Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,192
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP 4 Đề thi cuối học kì 1 môn hóa lớp 10 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN TRƯỜNG THPT HƯNG ĐẠO MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE, thư mục trang. Các bạn xem và tải đề thi cuối học kì 1 môn hóa lớp 10 , đề thi cuối học kì 1 môn hóa lớp 10, đề thi học kì 1 môn hóa lớp 10 ,,, về ở dưới.
TRƯỜNG THPT HƯNG ĐẠO
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
-------***------
(Đề thi gồm 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Môn: Hóa học 10
Thời gian: 45 phút
----------***---------



MÃ ĐỀ 303
Họ và tên: …………………………………………………………...... Lớp 10…..
Số báo danh: .................................................................... Phòng thi: ........................

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)


Câu 1 :
Hiệu độ âm điện trong khoảng nào là liên kết cộng hóa trị có cực?
A.
0 ∆χ1,7B.0 ∆χ 0,4C.0 ∆χ 0,4D.0,4 ∆χ 1,7
Câu 2 :
Số electron tối đa có trong một orbital là?
A.
3.B.2.C.1.D.4.
Câu 3 :
Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất khi mô tả sự chuyển động của các e theo mô hình hiện đại?
A.
Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau.
B.
Chuyển động của electron trong nguyên tử trên các orbital hình tròn hay hình bầu dục.
C.
Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành đám mây e.
D.
Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục.
Câu 4 :
Nitrogen có 2 đồng vị bền: (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của Nitrogen?
A.
14,4.B.14,7.C.13,7.D.14,0.
Câu 5 :
Nội dung nào dưới đây là đối tượng nghiên cứu của Hóa học?
A.
Sự hình thành hệ Mặt Trời.B.Tốc độ của ánh sáng trong chân không.
C.
Quá trình phát triển của loài người.D.Cấu tạo của chất và sự biến đổi của chất.
Câu 6 :
Hạt nhân nguyên tử được tìm ra năm 1911 bằng cách cho hạt α bắn phá một lá vàng mỏng. Thí nghiệm trên được đưa ra đầu tiên do nhà bác học nào sau đây?
A.
Mendeleep.B.Rutherfor.C.Chatwick.D.Thomson.
Câu 7 :
Cấu hình electron của nguyên tử Oxygen (Z=8) là?
A.
1s12s12p6B.1s22s42p2.C.1s22s22p4.D.1s22s32p3.
Câu 8 :
Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3. X thuộc nhóm?
A.
IIIB.B.VB.C.VA.D.IIIA.
Câu 9 :
Orbital nguyên tử là?
A.
đám mây chứa electron có dạng hình cầu.
B.
khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất.
C.
đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi.
D.
quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định.
Câu 10 :
Xu hướng biến đổi độ âm điện của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn tương tự như xu hướng biến đổi của yếu tố nào sau đây?
A.
Tính kim loại và bán kính nguyên tử.B.Tính phi kim.
C.
Bán kính nguyên tử.D.Tính kim loại.
Câu 11 :
Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử O (Z = 8) theo quy tắc octet là?
A.
O ⟶ O2++ 2eB.O + 2e ⟶ O2+C.O + 6e ⟶ O6−D.O + 2e ⟶ O2−
Câu 12 :
Đồng vị là những nguyên tử có :
A.
cùng số khối.B.cùng số neutron.
C.
cùng số proton, cùng số neutron.D.cùng số proton, khác số neutron.
Câu 13 :
Cho các cấu hình electron của một số nguyên tử nguyên tố như sau:
(1). ls2 (2). ls22s22p63s2 (3). ls22s22p1
(4). ls22s22p63s23p63d14s2. (5). ls22s22p63s23p4 (6). ls22s22p63s23p5.
Số lượng các nguyên tố thuộc loại nguyên tố s là?
A.
1.B.2.C.3.D.4.
Câu 14 :
Hình sau đây biểu diễn hình dạng của một số orbital. Tên gọi lần lượt của các orbital hình 1, 2, 3 là?
A.
px, py và pz.B.s, px và py.C.s, pz và py.D.s, px và pz.
Câu 15 :
Nội dung nào sau đây sai khi nói về ion?
A.
Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
B.
Ion là phần tử mang điện.
C.
Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
D.
Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
Câu 16 :
Công thức electron nào sau đây không đủ electron theo quy tắc octet?
A.
B.C.D.
Câu 17 :
Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IA. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là?
A.
1s²2s²2p63s1.B.1s²2s²2p6.C.1s²2s²2p3s³.D.1s²2s²2p3s²3p¹.
Câu 18 :
Nguyên tử nguyên tố X có 5 electron nằm trong các phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có 11 electron nằm trong các phân lớp p. Hợp chất M tạo bởi X và Y. Hợp chất M chứa liên kết?
A.
Cộng hóa trị có cực.B.Liên kết cho – nhận.
C.
Liên kết ion.D.Cộng hóa trị không cực.
Câu 19 :
Trong một chu kì, theo chiều từ trái sang phải, bán kính nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm A?
A.
Không thay đổi.B.Không theo quy luật.C.Giảm dần.D.Tăng dần.
Câu 20 :
Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là?
A.
Electron và neutron.B.Proton và neutron.
C.
Neutron và electron.D.Electron, proton và neutron.
Câu 21 :
Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử?
A.
OH-.B.Mg2+.C.Na+.D.O2-.
Câu 22 :
Liên kết cộng hóa trị được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng?
A.
Một hay nhiều cặp proton chung.B.Lực hút tĩnh điện của các ion.
C.
Một hay nhiều cặp neutron chung.D.Một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 23 :
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là?
A.
26.B.28.C.23.D.27.
Câu 24 :
Dựa vào giá trị độ âm điện (Ca: 1,00; Cl: 3,16; N: 3,04; H: 2,2; Na: 0,93), hãy cho biết chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị có cực?
A.
NH3.B.N2.C.NaCl.D.CaCl2.
Câu 25 :
Ion nào sau đây là cation? A. Br- B. O2- C. S2- D. Na+
Câu 26 :
Trong bảng tuần hoàn hoá học các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A.
Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B.
Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng.
C.
Các nguyên tố có cùng số e hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột.
D.
Cả A, B, C đúng.
Câu 27 :
Trong các chất: magnesium, nitrogen, oxygen, sodium chloride. Hợp chất là?
A.
Nitrogen.B.Sodium chloride.C.Oxygen.D.Magnesium.
Câu 28 :
Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố M là?
A.
14B.35C.16D.33
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 29 (1 điểm):
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Tìm số p, e, n và viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X?

