- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,192
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 4 Đề thi cuối học kì 1 môn hóa lớp 10 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN TRƯỜNG THPT HƯNG ĐẠO MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE, thư mục trang. Các bạn xem và tải đề thi cuối học kì 1 môn hóa lớp 10 , đề thi cuối học kì 1 môn hóa lớp 10, đề thi học kì 1 môn hóa lớp 10 ,,, về ở dưới.
Họ và tên: …………………………………………………………...... Lớp 10…..
Số báo danh: .................................................................... Phòng thi: ........................
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1 điểm): Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Tìm số p, e, n và viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X?
Câu 30 (1 điểm): Cho độ âm điện của H=2,2; O=3,44; F=3,98; Na=0,93. Điền vào bảng sau?
Câu 31 (0,5 điểm): Viết công thức electron và công thức Lewis cho các phân tử sau: CO2, HCl
Câu 32 (0,5 điểm) X và Y là các nguyên tố thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn, đều tạo được hợp chất với hiđro có dạng RH (R là kí hiệu của nguyên tố X hoặc Y). Gọi A và B lần lượt là hiđroxit ứng với hóa trị cao nhất của X và Y. Trong B có Y chiếm 35,323% khối lượng. Trung hòa hoàn toàn 50 gam dung dịch A 16,8% cần 150 ml dung dịch B 1M. Xác định các nguyên tố X và Y.
Họ và tên: …………………………………………………………...... Lớp 10…..
Số báo danh: .................................................................... Phòng thi: ........................
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1 điểm): Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Tìm số p, e, n và viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X?
Câu 30 (1 điểm): Cho độ âm điện của H=2,2; O=3,44; F=3,98; Na=0,93. Điền vào bảng sau?
Câu 31 (0,5 điểm): Viết công thức electron và công thức Lewis cho các phân tử sau: CO2, HCl
Câu 32 (0,5 điểm) X và Y là các nguyên tố thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn, đều tạo được hợp chất với hiđro có dạng RH (R là kí hiệu của nguyên tố X hoặc Y). Gọi A và B lần lượt là hiđroxit ứng với hóa trị cao nhất của X và Y. Trong B có Y chiếm 35,323% khối lượng. Trung hòa hoàn toàn 50 gam dung dịch A 16,8% cần 150 ml dung dịch B 1M. Xác định các nguyên tố X và Y.
Họ và tên: …………………………………………………………...... Lớp 10…..
Số báo danh: .................................................................... Phòng thi: ........................
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1 điểm): Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Tìm số p, e, n và viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X?
Câu 30 (1 điểm): Cho độ âm điện của H=2,2; O=3,44; F=3,98; Na=0,93. Điền vào bảng sau?
Câu 31 (0,5 điểm): Viết công thức electron và công thức Lewis cho các phân tử sau: CO2, HCl
Câu 32 (0,5 điểm) X và Y là các nguyên tố thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn, đều tạo được hợp chất với hiđro có dạng RH (R là kí hiệu của nguyên tố X hoặc Y). Gọi A và B lần lượt là hiđroxit ứng với hóa trị cao nhất của X và Y. Trong B có Y chiếm 35,323% khối lượng. Trung hòa hoàn toàn 50 gam dung dịch A 16,8% cần 150 ml dung dịch B 1M. Xác định các nguyên tố X và Y.
Họ và tên: …………………………………………………………...... Lớp 10…..
Số báo danh: .................................................................... Phòng thi: ........................
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1 điểm): Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Tìm số p, e, n và viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X?
Câu 30 (1 điểm): Cho độ âm điện của H=2,2; O=3,44; F=3,98; Na=0,93. Điền vào bảng sau?
Câu 31 (0,5 điểm): Viết công thức electron và công thức Lewis cho các phân tử sau: CO2, HCl
Câu 32 (0,5 điểm) X và Y là các nguyên tố thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn, đều tạo được hợp chất với hiđro có dạng RH (R là kí hiệu của nguyên tố X hoặc Y). Gọi A và B lần lượt là hiđroxit ứng với hóa trị cao nhất của X và Y. Trong B có Y chiếm 35,323% khối lượng. Trung hòa hoàn toàn 50 gam dung dịch A 16,8% cần 150 ml dung dịch B 1M. Xác định các nguyên tố X và Y.
TRƯỜNG THPT HƯNG ĐẠO TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN -------***------ (Đề thi gồm 03 trang) | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn: Hóa học 10 Thời gian: 45 phút ----------***--------- |
|
Số báo danh: .................................................................... Phòng thi: ........................
