TÀI LIỆU Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh ôn thi thpt LINK DRIVE được soạn dưới dạng file word, PDF gồm trang. Các bạn xem và tải tổng hợp ngữ pháp tiếng anh ôn thi thpt về ở dưới.
Introduction )……………………………………………………………………………………… 2
Bảng từ viết tắt ( List of English abbreviations/words )…………………………....…………….. 3
Module 1: Pronunciation(Phát âm)……………………………………………………………………….…... 4
Module 2: Stress(Trọng âm) ……………………………………………………………………………………... 12
Module 3: Verb tenses( Thì của động từ) …………………………………………………………………... 18
Module 4: The sequence of tenses( Sự phối hợp thì) ………………………………………………… 26
Module 5: Subject and verb agreements( Sự hòa hợp chủ ngữ và động từ) ……………..… 37
Module 6: Modal verbs(Động từ khiếm khuyết) ………………………………………………………… 47
Module 7: The subjunctive mood( Thức giả định) …………………………………………………….. 62
Module 8: Gerund and infinitive verb( V-ing /to V/V(bare) ) + Lối nói phụ họa………… 73
Module 9: Tag questions( Câu hỏi đuôi)………………………………………………………………….…. 83
Module 10: Comparisons(Sự so sánh)……………………………………………………………………….. 93
Module 11: The orders of the adjectives(Trật tự của tính từ)…........................................................................................... 116
Module 12: Articles(Mạo từ)................................................. 111
Module 13: Word formation(Cấu tạo từ)........................ 126
Module 14: Expressions of quantity( Từ chỉ định lượng)................................................................................................................ 147
Module 15: Passive voices(Thể bị động).......................... 162
Module 16: Conditional sentences and wish(Câu điều kiện & câu điều ước)…................................................................. 178
Module 17: Reported speech(Câu tường thuật).......... 192
Module 18: Relative clauses(Mệnh đề quan hệ).......... 205
Module 19: Phrase and clauses(Cụm từ và một câu) +Clauses of manner with......................................... 221
Module 20: Inversion(Đảo ngữ).......................................... 236
Module 21: Conjunctions(Liên từ).................................... 249
Module 22: Prepositions( Giới từ)....................................... 267
Module 23: Phrasal verbs( Cụm động từ)....................... 283
Module 24: Idioms( Thành ngữ).......................................... 310
Module 25: Collocations( Cụm từ cố định)...................... 330
Others structures( Một số cấu trúc khác)......................... 351
Correct the mistakes ( Tìm lỗi sai )….................................. 355
Communications( Chức năng giao tiếp)........................... 356
Common family words( Bảng từ loại thông dụng)...... 359
Irregular verbs( Bảng động từ bất quy tắc)..................... 370
Các bạn thân mến!
Theo xu thế phát triển xã hội và hội nhập kinh tế toàn cầu, Tiếng Anh ngày càng trở nên quan trọng và cần thiết hơn bao giờ hết. Tuy nhiên ngôn ngữ là một phạm trù rất rộng nên việc thông thạo ngoại ngữ đòi hỏi người đọc phải kiên trì,quyết tâm và đặc biệt là cần có phương pháp học tập hiệu quả.
Bạn cảm thấy khó khăn với việc học những công thức, mẫu câu ngữ pháp Tiếng Anh phức tạp và cách giải thích dài dòng khó hiểu.
Bạn đã học đi học lại nhiều lần nhưng vẫn không thể ghi nhớ được những kiến thức ngữ pháp đó .
Bạn băn khoăn về khả năng ghi nhớ của mình trước một lượng kiến thức khổng lồ trong ngôn ngữ mỗi ngày
Bạn nói và viết Tiếng Anh nhưng rất sợ người nghe, người đọc hiểu nhầm ý vì sai ngữ pháp của câu.
Quyển sách Ngữ Pháp Tiếng Anh bạn cầm trên tay giúp bạn học và ghi nhớ ngữ pháp Tiếng Anh một cách nhanh chóng qua những ví dụ minh họa và Sơ đồ tư duy ( Mind Map )
Đột phá việc ghi nhớ các kiến thức
Nắm trọn ngữ pháp thông qua những từ khóa chính
Kích thích sự phát triển não bộ qua các sơ đồ tưduy
Tăng tính ứng dụng thực tế trong các tình huống
Trong quá trình biên soạn sách có thể có những thiếu sót nhất định.Tôi mong nhận được sự góp ý quý báu của các bạn để sách hoàn thiện hơn.
Chúc bạn học tốt !
