- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,076
- Điểm
- 113
tác giả
TỔNG ÔN CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ÔN THI THPT QUỐC GIA được soạn dưới dạng file word gồm 305 trang. Các bạn xem và tải tổng ôn các chuyên đề ngữ pháp tiếng anh ///về ở dưới.
TỔNG ÔN CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
LƯU HÀNH NỘI BỘ
MODULE 1 : PHONETICS
MODULE 2 : STRESS
MODULE 3 : TAG QUESTIONS
MODULE 4 : PASSIVE VOICE
MODULE 5 : PREPOSITIONS
MODULE 6 : COMPARISONS
MODULE 7 : THE ORDER OF THE ADJECTIVE
MODULE 8 : TENSES(ADVERBIAL OF TIME)
MODULE 9 : SUBJECTS AND VERB AGREEMENT
MODULE 10 : CONJUNCTIONS
MODULE 11 : HAVING + PAST PARTICIPLE
MODULE 12 : WORD FORMATIONS
MODULE 13 : EXPRESSIONS OF QUANTITY
MODULE 14 : MODAL VERB
MODULE 15 : INVERSION
MODULE 16 : GERUND AND INFINITIVE
MODULE 17 : CONDITIONAL SENTENCES
MODULE 18 : TYPES OF CLAUSES
MODULE 19 : VOCABULARY
MODULE 20 : REPORTED SPEECH
MODULE 21 : SUBJUNCTIVE MOOD
MODULE 22 : ARTICLES
MODULE 23 : PHRASAL VERBS
MODULE 24 : COLLOCATIONS
MODULE 25 : IDIOMS
MODULE 26 : COMMUNICATION SKILLS
MODULE 27 : CLOSEST/OPPOSITE MEANING
MODULE 28 : READING
MODULE 29 : FIND OUT MISTAKE
MODULE 30 : SENTENCE TRANSFORMATION
MODULE 31 : SENTENCE COMBINATION
MODULE 32 : PRACTICE TESTS
Phiên âm Tiếng anh
Nguyên âm Vowels (u, e, o, a, i)
Nguyên âm ngắn - Short vowels
/ ə/: ago, mother, together - /i/: hit, bit, sit
/ ʌ /: study, shut, must - / ɒ /: got job, hospital
/u/: put, should, foot – -/e/: bed, send, tent, spend
/ æ /: cat, chat, man
Nguyên âm dài - Long vowels
/ iː/ meet, beat, heat -/u:/: school, food, moon
/a:/: father, star, car - / ɔː/: sport, more, store
-/ ɜː /: bird, shirt, early
Nguyên âm đôi- Diphthongs
/ai/: buy, skỵ, hi, shy - / ɔɪ /: boy, enjoy, toy -
/ei/: day, baby, stay - /ou /: no, go, so
/au/: now, sound, cow - / ʊə /: poor, sure, tour
/ eə /: air, care, share - / ɪə /: near, tear, cheer
Phụ âm - Consonants
/b/: bag, baby - /p/: pupil, pay, stop
/d/: dog, daddy, dead - /k/: kiss, key
/m/: mother, map, come - /j/: yes, yellow
/n/: many, none, news - /s/: see, summer
/l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit
/r/: river, restaurant - /h/: hat, honey
/t/: tea, teach - / dʒ /: village, jam, generous
/g /: get, game, go - / θ /: thin, thick, something, birth
/f/: fall, laugh, fiction - / ð /: mother, with, this
/v/: visit, van - / ʃ /: she, sugar
/w/: wet, why - / ʒn /: vision
/ tʃ /: children, chicken, watch - / ŋ /: thank, sing
Cách phát âm của đuôi -s
"-s” được phát âm là:
+ /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/.
+ /iz/: khi trước -s là: ch, sh, ss, x, ge.
+ /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại.
Ví dụ: A. listens / ˈlɪsnz / B. reviews / rɪˈvjuːz /
C. protects / prəˈtekts / D. enjoys / ɪnˈdʒɔɪz /
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/ còn lại được phát âm là /z/.