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1 : | Hiệu độ âm điện trong khoảng nào là liên kết cộng hóa trị có cực? | ||||||
A. | 0 ∆χ1,7 | B. | 0 ∆χ 0,4 | C. | 0 ∆χ 0,4 | D. | 0,4 ∆χ 1,7 |
Câu 2 : | Số electron tối đa có trong một orbital là? | ||||||
A. | 3. | B. | 2. | C. | 1. | D. | 4. |
Câu 3 : | Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất khi mô tả sự chuyển động của các e theo mô hình hiện đại? | ||||||
A. | Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau. | ||||||
B. | Chuyển động của electron trong nguyên tử trên các orbital hình tròn hay hình bầu dục. | ||||||
C. | Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành đám mây e. | ||||||
D. | Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục. | ||||||
Câu 4 : | Nitrogen có 2 đồng vị bền: (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của Nitrogen? | ||||||
A. | 14,4. | B. | 14,7. | C. | 13,7. | D. | 14,0. |
Câu 5 : | Nội dung nào dưới đây là đối tượng nghiên cứu của Hóa học? | ||||||
A. | Sự hình thành hệ Mặt Trời. | B. | Tốc độ của ánh sáng trong chân không. | ||||
C. | Quá trình phát triển của loài người. | D. | Cấu tạo của chất và sự biến đổi của chất. | ||||
Câu 6 : | Hạt nhân nguyên tử được tìm ra năm 1911 bằng cách cho hạt α bắn phá một lá vàng mỏng. Thí nghiệm trên được đưa ra đầu tiên do nhà bác học nào sau đây? | ||||||
A. | Mendeleep. | B. | Rutherfor. | C. | Chatwick. | D. | Thomson. |
Câu 7 : | Cấu hình electron của nguyên tử Oxygen (Z=8) là? | ||||||
A. | 1s12s12p6 | B. | 1s22s42p2. | C. | 1s22s22p4. | D. | 1s22s32p3. |
Câu 8 : | Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3. X thuộc nhóm? | ||||||
A. | IIIB. | B. | VB. | C. | VA. | D. | IIIA. |
Câu 9 : | Orbital nguyên tử là? | ||||||
A. | đám mây chứa electron có dạng hình cầu. | ||||||
B. | khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất. | ||||||
C. | đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi. | ||||||
D. | quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định. | ||||||
Câu 10 : | Xu hướng biến đổi độ âm điện của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn tương tự như xu hướng biến đổi của yếu tố nào sau đây? | ||||||
A. | Tính kim loại và bán kính nguyên tử. | B. | Tính phi kim. | ||||
C. | Bán kính nguyên tử. | D. | Tính kim loại. | ||||
Câu 11 : | Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử O (Z = 8) theo quy tắc octet là? | ||||||
A. | O ⟶ O2++ 2e | B. | O + 2e ⟶ O2+ | C. | O + 6e ⟶ O6− | D. | O + 2e ⟶ O2− |
Câu 12 : | Đồng vị là những nguyên tử có : | ||||||
A. | cùng số khối. | B. | cùng số neutron. | ||||
C. | cùng số proton, cùng số neutron. | D. | cùng số proton, khác số neutron. | ||||
Câu 13 : | Cho các cấu hình electron của một số nguyên tử nguyên tố như sau: (1). ls2 (2). ls22s22p63s2 (3). ls22s22p1 (4). ls22s22p63s23p63d14s2. (5). ls22s22p63s23p4 (6). ls22s22p63s23p5. Số lượng các nguyên tố thuộc loại nguyên tố s là? | ||||||
A. | 1. | B. | 2. | C. | 3. | D. | 4. |
Câu 14 : | Hình sau đây biểu diễn hình dạng của một số orbital. Tên gọi lần lượt của các orbital hình 1, 2, 3 là? | ||||||
A. | px, py và pz. | B. | s, px và py. | C. | s, pz và py. | D. | s, px và pz. |
Câu 15 : | Nội dung nào sau đây sai khi nói về ion? | ||||||
A. | Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion. | ||||||
B. | Ion là phần tử mang điện. | ||||||
C. | Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron. | ||||||
D. | Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử. | ||||||
Câu 16 : | Công thức electron nào sau đây không đủ electron theo quy tắc octet? | ||||||
A. | B. | C. | D. | ||||
