Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,112
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP 20 Đề thi thử tốt nghiệp thpt 2023 môn hóa PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 20 FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi thử tốt nghiệp thpt 2023 môn hóa về ở dưới.
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ SỐ 03

(Đề thi có 04 trang)​
KỲ THI THỬTỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề​
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….

Số báo danh: ……………………………………………….


* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.

* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.



ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03

41A
42B
43C
44B
45B
46D
47D
48D
49C
50B
51B
52A
53B
54B
55C
56D
57B
58C
59C
60D
61A
62C
63D
64A
65B
66D
67A
68C
69D
70D
71A
72A
73C
74D
75A
76D
77D
78C
79C
80A


Câu 41.
Kali (K) phản ứng với clo (Cl2) sinh ra sản phẩm nào sau đây?

A. KCl. B. NaCl. C.KClO3. D.KOH.

Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al(OH)3?

A. KCl. B. HCl. C.BaCl2. D.Cu(NO3)2.

Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?

A. anilin. B. saccarozơ. C. etylamin. D. lysin.

Câu 44. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?

A. KCl. B. HCl. C.AgNO3. D.FeCl3.

Câu 45. Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?

A. NaNO3. B.NaOH. C.NaCl. D.HCl.

Câu 46. Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(II)?

A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3loãng. C.Cl2. D.HCl loãng.

Câu 47. Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?

A. 1. B. 3. C.4. D.2.

Câu 48. Công thức của etyl fomat là

A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.

Câu 49. Điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được chất nào sau đây?

A. H2SO4. B. O2. C. Cu. D. Cu(OH)2.

Câu 50. Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?

A. Polibutađien. B. Polietilen. C.Poli(vinyl clorua). D.Polistiren.

Câu 51. Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. NaHCO3. B. Na2SO4. C.KHSO4. D.Na2HPO4.

Câu 52. Công thức của quặng boxit là

A. Al2O3.2H2O B. 3NaF.AlF3 C. Al2O3.2SiO2 D. Al2O3.Fe2O3

Câu 53. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A.CO và CO2. B.SO2và NO2. C.CH4và NH3. D.CO và CH4.

Câu 54. Chất nào sau đây là chất béo?

A.Tinh bột. B.Tripanmitin. C.Glyxin. D.Etyl axetat.

Câu 55. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A.Fe. B.Cu. C.Ag. D.Al.

Câu 56. Công thức phân tử của glixerol là

A. C3H8O. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. C3H8O3.

Câu 57. Chất nào sau đây là amin bậc hai?

A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C.(C2H5)3N. D.C6H5NH2.

Câu 58. Công thức hóa học của kali đicromat là

A. KBr B. KNO3 C. K2Cr2O7 D. K2CrO4

Câu 59. Chất nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?

A. KCl. B. Cu. C.Na2O. D.Fe2O3.

Câu 60. Fructozơ không phản ứng được với

A. H2/Ni, nhiệt độ. B. Cu(OH)2. C. [Ag(NH3)2]OH. D. dung dịch brom.

Câu 61. Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp CuO, Fe2O3, Fe3O4 và Al2O3 rồi cho khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng 215,0 gam. Giá trị của m là

A. 217,4. B. 219,8. C. 230,0. D. 249,0.

Hướng dẫn giải





Câu 62.
Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).

B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.

C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.

D. Tơ visco là tơ tổng hợp.

Câu 63. Phản ứng hóa học nào sau đây sai?

A.
Cu + 2FeCl3(dung dịch)® CuCl2 + 2FeCl2. B.2Na +2H2O ® 2NaOH + H2.

C.H2 + CuO Cu + H2O. D.Fe + ZnSO4® FeSO4 + Zn.

Câu 64. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm zenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là:

A. 3,15. B. 3,60. C. 5,25. D. 6,20.

Hướng dẫn giải



Câu 65.
Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin, đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là

A. 9,521. B. 9,125. C. 9,215. D. 9,512.

Hướng dẫn giải



Câu 66.
Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là

A.glucozơ và fructozơ. B.saccarozơ và glucozơ.

C.fructozơ và sobitol. D.glucozơ và sobitol.

Câu 67. Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H2SO4 đặc thu được dung dịch X và 12,32 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá trị của a là:

A. 0,4 B. 0,6 C. 0,3 D. 0,5

Hướng dẫn giải





Câu 68.
Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ là

A.C6H5COONa và CH3OH. B.CH3COOH và C6H5ONa.

C.CH3COONa và C6H5ONa. D.CH3COONa và C6H5OH.

Câu 69. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H2SO4 loãng, CuCl2, Fe(NO3)2, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 70. Xà phòng hóa 7,4 gam metyl axetat bằng 200 ml dung dịch KOH 0,8M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:

A. 9,8 gam B. 13,28 gam C. 10,4 gam D. 13,16 gam

Hướng dẫn giải



Câu 71.
Cho các phát biểu sau:

(a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.

(b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.

(c). Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.

(d). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.

(e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.

(f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Hướng dẫn giải

(b) Sai vì
mật ong chứa nhiều fructozo và glucozo.

(c) Sai vì dầu mỡ bôi trơn có thành phần hiđrocacbon

(e) Sai vì amilozo không nhánh

Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.

(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.

(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.

(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa.

(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Hướng dẫn giải

(a) Ba(HCO3)2 + KHSO4® BaSO4¯ + K2SO4 + CO2 + H2O

(b)2K + 2H2O ® 2KOH + H2

2KOH + CuSO4® Cu(OH)2¯ + K2SO4

(c) 2NH4NO3 + Ba(OH)2® Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O

(d) HCl + C6H5ONa ® C6H5OH + NaCl

(e) CO2 dư + Ca(OH)2® Ca(HCO3)2

CO2 dư + NaOH ® NaHCO3

style='font-size:12.0pt;line-height:115%;font-family:"Times New Roman","serif";
color:#0033CC'>Câu 73
Một mẫu nước thải của nhà máy sản xuất có pH = 4. Để thải ra ngoài môi trường thì cần phải tăng pH lên từ 5,8 đến 8,6 (theo đúng qui định), nhà máy phải dùng vôi sống thả vào nước thải. Khối lượng vôi sống cần dùng cho 1m3 nước để nâng pH từ 4 lên 7 là (Bỏ qua sự thủy phân của các muối nếu có)
A.0,56 gam. B. 5,6 gam. C.2,8 gam. D.0,28 gam.

Hướng dẫn giải

Ban đầu pH = 4 nên [H+] = 10-4 M

Xét 1 m3 nước (hay 1000 lít) thì nH+ = [H+].V = 10-4 .1000 = 0,1 mol

Để pH = 7 thì toàn bộ lượng H+ phải phản ứng hết nên OH- + H+ ® H2O

® nOH- = nH+ = 0,1 mol ® nCa(OH)2 = 0,05

CaO + H2O ® Ca(OH)2

® mCaO = 0,05.56 = 2,8 gam

Câu 74. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA>MB; tỉ lệ số mol tưong ứng là 3 : 5). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri stearat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 132 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 719,4 gam CO2 và 334,32 lít hơi H2O (đktc). Giá trị của y+z là:

A. 159,00. B. 121,168. C. 138,675. D. 228,825.

Hướng dẫn giải

Ta có: Xem như hidro hóa X rồi đốt cháy



Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn 20,08 gam hỗn hợp X chứa C3H6, C3H4, C4H8, C4H6 và H2 thu được tổng khối lượng H2O và CO2 là 89,84 gam. Mặt khác, nếu cho một ít bột Ni vào bình kín chứa hỗn hợp X trên rồi nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với H2 là 20,08. Biết các chất trong X đều có mạch hở. Nếu sục toàn bộ Y vào dung dịch nước Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là:

A. 0,4 B. 0,1 C. 0,3 D. 0,2

Hướng dẫn giải

Ta có:

Bơm lượng H2 vừa đủ vào

Đốt cháy

Câu 76. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ, thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 3,65%, thu được 672 ml khí H2(đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.3,58%. B.3,12%. C.2,84%. D.3,08%.

Hướng dẫn giải



Câu 77.
Cho các hợp chất hữu cơ no, mạch hở sau: X và Y (có cùng số mol) là hai axit cacboxylic đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, Z là ancol ba chức (có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 5). Đun 5 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa với hiệu suất 50% được tính theo hai axit X và Y) thu được 3,5 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ (chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho a mol F tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,6 mol khí H2.

