- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 81,452
- Điểm
- 113
tác giả
TOP 50++ đề kiểm tra giữa học kì môn toán lớp 8 Năm 2021 - 2022 MỚI NHẤT
MÔN TOÁN
I/ TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm):
Câu 1: Khai triển biểu thức (x -2y)3 ta được kết quả là:
A. x3 – 8y3 B. x3 – 2y3
C. x3 – 6x2y + 6xy2 – 2y3 D. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
Câu 2: Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 3cm và 5,8cm thì đường trung bình của hình thang đó là:
A. 1,5cm B. 4,4cm C. 4,5cm D. 2,9cm
Câu 3: Kết quả phép nhân (xy – 1) (xy + 1) là:
A. x2y2 + 2xy + 1 B. x2y2 – 2xy – 1 C. 1 – x2y D. x2y2– 1
Câu 4: Viết biểu thức A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 về dạng tích ta được:
A. (A + B)3 B. (A – B)3
C. (A – B) (A2 + 2AB + B2) D. (A+B) (A2 – 2AB + B2)
Câu 5: Kết quả của phép chia 10x2y4: 10x2y là:
A. 2y3 B. y3 C. xy3 D. y4
Câu 6: IJ là đường trung bình của (IDE, JDF); và IJ = 6cm. Khi đó:
A. EF = 3cm. B. EF = 6cm C. EF = 9cm D. EF = 12cm.
Câu 7: Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử ta được kết quả là:
A. (2x3 + y)3 B. (2x + 3)3 C. (2x + y)3 D. (2x – y)3
Câu 8: Hình nào sau đây là hình có một trục đối xứng?
A. hình thang cân B. hình thang C. hình bình hành D. đoạn thẳng
Câu 9: Biểu thức thích hợp để được hằng đẳng thức A3 – B3 =……. là:
A. A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 B. A3 + 3A2B – 3AB2 + B3
PHÒNG GD&ĐT HẠ LONG TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – LỚP 8 Năm học 2021 - 2022 |
|
Thêi gian lµm bµi: 90 phót
( Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò )
( Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò )
I/ TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm):
Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm.
Câu 1: Khai triển biểu thức (x -2y)3 ta được kết quả là:
A. x3 – 8y3 B. x3 – 2y3
C. x3 – 6x2y + 6xy2 – 2y3 D. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
Câu 2: Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 3cm và 5,8cm thì đường trung bình của hình thang đó là:
A. 1,5cm B. 4,4cm C. 4,5cm D. 2,9cm
Câu 3: Kết quả phép nhân (xy – 1) (xy + 1) là:
A. x2y2 + 2xy + 1 B. x2y2 – 2xy – 1 C. 1 – x2y D. x2y2– 1
Câu 4: Viết biểu thức A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 về dạng tích ta được:
A. (A + B)3 B. (A – B)3
C. (A – B) (A2 + 2AB + B2) D. (A+B) (A2 – 2AB + B2)
Câu 5: Kết quả của phép chia 10x2y4: 10x2y là:
A. 2y3 B. y3 C. xy3 D. y4
Câu 6: IJ là đường trung bình của (IDE, JDF); và IJ = 6cm. Khi đó:
A. EF = 3cm. B. EF = 6cm C. EF = 9cm D. EF = 12cm.
Câu 7: Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử ta được kết quả là:
A. (2x3 + y)3 B. (2x + 3)3 C. (2x + y)3 D. (2x – y)3
Câu 8: Hình nào sau đây là hình có một trục đối xứng?
A. hình thang cân B. hình thang C. hình bình hành D. đoạn thẳng
Câu 9: Biểu thức thích hợp để được hằng đẳng thức A3 – B3 =……. là:
A. A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 B. A3 + 3A2B – 3AB2 + B3