Câu 17 : | Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IA. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là? | ||||||
A. | 1s²2s²2p63s1. | B. | 1s²2s²2p6. | C. | 1s²2s²2p3s³. | D. | 1s²2s²2p3s²3p¹. |
Câu 18 : | Nguyên tử nguyên tố X có 5 electron nằm trong các phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có 11 electron nằm trong các phân lớp p. Hợp chất M tạo bởi X và Y. Hợp chất M chứa liên kết? | ||||||
A. | Cộng hóa trị có cực. | B. | Liên kết cho – nhận. | ||||
C. | Liên kết ion. | D. | Cộng hóa trị không cực. | ||||
Câu 19 : | Trong một chu kì, theo chiều từ trái sang phải, bán kính nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm A? | ||||||
A. | Không thay đổi. | B. | Không theo quy luật. | C. | Giảm dần. | D. | Tăng dần. |
Câu 20 : | Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là? | ||||||
A. | Electron và neutron. | B. | Proton và neutron. | ||||
C. | Neutron và electron. | D. | Electron, proton và neutron. | ||||
Câu 21 : | Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử? | ||||||
A. | OH-. | B. | Mg2+. | C. | Na+. | D. | O2-. |
Câu 22 : | Liên kết cộng hóa trị được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng? | ||||||
A. | Một hay nhiều cặp proton chung. | B. | Lực hút tĩnh điện của các ion. | ||||
C. | Một hay nhiều cặp neutron chung. | D. | Một hay nhiều cặp electron chung. | ||||
Câu 23 : | Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là? | ||||||
A. | 26. | B. | 28. | C. | 23. | D. | 27. |
Câu 24 : | Dựa vào giá trị độ âm điện (Ca: 1,00; Cl: 3,16; N: 3,04; H: 2,2; Na: 0,93), hãy cho biết chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị có cực? | ||||||
A. | NH3. | B. | N2. | C. | NaCl. | D. | CaCl2. |
Câu 25 : | Ion nào sau đây là cation? A. Br- B. O2- C. S2- D. Na+ | ||||||
Câu 26 : | Trong bảng tuần hoàn hoá học các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào? | ||||||
A. | Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. | ||||||
B. | Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng. | ||||||
C. | Các nguyên tố có cùng số e hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột. | ||||||
D. | Cả A, B, C đúng. | ||||||
Câu 27 : | Trong các chất: magnesium, nitrogen, oxygen, sodium chloride. Hợp chất là? | ||||||
A. | Nitrogen. | B. | Sodium chloride. | C. | Oxygen. | D. | Magnesium. |
Câu 28 : | Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố M là? | ||||||
A. | 14 | B. | 35 | C. | 16 | D. | 33 |
Câu 29 (1 điểm): Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Tìm số p, e, n và viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X?
Câu 30 (1 điểm): Cho độ âm điện của H=2,2; O=3,44; F=3,98; Na=0,93. Điền vào bảng sau?
Chất | Na2O | H2O | O2 | HF | NaF |
Hiệu độ âm điện | | | | | |
Loại liên kết | | | | | |
Câu 32 (0,5 điểm) X và Y là các nguyên tố thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn, đều tạo được hợp chất với hiđro có dạng RH (R là kí hiệu của nguyên tố X hoặc Y). Gọi A và B lần lượt là hiđroxit ứng với hóa trị cao nhất của X và Y. Trong B có Y chiếm 35,323% khối lượng. Trung hòa hoàn toàn 50 gam dung dịch A 16,8% cần 150 ml dung dịch B 1M. Xác định các nguyên tố X và Y.
Cho H=1, O=16, F=19, Cl=35.5, Br=80, I=127, Li=7, Na=23, K=39, Cs=133.
---------------------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------
TRƯỜNG THPT HƯNG ĐẠO TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN -------***------ (Đề thi gồm 03 trang) | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn: Hóa học 10 Thời gian: 45 phút ----------***--------- |
|
Số báo danh: .................................................................... Phòng thi: ........................
