Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,205
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU Từ vựng và ngữ pháp bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 10 friends global THEO TỪNG UNIT được soạn dưới dạng file word, audio gồm các file trang. Các bạn xem và tải bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 10 friends global về ở dưới.
CHINH PHỤC

TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL

UNIT 2: ADVENTURE



VOCABULARY

2A

adventure
/ədˈventʃə(r)/ (n): cuộc phiêu lưu

landscapes /ˈlænskeɪps/ (n): phong cảnh

cliff /klɪf/ (n): vách đá

desert /ˈdezət/ (n): sa mạc

hill /hɪl/ (n): ngọn đồi

shore /ʃɔː(r)/ (n): bờ biển

valley /ˈvæli/ (n): thung lũng

volcano /vɒlˈkeɪnəʊ/ (n): núi lửa

waterfall /ˈwɔːtəfɔːl/ (n): thác nước

narrow /ˈnærəʊ/ (adj): chật hẹp

shallow /ˈʃæləʊ/ (adj): nông cạn

rocky /ˈrɒki/ (adj): đá

equipment /ɪˈkwɪpmənt/ (n): trang thiết bị


2B

narrator
/nəˈreɪtə(r)/ (n): người kể chuyện

backpack /ˈbækpæk/ (n): balo

platfrom /ˈplætfɔːm/ (n): sân ga

quietly /ˈkwaɪətli/ (adv): lặng lẽ, nói nhỏ

brightly /ˈbraɪtli/ (adv): chói chang

square /skweə(r)/ (n): hình vuông

pavement /ˈpeɪvmənt/ (n): vỉa hè

vendor /ˈvendə(r)/ (n): bán hàng rong

argue /'ɑ:gju:/ (v): tranh cãi

tourist /ˈtʊərɪst/ (adj): du lịch


2C

junkie
/ˈdʒʌŋki/ (n): nghiện

athletic /æθˈletɪk/ (adj): khỏe mạnh

brave /breɪv/ (adj): dũng cảm

risky /ˈrɪski/ (adj): rủi ro

spectacular /spekˈtækjələ(r)/ (adj): hùng vĩ, ngoạn mục


terrifying /ˈterɪfaɪɪŋ/ (adj): kinh hoàng

thrilling /ˈθrɪlɪŋ/ (adj): kịch tính

courageous /kəˈreɪdʒəs/ (adj): can đảm

venue /ˈvenjuː/ (n): địa điểm

breathtaking /ˈbreθteɪkɪŋ/ (adj): ngoạn mục


2D

sequence
/ˈsiːkwəns/ (n): phối hợp

raincoat /ˈreɪnkəʊt/ (n): áo mưa

interruption /ˌɪntəˈrʌpʃn/ (n): gián đoạn

argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): tranh luận

scream /skriːm/ (v): la hét

helicopter /'helikɒptə[r]/ (n): trực thăng

gunshot /ˈɡʌnʃɒt/ (n): tiếng súng


2E

dictionary
/ˈdɪkʃənri/ (n): từ điển

entry /ˈentri/ (n): nhập vào

attempt /əˈtempt/ (n): nỗ lực

circumnavigate /ˌsɜːkəmˈnævɪɡeɪt/ (v): đi vòng quanh

exploration /ˌekspləˈreɪʃn/ (n): khám phá

adult /ˈædʌlt/ (n): người lớn

accomplish /əˈkʌmplɪʃ/ (v): hoàn thành


2F

survival
/səˈvaɪvl/ (n): tồn tại

nightmare /ˈnaɪtmeə(r)/ (n): ác mộng

sink /sɪŋk/ (v): chìm

brilliant /ˈbrɪliənt/

(adj): tuyệt vời

rescue /ˈreskjuː/ (v): giải thoát

exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/ (adj): kiệt sức

tragic /ˈtrædʒɪk/ (adj): bi thảm

safety /ˈseɪfti/ (n): sự an toàn

He was kept in custody for his own safety.

(Anh ta đã bị giam giữ vì sự an toàn của chính mình.)


