cộng 1 chục này với 1 chục ở hàng chục, ra kết quả là 2 chục). Viết xuống là 24.
Nếu con chưa hiểu, lấy minh họa hẳn hoi bằng cách lấy 19 đồ gì đó, thêm 5 đồ đó cho con đếm tổng ra 24. Sau đó giải thích nguyên tắc cộng là như thế và cho con làm máy móc khoảng chục phép tính tương tự cho con thuộc, dần con sẽ nhớ nguyên tắc.

Hình chữ nhật, hình tứ giác:​

Vẽ cho con xem ví dụ về hình chữ nhật. Hình tứ giác (gồm cả hình tứ giác, hình thang, hình bình hành). Dạy con hình chữ nhật cũng chính là hình tứ giác.
Hình tứ giác là hình gồm 4 đoạn thẳng và 4 đỉnh (4 điểm ở đỉnh).
Hình chữ nhật là hình tứ giác nhưng có 4 góc vuông.
Hình vuông là hình chữ nhật có 2 cạnh bằng nhau.
Cắt hình cho con ghép, đếm và phân biệt hình: cái này tùy sáng tạo của bố mẹ. Có thể ghép 2 hình vuông thành 1 hình chữ nhật, ghép hình chữ nhật và 2 hình tam giác thành 1 hình tứ giác (hình thang),...

Bài toán về nhiều hơn:​

Dạy con về khái niệm nhiều hơn. Có thể lấy ví dụ trực quan luôn với đồ chơi và đồ ăn của con.
Lấy ví dụ để con tự tính, kiểu như mẹ có 2 kẹo, con có “nhiều hơn” mẹ 3 chiếc, con có mấy chiếc?
Cho con làm một số bài toán trong SGK trang 24 để con biết tóm tắt và làm bài giải.
Nhiều hơn cũng có thể nói là tăng thêm, cộng thêm.



Bài toán về ít hơn:​

Dạy con về khái niệm ít hơn. Có thể lấy ví dụ trực quan luôn với đồ chơi và đồ ăn của con.
Lấy ví dụ để con tự tính, kiểu như con có 5 kẹo, mẹ có “ít hơn” con 3 chiếc, mẹ có mấy chiếc?
Cho con làm một số bài toán trong SGK trang 30 để con biết tóm tắt và làm bài giải.

Ki-lô-gam:​

Ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng, viết tắt là kg.
Đo khối lượng bằng cân. Có nhiều loại cân như cân 1 đĩa ở chợ, cân 2 đĩa trong SGK trang 32 (dùng quả cân), cân điện tử.
Lấy ví dụ về cân nặng của con, của người trong gia đình.
Nếu dùng cân 2 đĩa thì người ta căn cứ thăng bằng để đọc ra cân nặng của vật cần đo. 1 đĩa đặt vật cần đo, 1 đĩa đặt các quả cân. Sau đó dựa vào khối lượng quả cân hoặc cộng khối lượng của các quả cân lại để ra khối lượng vật cần cân.
Cho con làm một số phép tính về cộng, trừ có đơn vị kg.

Phép cộng có tổng bằng 100:​

Lấy ví dụ về một số phép tính có tổng bằng 100 cho con tính theo hàng dọc. Ví dụ: 99+1, 82+18, 73+27.
Dạy con là 82+18 thì lấy hàng đơn vị cộng với nhau (8+2=10, viết 0 nhớ 1), hàng chục cộng với nhau (8+1=9, cộng với 1 đã nhớ là 9+1=10, viết xuống 10 có kết quả là 100.
Nếu con chưa nắm vững, cho con làm cộng thêm nhiều ví dụ nữa để con thuộc nguyên tắc.

Lít:​

Lít là đơn vị đo dung tích, thường dùng cho chất lỏng (nước, sữa, ...) viết tắt là l.
Lấy các bình có vạch đo để cho con xem ví dụ về lít.
Cho con làm một số phép tính về cộng, trừ có đơn vị l.