Thí nghiệm 2: Đốt cháy hoàn toàn (a + 0,35) mol F cần vừa đủ 5,925 mol khí O2 thuđược CO2 và H2O.Phần trăm khối lượng của các este trong F gần nhất với

A. 12%. B. 52%. C.43%. D.35%.

Hướng dẫn giải

naxit phản ứng = nH2O = nE – nF = 1,5

® neste = nH2O/3 = 0,5 mol

naxit ban đầu = 1,5/0.5 = 3 ® nZ ban đầu = 2

® nZ dư = 2 – 0,5 = 1,5

Vậy 3,5 mol F gồm các axit (1,5 mol), Z (1,5 mol) và các este (0,5 mol)

TN1 : nH2 = 0,5naxit + 1,5nZ = 3

® a = 0,6.3,5/3 = 0,7

TN2 : 0,7 + 0,35 = 1,05 mol F gồm axit (0,45), Z (0,45) và este (0,15)

Quy đổi 1,05 mol F thành HCOOH (0,45 +0,15.3 = 0,9), C3H5(OH)3 (0,45 + 0,15 = 0,6), CH2 (e) và H2O (-0,15.3 = -0,45)

nO2 = 0,9.0,5 + 0,6.3,5 + 1,5e = 5,925 ® e = 2,25

® mF = 120

Z có số C < 5 ⟹ Z là C4 hoặc C3

+ Nếu Z là C4H7(OH)3 ® nC (Axit) = 0,9 + e = 2,55 ® số C = 2,55/0,9 = 2,833 (loại vì 2 axit có số mol bằng nhau)

+ Nếu Z là C3H5(OH)3 ® nC (Axit) = 0,9 + e = 3,15 ® số C = 3,15/0,9 = 3,5

® C2H5COOH (0,45 mol) và C3H7COOH (0,45 mol)

meste = mF – mC3,5H7O2 dư – mC3H5(OH)3 dư = 42,15

%meste = 35,125%

Câu 78. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Thể tích khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau:

Thời gian điện phânt giây2t giây3t giây
Thể tích khí đo ở đktc1,344 lít2,464 lít4,032 lít
Giá trị của a là

A. 0,13 mol. B.0,15 mol. C. 0,14 mol. D. 0,12 mol.

Hướng dẫn giải



Câu 79.
Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:



Hai chất X, T lần lượt là

A. NaOH, Fe(OH)3. B. Cl2, FeCl2. C. NaOH, FeCl3. D. Cl2, FeCl3.

Hướng dẫn giải



Câu 80.
Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4) tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:

E + 2NaOH Y + 2Z

F + 2NaOH Y + T + X

Biết Y và T là các hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:

(1) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.

(2) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(3) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất T.

(4) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.

(5) Đốt cháy Y chỉ thu được Na2CO3 và CO2.

Số phát biểu đúng là

A.1. B.3. C.4. D.2.

Hướng dẫn giải

Y và T cùng C nên F là HOOC-COO-C2H5

Y là (COONa)2; T là C2H5OH và X là H2O

E là (COOCH3)2 và Z là CH3OH

(1) Sai vì Z no, đơn chức, mạch hở

(2) Sai vì Y không tráng bạc

(3) Sai vìX có nhiệt độ sôi cao hơn T (100°C và 78°C)

(4) Sai vì có 1 cấu tạo duy nhất



Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

Câu 8.

Câu 9.

Câu 10.

Câu 11.

Câu 12.

Câu 13.

Câu 14.

Câu 15.

Câu 16.

Câu 17.

Câu 18.

Câu 19.

Câu 20.

Câu 21.

Câu 22.

Câu 23.

Câu 24.

Câu 25.

Câu 26.

Câu 27.

Câu 28.

Câu 29.

Câu 30.

Câu 31.

Câu 32.

Câu 33.

Câu 34.

Câu 35.

Câu 36.

Câu 37.

Câu 38.

Câu 39.

______HẾT_____



PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ SỐ 7

(Đề thi có 04 trang)​
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề​
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….

Số báo danh: ……………………………………………….


* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.

* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 07

41C
42C
43C
44A
45B
46D
47D
48C
49C
50D
51D
52D
53B
54A
55D
56A
57D
58D
59B
60A
61A
62A
63C
64D
65D
66B
67D
68D
69A
70C
71B
72B
73C
74A
75B
76D
77C
78D
79B
80C



Câu 41. Kim loại K tác dụng H2O tạo sản phẩm là:

A. K2O. B. K2O và H2. C. KOH và H2. D. KO

Câu 42. Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al(OH)3?

A. Na2SO4, HNO3. B. HNO3, KNO3. C. HCl, NaOH. D. NaCl, NaOH.

Câu 43. Công thức tổng quát của các amino axit là

A. (NH2)x(COOH)y. B. RNH2COOH. C. R(NH2)x(COOH)y. D. H2N-CxHy-COOH.

Câu 44. Để chống ăn mòn cho đường ống dẫn dầu bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp điện hoá. Trong thực tế, người ta dùng kim loại nào sau đây làm điện cực hi sinh?

A.
Zn. B. Sn. C. Cu. D. Na.

Câu 45. Chất nào sau đây không được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?

A. Ca(OH)2 B. HCl C. Na2CO3 D. K3PO4

Câu 46. Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?

A. NaNO3. B. KOH. C. H2SO4 đặc nguội. D. CuSO4.

Câu 47. Kim loại Ca tác dụng với nước tạo ra H2 và chất nào sau đây?

A. CaCl2. B. MgO. C. Ca(HCO3)2. D. Ca(OH)2.

Câu 48. Metyl propionat có công thức cấu tạo là

A. HCOOC2H5 B. C2H5COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3

Câu 49. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Fe. B. Cu. C. Na. D. Ag.

Câu 50. Cao su là những vật liệu polime có tính

A. dai, mềm. B. dẻo. C. kết dính. D. đàn hồi.

Câu 51. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaCl.

Câu 52. Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây?

A. Dùng Mg đẩy Al khỏi dung dịch AlCl3. B. Điện phân nóng chảy AlCl3.

C. Điện phân dung dịch AlCl3. D. Điện phân nóng chảy Al2O3.

Câu 53. Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là

A. N2. B. CO. C. He. D. H2.

Câu 54. Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit oleic B. Axit fomic C. Axit axetic D. Axit ađipic

Câu 55. Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng?

A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe B. Tỉ khối Li < Fe < Os.

C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W D. Tính cứng Cs < Fe < Al ~ Cu < Cr

Câu 56. Chất E được dùng làm dung môi pha chế dược phẩm, dùng thay xăng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong. Việt Nam đã tiến hành pha E vào xăng truyền thống với tỉ lệ 5% để được xăng E5. Chất E là

A. Etanol. B. Saccarozơ. C. Axetilen. D. Metan.

Câu 57. Phân tử chất nào sau đây là amin bậc III?

A. Đimetylamin. B. Metylamin. C. Etylamin. D. Trimetylamin.

Câu 58. Chọn phát biểu sai:

A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám

C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm D. CrO là chất rắn màu trắng xanh

Câu 59. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Ca. B. Na. C. Zn. D. Ba.

Câu 60. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol.

C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.

Câu 61. Hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe2O3, Fe3O4 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 : 1 : 1. Cho 67,2 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng dư, thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch NaOH dư (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 58,2. B. 24,1. C. 21,4. D. 28,7.

Hướng dẫn giải



Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trùng hợp isopren thu được cao su thiên nhiên

B. Amilopectin có cấu trúc mạch polime không phân nhánh.

C. Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp.

D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.

Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CO3.

B. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.

C. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch H2SƠ4 loãng.

D. Cho thanh kim loại Al vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.

Câu 64. Dùng 3,24 kg bột ngô chứa 50% tinh bột thì điều chế được bao nhiêu lít ancol etylic 460 biết hiệu suất điều chế là 80% và khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml.

A. 2,5 lít. B. 5,0 lít. C. 3,125 lít. D. 2,0 lít.

Hướng dẫn giải








Câu 65. Cho X là metylamin.Lấy 3,1 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là:

A. 11,46 gam B. 12,82 gam C. 14,38 gam D. 6,75 gam

Hướng dẫn giải

CH3NH2 + HCl -> CH3NH3Cl

=> mmuối = 6,75g => Đáp án : D

Câu 66. Những phản ứng hóa học lần lượt để chứng minh rằng phân tử glucozơ có nhóm chức CHO và có nhiều nhóm OH liền kề nhau là

A. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu.

B. Phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.

C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu.

D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân.

Câu 67. Đốt hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong O2, thu được m gam hỗn hợp Y gồm Fe, Cu, Fe3O4 và CuO. Cho Y vào dung dịch chứa 0,36 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối, 0,09 mol H2 và 16,56 gam chất rắn T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 26,64. B. 29,52. C. 28,8. D. 28,08.

Hướng dẫn giải


- Rắn T tác dụng với HCl tạo khí ⇒ T chứa Fe dư ⇒ Z chỉ chứa FeCl2



Câu 68. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?

A. CH3–COO–CH2–CH=CH2. B. CH2=CH–COO–CH2–CH3. C. CH3–COO–C(CH3)=CH2. D. CH3–COO–CH=CH2.

Câu 69. Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuCl2, Fe2(SO4)3, H2SO4loãng và HNO3đ nguội. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Fe là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 70. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H35COONa, C17H33COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 2 : 1 và 4,6 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 34,208 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là

A. 3,880. B. 4,850. C. 3,104. D. 2,328.

Hướng dẫn giải



Câu 71. Cho các phát biểu sau:

(a) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.

(b) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.

(c) Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tím.

(d) Quần áo dệt bằng tơ tằm không nên giặt bằng xà phòng có tính kiềm.

(e) Nước ép của quả chuối chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Hướng dẫn giải

(a) sai: Fructozơ là monosaccarit chủ yếu có trong mật ong

(b) đúng

(c) sai: Dung dịch lysin làm quỳ tím đổi màu xanh

(d) đúng

(e) đúng

Câu 72. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.

(c) Cho KHS tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:1

(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư.

(e) Hòa tan hết Mg vào dung dịch HNO3 không thấy khí thoát ra.

Số thí nghiệm thu được 2 muối là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Hướng dẫn giải

(a) đúng: Cl2 + 2NaOH ® NaCl + NaClO + H2O

(b) đúng (tỉ lệ mol OH- và CO2 là 1,5: CO2 + 2NaOH ® Na2CO3 + H2O và CO2 + NaOH ® NaHCO3

(c) đúng: KHS + NaOH ® K2S + Na2S + H2O

(d) sai: 3Fe3O4 + 28HNO3 ® 9Fe(NO3)3 + NO2 + 14H2O

(e) đúng: 4Mg + 10HNO3 ® 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O

Câu 73. Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì như ở hình bên. Để cung cấp 34,4 kg nitơ, 7 kg photpho và 16,6 kg kali cho một thửa ruộng, người ta sử dụng đồng thời a kg phân NPK (16-16-8), b kg đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và c kg phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Tổng giá trị (a + b + c) là

A. 125,2. B. 154,4. C. 160,0. D. 180,0.

Hướng dẫn giải

1 mol P2O5 (142 g) có 2 mol P (62 g) cung cấp 7 kg P

1 mol K2O (94 g) có 2 mol K (78 g) cung cấp 16,6 kg K



Câu 74. X là hỗn hợp gồm triglixerit Y và axit béo Z. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X được hiệu số mol giữa CO2 và H2O là 0,25 mol. Mặt khác cũng lượng X trên tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng rồi cô cạn được hỗn hợp rắn khan T gồm natri linoleat, natri panmitat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 3,975 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 2,55 mol H2O và 0,08 mol Na2CO3. Phần trăm khối lương triglixerit Y trong X là

A. 56,48%. B. 42,24%. C. 45,36%. D. 54,63%.

Hướng dẫn giải

+ C17H31COONa x; C15H31COONa: y; C17H33COONa: z



+

Câu 75. Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và hiđrocacbon Y cháy hoàn toàn thu được CO2 và H2O tỉ lệ 1 : 1. Dẫn X qua bình đựng nước brom dư thấy khối lượng bình tăng 0,82 gam, khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Phần trăm thể tích của hi đrocacbon Y trong X có giá trị là

A. 75,00%. B. 25,00%. C. 50,00%. D. 33,33%

Hướng dẫn giải

+ Y không phản ứng với dung dịch brom nên Y là ankan



+



Câu 76. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 3,65% thu được 672 ml khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,84%. B. 3,12%. C. 3,58%. D. 3,08%.

Hướng dẫn giải

Dung dịch Y gồm FeCl2 (a mol ), FeCl3 (b mol)
—> m↓ = 143,5(2a + 3b) + 108a = 102,3 (1)

—> mE = 56(a + b) + 16c + 0,12.46 = 23,84 (2)
Bảo toàn electron: 3(a + b) = 2c + a + 0,03.2 (3)
(1)(2)(3) —> a = 0,15; b = 0,1; c = 0,27

Câu 77. Cho X, Y là hai axit hữu cơ mạch hở (MX < MY); Z là ancol no; T là este hai chức mạch hở không phân nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của T trong E gần với giá trị nào nhất?

A. 9% B. 26% C. 51% D. 14%

Hướng dẫn giải

- T là este hai chức mạch hở không phân nhánh tạo bởi X, Y, Z => X, Y là các axit đơn chức, Z là ancol hai chức

- E tác dụng với NaOH cho 2 muối với số mol bằng nhau => nX = nY

* Ancol tác dụng Na: Do ancol hai chức nên: nZ = nH2 = 0,26 mol



=> M ancol = 19,76 : 0,26 = 76 (C3H8O2)

* Đốt muối:

Muối gồm:

R1COONa (0,2 mol) và R2COONa (0,2 mol) => nO(muối) = 0,8 mol

BTNT “O”:

E gồm:



=> %mT = 0,125.158/38,86.100% = 50,82% gần nhất với 51%

Đáp án cần chọn là: C



Câu 78.
Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Thể tích khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau:

Thời gian điện phân (giây)
t​
2t​
3t​
Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (lit)
1,344​
2,464​
4,032​
Giá trị của a là:

A. 0,13 mol. B. 0,15 mol. C. 0,12 mol. D. 0,14 mol.

Hướng dẫn giải

♦ t(s): chỉ có khí Cl2 thoát ra ở anot : ne (1) = 0,12 mol

♦ tại 3t (s) có khí Cl2 (0,1 mol) , O2 ( x mol) thoát ra ở anot và H2 ( y mol) ở catot.



♦ Vậy a = 0,14 mol

Câu 79. Cho sơ đồ các phản ứng sau:

(1) NaAlO2 + CO2 + H2O → X + NaHCO3

(2) X + Y → Al2(SO4)3 + H2O

(3) NaHCO3 + Y → Z + H2O + CO2

Các chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. Al(OH)3, Na2CO3. B. Al(OH)3, Na2SO4. C. Al2(SO4)3, Na2SO4. D. Al2(SO4)3, Na2CO3.

Hướng dẫn giải

(1) NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3

(X)

(2) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O

(Y)

(3) 2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O

(Z)

Câu 80. Cho 1 mol chất hữu cơ T (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được sản phẩm gồm 2 mol chất X, 1 mol chất Y, 2 mol H2O. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ Z. Cho các phát biểu sau:

(a). b mol chất Z tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được b mol H2.

(b). Chất X có khả năng làm mất màu nước Brom.

(c). Chất T có 6 công thức cấu tạo thảo mãn.

(d). Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 3.

Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Hướng dẫn giải

Phát biểu đúng là (a), (b), (c).

=> C9H8O4 có k = 6 => có chứa 1 vòng benzen và 2COO, O gắn ở nhân

=> (HCOO)2C6H3-CH3

(a) Z là CH3-C6H3(OH)2 + 2Na CH3-C6H3(ONa)2 + H2 => b mol chất Z tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được b mol H2. => đúng

(b). X là HCOOK có –CHO nên làm mất màu dung dịch Brom => đúng

(c) đúng



(d) => sai, vì tỉ lệ 1 : 4 (HCOO)2C6H3-CH3 + 4KOH 2HCOOK + (KO)2C6H3-CH3 + 2H2O



Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

Câu 8.

Câu 9.

Câu 10.

Câu 11.

Câu 12.

Câu 13.

Câu 14.

Câu 15.

Câu 16.

Câu 17.

Câu 18.

