Yopovn

Team YOPO
Thành viên BQT
28/1/21
90,143
805
113
TÀI LIỆU Tổng hợp kiến thức toán lớp 5 và bài tập LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Công thức toán
Phép cộng

I. Công thức tổng quát:
tổng
a + b = c
số hạng số hạng tổng
II. Tính chất:
1. Tính chất giao hoán:
Kết luận: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng
thì tổng không thay đổi.

CTTQ: a + b = b + a
2. Tính chất kết hợp:
Kết luận: Khi cộng tổng hai số với số thứ ba, ta
có thể cộng số thứ nhất
với tổng hai số còn lại.
CTTQ: ( a + b ) + c = a + ( b + c)
3. Tính chất : Cộng với 0:
Kết luận: Bất kì một số cộng với 0 cũng bằng
chính nó.
CTTQ: a + 0 = 0 + a = a

Phép trừ

I. Công thức tổng quát:
hiệu

a - b = c
số bị trừ số trừ hiệu
II. Tính chất:
1. Trừ đi 0:
Kết luận: Bất kì một số trừ đi 0 vẫn bằng chính
nó.
CTTQ: a - 0 = a
2. Trừ đi chính nó:

Kết luận: Một số trừ đi chính nó thì bằng 0.
CTTQ: a - a = 0
3. Trừ đi một tổng:
Kết luận: Khi trừ một số cho một tổng, ta có thể
lấy số đó trừ dần từng
số hạng của tổng đó.
CTTQ: a -( b + c ) = a - b - c = a - c - b
4. Trừ đi một hiệu:
Kết luận: Khi trừ một số cho một hiệu, ta có thể
lấy số đó trừ đi số bị trừ
rồi cộng với số trừ.
CTTQ:a - ( b - c ) = a - b + c = a + c - b

Phép nhân

I. Công thức tổng quát
tích

a x b = c
thừa số thừa số tích
II. Tính chất:
1. Tính chất giao hoán:
Kết luận: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích
thì tích không thay đổi.
CTTQ: a x b = b x a
2. Tính chất kết hợp:
Kết luận: Muốn nhân tích hai số với số thứ ba, ta
có thể nhân số thứ nhất
với tích hai số còn lại.
CTTQ: ( a x b ) x c = a x ( b x c )

3. Tính chất : nhân với 0:
Kết luận: Bất kì một số nhân với 0 cũng bằng 0.
CTTQ: a x 0 = 0 x a = 0
4. Tính chất nhân với 1:
Kết luận: Một số nhân với 1 thì bằng chính nó.
CTTQ: a x 1 = 1 x a = a
5. Nhân với một tổng:
Kết luận: Khi nhân một số với một tổng, ta có thể
lấy số đó nhân với từng số hạng của tổng rồi cộng
các kết quả với nhau.
CTTQ: a x ( b + c ) = a x b + a x
c
6. Nhân với một hiệu:
Kết luận: Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể
lấy số đó nhân với số bị trừ
và số trừ rồi trừ hai kết quả cho nhau.
CTTQ: a x ( b - c ) = a x b - a x c

Phép chia

I. Công thức tổng quát:
thương

a : b = c
số bị chia số chia thương
Phép chia còn dư:
a : b = c ( dư r )
số bị chia số chia thương số dư
Chú ý: Số dư phải bé hơn số chia.
II. Công thức:
1. Chia cho 1: Bất kì một số chia cho 1 vẫn
bằng chính nó.
CTTQ: a : 1 = a
2. Chia cho chính nó: Một số chia cho chính
nó thì bằng 1.
CTTQ: a : a = 1
3. 0 chia cho một số: 0 chia cho một số bất kì
khác 0 thì bằng 0
CTTQ: 0 : a = 0
4.Một tổng chia cho một số : Khi chia một
tổng cho một số, nếu cácsố hạng của tổng đều chia
hết cho số đó, thì ta có thể chia từng số hạng cho
số chia rồi cộng các kết quả tìm được với nhau.
CTTQ:

( b + c ) : a = b : a + c : a
5.Một hiệu chia cho một số : Khi chia một hiệu
cho một số, nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho
số đó, thì ta có thể lấy số bị trừ và số trừ chia cho
số đó rồi trừ hai kết quả cho nhau.
CTTQ: ( b - c ) : a = b : a - c : a
6.Chia một số cho một tích :Khi chia một số cho
một tích, ta có thể chia số đó cho một thừa số,
rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
CTTQ:

a :( b x c ) = a : b : c = a : c : b
7. Chia một tích cho một số : Khi chia một tích
cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số
đó ( nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia.
CTTQ:
( a x b ) : c = a : c x b = b : c x a

Tính chất chia hết

1, Chia hết cho 2: Các số có tận cùng là 0, 2, 4,
6, 8 ( là các số chẵn) thì chia hết cho 2.
VD: 312; 54768;
2, Chia hết cho 3: Các số có tổng các chữ số
chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
VD: Cho số 4572
Ta có 4+ 5 + 7+ 2 = 18; 18 : 3 = 6
Nên 4572 : 3 = 1524