Nguyên âm ngắn - Short vowels
/ ə/: ago, mother, togethe
/i/: hit, bit, sit
/ ʌ /: study, shut, must
/ ɒ /: got job, hospital
/u/: put, should, foot –
-/e/: bed, send, tent, spend
/ æ /: cat, chat, man
NGUYÊN ÂM VOWELS
PHIÊN ÂM
PHỤ ÂM CONSONANTS
PHÁT ÂM “ ED ” or “S / ES ”
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group
❸
FULL FILE
LINK TẢI
BẢN HỌC SINH

BẢN GIÁO VIÊN

BẢN PDF

Chúc bạn thành công!
Introduction )……………………………………………………………………………………… 2
Bảng từ viết tắt ( List of English abbreviations/words )…………………………....…………….. 3
Module 1: Pronunciation(Phát âm)……………………………………………………………………….…... 4
Module 2: Stress(Trọng âm) ……………………………………………………………………………………... 12
Module 3: Verb tenses( Thì của động từ) …………………………………………………………………... 18
Module 4: The sequence of tenses( Sự phối hợp thì) ………………………………………………… 26
Module 5: Subject and verb agreements( Sự hòa hợp chủ ngữ và động từ) ……………..… 37
Module 6: Modal verbs(Động từ khiếm khuyết) ………………………………………………………… 47
Module 7: The subjunctive mood( Thức giả định) …………………………………………………….. 62
Module 8: Gerund and infinitive verb( V-ing /to V/V(bare) ) + Lối nói phụ họa………… 73
Module 9: Tag questions( Câu hỏi đuôi)………………………………………………………………….…. 83
Module 10: Comparisons(Sự so sánh)……………………………………………………………………….. 93
Module 11: The orders of the adjectives(Trật tự của tính từ)…........................................................................................... 116
Module 12: Articles(Mạo từ)................................................. 111
Module 13: Word formation(Cấu tạo từ)........................ 126
Module 14: Expressions of quantity( Từ chỉ định lượng)................................................................................................................ 147
Module 15: Passive voices(Thể bị động).......................... 162
Module 16: Conditional sentences and wish(Câu điều kiện & câu điều ước)…................................................................. 178
Module 17: Reported speech(Câu tường thuật).......... 192
Module 18: Relative clauses(Mệnh đề quan hệ).......... 205
Module 19: Phrase and clauses(Cụm từ và một câu) +Clauses of manner with......................................... 221
Module 20: Inversion(Đảo ngữ).......................................... 236
Module 21: Conjunctions(Liên từ).................................... 249
Module 22: Prepositions( Giới từ)....................................... 267
Module 23: Phrasal verbs( Cụm động từ)....................... 283
Module 24: Idioms( Thành ngữ).......................................... 310
Module 25: Collocations( Cụm từ cố định)...................... 330
Others structures( Một số cấu trúc khác)......................... 351
Correct the mistakes ( Tìm lỗi sai )….................................. 355
Communications( Chức năng giao tiếp)........................... 356
Common family words( Bảng từ loại thông dụng)...... 359
Irregular verbs( Bảng động từ bất quy tắc)..................... 370
Các bạn thân mến!
Theo xu thế phát triển xã hội và hội nhập kinh tế toàn cầu, Tiếng Anh ngày càng trở nên quan trọng và cần thiết hơn bao giờ hết. Tuy nhiên ngôn ngữ là một phạm trù rất rộng nên việc thông thạo ngoại ngữ đòi hỏi người đọc phải kiên trì,quyết tâm và đặc biệt là cần có phương pháp học tập hiệu quả.
Bạn cảm thấy khó khăn với việc học những công thức, mẫu câu ngữ pháp Tiếng Anh phức tạp và cách giải thích dài dòng khó hiểu.
Bạn đã học đi học lại nhiều lần nhưng vẫn không thể ghi nhớ được những kiến thức ngữ pháp đó .
Bạn băn khoăn về khả năng ghi nhớ của mình trước một lượng kiến thức khổng lồ trong ngôn ngữ mỗi ngày
Bạn nói và viết Tiếng Anh nhưng rất sợ người nghe, người đọc hiểu nhầm ý vì sai ngữ pháp của câu.
Quyển sách Ngữ Pháp Tiếng Anh bạn cầm trên tay giúp bạn học và ghi nhớ ngữ pháp Tiếng Anh một cách nhanh chóng qua những ví dụ minh họa và Sơ đồ tư duy ( Mind Map )
Kiến thức siêu đầy đủ ,áp dụng dễ dàng.Phù hợp với mọi trình độ ,mọi đối tượng từ giáo viên đến học sinh.