Đáp án là C
Cách phát âm của đuôi -ed “- ed" được phát âm là:
+ /t/: khi âm tận cùng trước -ed là /s/,/tf/, /f/, /k/, /p/, /f/ thì phát âm là /t/.
+ /id/: khi trước -ed là /t/ và /d/.
+ /d/: khi âm tận cùng trước -ed là nguyên âm và các phụ âm còn lại.
Ví dụ:
A. toured /turd/ B. jumped / dʒʌmpt /
C. solved / sɒlvd / D. rained / reɪnd /
Câu B "-ed" được phát ấm là /t/, các đáp án còn lại -ed được phát âm là /d/
Đáp án là B
*Các trường hợp đặc biệt của đuôi -ed
Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/:
aged / eɪdʒid /(a): cao tuổi, lớn tuổi
aged / eɪdʒd /(Vpast): trở nên già, làm cho già cỗi
blessed /blesid/ (a): thần thánh, thiêng liêng
crooked / krʊkid/(a): cong, oằn, vặn vẹo
dogged / dɒɡdi /(a): gan góc, gan lì, bền bỉ
naked /neikid/(a): trơ trụi, trần truồng
learned / lɜːnid /(a): có học thức, thông thái, uyên bác learned / lɜːnd /(Vpast): học
ragged / ræɡid /(a): rách tả toi, bù xù
wicked /wikid/(a): tinh quái, ranh mãnh, nguy hại
wretched / ˈretʃɪd /(a): khốn khổ, bần cùng, tồi tệ
beloved /bɪˈlʌvɪd /(a): yêu thương
cursed / kɜːst /(a): tức giận, khó chịu
rugged / ˈrʌɡɪd /(a): xù xì, gồ ghề
sacred / ˈseɪkrɪd /(a): thiêng liêng, trân trọng
legged / ˈleɡɪd /(a): có chân
hatred / ˈheɪtrɪd /(a): lòng hận thù
crabbed / kræbid /(a): càu nhàu, gắt gỏng
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Exercises 1 : Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Phát âm đuôi –s/es
TỔNG ÔN CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
LƯU HÀNH NỘI BỘ
CONTENTS
MODULE 1 : PHONETICS
MODULE 2 : STRESS
MODULE 3 : TAG QUESTIONS
MODULE 4 : PASSIVE VOICE
MODULE 5 : PREPOSITIONS
MODULE 6 : COMPARISONS
MODULE 7 : THE ORDER OF THE ADJECTIVE
MODULE 8 : TENSES(ADVERBIAL OF TIME)
MODULE 9 : SUBJECTS AND VERB AGREEMENT
MODULE 10 : CONJUNCTIONS
MODULE 11 : HAVING + PAST PARTICIPLE
MODULE 12 : WORD FORMATIONS
MODULE 13 : EXPRESSIONS OF QUANTITY
MODULE 14 : MODAL VERB
MODULE 15 : INVERSION
MODULE 16 : GERUND AND INFINITIVE
MODULE 17 : CONDITIONAL SENTENCES
MODULE 18 : TYPES OF CLAUSES
MODULE 19 : VOCABULARY
MODULE 20 : REPORTED SPEECH
MODULE 21 : SUBJUNCTIVE MOOD
MODULE 22 : ARTICLES
MODULE 23 : PHRASAL VERBS
MODULE 24 : COLLOCATIONS
MODULE 25 : IDIOMS
MODULE 26 : COMMUNICATION SKILLS
MODULE 27 : CLOSEST/OPPOSITE MEANING
MODULE 28 : READING
MODULE 29 : FIND OUT MISTAKE
MODULE 30 : SENTENCE TRANSFORMATION
MODULE 31 : SENTENCE COMBINATION
MODULE 32 : PRACTICE TESTS
MODULE 1 : PHONETICS
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM Phiên âm Tiếng anh
Nguyên âm Vowels (u, e, o, a, i)
Nguyên âm ngắn - Short vowels
/ ə/: ago, mother, together - /i/: hit, bit, sit
/ ʌ /: study, shut, must - / ɒ /: got job, hospital
/u/: put, should, foot – -/e/: bed, send, tent, spend
/ æ /: cat, chat, man