Tìm một số hạng trong một tổng:​

Đưa ví dụ: ... + 4 = 10, như vậy mấy cộng 4 bằng 10, con sẽ trả lời được là 6. Sau đó liên hệ là 6=10-4.
Dạy con nguyên tắc tính: muốn tìm một số hạng, ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
Dạy con số hạng cần tìm, người ta ký hiệu là x. Với bài toán trên, viết là: x+4=10; x=10-4=6.
Cho con làm nhiều ví dụ minh họa.

Phép trừ có nhớ:​

Dạy con viết phép trừ theo hàng dọc, trừ từ hàng đơn vị đến hàng chục. Ví dụ: 24- 9=15 thì lấy 4-9, 4 không trừ được 9 nên phải vay 1 chục từ hàng chục sang thành 14- 9=5, viết 5 nhớ 1 vay; lấy 2-0-1 bằng 1, kết quả là 15.
Lấy dẫn chứng cụ thể bằng vật thể để con công nhận kết quả đúng.

101​



Nếu con chưa hiểu, cho con làm nhiều ví dụ cụ thể.

Tìm số bị trừ:​

Lấy ví dụ ...-4=6, tức là mấy trừ 4 bằng 6, con sẽ tính được là 10. Sau đó liên hệ là 10=4+6.

Dạy con nguyên tắc tính: muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ.

Với bài toán trên, sẽ viết dạng x-4=6 x=4+6=10.

Cho con làm nhiều ví dụ minh họa.

Tìm số trừ​

Lấy ví dụ 10-...=6, tức là 10 trừ mấy bằng 6, con sẽ tính được là 4. Sau đó liên hệ là 4=10-6.

Dạy con nguyên tắc tính: muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

Với bài toán trên, viết dạng 10-x=6 x=10-6=4.

Đường thẳng:​

Yêu cầu con vẽ đoạn thẳng AB. Dạy con nếu đoạn thẳng này kéo dài về 2 phía sẽ thành đường thẳng AB. Nếu trên đường thẳng AB có thêm điểm C bất kỳ thì ta có 3 điểm thẳng hàng.

Như vậy tất cả các điểm trên cùng 1 đường thẳng sẽ thẳng hàng.

Cho con làm ví dụ để tìm 3 điểm thẳng hàng, 4 điểm thẳng hàng (tham khảo SGK trang 73).

Ngày, giờ, thực hành xem đồng hồ. Ngày tháng, thực hành xem lịch:​

1 ngày có 24 giờ, phân thành sáng, trưa, chiều, tối, đêm. Sáng từ 1 giờ sáng đến 10 giờ sáng. Trưa gồm 11 giờ trưa, 12 giờ trưa. Chiều từ 1 giờ chiều (13 giờ) đến 6 giờ chiều (18 giờ). Tối từ 7 giờ tối(19h) đến 9 giờ tối (21h). Đêm từ 10 giờ đêm (22h) đến 12 giờ đêm (24h). Dạy con từ chiều trở đi có 2 cách đọc giờ chênh nhau 12 đơn vị.

Bảo con đọc về thời gian biểu của con theo giờ.

Quy đổi giờ 24 tiếng theo giờ chiều, tối, đêm.

Quay kim đồng hồ để chỉ giờ (có đồng hồ trong bộ thực hành toán 2).

Dạy con về số ngày trong 1 tháng theo đếm mu bàn tay. Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 có 31 ngày, các tháng còn lại trừ tháng 2 có 30 ngày, riêng tháng 2 có năm có 28 ngày, 4 năm 1 lần có 29 ngày.

Cho con xem tờ lịch 1 tháng bất kỳ. Bảo con tìm ngày 22 của tháng đó là thứ mấy. Đếm xem trong tháng đó có bao nhiêu ngày chủ nhật, bao nhiêu ngày thứ 4,... Khoảng cách giữa mỗi chủ nhật, mỗi thứ 2, mỗi thứ 3 là mấy ngày. Tuần này, thứ 6 là ngày 8 chẳng hạn, thứ 6 tuần sau là ngày bao nhiêu?