3, Chia hết cho 4: Các số có hai chữ số tận cùng
chia hết cho 4 thì chia hết cho 4.
VD: Cho số: 4572
Ta có 72 : 4 = 18
Nên 4572 : 4 = 11 4 3
4, chia hết cho 5: Các số có tận cùng là 0 hoặc 5
thì chia hết cho 5.
VD: 5470; 7635
5, Chia hết cho 6 ( Nghĩa là chia hết cho 2 và 3):
Các số chẵn và có tổng các chữ số chia hết cho 3
thì chia hết cho 6.
VD: Cho số 1356
Ta có 1+3+5+6 =15; 15:3 = 5
Nên 1356 : 3 = 452
6, Chia hết cho 10 (Nghĩa là chia hết cho 2 và 5):
Các số tròn chục ( có hàng đơn vị bằng 0 ) thì
chia hết cho 10.
VD: 130; 2790
7, Chia hết cho 11: Xét tổng các chữ số ở hàng
chẵn bằng tổng các chữ số ở hàng lẻ thì số đó
chia hết cho 11.
VD: Cho số 48279
Ta có 4 + 2 + 9 = 8 + 7 = 15
Nên 48279 : 11 = 4389
8, Chia hết cho 15 (Nghĩa là chia hết cho 3 và5):
Các số có chữ số hàng đơn vị là 0 ( hoặc 5 ) và
tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho
15.
VD: Cho số 5820
Ta có 5+8 +2 + 0 = 15; 15 : 3 = 5
Nên 5820 : 15 = 388
9, Chia hết cho 36 (Nghĩa là chia hết cho 4 và 9):
Các số có hai chữ số tận cùng chia hết cho 4 và
tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 36.
VD: Cho số: 45720
Ta có 20 : 4 = 5 và ( 4 + 5 + 7 + 2 + 0 ) = 18
18 : 9 = 2
Nên 45720 : 36 = 1270

Toán Trung bình cộng

1Muốn tìm trung bình cộng ( TBC ) của nhiều số, ta tính tổng của các số đó rồi chia tổng đó cho số các số
hạng.

CTTQ: TBC = tổng các số : số các số hạng
2. Tìm tổng các số: ta lấy TBC nhân số các số hạng
CTTQ: Tổng các số = TBC x số các số hạng

Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Sơ đồ: ?
Số lớn:

Hiệu

Số bé : Tổng

?

Cách 1:
Tìm số lớn = ( Tổng + hiệu ) : 2
Tìm số bé = số lớn - hiệu
hoặc số bé = tổng - số lớn

Cách 2:
Tìm số bé = ( tổng - hiệu ) : 2
Tìm số lớn = số bé + hiệu
hoặc số lớn = tổng - số bé
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
?

Sơ đồ:
Số lớn: ..........

Tổng

Số bé : ............ hiệu

?
Cách làm:
Bước 1: Tìm tổng số phần bằng nhau = Lấy số phần số lớn + số phần số bé
Bước 2: Tìm số bé = Lấy tổng : tổng số phần bằng nhau x số phần số bé
Bước 3: Tìm số lớn = lấy tổng – số bé

Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
?

Sơ đồ:
Số lớn: ............ ...........

440322745_323329610788418_6620014037517473907_n.jpg

441896823_323329700788409_5610707313159517657_n.jpg

440337047_323329774121735_658425051765672958_n.jpg

441871385_323329667455079_2585360761073123150_n.jpg

440341000_323329627455083_552792657407455218_n.jpg

440363735_323329744121738_1870667820702051842_n.jpg

440168797_323329730788406_6910369586288269298_n.jpg

441885092_323329767455069_1461212477048201249_n.jpg

441896608_323329814121731_8659800392000391007_n.jpg

440316777_323329827455063_7670818431104068798_n.jpg


TẶNG TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN TIỂU HỌC (5 LỚP), bố mẹ lưu về cho con nhé.
Link tải Link tải về
https://yopo.vn/attachments/download-png.252800/

THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 
TỆP ĐÍNH KÈM
Tệp đính kèm đã được mở. Bạn có thể tải tài nguyên dưới đây.

CÁC TỆP ĐÍNH KÈM (10)

LIÊN HỆ TƯ VẤN GÓI VIP

LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ VIP THÀNH VIÊN

Để lên VIP vui lòng tham khảo ĐĂNG KÝ GÓI VIP.

Tư vấn Hỗ trợ đăng ký VIP qua Zalo:

Zalo 0979 702 422

BÀI VIẾT MỚI

Diễn đàn YOPO.VN

  • YOPO.VN là một diễn đàn trực tuyến chuyên chia sẻ tài liệu giáo dục, giáo án, bài giảng và đề thi dành cho giáo viên và học sinh Việt Nam. Trang web cung cấp một kho tài nguyên phong phú, bao gồm các tài liệu từ lớp 1 đến lớp 12, giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm và tải về các tài liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Hệ thống tích hợp THANH TOÁN TỰ ĐỘNG thông minh.

TÀI KHOẢN CỦA BẠN