Nguyên âm dài - Long vowels
/ iː/ meet, beat, heat -/u:/: school, food, moon
/a:/: father, star, car - / ɔː/: sport, more, store
-/ ɜː /: bird, shirt, early
Nguyên âm đôi- Diphthongs
/ai/: buy, skỵ, hi, shy - / ɔɪ /: boy, enjoy, toy -
/ei/: day, baby, stay - /ou /: no, go, so
/au/: now, sound, cow - / ʊə /: poor, sure, tour
/ eə /: air, care, share - / ɪə /: near, tear, cheer
Phụ âm - Consonants
/b/: bag, baby - /p/: pupil, pay, stop
/d/: dog, daddy, dead - /k/: kiss, key
/m/: mother, map, come - /j/: yes, yellow
/n/: many, none, news - /s/: see, summer
/l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit
/r/: river, restaurant - /h/: hat, honey
/t/: tea, teach - / dʒ /: village, jam, generous
/g /: get, game, go - / θ /: thin, thick, something, birth
/f/: fall, laugh, fiction - / ð /: mother, with, this
/v/: visit, van - / ʃ /: she, sugar
/w/: wet, why - / ʒn /: vision
/ tʃ /: children, chicken, watch - / ŋ /: thank, sing
Cách phát âm của đuôi -s
"-s” được phát âm là:
+ /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/.
+ /iz/: khi trước -s là: ch, sh, ss, x, ge.
+ /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại.
Ví dụ: A. listens / ˈlɪsnz / B. reviews / rɪˈvjuːz /
C. protects / prəˈtekts / D. enjoys / ɪnˈdʒɔɪz /
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/ còn lại được phát âm là /z/.
Đáp án là C
Cách phát âm của đuôi -ed “- ed" được phát âm là:
+ /t/: khi âm tận cùng trước -ed là /s/,/tf/, /f/, /k/, /p/, /f/ thì phát âm là /t/.
+ /id/: khi trước -ed là /t/ và /d/.
+ /d/: khi âm tận cùng trước -ed là nguyên âm và các phụ âm còn lại.
Ví dụ:
A. toured /turd/ B. jumped / dʒʌmpt /
C. solved / sɒlvd / D. rained / reɪnd /
Câu B "-ed" được phát ấm là /t/, các đáp án còn lại -ed được phát âm là /d/
Đáp án là B
*Các trường hợp đặc biệt của đuôi -ed
Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/:
aged / eɪdʒid /(a): cao tuổi, lớn tuổi
aged / eɪdʒd /(Vpast): trở nên già, làm cho già cỗi
blessed /blesid/ (a): thần thánh, thiêng liêng
crooked / krʊkid/(a): cong, oằn, vặn vẹo
dogged / dɒɡdi /(a): gan góc, gan lì, bền bỉ
naked /neikid/(a): trơ trụi, trần truồng
learned / lɜːnid /(a): có học thức, thông thái, uyên bác learned / lɜːnd /(Vpast): học
ragged / ræɡid /(a): rách tả toi, bù xù
wicked /wikid/(a): tinh quái, ranh mãnh, nguy hại
wretched / ˈretʃɪd /(a): khốn khổ, bần cùng, tồi tệ
beloved /bɪˈlʌvɪd /(a): yêu thương
cursed / kɜːst /(a): tức giận, khó chịu
rugged / ˈrʌɡɪd /(a): xù xì, gồ ghề
sacred / ˈseɪkrɪd /(a): thiêng liêng, trân trọng
legged / ˈleɡɪd /(a): có chân
hatred / ˈheɪtrɪd /(a): lòng hận thù
crabbed / kræbid /(a): càu nhàu, gắt gỏng
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Exercises 1 : Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Phát âm đuôi –s/es