Quyển sách này sẽ giúp bạn !Đột phá việc ghi nhớ các kiến thức
Nắm trọn ngữ pháp thông qua những từ khóa chính
Kích thích sự phát triển não bộ qua các sơ đồ tưduy
Tăng tính ứng dụng thực tế trong các tình huống
Trong quá trình biên soạn sách có thể có những thiếu sót nhất định.Tôi mong nhận được sự góp ý quý báu của các bạn để sách hoàn thiện hơn.
Chúc bạn học tốt !
STT | Tên viết tắt | Tên viết đầy đủ | Ý nghĩa |
1 | S | Subject | Chủ ngữ |
2 | V | Verb | Động từ |
3 | O | Object | Tân ngữ |
4 | Adj | Adjective | Tính từ |
5 | Adv | Adverb | Trạng từ |
6 | N | Noun | Danh từ |
7 | Vp2 | Past participle | Quá khứ phân từ |
8 | Sb | Somebody | Một ai đó |
9 | St | Something | Một cái gì đó |
10 | V-ing | Gerund / present participle | Danh động từ/hiện tại phân từ |
11 | Np | Noun phrase | Cụm danh từ |
MODULE 1: PRONUNCIATION
PHÁT ÂM
|
|
/ ə/: ago, mother, togethe
/i/: hit, bit, sit
/ ʌ /: study, shut, must
/ ɒ /: got job, hospital
/u/: put, should, foot –
-/e/: bed, send, tent, spend
/ æ /: cat, chat, man
|
PHIÊN ÂM
PHỤ ÂM CONSONANTS
PHÁT ÂM “ ED ” or “S / ES ”
| |||
| |||
PRACTICE EXERCISES
❶I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group
| 1. A. pottery | B. local | C. control | D. fold |
| 2. A. artisan | B. establish | C. attraction | D. handicraft |
| 3. A. environment | B. environmental | C. entertainment | D. document |
| 4. A. helped | B. struggled | C. remarked | D. watched |
| 5. A. chairs | B. suitcases | C. things | D. calculators |
| 6. A. endangered | B. generation | C. accept | D. memorable |
| 7. A. traditional | B. graduation | C. handicraft | D. grandparent |
| 8. A. environment | B. repeat | C. embroider | D. transfer |
| 9. A. pottery | B. opinion | C. communicate | D. behavior |
| 10. A. handicraft | B. publish | C. remind | D. historical |
| 11. A. pottery | B. product | C. workshop | D. conical |
| 12. A. surface | B. layer | C. frame | D. birthplace |
| 13. A. weather | B. thread | C. together | D. rather |
| 14. A. historical | B. system | C. landscape | D. business |
| 15. A. carved | B. impressed | C. embroidered | D. weaved |
| 16. A. attraction | B. artisan | C. frame | D. handicraft |
| 17. A. drumhead | B. illustration | C. earplug | D. drugstore |
| 18. A. strip | B. visual | C. artistic | D. remind |
| 19. A. thread | B. treat | C. pleasure | D. deadline |
| 20. A. embroider | B. preserve | C. benefit | D. effect |
| 21. A. east | B. head | C. street | D. season |
| 22. A. although | B. southern | C. theatre | D. these |
| 23. A. developed | B. located | C. founded | D. completed |
| 24. A. capital | B. liberty | C. empire | D. mingle |
| 25. A. famous | B. neighbour | C. harbour | D. southern |
| 26. A. surface | B. attraction | C. lacquerware | D. artisan |
| 27. A. layer | B. artisan | C. frame | D. place |
| 28. A. drum | B. culture | C. museum | D. sculpture |
| 29. A. weave | B. treat | C deal | D. drumhead |
| 30. A. although | B. authenticity | C. through | D. tablecloth |
===================================================
❷I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group
| 1. A. pressure | B. depressed | C. expect | D. relaxed |
| 2. A. encourage | B. empathy | C. embarrassed | D. remember |
| 3. A. delighted | B. continue | C. medicine | D. situation |
| 4. A. advice | B. sympathize | C. decide | D. responsibility |
| 5. A. collaboration | B. particularity | C. manage | D. activate |
| 6. A. wipe | B. alive | C. micro | D. link |
| 7. A. cleaner | B. threat | C. ahead | D. instead |
| 8. A. breathe | B. ethane | C. thank | D. healthy |
| 9. A. choose | B. moon | C. food | D. look |
| 10. A. burden | B. survive | C. curtain | D. furnish |
| 11. A. camel | B. sandy | C. travel | D. stable |