Câu 19.

Câu 20.

Câu 21.

Câu 22.

Câu 23.

Câu 24.

Câu 25.

Câu 26.

Câu 27.

Câu 28.

Câu 29.

Câu 30.

Câu 31.

Câu 32.

Câu 33.

Câu 34.

Câu 35.

Câu 36.

Câu 37.

Câu 38.

Câu 39.


______HẾT_____
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ SỐ 06

(Đề thi có 04 trang)​
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề​
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….

Số báo danh: ……………………………………………….


* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.

* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.





ĐÁP ÁN ĐỀ 06

41D
42B
43C
44C
45B
46C
47D
48B
49C
50C
51A
52B
53A
54D
55B
56C
57D
58C
59C
60D
61A
62A
63C
64B
65A
66A
67D
68A
69A
70A
71D
72C
73C
74B
75C
76B
77C
78D
79B
80B

Câu 41. Na phản ứng với nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?

A. KCl. B. NaCl. C. NaClO. D. NaOH.

Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al2O3?

A. KCl. B. HCl. C. BaCl2. D. NH3

Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Đimetylamin. B. Etylamin. C. Alanin. D. Metylamin.

Câu 44. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?

A. KCl. B. HCl. C. CuSO4. D. MgCl2.

Câu 45. Chất nào sau đây làm mềm được mọi loại nước cứng?

A. NaNO3. B. Na3PO4. C. NaCl. D. HCl.

Câu 46. Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(III)?

A. H2SO4 loãng, dư. B. HNO3 đặc, nguội. C. AgNO3 dư. D. HCl loãng.

Câu 47. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với H2O ở điều kiện thường?

A. Na. B. Ba. C. K. D. Mg.

Câu 48. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được ancol metylic?

A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC3H7.

Câu 49. Điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được chất nào sau đây?

A. H2SO4. B. H2. C. Cu. D. O2.

Câu 50. Trùng hợp buta-1,3-dien tạo thành polime nào sau đây?

A. Poliisopren. B. Polietilen. C. Cao su Buna. D. Policaproamit.

Câu 51. Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tim?

A. NaHSO4. B. Na2SO4. C. NaCl D. KNO3.

Câu 52. Nguyên liệu điều chế Al trong công nghiệp là?

A. Quặng đôlomit. B. Quặng boxit. C. Quặng criolit. D. Quặng pirit.

Câu 53. Tác nhân chủ yếu gây “mưa axit” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây?

A. CO2. B. SO2. C. N2. D. H2.

Câu 54. Tên gọi của chất béo có công thức (C17H33COO)3C3H5 là?

A. Tripanmitin. B. Axit oleic. C. Triolin. D. Tristearin.

Câu 55. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Fe. B. Li. C. Pb. D. W.

Câu 56. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?

A. C2H5OH. B. C3H5(OH)3. C. CH3COOH. D. CH3CHO.

Câu 57. Chất nào sau đây là amin bậc hai?

A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2.

Câu 58. Trong máy đo nồng độ cồn có chứa crom(VI) oxit, khi gặp ancol etylic sẽ bị khử thành hợp chất màu xanh đen, tuỳ theo sự biến đổi màu sắc để xác định nồng độ cồn. Công thức của crom(VI) oxit là?

A. Cr(OH)3. B. CrO. C. Cr2O3. D. CrO3.

Câu 59. Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?

A. Na. B. Cu. C. K. D. Ca.

Câu 60. Chất nào sau đây không có phản ứng thuỷ phân?

A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.

Câu 61. Hòa tan hết 12 gam hỗn hợp gồm MgO và CuO cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 28 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 200. B. 100. C. 50. D. 400.

Hướng dẫn giải


Bảo toàn khối lượng có: 12 + 98x=28 + 18x

x = 0,2 mol, => V=200ml

P/s: Có thể làm bài toán theo cách đặt ẩn, lập hệ.

Câu 62. Dưới đáy chai hoặc các vật dụng bằng nhựa thường có kí hiệu các con số. Số 6 là kí hiệu của nhựa polistiren (PS). Loại nhựa này đang được sử dụng để sản xuất đồ nhựa như cốc, chén dùng một lần hoặc hộp đựng thức ăn mang về. Ở nhiệt độ cao PS bị phân huỷ sinh ra các chất có hại cho sức khoẻ. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nhựa PS được sử dụng đựng thực phẩm hoặc đồ uống ở nhiệt độ thường.

B. Nhựa PS khuyến cáo không dùng trong lò vi sóng.

C. Polistiren được tạo ra từ phản ứng trùng hợp stiren.

D. Polistiren thuộc loại polime thiên nhiên.

Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.

B. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.

C. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeSƠ4.

D. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

Câu 64. Để tráng bạc lên một tấm kính hình chữ nhật trung bình cần 0,05 gam Ag . Để tráng bạc lên 1000 tấm kính nên người ta phải dùng V lít dung dịch glucozo 1M. Biết hiệu suất tráng bạc tính theo glucozo là 80%. Giá trị gần nhất của V là?

A. 23,315 lít. B. 28,953 lít. C. 22,24 lít. D. 29,14 lít.

Hướng dẫn giải


Câu 65. X là amin no, đơn chức, mạch hở. Cho 4,72 gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,8M. Số đồng phân của X là

A. 4. B. 2. C. 8. D. 1.

Hướng dẫn giải

PTHH: CnH2n+1NH2 + HCl → CnH2n+1NH3Cl

0,08 ← 0,08 mol

Mamin = C3H9N, có 4 đồng phân

Câu 66. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là

A. Glucozơ, sobitol. B. Fructozơ, sobitol.

C. Saccarozơ, glucozơ. D. Glucozơ, axit gluconic.

Câu 67. Đốt 16,2 gam một kim loại có hoá trị không đổi trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 ( các thể tích khí đo ở đktc). Kim loại đó là?

A. Al. B. Ca. C. Zn. D. Mg.

Hướng dẫn giải

Vì X phản ứng với HCl có sinh khí nên X chứa oxit và kim loại M dư.


Bte ta có:

Câu 68. Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và ancol Z, Z tác dụng CuO (to) thu được sản phẩm không có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3CH2COOCH3.

C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH2CH2CH3.

Câu 69. Cho 4 dung dịch riêng biệt: AgNO3, FeCl3, HCl, NaCl và KOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Fe là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 70. Cho 5,1 gam X (este no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,8 gam muối và 1 ancol. Công thức cấu tạo của Y là :

A. C3H7COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. C2H5COOC2H5.

Hướng dẫn giải

PTHH: RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH

Vì mmuối < meste MR’ > MNa = 23 R’ là C2H5 (29) (theo đáp án) ancol Z: C2H5OH

Đặt nNaOH = x mol = x mol 5,1 + 40x = 4,8 + 46x x = 0,05 mol Mmuối=96,

CT muối C2H5COONa. Este có CT .C2H5COOC2H5

Câu 71. Cho các phát biểu sau:

(a) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, to).

(b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.

(c) Ứng với công thức C4H11N có bốn đồng amin bậc 2.

(d) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.

(e) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.

Số phát biểu sai

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Hướng dẫn giải

Bao gồm: a, c, d sai

(a) Sai vì tristearin à chất béo no

(b) Đúng

(c) Sai, C4H11N có 3 đồng phân amin bậc 2

(d) Sai vì tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp.

(e) Đúng

Câu 72. Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ), ở catot thu được khí H2.

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.

(c) Photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với bột Fe2O3.

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Hướng dẫn giải

Bao gồm: a, đ.

(a Đúng

(b) Sai, thu được Al2O3 và Cu

(c) Sai, không bốc cháy được

(d) Đúng

(e) Đúng



Câu 73.
Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì như ở hình bên. Để cung cấp 17,5 kg nitơ, 3,1 kg photpho và 11,6 kg kali cho một thửa ruộng, người ta sử dụng đồng thời x kg phân NPK (ở trên), y kg đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và z kg phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Tổng giá trị (x + y + z) là



A.
101 B. 16 C. 135,7. D. 153,8

Hướng dẫn giải

1 mol P2O5 (142 g) có 2 mol P (62 g) cung cấp 3,1 kg P

1 mol K2O (94 g) có 2 mol K (78 g) cung cấp 11,6 kg K



Câu 74. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của m là

A. 31,77. B. 57,74. C. 59,07. D. 55,76.

Hướng dẫn giải

Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C.