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1 : | Nguyên tử nguyên tố X có 5 electron nằm trong các phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có 11 electron nằm trong các phân lớp p. Hợp chất M tạo bởi X và Y. Hợp chất M chứa liên kết? | ||||||
A. | Liên kết ion. | B. | Cộng hóa trị không cực. | ||||
C. | Cộng hóa trị có cực. | D. | Liên kết cho – nhận. | ||||
Câu 2 : | Dựa vào giá trị độ âm điện (Ca: 1,00; Cl: 3,16; N: 3,04; H: 2,2; Na: 0,93), hãy cho biết chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị có cực? | ||||||
A. | NaCl. | B. | CaCl2. | C. | NH3. | D. | N2. |
Câu 3 : | Trong các chất: magnesium, nitrogen, oxygen, sodium chloride. Hợp chất là? | ||||||
A. | Sodium chloride. | B. | Nitrogen. | C. | Magnesium. | D. | Oxygen. |
Câu 4 : | Hạt nhân nguyên tử được tìm ra năm 1911 bằng cách cho hạt α bắn phá một lá vàng mỏng. Thí nghiệm trên được đưa ra đầu tiên do nhà bác học nào sau đây? | ||||||
A. | Rutherfor. | B. | Mendeleep. | C. | Chatwick. | D. | Thomson. |
Câu 5 : | Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử? | ||||||
A. | Mg2+. | B. | Na+. | C. | OH-. | D. | O2-. |
Câu 6 : | Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là? | ||||||
A. | 26. | B. | 27. | C. | 28. | D. | 23. |
Câu 7 : | Ion nào sau đây là cation? A. Br- B. O2- C. S2- D. Na+ | ||||||
Câu 8 : | Hiệu độ âm điện trong khoảng nào là liên kết cộng hóa trị có cực? | ||||||
A. | 0,4 ∆χ 1,7 | B. | 0 ∆χ 0,4 | C. | 0 ∆χ1,7 | D. | 0 ∆χ 0,4 |
Câu 9 : | Trong bảng tuần hoàn hoá học các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào? | ||||||
A. | Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. | ||||||
B. | Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng. | ||||||
C. | Các nguyên tố có cùng số e hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột. | ||||||
D. | Cả A, B, C đúng. | ||||||
Câu 10 : | Nội dung nào dưới đây là đối tượng nghiên cứu của Hóa học? | ||||||
A. | Cấu tạo của chất và sự biến đổi của chất. | B. | Tốc độ của ánh sáng trong chân không. | ||||
C. | Quá trình phát triển của loài người. | D. | Sự hình thành hệ Mặt Trời. | ||||
Câu 11 : | Trong 1 chu kì, theo chiều từ trái sang phải, bán kính nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm A? | ||||||
A. | Không thay đổi. | B. | Không theo quy luật. | C. | Giảm dần. | D. | Tăng dần. |
Câu 12 : | Liên kết cộng hóa trị được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng? | ||||||
A. | Một hay nhiều cặp neutron chung. | B. | Lực hút tĩnh điện của các ion. | ||||
C. | Một hay nhiều cặp proton chung. | D. | Một hay nhiều cặp electron chung. | ||||
Câu 13 : | Số electron tối đa có trong một orbital là? | ||||||
A. | 4. | B. | 3. | C. | 2. | D. | 1. |
Câu 14 : | Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố M là? | ||||||
A. | 16 | B. | 35 | C. | 14 | D. | 33 |
Câu 15 : | Cấu hình electron của nguyên tử Oxygen (Z=8) là? | ||||||
A. | 1s22s32p3. | B. | 1s22s22p4. | C. | 1s22s42p2. | D. | 1s12s12p6 |
Câu 16 : | Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về ion? | ||||||
A. | Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử. | ||||||
B. | Ion là phần tử mang điện. | ||||||
C. | Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion. | ||||||
D. | Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron. | ||||||
Câu 17 : | Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IA. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là? | ||||||
A. | 1s²2s²2p3s²3p¹. | B. | 1s²2s²2p6. | C. | 1s²2s²2p3s³. | D. | 1s²2s²2p63s1. |
Câu 18 : | Công thức electron nào sau đây không đủ electron theo quy tắc octet? | ||||||
A. | B. | C. | D. | ||||
Câu 19 : | Nitrogen có 2 đồng vị bền: (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của Nitrogen? | ||||||
A. | 14,4. | B. | 13,7. | C. | 14,7. | D. | 14,0. |
Câu 20 : | Hình sau đây biểu diễn hình dạng của một số orbital. Tên gọi lần lượt của các orbital hình 1, 2, 3 là? | ||||||
A. | px, py và pz. | B. | s, px và py. | C. | s, pz và py. | D. | s, px và pz. |
Câu 21 : | Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3. X thuộc nhóm? | ||||||
A. | IIIA. | B. | VB. | C. | IIIB. | D. | VA. |
Câu 22 : | Đồng vị là những nguyên tử có : | ||||||
A. | cùng số neutron. | B. | cùng số khối. | ||||
C. | cùng số proton, khác số neutron. | D. | cùng số proton, cùng số neutron. | ||||
Câu 23 : | Xu hướng biến đổi độ âm điện của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn tương tự như xu hướng biến đổi của yếu tố nào sau đây? | ||||||
A. | Tính phi kim. | B. | Tính kim loại. | ||||
C. | Tính kim loại và bán kính nguyên tử. | D. | Bán kính nguyên tử. | ||||
Câu 24 : | Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là? | ||||||
A. | Electron và neutron. | B. | Proton và neutron. | ||||
C. | Neutron và electron. | D. | Electron, proton và neutron. | ||||
Câu 25 : | Cho các cấu hình electron của một số nguyên tử nguyên tố như sau: (1). ls2 (2). ls22s22p63s2 (3). ls22s22p1 (4). ls22s22p63s23p63d14s2. (5). ls22s22p63s23p4 (6). ls22s22p63s23p5. Số lượng các nguyên tố thuộc loại nguyên tố s là? | ||||||
A. | 1. | B. | 2. | C. | 4. | D. | 3. |
Câu 26 : | Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất khi mô tả sự chuyển động của các e theo mô hình hiện đại? | ||||||
A. | Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau. | ||||||
B. | Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành đám mây e. | ||||||
C. | Chuyển động của electron trong nguyên tử trên các orbital hình tròn hay hình bầu dục. | ||||||
D. | Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục. | ||||||
Câu 27 : | Orbital nguyên tử là? | ||||||
A. | đám mây chứa electron có dạng hình cầu. | ||||||
B. | quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định. | ||||||
C. | khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất. | ||||||
D. | đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi. | ||||||
Câu 28 : | Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử O (Z = 8) theo quy tắc octet là? | ||||||
A. | O ⟶ O2++ 2e | B. | O + 2e ⟶ O2− | C. | O + 6e ⟶ O6− | D. | O + 2e ⟶ O2+ |
Câu 29 (1 điểm): Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Tìm số p, e, n và viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X?