2G

speculate
/ˈspekjuleɪt/ (v): suy đoán

dinghy /ˈdɪŋɡi/ (n): xuồng ba lá

paddle /ˈpædl/ (n): mái chèo

rucksack /ˈrʌksæk/ (n): ba lô

harness /ˈhɑːnɪs/ (n): kéo

basically /ˈbeɪsɪkli/(adv): cơ bản

2H

abseiling
/ˈæbseɪlɪŋ/ (adj): xảy ra

jet-skiing /ˈdʒet skiːɪŋ/ (n): mô tô nước

orienteering /ˌɔːriənˈtɪərɪŋ/ (n): định hướng

surfing /ˈsɜːfɪŋ/ (n): lướt sóng

suggest /səˈdʒest/ (v): đề nghị

abbreviation /əˌbriːviˈeɪʃn/ (n): viết tắt

paintball /ˈpeɪntbɔːl/ (n): súng bắn sơn


2I

aeroplane
/ˈeərəpleɪn/ (n): máy bay

tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n): sóng thần

wrecked /rekt/ (adj): bị đắm

offshore /ˌɒfˈʃɔː(r)/ (adj): ngoài khơi

tragedy /ˈtrædʒədi/ (n): bi kịch


Review Unit 2

cattle
/ˈkætl/ (n): gia súc

decision /dɪˈsɪʒn/ (n): quyết định

charity /ˈtʃærəti/ (n): từ thiện

emergency /ɪˈmɜːdʒənsi/ (n): khẩn cấp

GRAMMAR

PAST CONTINUOS

1. Định nghĩa thì quá khứ tiếp diễn


Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense) dùng khi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoặc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra …

2. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn

Cách dùng
Ví dụ
Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứWhen my sister got there, it was 8 p.m. ( Khi chị tôi tới, lúc đó mới 8 giờ tối.)
Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứWhile I was taking a bath, she was using the computer.( Trong khi tôi đang tắm thì cô ấy dùng máy tính.)
While I was driving home, Peter was trying desperately to contact me. (Peter đã cố gắng liên lạc với tôi trong lúc tôi đang lái xe về nhà.)
Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vàoI was listening to the news when she phoned.( Tôi đang nghe tin tức thì cô ấy gọi tới. )
I was walking in the street when I suddenly fell over. (Khi tôi đang đi trên đường thì bỗng nhiên tôi bị vấp ngã.)
They were still waiting for the plane when I spoke to them. (Khi tôi nói chuyện với họ thì họ vẫn đang chờ máy bay.)
Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác
When he worked here, he was always making noise (Khi anh ta còn làm việc ở đây, anh ta thường xuyên làm ồn)
My mom was always complaining about my room when she got there (Mẹ tôi luôn than phiền về phòng tôi khi bà ấy ở đó)
She was always singing all day. (Cô ta hát suốt ngày)
3. Học toàn bộ các thì tiếng Anh

Thì quá khứ tiếp diễn là một trong những thì cơ bản được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh. Học tiếng Anh quan trọng nhất là việc sử dụng thành thạo được các thì khi Nghe Nói Đọc Viết. Nếu bạn ở Hà Nội và muốn học lại toàn bộ các kiến thức nền tảng tiếng Anh về ngữ pháp và từ vựng kết hợp với luyện tập Nghe Nói trong 3 tháng thì bạn có thể tham khảo lộ trình đào tạo Tiếng Anh cho người mới bắt đầu của Anh Ngữ Jaxtina tại đây

4. Công thức thì quá khứ tiếp diễn

Câu khẳng định
Câu phủ định
Câu nghi vấn
S + was/were + V-ing (+ O)
Ví dụ:
I was thinking about him last night.
We were just talking about it before you arrived.
S + was/were + not + V-ing (+ O)
Ví dụ:
I wasn’t thinking about him last night.
We were not talking about it before you arrived.
(Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?
Ví dụ:
Were you thinking about him last night?
What were you just talking about before I arrived?












5. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định.

– at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)

– at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …)

– in + năm (in 2000, in 2005)

– in the past (trong quá khứ)

+ Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.

Ngoài việc dựa vào cách dùng của thì Quá khứ tiếp diễn, ngữ cảnh của câu thì các bạn cũng hãy cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn khi có xuất hiện các từ như: While (trong khi); When (Khi); at that time (vào thời điểm đó);…

PRACTICE

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn.