Số

Trong phản ứng xà phòng hóa: và



Quy đổi E thành và



Câu 75. Bình “ga” loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ thể tích tương ứng là 30: 70. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ' đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12.000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 75%. Trung bình gia đình Y trả bao nhiêu tiền ga trong 1 tháng (30 ngày), biết giá bình ga 360.000 đồng

A. 250000. B. 385000. C. 291105. D. 342000.

Hướng dẫn giải



Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hết 12 kg khí ga trên là 66,9.2220 + 156,1.2850 = 593403 kJ

Vì H = 75% nhiệt sử dụng thực tế là = 593403. 75% = 445052,25 kJ

Số ngày gia đình Y sử dụng hết bình ga là ngày.

1 tháng (30 ngày) gia đình Y trả số tiền là : 360000. 30/37,1=291105

Câu 76. Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và phần khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,75 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,04 mol NaNO3 và 0,92 mol KHSO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 143,04 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 6,6 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Giá trị của m là

A. 38,6. B. 39,2. C. 36,7. D. 37,6.

Hướng dẫn giải

M khí = 13,2 Khí gồm NO (0,04 mol) ⇐ Bảo toàn N và H2 (0,06 mol)



Muối gồm Na+ (0,04), K+ (0,92), SO42- (0,92) và Fe2+, Fe3+.

nFe = 0,32

Vậy Y gồm Fe (0,32) và O (0,32)



mZ = 0,32.2.22,75 = 14,56

Bảo toàn khối lượng: mX = mY + mZ = 37,6

Câu 77. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, X ( đơn chức) và Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol (MX < MY < MZ < 200; nY =nZ).

+ Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được H2O và 1,95 mol CO2.

+ Thí nhiệm 2: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam E bằng 600 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và dung dịch T chứa 59,5 gam chất tan. Cho F tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được 9,52 lít H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,4 mol CO2.

Phần trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 53%. B. 52%. C. 51%. D. 50%.

Hướng dẫn giải



Câu 78. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:

Thời gian điện phân (giây)tt + 33782t
Tổng số mol khí ở 2 điện cựcaa + 0,0352,0625a
Số mol Cu ở catotbb + 0,025b + 0,025
Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với

A. 15,5. B. 20,5. C. 18,7. D. 14,7.

Hướng dẫn giải



Câu 79. Cho sơ đồ các phản ứng sau:



Biết X, Y, A, B là các hợp chất khác nhau và đều khác NaHCO3, đồng thời mỗi mũi tên ứng với mỗi phương trình phản ứng riêng biệt và tương ứng khác nhau. Vậy chất B thoản mãn sơ đồ trên là

A. NaOH. B. Ba(HCO3)2. C. CO2. D. Na2CO3.

  • Hướng dẫn giải
  • NaHCO3+ Ba(OH)2 Na2CO3 + BaCO3+H2O.
  • ( X) (A)
  • Na2CO3+ Ba(OH)2 BaCO3+ 2NaOH.
(A) (X) (B)

NaOH + CO2 NaHCO3.

(B) (Y)

  • NaHCO3+ Ba(OH)2 BaCO3+ NaOH+ H2O.
  • (X) (B)
  • 2NaOH + CO2 Na2CO3 +H2O
(B) (Y) (A)

Câu 80. Thực hiện các phản ứngđối với chất hữu cơ X (C6H8O4, chứa hai chức este, mạch hở) và các sản phẩm X (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng) dưới đây:

(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3

(2) 2X1 + H2SO4 (loãng) → 2X4 + Na2SO4

(3) 2X3 + O2 2X4

(4) 2X2 + H2SO4 (loãng) → 2X5 + Na2SO4.

Cho các phát biểu sau:

(a) Khi cho a mol X5 tác dụng với Na dư thu được a mol H2.

(b) Chất X3 tham gia được phản ứng tráng bạc.

(c) Khối lượng mol của X1 là 82 gam/mol.

(d) Có 1 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.

Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Hướng dẫn giải

Từ giả thiết suy ra X có CTCT: CH3COOCH2COOCH=CH2 có 1 CTCT thỏa tính chất à (d) đúng

(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3

(4) 2X2 + H2SO4 (loãng) → 2X5 + Na2SO4.

CH3COOCH2COOCH=CH2 + 2NaOH à CH3COONa + HOCH2COONa + CH3CH=O

X X1 X2 X3

(2) 2X1 + H2SO4 (loãng) → 2X4 + Na2SO4

CH3COONa + H2SO4 (loãng) à CH3COOH + Na2SO4

(3) 2X3 + O2 2X4

CH3CH=O + O2à CH3COOH

(4) 2X2 + H2SO4 (loãng) → 2X5 + Na2SO4.

HOCH2COONa + H2SO4 (loãng) à HOCH2COOH + Na2SO4.

X1: CH3COONa: M = 82 gam/mol à (c) đúng

X2: HOCH2COONa;

X3: CH3CH=O Tham gia được tráng bạc à (b) đúng

X4: CH3COOH;

X5: HOCH2COOH có 2H linh động à (a) đúng

_______HẾT_______

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ SỐ 06

(Đề thi có 04 trang)​
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề​
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….

Số báo danh: ……………………………………………….


* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.

* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.





ĐÁP ÁN ĐỀ 06

41D
42B
43C
44C
45B
46C
47D
48B
49C
50C
51A
52B
53A
54D
55B
56C
57D
58C
59C
60D
61A
62A
63C
64B
65A
66A
67D
68A
69A
70A
71D
72C
73C
74B
75C
76B
77C
78D
79B
80B

Câu 41. Na phản ứng với nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?

A. KCl. B. NaCl. C. NaClO. D. NaOH.

Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al2O3?

A. KCl. B. HCl. C. BaCl2. D. NH3

Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Đimetylamin. B. Etylamin. C. Alanin. D. Metylamin.

Câu 44. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?

A. KCl. B. HCl. C. CuSO4. D. MgCl2.

Câu 45. Chất nào sau đây làm mềm được mọi loại nước cứng?

A. NaNO3. B. Na3PO4. C. NaCl. D. HCl.

Câu 46. Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(III)?

A. H2SO4 loãng, dư. B. HNO3 đặc, nguội. C. AgNO3 dư. D. HCl loãng.

Câu 47. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với H2O ở điều kiện thường?

A. Na. B. Ba. C. K. D. Mg.

Câu 48. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được ancol metylic?

A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC3H7.

Câu 49. Điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được chất nào sau đây?

A. H2SO4. B. H2. C. Cu. D. O2.

Câu 50. Trùng hợp buta-1,3-dien tạo thành polime nào sau đây?

A. Poliisopren. B. Polietilen. C. Cao su Buna. D. Policaproamit.

Câu 51. Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tim?

A. NaHSO4. B. Na2SO4. C. NaCl D. KNO3.

Câu 52. Nguyên liệu điều chế Al trong công nghiệp là?

A. Quặng đôlomit. B. Quặng boxit. C. Quặng criolit. D. Quặng pirit.

Câu 53. Tác nhân chủ yếu gây “mưa axit” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây?

A. CO2. B. SO2. C. N2. D. H2.

Câu 54. Tên gọi của chất béo có công thức (C17H33COO)3C3H5 là?

A. Tripanmitin. B. Axit oleic. C. Triolin. D. Tristearin.

Câu 55. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Fe. B. Li. C. Pb. D. W.

Câu 56. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?

A. C2H5OH. B. C3H5(OH)3. C. CH3COOH. D. CH3CHO.

Câu 57. Chất nào sau đây là amin bậc hai?

A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2.

Câu 58. Trong máy đo nồng độ cồn có chứa crom(VI) oxit, khi gặp ancol etylic sẽ bị khử thành hợp chất màu xanh đen, tuỳ theo sự biến đổi màu sắc để xác định nồng độ cồn. Công thức của crom(VI) oxit là?

A. Cr(OH)3. B. CrO. C. Cr2O3. D. CrO3.

Câu 59. Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?

A. Na. B. Cu. C. K. D. Ca.

Câu 60. Chất nào sau đây không có phản ứng thuỷ phân?

A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.

Câu 61. Hòa tan hết 12 gam hỗn hợp gồm MgO và CuO cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 28 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 200. B. 100. C. 50. D. 400.