Câu 30 (1 điểm): Cho độ âm điện của H=2,2; O=3,44; F=3,98; Na=0,93. Điền vào bảng sau?
Chất | Na2O | H2O | O2 | HF | NaF |
Hiệu độ âm điện | | | | | |
Loại liên kết | | | | | |
Câu 32 (0,5 điểm) X và Y là các nguyên tố thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn, đều tạo được hợp chất với hiđro có dạng RH (R là kí hiệu của nguyên tố X hoặc Y). Gọi A và B lần lượt là hiđroxit ứng với hóa trị cao nhất của X và Y. Trong B có Y chiếm 35,323% khối lượng. Trung hòa hoàn toàn 50 gam dung dịch A 16,8% cần 150 ml dung dịch B 1M. Xác định các nguyên tố X và Y.
Cho H=1, O=16, F=19, Cl=35.5, Br=80, I=127, Li=7, Na=23, K=39, Cs=133.
---------------------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------
TRƯỜNG THPT HƯNG ĐẠO TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN -------***------ (Đề thi gồm 03 trang) | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn: Hóa học 10 Thời gian: 45 phút ----------***--------- |
|
Số báo danh: .................................................................... Phòng thi: ........................
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1 : | Nguyên tử nguyên tố X có 5 electron nằm trong các phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có 11 electron nằm trong các phân lớp p. Hợp chất M tạo bởi X và Y. Hợp chất M chứa liên kết? | |||||||
A. | Cộng hóa trị có cực. | B. | Liên kết cho – nhận. | |||||
C. | Liên kết ion. | D. | Cộng hóa trị không cực. | |||||
Câu 2 : | Nội dung nào dưới đây là đối tượng nghiên cứu của Hóa học? | |||||||
A. | Cấu tạo của chất và sự biến đổi của chất. | B. | Sự hình thành hệ Mặt Trời. | |||||
C. | Quá trình phát triển của loài người. | D. | Tốc độ của ánh sáng trong chân không. | |||||
Câu 3 : | Trong các chất: magnesium, nitrogen, oxygen, sodium chloride. Hợp chất là? | |||||||
A. | Magnesium. | B. | Oxygen. | C. | Nitrogen. | D. | Sodium chloride. | |
Câu 4 : | Xu hướng biến đổi độ âm điện của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn tương tự như xu hướng biến đổi của yếu tố nào sau đây? | |||||||
A. | Tính kim loại và bán kính nguyên tử. | B. | Tính phi kim. | |||||
C. | Bán kính nguyên tử. | D. | Tính kim loại. | |||||
Câu 5 : | Hạt nhân nguyên tử được tìm ra năm 1911 bằng cách cho hạt α bắn phá một lá vàng mỏng. Thí nghiệm trên được đưa ra đầu tiên do nhà bác học nào sau đây? | |||||||
A. | Rutherfor. | B. | Chatwick. | C. | Mendeleep. | D. | Thomson. | |
Câu 6 : | Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố M là? | |||||||
A. | 14 | B. | 35 | C. | 33 | D. | 16 | |
Câu 7 : | Hiệu độ âm điện trong khoảng nào là liên kết cộng hóa trị có cực? | |||||||
A. | 0,4 ∆χ 1,7 | B. | 0 ∆χ 0,4 | C. | 0 ∆χ1,7 | D. | 0 ∆χ 0,4 | |
Câu 8 : | Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử O (Z = 8) theo quy tắc octet là? | |||||||
A. | O ⟶ O2++ 2e | B. | O + 2e ⟶ O2− | C. | O + 2e ⟶ O2+ | D. | O + 6e ⟶ O6− | |
Câu 9 : | Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất khi mô tả sự chuyển động của các e theo mô hình hiện đại? | |||||||
A. | Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành đám mây e. | |||||||
B. | Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục. | |||||||
C. | Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau. | |||||||
D. | Chuyển động của electron trong nguyên tử trên các orbital hình tròn hay hình bầu dục. | |||||||
Câu 10 : | Trong bảng tuần hoàn hoá học các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào? | |||||||
A. | Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. | |||||||
B. | Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng. | |||||||
C. | Các nguyên tố có cùng số e hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột. | |||||||
