- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,202
- Điểm
- 113
tác giả
TOP 10+ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN HÓA HỌC CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41NB) Kim loại nào sau đây thường được dùng trong các dây dẫn điện?
A. Vàng. B. Sắt. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 42NB) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Cu.
Câu 43NB) Xút ăn da là hiđroxit của kim loại nào sau đây?
A. Ca. B. Na. C. Mg. D. Fe.
Câu 44NB) Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Ag. B. Ba. C. Fe. D. Na.
Câu 45NB) Kim loại không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 46NB) Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. nhiệt độ nóng chảy. B. khối lượng riêng. C. tính dẫn điện. D. tính cứng.
Câu 47NB) Thành phần chính của quặng boxit là
A. Al2O3. B. Fe2O3. C. Cr2O3. D. Fe3O4.
Câu 48NB) Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Ca. B. K. C. Cs. D. Li.
Câu 49NB) Một mẫu nước cứng chứa các ion: , , , . Chất được dung để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. BaCl2. B. Na3PO4. C. NaHCO3. D. H2SO4.
Câu 50NB) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh (xanh rêu). Chất X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2.
Câu 51NB) Chất không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là
A. MgCl2. B. Al(OH)3. C. NaHCO3. D. Cr2O3.
Câu 52NB) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí CO2 là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính.
B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.
C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.
D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.
Câu 53NB) Chất gây ra mùi thơm của quả chuối thuộc loại
A. axit béo. B. ancol. C. andehit. D. este.
Câu 54NB) Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 55NB) Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức. B. cacbohidrat. C. monosaccarit. D. đisaccarit.
Câu 56NB) Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau
Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch
A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím. B. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng.
C. (A): màu tím và (B): màu xanh lam. D. (A): màu tím và (B): màu vàng.
Câu 57NB) Dung dịch Gly-Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 58NB) Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?
A. Nilon-6,6. B. Cao su buna-N. C. PVC. D. Tơ olon.
Câu 59NB) Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. CaCO3 CaO + CO2. B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.
C. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2. D. 2H2 + O2 2H2O.
Câu 60NB) Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. etilen. B. axetilen. C. etan. D. stiren.
Câu 61TH) X là một loại quặng sắt. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, chỉ thu được dung dịch Y và không thấy khí thoát ra. X là
A. manhetit. B. pirit. C. xiđerit. D. hematit.
Câu 62TH) Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol các chất tham gia tương ứng là 1 : 2?
A. Phenyl axetat. B. Metyl acrylat. C. Etyl axetat. D. Metyl axetat.
Câu 63VD) Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là
A. 0,81. B. 0,27. C. 1,35. D. 0,54.
Câu 64TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe dư và H2SO4 loãng.
(b) Cho Fe vào dung dịch KCl.
(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
(d) Đốt dây sắt trong Cl2.
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Số thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 65VD) Cho 12 gam hỗn hợp chứa Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa lượng dư HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,2. B. 16,4. C. 19,1. D. 12,7.
Câu 66TH) Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có
Đề 1 | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 |
YOPOVN.Com | MÔN THÀNH PHẦN: HÓA HỌC Thời gian: 50 phút |
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41NB) Kim loại nào sau đây thường được dùng trong các dây dẫn điện?
A. Vàng. B. Sắt. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 42NB) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Cu.
Câu 43NB) Xút ăn da là hiđroxit của kim loại nào sau đây?
A. Ca. B. Na. C. Mg. D. Fe.
Câu 44NB) Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Ag. B. Ba. C. Fe. D. Na.
Câu 45NB) Kim loại không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 46NB) Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. nhiệt độ nóng chảy. B. khối lượng riêng. C. tính dẫn điện. D. tính cứng.
Câu 47NB) Thành phần chính của quặng boxit là
A. Al2O3. B. Fe2O3. C. Cr2O3. D. Fe3O4.
Câu 48NB) Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Ca. B. K. C. Cs. D. Li.
Câu 49NB) Một mẫu nước cứng chứa các ion: , , , . Chất được dung để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. BaCl2. B. Na3PO4. C. NaHCO3. D. H2SO4.
Câu 50NB) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh (xanh rêu). Chất X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2.
Câu 51NB) Chất không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là
A. MgCl2. B. Al(OH)3. C. NaHCO3. D. Cr2O3.
Câu 52NB) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí CO2 là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính.
B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.
C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.
D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.
Câu 53NB) Chất gây ra mùi thơm của quả chuối thuộc loại
A. axit béo. B. ancol. C. andehit. D. este.
Câu 54NB) Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 55NB) Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức. B. cacbohidrat. C. monosaccarit. D. đisaccarit.
Câu 56NB) Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau
Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch
A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím. B. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng.
C. (A): màu tím và (B): màu xanh lam. D. (A): màu tím và (B): màu vàng.
Câu 57NB) Dung dịch Gly-Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 58NB) Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?
A. Nilon-6,6. B. Cao su buna-N. C. PVC. D. Tơ olon.
Câu 59NB) Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. CaCO3 CaO + CO2. B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.
C. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2. D. 2H2 + O2 2H2O.
Câu 60NB) Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. etilen. B. axetilen. C. etan. D. stiren.
Câu 61TH) X là một loại quặng sắt. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, chỉ thu được dung dịch Y và không thấy khí thoát ra. X là
A. manhetit. B. pirit. C. xiđerit. D. hematit.
Câu 62TH) Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol các chất tham gia tương ứng là 1 : 2?
A. Phenyl axetat. B. Metyl acrylat. C. Etyl axetat. D. Metyl axetat.
Câu 63VD) Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là
A. 0,81. B. 0,27. C. 1,35. D. 0,54.
Câu 64TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe dư và H2SO4 loãng.
(b) Cho Fe vào dung dịch KCl.
(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
(d) Đốt dây sắt trong Cl2.
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Số thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 65VD) Cho 12 gam hỗn hợp chứa Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa lượng dư HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,2. B. 16,4. C. 19,1. D. 12,7.
Câu 66TH) Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có