Hướng dẫn giải


Bảo toàn khối lượng có: 12 + 98x=28 + 18x

x = 0,2 mol, => V=200ml

P/s: Có thể làm bài toán theo cách đặt ẩn, lập hệ.

Câu 62. Dưới đáy chai hoặc các vật dụng bằng nhựa thường có kí hiệu các con số. Số 6 là kí hiệu của nhựa polistiren (PS). Loại nhựa này đang được sử dụng để sản xuất đồ nhựa như cốc, chén dùng một lần hoặc hộp đựng thức ăn mang về. Ở nhiệt độ cao PS bị phân huỷ sinh ra các chất có hại cho sức khoẻ. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nhựa PS được sử dụng đựng thực phẩm hoặc đồ uống ở nhiệt độ thường.

B. Nhựa PS khuyến cáo không dùng trong lò vi sóng.

C. Polistiren được tạo ra từ phản ứng trùng hợp stiren.

D. Polistiren thuộc loại polime thiên nhiên.

Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.

B. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.

C. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeSƠ4.

D. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

Câu 64. Để tráng bạc lên một tấm kính hình chữ nhật trung bình cần 0,05 gam Ag . Để tráng bạc lên 1000 tấm kính nên người ta phải dùng V lít dung dịch glucozo 1M. Biết hiệu suất tráng bạc tính theo glucozo là 80%. Giá trị gần nhất của V là?

A. 23,315 lít. B. 28,953 lít. C. 22,24 lít. D. 29,14 lít.

Hướng dẫn giải


Câu 65. X là amin no, đơn chức, mạch hở. Cho 4,72 gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,8M. Số đồng phân của X là

A. 4. B. 2. C. 8. D. 1.

Hướng dẫn giải

PTHH: CnH2n+1NH2 + HCl → CnH2n+1NH3Cl

0,08 ← 0,08 mol

Mamin = C3H9N, có 4 đồng phân

Câu 66. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là

A. Glucozơ, sobitol. B. Fructozơ, sobitol.

C. Saccarozơ, glucozơ. D. Glucozơ, axit gluconic.

Câu 67. Đốt 16,2 gam một kim loại có hoá trị không đổi trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 ( các thể tích khí đo ở đktc). Kim loại đó là?

A. Al. B. Ca. C. Zn. D. Mg.

Hướng dẫn giải

Vì X phản ứng với HCl có sinh khí nên X chứa oxit và kim loại M dư.


Bte ta có:

Câu 68. Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và ancol Z, Z tác dụng CuO (to) thu được sản phẩm không có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3CH2COOCH3.

C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH2CH2CH3.

Câu 69. Cho 4 dung dịch riêng biệt: AgNO3, FeCl3, HCl, NaCl và KOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Fe là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 70. Cho 5,1 gam X (este no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,8 gam muối và 1 ancol. Công thức cấu tạo của Y là :

A. C3H7COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. C2H5COOC2H5.

Hướng dẫn giải

PTHH: RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH

Vì mmuối < meste MR’ > MNa = 23 R’ là C2H5 (29) (theo đáp án) ancol Z: C2H5OH

Đặt nNaOH = x mol = x mol 5,1 + 40x = 4,8 + 46x x = 0,05 mol Mmuối=96,

CT muối C2H5COONa. Este có CT .C2H5COOC2H5

Câu 71. Cho các phát biểu sau:

(a) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, to).

(b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.

(c) Ứng với công thức C4H11N có bốn đồng amin bậc 2.

(d) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.

(e) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.

Số phát biểu sai

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Hướng dẫn giải

Bao gồm: a, c, d sai

(a) Sai vì tristearin à chất béo no

(b) Đúng

(c) Sai, C4H11N có 3 đồng phân amin bậc 2

(d) Sai vì tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp.

(e) Đúng

Câu 72. Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ), ở catot thu được khí H2.

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.

(c) Photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với bột Fe2O3.

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Hướng dẫn giải

Bao gồm: a, đ.

(a Đúng

(b) Sai, thu được Al2O3 và Cu

(c) Sai, không bốc cháy được

(d) Đúng

(e) Đúng



Câu 73.
Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì như ở hình bên. Để cung cấp 17,5 kg nitơ, 3,1 kg photpho và 11,6 kg kali cho một thửa ruộng, người ta sử dụng đồng thời x kg phân NPK (ở trên), y kg đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và z kg phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Tổng giá trị (x + y + z) là



A.
101 B. 16 C. 135,7. D. 153,8

Hướng dẫn giải

1 mol P2O5 (142 g) có 2 mol P (62 g) cung cấp 3,1 kg P

1 mol K2O (94 g) có 2 mol K (78 g) cung cấp 11,6 kg K



Câu 74. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của m là

A. 31,77. B. 57,74. C. 59,07. D. 55,76.

Hướng dẫn giải

Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C.

Số

Trong phản ứng xà phòng hóa: và



Quy đổi E thành và



Câu 75. Bình “ga” loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ thể tích tương ứng là 30: 70. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ' đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12.000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 75%. Trung bình gia đình Y trả bao nhiêu tiền ga trong 1 tháng (30 ngày), biết giá bình ga 360.000 đồng

A. 250000. B. 385000. C. 291105. D. 342000.

Hướng dẫn giải



Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hết 12 kg khí ga trên là 66,9.2220 + 156,1.2850 = 593403 kJ

Vì H = 75% nhiệt sử dụng thực tế là = 593403. 75% = 445052,25 kJ

Số ngày gia đình Y sử dụng hết bình ga là ngày.

1 tháng (30 ngày) gia đình Y trả số tiền là : 360000. 30/37,1=291105

Câu 76. Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và phần khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,75 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,04 mol NaNO3 và 0,92 mol KHSO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 143,04 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 6,6 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Giá trị của m là

A. 38,6. B. 39,2. C. 36,7. D. 37,6.

Hướng dẫn giải

M khí = 13,2 Khí gồm NO (0,04 mol) ⇐ Bảo toàn N và H2 (0,06 mol)



Muối gồm Na+ (0,04), K+ (0,92), SO42- (0,92) và Fe2+, Fe3+.

nFe = 0,32

Vậy Y gồm Fe (0,32) và O (0,32)



mZ = 0,32.2.22,75 = 14,56

Bảo toàn khối lượng: mX = mY + mZ = 37,6

Câu 77. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, X ( đơn chức) và Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol (MX < MY < MZ < 200; nY =nZ).

+ Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được H2O và 1,95 mol CO2.

+ Thí nhiệm 2: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam E bằng 600 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và dung dịch T chứa 59,5 gam chất tan. Cho F tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được 9,52 lít H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,4 mol CO2.

Phần trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 53%. B. 52%. C. 51%. D. 50%.

Hướng dẫn giải



Câu 78. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:

Thời gian điện phân (giây)tt + 33782t
Tổng số mol khí ở 2 điện cựcaa + 0,0352,0625a
Số mol Cu ở catotbb + 0,025b + 0,025
Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với

A. 15,5. B. 20,5. C. 18,7. D. 14,7.

Hướng dẫn giải



Câu 79. Cho sơ đồ các phản ứng sau:



Biết X, Y, A, B là các hợp chất khác nhau và đều khác NaHCO3, đồng thời mỗi mũi tên ứng với mỗi phương trình phản ứng riêng biệt và tương ứng khác nhau. Vậy chất B thoản mãn sơ đồ trên là

A. NaOH. B. Ba(HCO3)2. C. CO2. D. Na2CO3.

  • Hướng dẫn giải
  • NaHCO3+ Ba(OH)2 Na2CO3 + BaCO3+H2O.
  • ( X) (A)
  • Na2CO3+ Ba(OH)2 BaCO3+ 2NaOH.
(A) (X) (B)

NaOH + CO2 NaHCO3.

(B) (Y)

  • NaHCO3+ Ba(OH)2 BaCO3+ NaOH+ H2O.
  • (X) (B)
  • 2NaOH + CO2 Na2CO3 +H2O
(B) (Y) (A)

Câu 80. Thực hiện các phản ứngđối với chất hữu cơ X (C6H8O4, chứa hai chức este, mạch hở) và các sản phẩm X (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng) dưới đây:

(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3

(2) 2X1 + H2SO4 (loãng) → 2X4 + Na2SO4

(3) 2X3 + O2 2X4

(4) 2X2 + H2SO4 (loãng) → 2X5 + Na2SO4.