D. | Cả A, B, C đúng. | |||||||
Câu 11 : | Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là? | |||||||
A. | 26. | B. | 28. | C. | 23. | D. | 27. | |
Câu 12 : | Hình sau đây biểu diễn hình dạng của một số orbital. Tên gọi lần lượt của các orbital hình 1, 2, 3 là? | |||||||
A. | px, py và pz. | B. | s, px và py. | C. | s, pz và py. | D. | s, px và pz. | |
Câu 13 : | Cho các cấu hình electron của một số nguyên tử nguyên tố như sau: (1). ls2 (2). ls22s22p63s2 (3). ls22s22p1 (4). ls22s22p63s23p63d14s2. (5). ls22s22p63s23p4 (6). ls22s22p63s23p5. Số lượng các nguyên tố thuộc loại nguyên tố s là? | |||||||
A. | 1. | B. | 2. | C. | 4. | D. | 3. | |
Câu 14 : | Cấu hình electron của nguyên tử Oxygen (Z=8) là? | |||||||
A. | 1s22s22p4. | B. | 1s22s32p3. | C. | 1s22s42p2. | D. | 1s12s12p6 | |
Câu 15 : | Nội dung nào sau đây sai khi nói về ion? | |||||||
A. | Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử. | |||||||
B. | Ion là phần tử mang điện. | |||||||
C. | Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion. | |||||||
D. | Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron. | |||||||
Câu 16 : | Orbital nguyên tử là? | |||||||
A. | đám mây chứa electron có dạng hình cầu. | |||||||
B. | khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất. | |||||||
C. | đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi. | |||||||
D. | quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định. | |||||||
Câu 17 : | Đồng vị là những nguyên tử có : | |||||||
A. | cùng số khối. | B. | cùng số proton, khác số neutron. | |||||
C. | cùng số neutron. | D. | cùng số proton, cùng số neutron. | |||||
Câu 18 : | Dựa vào giá trị độ âm điện (Ca: 1,00; Cl: 3,16; N: 3,04; H: 2,2; Na: 0,93), hãy cho biết chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị có cực? | |||||||
A. | NaCl. | B. | CaCl2. | C. | N2. | D. | NH3. | |
Câu 19 : | Trong một chu kì, theo chiều từ trái sang phải, bán kính nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm A? | |||||||
A. | Không thay đổi. | B. | Không theo quy luật. | C. | Giảm dần. | D. | Tăng dần. | |
Câu 20 : | Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử? | |||||||
A. | Mg2+. | B. | Na+. | C. | OH-. | D. | O2-. | |
Câu 21 : | Số electron tối đa có trong một orbital là? | |||||||
A. | 2. | B. | 1. | C. | 3. | D. | 4. | |
Câu 22 : | Liên kết cộng hóa trị được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng? | |||||||
A. | Một hay nhiều cặp proton chung. | B. | Một hay nhiều cặp neutron chung. | |||||
C. | Lực hút tĩnh điện của các ion. | D. | Một hay nhiều cặp electron chung. | |||||
Câu 23 : | Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3. X thuộc nhóm? | |||||||
A. | VB. | B. | VA. | C. | IIIA. | D. | IIIB. | |
Câu 24 : | Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IA. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là? | |||||||
A. | 1s²2s²2p3s³. | B. | 1s²2s²2p6. | C. | 1s²2s²2p63s1. | D. | 1s²2s²2p3s²3p¹. | |
Câu 25 : | Ion nào sau đây là cation? A. Br- B. O2- C. S2- D. Na+ | |||||||
Câu 26 : | Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là? | |||||||
A. | Electron và neutron. | B. | Proton và neutron. | |||||
C. | Neutron và electron. | D. | Electron, proton và neutron. | |||||
Câu 27 : | Nitrogen có 2 đồng vị bền: (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của Nitrogen? | |||||||
A. | 14,0. | B. | 14,4. | C. | 13,7. | D. | 14,7. | |
Câu 28 : | Công thức electron nào sau đây không đủ electron theo quy tắc octet? | |||||||
A. | B. | C. | D. | |||||
Câu 29 (1 điểm): Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Tìm số p, e, n và viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X?