1. At this time last year, they (build) this house.

2. I (drive) my car very fast when you called me.

3. I (chat) with my friends while my teacher (teach) the lesson yesterday.

4. My father (watch) TV when I got home.

5. At this time yesterday, I (prepare) for my son’s birthday party.

6. What you (do) at 8 pm yesterday?

7. Where you (go) when I saw you last weekend?

8. They (not go) to school when I met them yesterday.

9. My mother (not do) the housework when my father came home.

10. My sister (read) books while my brother (play) football yesterday afternoon.

Bài 2: Use your own ideas to complete the sentences.Use the past continuous

1 Matt phoned while we …………..

2 The doorbell rang while I ……….

3 We saw an accident while we ……….

4 Ann fell asleep whiel she ……….

5 The television was on, but nobody ……….

PAST SIMPLE AND PAST CONTINUOUS

PHÂN BIỆT THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN TRONG TIẾNG ANH



1. Cấu trúc thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh


THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN​
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN​
Tobe
S + was/were + adj/Noun
Verbs
S + V – ed
Ví dụ: Anna was an attractive girl. (Anna đã từng là một cô gái cuốn hút.)
I started studying English when I was 8 years old. (Tôi bắt đầu học tiếng Anh khi tôi lên 8 tuổi.)
Công thức chung
S + was/were + V – ing
Ví dụ: While I was studying, Anna was trying to call me. (Trong khi tôi học bài thì Anna đang cố gọi cho tôi).


2. Cách dùng thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn trong Tiếng Anh

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN​
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN​
1. Cả hai thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn đều được sử dụng để chỉ những sự vật, sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
2. Khi nói về sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, thông thường chúng ta hay sử dụng thì quá khứ đơn
Ví dụ: Nam Cao wrote “Chi Pheo”
2. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ hoặc khi muốn nhấn mạnh diễn biến, quá trình của sự việc ta dùng thì quá khứ tiếp diễn.
Ví dụ: What were you doing 8:00 pm last night? (Bạn đã làm gì vào 8h tối hôm qua?)
3. Diễn đạt những hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ
Ví dụ: She came home, switched on the computer and checked her e-mails. (Cô ấy về nhà, bật máy tính và kiểm tra thư điện tử)
3. Diễn đạt hai hành động xảy ra song song nhau trong quá khứ
Ví dụ: While my dad was reading an English book, my mom was cooking dinner. (Trong khi bố tôi đọc sách tiếng Anh thì mẹ tôi nấu bữa tối)
4. Khi dùng cả hai thì này trong cùng một câu, chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để chỉ hành động hay sự việc nền và dài hơn; sử dụng thì quá khứ đơn để chỉ hành động hay sự việc xảy ra và kết thúc trong thời gian ngắn hơn (Mệnh đề sau when).
Ví dụ: He was going out to lunch when she saw him. (Khi cô ấy gặp anh ấy thì anh ấy đang ra ngoài để ăn trưa.)
PRACTICE

Bài 1: Chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ đơn thích hợp


1. James saw/ was seeing the accident when she was catching the bus.

2. What were you doing/ did you do when I called?

3. I didn’t visit/ weren’t visiting him last summer holiday.

4. It rained/ was raining heavily last March.

5. While people were talking to each other, she read/ was reading her book.

6. My brother was eating/ ate hamburgers every weekend last month.

7. While we were running/ ran in the park, Mary fell over.

8. Did you find/ Were you finding your keys yesterday?

9. Who was she dancing/ did she dance with at the party last night?

10. They were watching/ watched football on TV at 10 p.m. yesterday.

Bài tập 2: Sửa lỗi sai trong các câu sau (quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn)

1. I was play football when she called me.

2. Was you study Math at 5 p.m. yesterday?

3. What was she do while her mother was making lunch?

4. Where did you went last Sunday?

5. They weren’t sleep during the meeting last Monday.

6. He got up early and have breakfast with his family yesterday morning.

7. She didn’t broke the flower vase. Tom did.

8. Last week my friend and I go to the beach on the bus.

9. While I am listening to music, I heard the doorbell.

10. Peter turn on the TV, but there was nothing interesting.

Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

1. Where/ you/ go?

2. Who/ you/ go with?

3. How/ you/ get/ there?

4. What/ you/ do/ during the day?

5. you/ have/ a/ good/ time?