Cho các phát biểu sau:

(a) Khi cho a mol X5 tác dụng với Na dư thu được a mol H2.

(b) Chất X3 tham gia được phản ứng tráng bạc.

(c) Khối lượng mol của X1 là 82 gam/mol.

(d) Có 1 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.

Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Hướng dẫn giải

Từ giả thiết suy ra X có CTCT: CH3COOCH2COOCH=CH2 có 1 CTCT thỏa tính chất à (d) đúng

(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3

(4) 2X2 + H2SO4 (loãng) → 2X5 + Na2SO4.

CH3COOCH2COOCH=CH2 + 2NaOH à CH3COONa + HOCH2COONa + CH3CH=O

X X1 X2 X3

(2) 2X1 + H2SO4 (loãng) → 2X4 + Na2SO4

CH3COONa + H2SO4 (loãng) à CH3COOH + Na2SO4

(3) 2X3 + O2 2X4

CH3CH=O + O2à CH3COOH

(4) 2X2 + H2SO4 (loãng) → 2X5 + Na2SO4.

HOCH2COONa + H2SO4 (loãng) à HOCH2COOH + Na2SO4.

X1: CH3COONa: M = 82 gam/mol à (c) đúng

X2: HOCH2COONa;

X3: CH3CH=O Tham gia được tráng bạc à (b) đúng

X4: CH3COOH;

X5: HOCH2COOH có 2H linh động à (a) đúng

_______HẾT_______



PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ SỐ 06

(Đề thi có 04 trang)​
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề​


Họ, tên thí sinh: …………………………………………….

Số báo danh: ……………………………………………….


* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.

* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.



Câu 41.
Na phản ứng với nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?

A. KCl. B. NaCl. C. NaClO. D. NaOH.

Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al2O3?

A. KCl. B. HCl. C. BaCl2. D. NH3

Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Đimetylamin. B. Etylamin. C. Alanin. D. Metylamin.

Câu 44. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?

A. KCl. B. HCl. C. CuSO4. D. MgCl2.

Câu 45. Chất nào sau đây làm mềm được mọi loại nước cứng?

A. NaNO3. B. Na3PO4. C. NaCl. D. HCl.

Câu 46. Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(III)?

A. H2SO4 loãng, dư. B. HNO3 đặc, nguội. C. AgNO3 dư. D. HCl loãng.

Câu 47. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với H2O ở điều kiện thường?

A. Na. B. Ba. C. K. D. Mg.

Câu 48. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được ancol metylic?

A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC3H7.

Câu 49. Điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được chất nào sau đây?

A. H2SO4. B. H2. C. Cu. D. O2.

Câu 50. Trùng hợp buta-1,3-dien tạo thành polime nào sau đây?

A. Poliisopren. B. Polietilen. C. Cao su Buna. D. Policaproamit.

Câu 51. Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tim?

A. NaHSO4. B. Na2SO4. C. NaCl D. KNO3.

Câu 52. Nguyên liệu điều chế Al trong công nghiệp là?

A. Quặng đôlomit. B. Quặng boxit. C. Quặng criolit. D. Quặng pirit.

Câu 53. Tác nhân chủ yếu gây “mưa axit” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây?

A. CO2. B. SO2. C. N2. D. H2.

Câu 54. Tên gọi của chất béo có công thức (C17H33COO)3C3H5 là?

A. Tripanmitin. B. Axit oleic. C. Triolin. D. Tristearin.

Câu 55. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Fe. B. Li. C. Pb. D. W.

Câu 56. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?

A. C2H5OH. B. C3H5(OH)3. C. CH3COOH. D. CH3CHO.

Câu 57. Chất nào sau đây là amin bậc hai?

A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2.

Câu 58. Trong máy đo nồng độ cồn có chứa crom(VI) oxit, khi gặp ancol etylic sẽ bị khử thành hợp chất màu xanh đen, tuỳ theo sự biến đổi màu sắc để xác định nồng độ cồn. Công thức của crom(VI) oxit là?

A. Cr(OH)3. B. CrO. C. Cr2O3. D. CrO3.

Câu 59. Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?

A. Na. B. Cu. C. K. D. Ca.

Câu 60. Chất nào sau đây không có phản ứng thuỷ phân?

A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.

Câu 61. Hòa tan hết 12 gam hỗn hợp gồm MgO và CuO cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 28 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 200. B. 100. C. 50. D. 400.

Câu 62. Dưới đáy chai hoặc các vật dụng bằng nhựa thường có kí hiệu các con số. Số 6 là kí hiệu của nhựa polistiren (PS). Loại nhựa này đang được sử dụng để sản xuất đồ nhựa như cốc, chén dùng một lần hoặc hộp đựng thức ăn mang về. Ở nhiệt độ cao PS bị phân huỷ sinh ra các chất có hại cho sức khoẻ. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nhựa PS được sử dụng đựng thực phẩm hoặc đồ uống ở nhiệt độ thường.

B. Nhựa PS khuyến cáo không dùng trong lò vi sóng.

C. Polistiren được tạo ra từ phản ứng trùng hợp stiren.

D. Polistiren thuộc loại polime thiên nhiên.

Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.

B. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.

C. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeSƠ4.

D. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

Câu 64. Để tráng bạc lên một tấm kính hình chữ nhật trung bình cần 0,05 gam Ag. Để tráng bạc lên 1000 tấm kính nên người ta phải dùng V lít dung dịch glucozo 1M. Biết hiệu suất tráng bạc tính theo glucozo là 80%. Giá trị gần nhất của V là?

A. 23,315 lít. B. 28,953 lít. C. 22,24 lít. D. 29,14 lít.

Câu 65. X là amin no, đơn chức, mạch hở. Cho 4,72 gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,8M. Số đồng phân của X là

A. 4. B. 2. C. 8. D. 1.

Câu 66. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là

A. Glucozơ, sobitol. B. Fructozơ, sobitol.

C. Saccarozơ, glucozơ. D. Glucozơ, axit gluconic.

Câu 67. Đốt 16,2 gam một kim loại có hoá trị không đổi trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 ( các thể tích khí đo ở đktc). Kim loại đó là?

A. Al. B. Ca. C. Zn. D. Mg.

Câu 68. Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và ancol Z, Z tác dụng CuO (to) thu được sản phẩm không có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3CH2COOCH3.

C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH2CH2CH3.

Câu 69. Cho 4 dung dịch riêng biệt: AgNO3, FeCl3, HCl, NaCl và KOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Fe là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 70. Cho 5,1 gam X (este no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,8 gam muối và 1 ancol. Công thức cấu tạo của Y là:

A. C3H7COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. C2H5COOC2H5.

Câu 71. Cho các phát biểu sau:

(a) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, to).

(b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.

(c) Ứng với công thức C4H11N có bốn đồng amin bậc 2.

(d) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.

(e) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.

Số phát biểu sai

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 72. Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ), ở catot thu được khí H2.

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.

(c) Photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với bột Fe2O3.

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 73.
Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì như ở hình bên. Để cung cấp 17,5 kg nitơ, 3,1 kg photpho và 11,6 kg kali cho một thửa ruộng, người ta sử dụng đồng thời x kg phân NPK (ở trên), y kg đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và z kg phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Tổng giá trị (x + y + z) là

A. 101 B. 16 C. 135,7. D. 153,8

Câu 74. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của m là

A. 31,77. B. 57,74. C. 59,07. D. 55,76.

Câu 75. Bình “ga” loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ thể tích tương ứng là 30: 70. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ' đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12.000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 75%. Trung bình gia đình Y trả bao nhiêu tiền ga trong 1 tháng (30 ngày), biết giá bình ga 360.000 đồng

A. 250000. B. 385000. C. 291105. D. 342000.

Câu 76. Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và phần khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,75 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,04 mol NaNO3 và 0,92 mol KHSO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 143,04 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 6,6 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Giá trị của m là

A. 38,6. B. 39,2. C. 36,7. D. 37,6.

Câu 77. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, X ( đơn chức) và Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol (MX < MY < MZ < 200; nY =nZ).

+ Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được H2O và 1,95 mol CO2.

+ Thí nhiệm 2: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam E bằng 600 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và dung dịch T chứa 59,5 gam chất tan. Cho F tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được 9,52 lít H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,4 mol CO2.