Câu 30 (1 điểm): Cho độ âm điện của H=2,2; O=3,44; F=3,98; Na=0,93. Điền vào bảng sau?
Chất | Na2O | H2O | O2 | HF | NaF |
Hiệu độ âm điện | | | | | |
Loại liên kết | | | | | |
Câu 32 (0,5 điểm) X và Y là các nguyên tố thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn, đều tạo được hợp chất với hiđro có dạng RH (R là kí hiệu của nguyên tố X hoặc Y). Gọi A và B lần lượt là hiđroxit ứng với hóa trị cao nhất của X và Y. Trong B có Y chiếm 35,323% khối lượng. Trung hòa hoàn toàn 50 gam dung dịch A 16,8% cần 150 ml dung dịch B 1M. Xác định các nguyên tố X và Y.
Cho H=1, O=16, F=19, Cl=35.5, Br=80, I=127, Li=7, Na=23, K=39, Cs=133.
---------------------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------
TRƯỜNG THPT HƯNG ĐẠO TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN -------***------ (Đề thi gồm 03 trang) | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn: Hóa học 10 Thời gian: 45 phút ----------***--------- |
MÃ ĐỀ 302 |
Số báo danh: .................................................................... Phòng thi: ........................
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1 : | Ion nào sau đây là cation? A. Br- B. O2- C. S2- D. Na+ | ||||||
Câu 2 : | Công thức electron nào sau đây không đủ electron theo quy tắc octet? | ||||||
A. | B. | C. | D. | ||||
Câu 3 : | Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về ion? | ||||||
A. | Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử. | ||||||
B. | Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion. | ||||||
C. | Ion là phần tử mang điện. | ||||||
D. | Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron. | ||||||
Câu 4 : | Trong bảng tuần hoàn hoá học các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào? | ||||||
A. | Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. | ||||||
B. | Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng. | ||||||
C. | Các nguyên tố có cùng số e hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột. | ||||||
D. | Cả A, B, C đúng. | ||||||
Câu 5 : | Dựa vào giá trị độ âm điện (Ca: 1,00; Cl: 3,16; N: 3,04; H: 2,2; Na: 0,93), hãy cho biết chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị có cực? | ||||||
A. | NH3. | B. | NaCl. | C. | N2. | D. | CaCl2. |
Câu 6 : | Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử? | ||||||
A. | Na+. | B. | Mg2+. | C. | O2-. | D. | OH-. |
Câu 7 : | Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IA. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là? | ||||||
A. | 1s²2s²2p6. | B. | 1s²2s²2p3s²3p¹. | C. | 1s²2s²2p63s1. | D. | 1s²2s²2p3s³. |
Câu 8 : | Số electron tối đa có trong một orbital là? | ||||||
A. | 2. | B. | 1. | C. | 3. | D. | 4. |
Câu 9 : | Trong các chất: magnesium, nitrogen, oxygen, sodium chloride. Hợp chất là? | ||||||
A. | Nitrogen. | B. | Sodium chloride. | C. | Magnesium. | D. | Oxygen. |
Câu 10 : | Hạt nhân nguyên tử được tìm ra năm 1911 bằng cách cho hạt α bắn phá một lá vàng mỏng. Thí nghiệm trên được đưa ra đầu tiên do nhà bác học nào sau đây? | ||||||
A. | Thomson. | B. | Mendeleep. | C. | Chatwick. | D. | Rutherfor. |
Câu 11 : | Xu hướng biến đổi độ âm điện của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn tương tự như xu hướng biến đổi của yếu tố nào sau đây? | ||||||
A. | Tính kim loại. | B. | Bán kính nguyên tử. | ||||
C. | Tính phi kim. | D. | Tính kim loại và bán kính nguyên tử. | ||||
Câu 12 : | Hình sau đây biểu diễn hình dạng của một số orbital. Tên gọi lần lượt của các orbital hình 1, 2, 3 là? | ||||||
A. | px, py và pz. | B. | s, px và py. | C. | s, pz và py. | D. | s, px và pz. |
Câu 13 : | Orbital nguyên tử là? | ||||||
A. | khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất. | ||||||
B. | đám mây chứa electron có dạng hình cầu. | ||||||
C. | đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi. | ||||||
D. | quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định. | ||||||
Câu 14 : | Cho các cấu hình electron của một số nguyên tử nguyên tố như sau: (1). ls2 (2). ls22s22p63s2 (3). ls22s22p1 (4). ls22s22p63s23p63d14s2. (5). ls22s22p63s23p4 (6). ls22s22p63s23p5. Số lượng các nguyên tố thuộc loại nguyên tố s là? | ||||||