6. What/ your parents/ do/ while/ you/ go/ on holiday?

Bài tập 4: Biến đổi các câu sau sang phủ định, câu hỏi và trả lời các câu hỏi đó.

1. She was planting flowers in the garden at 5 p.m yesterday.

– ………………………………………………………………….

– ………………………………………………………………….

– ………………………………………………………………….

2. They were working when the boss came yesterday.

– ………………………………………………………………….

– ………………………………………………………………….

– ………………………………………………………………….

3. She was listening to music while her mother was making a cake.

– ………………………………………………………………….

– ………………………………………………………………….

– ………………………………………………………………….

4. Linh was riding her bike when we saw her yesterday.

– ………………………………………………………………….

– ………………………………………………………………….

– ………………………………………………………………….

5. He was playing game when his boss went into the room.

– ………………………………………………………………….

– ………………………………………………………………….

– ………………………………………………………………….



Bài 5. Supply the correct verb form: Simple Past or Past Continuous.​

1. When I (arrive) at this house, he still (sleep).

2. The light (go) out while we (have) dinner.

3. Bill (have) breakfast when I (stop) at this house this morning.

4. As we (cross) the street, we (see) an accident.

5. Tom (see) a serious accident while he (stand) at the bus stop.

6. While my father (read) a newspaper, I (learn) my lesson and my sister (do) her homework.

7. The children (play) football when their mother (come) back home.

8. The bell (ring) while Tom (take) a bath.

9. I (be) very tired because I (work) all day yesterday.

10. He (sit) in a cafe when I (see) him.

Bài 6: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn.

1. At this time last year, they (build) this house.

2. I (drive) my car very fast when you called me.

3. I (chat) with my friends while my teacher (teach) the lesson yesterday.

4. My father (watch) TV when I got home.

5. At this time yesterday, I (prepare) for my son’s birthday party.

6. What you (do) at 8 pm yesterday?

7. Where you (go) when I saw you last weekend?

8. They (not go) to school when I met them yesterday.

9. My mother (not do) the housework when my father came home.

10. My sister (read) books while my brother (play) football yesterday afternoon.

Bài 7: Use your own ideas to complete the sentences.Use the past continuous

1 Matt phoned while we …………..

2 The doorbell rang while I ……….

3 We saw an accident while we ……….

4 Ann fell asleep whiel she ……….

5 The television was on, but nobody ……….

Bài 8: Hoàn thành những câu phủ định sau

(Make negative sentences) statements and questions.

1. …………………… a shower at 7 o’clock. (I | not have)

2.………………… computer games when I came back home? (you | not play)

3………………… on the beach all day. (I | not lie)

4……………… when you saw us. (we | not argue)

5………………… between one and two o’clock? (John and Marry | not work)

6…………………… on your seat when you wanted to sit down. (Sam | not sit)

7…………………… anything at that moment. (they | not do)

8………………………… to the airport at 11 o’clock? (Mr. Jones | not drive)

Bài 9: (Peter and his girlfriend Sara were at a restaurant during their lunch break. Make questions in the past continuous to ask about them).

1. Where ………………………………………………………..?

At a table by the window.

2. What ………………………………………………………… ?

Coffee with milk and a glass of orange juice.

3. What ……………… Peter …………………………….. ?

4. The orange juice. …………………………………………………… anything?

No, nothing. They were not hungry.

5. What ………………. Sara…………………………….?

A white pullover and black jeans.

6. How ……………. she …………………… in her outfit?

7. She was really pretty. ……………. they …………………… anything special?

Not really. They were just talking.

8. What ……………………………………………….. about?

About their friends from school.

9. How ………. Peter ……………… at the restaurant?

He was quite happy and relaxed.

Bài 10: (The Thomas family. What were they doing on Saturday at 8 o’clock?)

1. Mr. Thomas ……………. (cook) dinner in the kitchen. Mrs. Thompas ………………. (clean) their car in front of their house. John and Marry ……………. (sit) in the hall near the fireplace.