Câu 30 (1 điểm): Cho độ âm điện của H=2,2; O=3,44; F=3,98; Na=0,93. Điền vào bảng sau?

Chất​
Na2O​
H2O​
O2​
HF​
NaF​
Hiệu độ âm điện​
Loại liên kết​
Câu 31 (0,5 điểm): Viết công thức electron và công thức Lewis cho các phân tử sau: CO2, HCl

Câu 32 (0,5 điểm) X và Y là các nguyên tố thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn, đều tạo được hợp chất với hiđro có dạng RH (R là kí hiệu của nguyên tố X hoặc Y). Gọi A và B lần lượt là hiđroxit ứng với hóa trị cao nhất của X và Y. Trong B có Y chiếm 35,323% khối lượng. Trung hòa hoàn toàn 50 gam dung dịch A 16,8% cần 150 ml dung dịch B 1M. Xác định các nguyên tố X và Y.



Cho H=1, O=16, F=19, Cl=35.5, Br=80, I=127, Li=7, Na=23, K=39, Cs=133.

---------------------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------
TRƯỜNG THPT HƯNG ĐẠO
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
-------***------
(Đề thi gồm 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Môn: Hóa học 10
Thời gian: 45 phút
----------***---------



MÃ ĐỀ 305
Họ và tên: …………………………………………………………...... Lớp 10…..
Số báo danh: .................................................................... Phòng thi: ........................

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)