A. | 1. | B. | 3. | C. | 2. | D. | 4. |
Câu 15 : | Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất khi mô tả sự chuyển động của các e theo mô hình hiện đại? | ||||||
A. | Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau. | ||||||
B. | Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành đám mây e. | ||||||
C. | Chuyển động của electron trong nguyên tử trên các orbital hình tròn hay hình bầu dục. | ||||||
D. | Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục. | ||||||
Câu 16 : | Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố M là? | ||||||
A. | 14 | B. | 33 | C. | 35 | D. | 16 |
Câu 17 : | Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3. X thuộc nhóm? | ||||||
A. | IIIA. | B. | VB. | C. | IIIB. | D. | VA. |
Câu 18 : | Trong 1 chu kì, theo chiều từ trái sang phải, bán kính nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm A? | ||||||
A. | Không thay đổi. | B. | Giảm dần. | C. | Không theo quy luật. | D. | Tăng dần. |
Câu 19 : | Cấu hình electron của nguyên tử Oxygen (Z=8) là? | ||||||
A. | 1s12s12p6 | B. | 1s22s42p2. | C. | 1s22s32p3. | D. | 1s22s22p4. |
Câu 20 : | Nguyên tử nguyên tố X có 5 electron nằm trong các phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có 11 electron nằm trong các phân lớp p. Hợp chất M tạo bởi X và Y. Hợp chất M chứa liên kết? | ||||||
A. | Cộng hóa trị có cực. | B. | Liên kết cho – nhận. | ||||
C. | Liên kết ion. | D. | Cộng hóa trị không cực. | ||||
Câu 21 : | Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là? | ||||||
A. | Electron và neutron. | B. | Proton và neutron. | ||||
C. | Neutron và electron. | D. | Electron, proton và neutron. | ||||
Câu 22 : | Hiệu độ âm điện trong khoảng nào là liên kết cộng hóa trị có cực? | ||||||
A. | 0,4 ∆χ 1,7 | B. | 0 ∆χ 0,4 | C. | 0 ∆χ 0,4 | D. | 0 ∆χ 1,7 |
Câu 23 : | Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là? | ||||||
A. | 27. | B. | 26. | C. | 28. | D. | 23. |
Câu 24 : | Liên kết cộng hóa trị được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng? | ||||||
A. | Một hay nhiều cặp proton chung. | B. | Lực hút tĩnh điện của các ion. | ||||
C. | Một hay nhiều cặp electron chung. | D. | Một hay nhiều cặp neutron chung. | ||||
Câu 25 : | Nội dung nào dưới đây là đối tượng nghiên cứu của Hóa học? | ||||||
A. | Sự hình thành hệ Mặt Trời. | B. | Quá trình phát triển của loài người. | ||||
C. | Tốc độ của ánh sáng trong chân không. | D. | Cấu tạo của chất và sự biến đổi của chất. | ||||
Câu 26 : | Nitrogen có 2 đồng vị bền: (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của Nitrogen? | ||||||
A. | 14,4. | B. | 14,7. | C. | 14,0. | D. | 13,7. |
Câu 27 : | Đồng vị là những nguyên tử có : | ||||||
A. | cùng số khối. | B. | cùng số proton, khác số neutron. | ||||
C. | cùng số neutron. | D. | cùng số proton, cùng số neutron. | ||||
Câu 28 : | Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử O (Z = 8) theo quy tắc octet là? | ||||||
A. | O + 2e ⟶ O2− | B. | O ⟶ O2++ 2e | C. | O + 6e ⟶ O6− | D. | O + 2e ⟶ O2+ |
Câu 29 (1 điểm): Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Tìm số p, e, n và viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X?
Câu 30 (1 điểm): Cho độ âm điện của H=2,2; O=3,44; F=3,98; Na=0,93. Điền vào bảng sau?
Chất | Na2O | H2O | O2 | HF | NaF |
Hiệu độ âm điện | | | | | |
Loại liên kết | | | | | |
Câu 31 (0,5 điểm): Viết công thức electron và công thức Lewis cho các phân tử sau: CO2, HCl
Câu 32 (0,5 điểm) X và Y là các nguyên tố thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn, đều tạo được hợp chất với hiđro có dạng RH (R là kí hiệu của nguyên tố X hoặc Y). Gọi A và B lần lượt là hiđroxit ứng với hóa trị cao nhất của X và Y. Trong B có Y chiếm 35,323% khối lượng. Trung hòa hoàn toàn 50 gam dung dịch A 16,8% cần 150 ml dung dịch B 1M. Xác định các nguyên tố X và Y.
Cho H=1, O=16, F=19, Cl=35.5, Br=80, I=127, Li=7, Na=23, K=39, Cs=133.
---------------------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------