2. Jack, their 11 years old son, …………………. (read) Shakespeare’s sonnets.

3. Eve, at the age of 16, ………………………. (play) with Barbies.

4. Their grandma and grandpa ………………. (have) a good time.

5. Their grandma …………………………. (exercise) in the gym.

6. Their grandpa ……………………. (iron) shirts and socks in the living room.

7. They also had two pets. And do you know what they …………………. (do)?

8. Spot, the puppy, …………………. (catch) mice in the garden.

9. And Bill, the little cute kitten, ………………. (fight) with neighbour’s dog.

Bài 11: Viết câu sử dụng thời quá khứ tiếp diễn

1. They/ play/ tennis/ 10.30 yesterday morning.

.......................................................

2. Ann/ do/ homework/ 5 o’clock this afternoon.

.......................................................

3. My father/ wash/ car/ from five to six.

.......................................................

4. This time last year/ we/ live/ France.

.......................................................

5. The students/ offer/ flowers/ the visitors.

.......................................................

6. I/ cook/ dinner/ half an hour ago.

.......................................................

7. She/ work/ the studio/ that time.

.......................................................

8. What/ you/ do/ from 3 to 6 yesterday afternoon?

.......................................................

Bài 12 Chọn đáp án đúng:

1. The doorbell (rang/ was ringing) while Tom (watched/ was watching) television.

2. How fast (did you drive/ were you driving) when the accident (happened/ was happening)?

3. Anna and Susan (made/ were making) dinner when Martin (arrived/ was arriving) home.

4. The light (went out/ was going out) while we (had/ were having) dinner. But it (came/ was coming) on again after ten minutes.

5. “What (did you do/ were you doing) this time yesterday?”

“I (worked/ was working) on the computer”.

6. It suddenly (began/ was beginning) to rain while Laura (sat/ was sitting) in the garden.

7. Sam (took/ was taking) a photograph of me while I (didn’t look/ wasn’t looking).

8. When I (saw/ was seeing) them, they (tried/ were trying) to find a new hose near their work.

9. I (walked/ was walking) along the street when I suddenly (felt/ was feeling) something hit me in the back. I (didn’t know/ wasn’t knowing) what it was.

10. Last night I (dropped/ was dropping) a plate when I (did/ was doing) the washing up. Fortunately it (didn’t break/ wasn’t breaking).


1707477444411.png

THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN--TỪ VỰNG NGỮ PHÁP BÀI TẬP BỔ TRỢ TA10 FRIENDS GLOBAL.zip
    22 MB · Lượt xem: 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    file tài liệu tiếng anh lớp 10 sách tài liệu chuyên tiếng anh 10 tài liệu bổ trợ tiếng anh 10 tài liệu bổ trợ tiếng anh 10 global success tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 10 tài liệu bồi dưỡng tiếng anh 10 pdf tài liệu bồi dưỡng tiếng anh 10 đáp an tài liệu chuyên tiếng anh 10 pdf tài liệu dạy thêm tiếng anh 10 global success tài liệu học tiếng anh 10 tài liệu luyện thi olympic tiếng anh 10 tài liệu môn tiếng anh lớp 10 tài liệu ôn tập hè tiếng anh 10 thí điểm tài liệu ôn tập tiếng anh 10 tài liệu ôn tập tiếng anh 10 global success tài liệu on thi hsg tiếng anh 10 tài liệu ôn thi tiếng anh tuyển sinh lớp 10 tài liệu on thi tiếng anh vào 10 tài liệu ôn thi vào 10 chuyên tiếng anh tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh 2023 tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh pdf tài liệu tiếng anh 10 tài liệu tiếng anh 10 chương trình mới tài liệu tiếng anh 10 friends global tài liệu tiếng anh 10 global success tài liệu tiếng anh 10 pdf tài liệu tiếng anh lớp 10 tài liệu tiếng anh lớp 10 chương trình mới tài liệu tiếng anh lớp 10 có đáp an tài liệu tiếng anh lớp 10 global success tài liệu tiếng anh thi vào 10 tài liệu tiếng anh thi vào lớp 10 tài liệu tiếng anh vào 10 tài liệu từ vựng tiếng anh 10
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,188
    Bài viết
    37,657
    Thành viên
    139,899
    Thành viên mới nhất
    Sen1302

    BQT trực tuyến

    • Yopovn
      Ban quản trị Team YOPO

    Thành viên Online

    Top