| 12. A. dune | B. hummock | C. scrublands | D. gun |
| 13. A. basic | B. desert | C. president | D. season |
| 14. A. separate | B. network | C. letter | D. prepare |
| 15. A. stretches | B. slopes | C. ranges | D. faces |
| 16. A. insect | B. percent | C. wetland | D. extinct |
| 17. A. agencies | B. medicine | C. species | D. circle |
| 18. A. crisis | B. exist | C. primary | D. fertile |
| 19. A. serious | B. thousand | C. found | D. around |
| 20. A. chart | B. postcard | C. leopard | D. hardly |
| 21. A. rival | B. title | C. silver | D. surprise |
| 22. A. golden | B. compete | C. host | D. propose |
| 23. A. clear | B. dear | C. wear | D. sear |
| 24. A. wrestling | B. level | C. medal | D. result |
| 25. A. ranked | B. gained | C. prepared | D. proved |
| 26. A. childhood | B. champagne | C. chapter | D. charity |
| 27. A. culture | B. popular | C. regular | D. fabulous |
| 28. A. conflict | B. forbidden | C. reliable | D. determine |
| 29. A. lighthouse | B. heritage | C. hotel | D. hour |
| 30. A. conducts | B. returns | C. wanders | D. wonders |
===================================================
❸
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group
| 1. A. columnist | B. frustrated | C. study | D. adulthood |
| 2. A. helpline | B. September | C. embarrassed | D. depressed |
| 3. A. tense | B. skill | C. decision | D. house-keeping |
| 4. A. resemble | B. adolescence | C. independence | D. destruction |
| 5. A. delighted | B. depressed | C. embarrassed | D. relative |
| 6. A. drumhead | B. illustration | C. earplug | D. drugstore |
| 7. A. strip | B. visual | C. artistic | D. remind |
| 8. A. thread | B. treat | C. pleasure | D. dead line |
| 9. A. embroider | B. preserve | C. benefit | D. effect |
| 10. A. emotion | B. shoulder | C. cognitive | D. cold |
| 11. A. explore | B. exotic | C. destroy | D. mentor |
| 12. A. drumhead | B. illustration | C. earplug | D. drugstore |
| 13. A. strip | B. mine | C. line | D. remind |
| 14. A. thread | B. treat | C. pleasure | D. deadline |
| 15. A. embroider | B. preserve | C. benefit | D. effect |
| 16. A. treasure | B. pleasure | C. ensure | D. measure |
| 17. A. daughter | B. author | C. laundry | D. sausage |
| 18. A. dials | B. calls | C. says | D. plays |
| 19. A. education | B. graduate | C. individual | D. confident |
| 20. A. embarrassed | B. awareness | C. abandoned | D. captain |
| 21. A. concentration | B. question | C. attraction | D. emotion |
| 22. A. exist | B. exchange | C. extreme | D. expect |
| 23. A. recognize | B. opinion | C. adolescence | D. conflict |
| 24. A. urban | B. craft | C. organize | D. Canada |
| 25. A. artisan | B. handicraft | C. machine | D. heritage |
| 26. A. skil | B. house-keeping | C. tense | D. decision |
FULL FILE
LINK TẢI
BẢN HỌC SINH
BẢN GIÁO VIÊN
BẢN PDF
Chúc bạn thành công!
TỆP ĐÍNH KÈM
Tệp đính kèm đã được mở. Bạn có thể tải tài nguyên dưới đây.
CÁC TỆP ĐÍNH KÈM (2)
BẠN MUỐN MUA TÀI NGUYÊN NÀY?
Các tệp đính kèm trong chủ đề này cần được thanh toán để tải. Chi phí tải các tệp đính kèm này là 0 VND. Dành cho khách không muốn tham gia gói THÀNH VIÊN VIP
GIÁ TỐT HƠN
Gói thành viên VIP
- Tải được file ở nhiều bài
- Truy cập được nhiều nội dung độc quyền
- Không quảng cáo, không bị làm phiền
- Tải tài nguyên đề thi, giáo án... từ khối 1-12
- Tải mở rộng sáng kiến, chuyên đề, báo cáo...
- Được tư vấn, hỗ trợ qua zalo 0979.702.422
🔥 Chỉ từ
200K
Mua gói lẻ
- Chỉ tải duy nhất toàn bộ file trong bài đã mua
- Cần mua file ở bài khác nếu có nhu cầu tải
- Tốn kém cho những lần mua tiếp theo
- Được tư vấn, hỗ trợ qua zalo 0979.702.422
0 VND
Sau khi thanh toán thành công, hệ thống sẽ tự động chuyển hướng bạn về trang download tài liệu
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN THƯỜNG