1684232049030.png
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM---TỔNG HỢP KIẾN THỨC ÔN HÈ TOÁN LỚP 1 LÊN LỚP 2.docx
    7.7 MB · Lượt xem: 5
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài kiểm tra lớp 1 lên lớp 2 bài tập hè lớp 1 lên 2 bài tập on hè lớp 1 lên 2 bài tập on hè lớp 1 lên 2 môn tiếng việt bài tập ôn hè lớp 1 lên 2 năm 2021 bài tập on hè lớp 1 lên 2 sách cánh diều bài tập ôn hè lớp 1 lên 2 tiếng việt bài tập on hè lớp 1 lên 2 violet bài tập tiếng anh lớp 1 lên 2 bài tập tiếng việt lớp 1 lên 2 bài tập tiếng việt nâng cao lớp 1 lên lớp 2 bài tập tiếng việt on hè lớp 1 lên 2 bài tập toán nâng cao lớp 1 lên lớp 2 bộ de on tập tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 bộ de tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 các bài toán lớp 1 lên lớp 2 các dạng bài tập tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 chính tả lớp 1 lên lớp 2 de on hè lớp 1 lên lớp 2 môn tiếng việt de on tập hè lớp 1 lên 2 de on tập hè tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 giáo án dạy hè lớp 1 lên 2 giáo án dạy hè lớp 1 lên 2 violet giáo án hè lớp 1 lên 2 giáo án lớp 1 theo chương trình mới giáo an on tập hè lớp 2 lên 3 lớp 1 lên 2 lớp 1 lên lớp 2 lớp 1 lớp 2 lớp 1a 1 luyện viết lớp 1 lên lớp 2 những bài toán lớp 1 lên lớp 2 ôn hè lớp 1 lên 2 ôn hè lớp 1 lên 2 môn tiếng việt ôn hè lớp 1 lên 2 môn toán ôn hè tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 ôn hè toán tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 ôn luyện lớp 1 lên lớp 2 on tập hè lớp 1 lên 2 ôn tập hè lớp 1 lên 2 môn tiếng anh on tập hè lớp 1 lên 2 môn tiếng việt ôn tập hè lớp 1 lên 2 năm 2021 ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn toán violet ôn tập hè tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 ôn tập lớp 1 lên lớp 2 môn tiếng việt ôn tập môn tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 ôn tập phần tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 ôn tập tiếng việt lớp 1 lên 2 ôn tập toán tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 ôn tập toán và tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 phiếu bài tập ôn hè lớp 1 lên 2 phiếu ôn hè lớp 1 lên lớp 2 sách ôn tập hè lớp 1 lên 2 tiếng anh lớp 1 lên lớp 2 tiếng việt lớp 1 123 tiếng việt lớp 1 lên 2 tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 tiếng việt lớp 1 sách mới tiếng việt lớp 1 tập 2 tiếng việt mới lớp 1 tiếng việt nâng cao lớp 1 lên 2 toán lớp 1 lên 2 toán lớp 1 lên lớp 2 nâng cao toán nâng cao cho học sinh lớp 1 lên lớp 2 toán nâng cao kì 2 lớp 1 toán nâng cao lớp 1 toán nâng cao lớp 1 có lời giải toán nâng cao lớp 1 có đáp án toán nâng cao lớp 1 học kỳ i toán nâng cao lớp 1 lên 2 toán nâng cao lớp 1 lên lớp 2 toán nâng cao lớp 1 năm 2020 toán nâng cao lớp 1 năm 2021 toán nâng cao lớp 1 online toán nâng cao lớp 1 pdf toán nâng cao lớp 1 trong phạm vi 20 toán nâng cao lớp 2 kỳ 1 toán tư duy lớp 1 lên lớp 2 đề ôn tập hè lớp 1 lên 2 violet đề thi lớp 1 lên lớp 2 môn tiếng việt đề tiếng anh lớp 1 lên 2 đề toán tiếng việt lớp 1 lên lớp 2
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    35,860
    Bài viết
    37,328
    Thành viên
    138,808
    Thành viên mới nhất
    hanhle1512

    BQT trực tuyến

    • Yopovn
      Ban quản trị Team YOPO

    Thành viên Online

    Top