Câu 1 :
Nguyên tử nguyên tố X có 5 electron nằm trong các phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có 11 electron nằm trong các phân lớp p. Hợp chất M tạo bởi X và Y. Hợp chất M chứa liên kết?
A.
Liên kết ion.B.Cộng hóa trị không cực.
C.
Cộng hóa trị có cực.D.Liên kết cho – nhận.
Câu 2 :
Dựa vào giá trị độ âm điện (Ca: 1,00; Cl: 3,16; N: 3,04; H: 2,2; Na: 0,93), hãy cho biết chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị có cực?
A.
NaCl.B.CaCl2.C.NH3.D.N2.
Câu 3 :
Trong các chất: magnesium, nitrogen, oxygen, sodium chloride. Hợp chất là?
A.
Sodium chloride.B.Nitrogen.C.Magnesium.D.Oxygen.
Câu 4 :
Hạt nhân nguyên tử được tìm ra năm 1911 bằng cách cho hạt α bắn phá một lá vàng mỏng. Thí nghiệm trên được đưa ra đầu tiên do nhà bác học nào sau đây?
A.
Rutherfor.B.Mendeleep.C.Chatwick.D.Thomson.
Câu 5 :
Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử?
A.
Mg2+.B.Na+.C.OH-.D.O2-.
Câu 6 :
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là?
A.
26.B.27.C.28.D.23.
Câu 7 :
Ion nào sau đây là cation? A. Br- B. O2- C. S2- D. Na+
Câu 8 :
Hiệu độ âm điện trong khoảng nào là liên kết cộng hóa trị có cực?
A.
0,4 ∆χ 1,7B.0 ∆χ 0,4C.0 ∆χ1,7D.0 ∆χ 0,4
Câu 9 :
Trong bảng tuần hoàn hoá học các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A.
Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B.
Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng.
C.
Các nguyên tố có cùng số e hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột.
D.
Cả A, B, C đúng.
Câu 10 :
Nội dung nào dưới đây là đối tượng nghiên cứu của Hóa học?
A.
Cấu tạo của chất và sự biến đổi của chất.B.Tốc độ của ánh sáng trong chân không.
C.
Quá trình phát triển của loài người.D.Sự hình thành hệ Mặt Trời.
Câu 11 :
Trong 1 chu kì, theo chiều từ trái sang phải, bán kính nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm A?
A.
Không thay đổi.B.Không theo quy luật.C.Giảm dần.D.Tăng dần.
Câu 12 :
Liên kết cộng hóa trị được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng?
A.
Một hay nhiều cặp neutron chung.B.Lực hút tĩnh điện của các ion.
C.
Một hay nhiều cặp proton chung.D.Một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 13 :
Số electron tối đa có trong một orbital là?
A.
4.B.3.C.2.D.1.
Câu 14 :
Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố M là?
A.
16B.35C.14D.33
Câu 15 :
Cấu hình electron của nguyên tử Oxygen (Z=8) là?
A.
1s22s32p3.B.1s22s22p4.C.1s22s42p2.D.1s12s12p6
Câu 16 :
Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về ion?
A.
Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
B.
Ion là phần tử mang điện.
C.
Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
D.
Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
Câu 17 :
Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IA. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là?
A.
1s²2s²2p3s²3p¹.B.1s²2s²2p6.C.1s²2s²2p3s³.D.1s²2s²2p63s1.
Câu 18 :
Công thức electron nào sau đây không đủ electron theo quy tắc octet?
A.
B.C.D.
Câu 19 :
Nitrogen có 2 đồng vị bền: (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của Nitrogen?
A.
14,4.B.13,7.C.14,7.D.14,0.
Câu 20 :
Hình sau đây biểu diễn hình dạng của một số orbital. Tên gọi lần lượt của các orbital hình 1, 2, 3 là?
A.
px, py và pz.B.s, px và py.C.s, pz và py.D.s, px và pz.
Câu 21 :
Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3. X thuộc nhóm?
A.
IIIA.B.VB.C.IIIB.D.VA.
Câu 22 :
Đồng vị là những nguyên tử có :
A.
cùng số neutron.B.cùng số khối.
C.
cùng số proton, khác số neutron.D.cùng số proton, cùng số neutron.
Câu 23 :
Xu hướng biến đổi độ âm điện của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn tương tự như xu hướng biến đổi của yếu tố nào sau đây?
A.
Tính phi kim.B.Tính kim loại.
C.
Tính kim loại và bán kính nguyên tử.D.Bán kính nguyên tử.
Câu 24 :
Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là?
A.
Electron và neutron.B.Proton và neutron.
C.
Neutron và electron.D.Electron, proton và neutron.
Câu 25 :
Cho các cấu hình electron của một số nguyên tử nguyên tố như sau:
(1). ls2 (2). ls22s22p63s2 (3). ls22s22p1
(4). ls22s22p63s23p63d14s2. (5). ls22s22p63s23p4 (6). ls22s22p63s23p5.
Số lượng các nguyên tố thuộc loại nguyên tố s là?
A.
1.B.2.C.4.D.3.
Câu 26 :
Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất khi mô tả sự chuyển động của các e theo mô hình hiện đại?
A.
Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau.
B.
Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành đám mây e.
C.
Chuyển động của electron trong nguyên tử trên các orbital hình tròn hay hình bầu dục.
D.
Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục.
Câu 27 :
Orbital nguyên tử là?
A.
đám mây chứa electron có dạng hình cầu.
B.
quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định.
C.
khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất.
D.
đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi.
Câu 28 :
Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử O (Z = 8) theo quy tắc octet là?
A.
O ⟶ O2++ 2eB.O + 2e ⟶ O2−C.O + 6e ⟶ O6−D.O + 2e ⟶ O2+
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 29 (1 điểm):
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Tìm số p, e, n và viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X?