Phần trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 53%. B. 52%. C. 51%. D. 50%.

Câu 78. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:

Thời gian điện phân (giây)tt + 33782t
Tổng số mol khí ở 2 điện cựcaa + 0,0352,0625a
Số mol Cu ở catotbb + 0,025b + 0,025
Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với

A. 15,5. B. 20,5. C. 18,7. D. 14,7.

Câu 79. Cho sơ đồ các phản ứng sau:



Biết X, Y, A, B là các hợp chất khác nhau và đều khác NaHCO3, đồng thời mỗi mũi tên ứng với mỗi phương trình phản ứng riêng biệt và tương ứng khác nhau. Vậy chất B thoản mãn sơ đồ trên là

A. NaOH. B. Ba(HCO3)2. C. CO2. D. Na2CO3.

Câu 80. Thực hiện các phản ứngđối với chất hữu cơ X (C6H8O4, chứa hai chức este, mạch hở) và các sản phẩm X (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng) dưới đây:

(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3

(2) 2X1 + H2SO4 (loãng) → 2X4 + Na2SO4

(3) 2X3 + O2 2X4

(4) 2X2 + H2SO4 (loãng) → 2X5 + Na2SO4.

Cho các phát biểu sau:

(a) Khi cho a mol X5 tác dụng với Na dư thu được a mol H2.

(b) Chất X3 tham gia được phản ứng tráng bạc.

(c) Khối lượng mol của X1 là 82 gam/mol.

(d) Có 1 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.

Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

______HẾT_____


1683600060619.png


PASS GIẢI NÉN: yopoVN.com

THẦY CÔ, CÁC EM DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopovn.com----2023 - 20 de phat trien de MH2023 (TL tang).zip
    3.8 MB · Lượt xem: 3
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập trắc nghiệm hóa học thi thpt quốc gia bộ đề thi tốt nghiệp thpt môn hóa câu hỏi trắc nghiệm hóa thpt quốc gia de thi khảo sát chất lượng môn hóa lớp 10 de thi thử tốt nghiệp 2020 môn hóa violet de thi thử tốt nghiệp môn hóa 2021 violet de thi thử tốt nghiệp thpt 2021 môn hóa violet khảo sát chất lượng khảo sát chất lượng hóa khảo sát chất lượng hóa 10 đề khảo sát chất lượng hóa 11 khảo sát chất lượng lớp 12 môn toán thanh hóa khảo sát chất lượng đầu năm khảo sát eq khảo sát hệ thống khảo sát môn học tài liệu hóa học luyện thi thpt quốc gia 2020 tài liệu hóa ôn thi đại học tài liệu hóa thpt tài liệu ôn hóa thpt quốc gia tài liệu ôn hsg hóa 10 tài liệu ôn hsg hóa 11 tài liệu ôn thi hóa học thpt tài liệu ôn thi hsg hóa 10 tài liệu ôn thi hsg hóa 8 tài liệu ôn thi hsg hóa 9 tài liệu ôn thi hsg hóa thpt tài liệu ôn thi thpt môn hóa tài liệu ôn thi thpt quốc gia 2020 môn hóa tài liệu on thi thpt quốc gia 2020 môn hóa violet tài liệu ôn thi thpt quốc gia 2021 môn hóa tài liệu ôn thi thpt quốc gia môn hóa tài liệu thi hóa thpt tài liệu thi thpt quốc gia môn hóa tải đề thi tốt nghiệp môn hóa 2020 thi thử fce thi thử tốt nghiệp hóa thi thử tốt nghiệp thpt trắc nghiệm hóa dược trắc nghiệm hóa dược 1 trắc nghiệm hóa dược 2 trắc nghiệm hóa học trắc nghiệm hóa online trắc nghiệm hóa thi thpt trắc nghiệm hóa thpt trắc nghiệm lý thuyết hóa thi thpt quốc gia 2020 trắc nghiệm lý thuyết hóa thpt quốc gia trắc nghiệm lý thuyết hóa thpt quốc gia có đáp an trắc nghiệm môn hóa dược tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm hóa học thpt đáp an trắc nghiệm module 1 môn hóa học thpt đáp an trắc nghiệm module 2 môn hóa học thpt đáp án trắc nghiệm module 3 hóa học thpt đáp án đề thi tốt nghiệp môn hóa 2020 đề cương ôn thi tốt nghiệp môn hóa 12 giải chi tiết đề thi tốt nghiệp môn hóa 2020 đề cương on thi tốt nghiệp môn hóa 12 violet đề khảo sát chất lượng 12 thanh hoá đề khảo sát chất lượng lần 3 sở thanh hóa đề khảo sát chất lượng lớp 12 sở thanh hóa đề khảo sát chất lượng lớp 12 thanh hóa đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi hóa 8 đề khảo sát chất lượng lớp 12 thpt thanh hóa đề khảo sát chất lượng đầu năm hóa 11 đề khảo sát chất lượng đầu năm hóa 9 đề thi hoá tốt nghiệp thpt 2020 mã 202 đề thi hóa tốt nghiệp thpt 2021 đề thi hóa tốt nghiệp trung học phổ thông 2020 đề thi khảo sát chất lượng lớp 9 thanh hóa đề thi khảo sát chất lượng môn hóa lớp 11 đề thi thử tốt nghiệp hóa 2020 đề thi thử tốt nghiệp hóa 2021 đề thi thử tốt nghiệp môn hóa 2020 đề thi thử tốt nghiệp môn hóa 2020 violet đề thi thử tốt nghiệp môn hóa 2021 đề thi thử tốt nghiệp môn hóa năm 2020 đề thi thử tốt nghiệp môn hóa năm 2021 đề thi thử tốt nghiệp thpt 2020 môn hóa violet đề thi thử tốt nghiệp thpt môn hóa 2020 đề thi thử tốt nghiệp thpt môn hóa 2020 violet đề thi tốt nghiệp 2020 môn hóa violet đề thi tốt nghiệp anh 2020 đề thi tốt nghiệp hóa đề thi tốt nghiệp hóa 2012 đề thi tốt nghiệp hóa 2012 file word đề thi tốt nghiệp hóa 2013 violet đề thi tốt nghiệp hóa 2018 đề thi tốt nghiệp hóa 2019 đề thi tốt nghiệp hóa 2020 đề thi tốt nghiệp hóa 2021 đề thi tốt nghiệp hóa năm 2021 đề thi tốt nghiệp khoa học 2020 đề thi tốt nghiệp lý 2020 đề thi tốt nghiệp môn hóa 2013 có đáp án đề thi tốt nghiệp môn hóa 2018 đề thi tốt nghiệp môn hóa 2019 đề thi tốt nghiệp môn hóa 2020 đề thi tốt nghiệp môn hóa 2020 violet đề thi tốt nghiệp môn hóa 2021 đề thi tốt nghiệp môn hóa năm 2010 đề thi tốt nghiệp môn hóa năm 2012 violet đề thi tốt nghiệp môn hóa năm 2014 violet đề thi tốt nghiệp môn hóa năm 2015 violet đề thi tốt nghiệp môn hóa năm 2019 đề thi tốt nghiệp môn hóa năm 2020 đề thi tốt nghiệp năm 2020 đề thi tốt nghiệp năm 2021 đề thi tốt nghiệp sử đề thi tốt nghiệp thpt 2020 môn hoá đợt 1 đề thi tốt nghiệp thpt 2020 môn hóa đợt 2 đề thi tốt nghiệp thpt 2021 môn hóa học đề thi tốt nghiệp thpt 2021 môn hóa đề thi tốt nghiệp môn hóa năm 2021 đề thi tốt nghiệp thpt hoá 2020 đề thi tốt nghiệp thpt môn hóa 2019 đề thi tốt nghiệp thpt môn hóa 2020 đề thi tốt nghiệp thpt môn hóa 2020 violet đề thi tốt nghiệp thpt môn hóa 2021 đề thi tốt nghiệp thpt môn hoá học đề thi tốt nghiệp thpt môn hóa năm 2012 đề thi tốt nghiệp thpt năm 2021 đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 đề tốt nghiệp hóa 2020
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    35,868
    Bài viết
    37,336
    Thành viên
    138,822
    Thành viên mới nhất
    trần phương nam 86

    BQT trực tuyến

    • Yopovn
      Ban quản trị Team YOPO

    Thành viên Online

    Top