Câu 30 (1 điểm): Cho độ âm điện của H=2,2; O=3,44; F=3,98; Na=0,93. Điền vào bảng sau?

Chất​
Na2O​
H2O​
O2​
HF​
NaF​
Hiệu độ âm điện​
Loại liên kết​
Câu 31 (0,5 điểm): Viết công thức electron và công thức Lewis cho các phân tử sau: CO2, HCl

Câu 32 (0,5 điểm) X và Y là các nguyên tố thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn, đều tạo được hợp chất với hiđro có dạng RH (R là kí hiệu của nguyên tố X hoặc Y). Gọi A và B lần lượt là hiđroxit ứng với hóa trị cao nhất của X và Y. Trong B có Y chiếm 35,323% khối lượng. Trung hòa hoàn toàn 50 gam dung dịch A 16,8% cần 150 ml dung dịch B 1M. Xác định các nguyên tố X và Y.



Cho H=1, O=16, F=19, Cl=35.5, Br=80, I=127, Li=7, Na=23, K=39, Cs=133.

---------------------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------
TRƯỜNG THPT HƯNG ĐẠO
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
-------***------
(Đề thi gồm 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Môn: Hóa học 10
Thời gian: 45 phút
----------***---------



MÃ ĐỀ 304
Họ và tên: …………………………………………………………...... Lớp 10…..
Số báo danh: .................................................................... Phòng thi: ........................

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)


Câu 1 :
Nguyên tử nguyên tố X có 5 electron nằm trong các phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có 11 electron nằm trong các phân lớp p. Hợp chất M tạo bởi X và Y. Hợp chất M chứa liên kết?
A.
Cộng hóa trị có cực.B.Liên kết cho – nhận.
C.
Liên kết ion.D.Cộng hóa trị không cực.
Câu 2 :
Nội dung nào dưới đây là đối tượng nghiên cứu của Hóa học?
A.
Cấu tạo của chất và sự biến đổi của chất.B.Sự hình thành hệ Mặt Trời.
C.
Quá trình phát triển của loài người.D.Tốc độ của ánh sáng trong chân không.
Câu 3 :
Trong các chất: magnesium, nitrogen, oxygen, sodium chloride. Hợp chất là?
A.
Magnesium.B.Oxygen.C.Nitrogen.D.Sodium chloride.
Câu 4 :
Xu hướng biến đổi độ âm điện của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn tương tự như xu hướng biến đổi của yếu tố nào sau đây?
A.
Tính kim loại và bán kính nguyên tử.B.Tính phi kim.
C.
Bán kính nguyên tử.D.Tính kim loại.
Câu 5 :
Hạt nhân nguyên tử được tìm ra năm 1911 bằng cách cho hạt α bắn phá một lá vàng mỏng. Thí nghiệm trên được đưa ra đầu tiên do nhà bác học nào sau đây?
A.
Rutherfor.B.Chatwick.C.Mendeleep.D.Thomson.
Câu 6 :
Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố M là?
A.
14B.35C.33D.16
Câu 7 :
Hiệu độ âm điện trong khoảng nào là liên kết cộng hóa trị có cực?
A.
0,4 ∆χ 1,7B.0 ∆χ 0,4C.0 ∆χ1,7D.0 ∆χ 0,4
Câu 8 :
Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử O (Z = 8) theo quy tắc octet là?
A.
O ⟶ O2++ 2eB.O + 2e ⟶ O2−C.O + 2e ⟶ O2+D.O + 6e ⟶ O6−
Câu 9 :
Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất khi mô tả sự chuyển động của các e theo mô hình hiện đại?
A.
Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành đám mây e.
B.
Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục.
C.
Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau.
D.
Chuyển động của electron trong nguyên tử trên các orbital hình tròn hay hình bầu dục.
Câu 10 :
Trong bảng tuần hoàn hoá học các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A.
Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B.
Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng.
C.
Các nguyên tố có cùng số e hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột.
D.
Cả A, B, C đúng.
Câu 11 :
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là?
A.
26.B.28.C.23.D.27.
Câu 12 :
Hình sau đây biểu diễn hình dạng của một số orbital. Tên gọi lần lượt của các orbital hình 1, 2, 3 là?
A.
px, py và pz.B.s, px và py.C.s, pz và py.D.s, px và pz.
Câu 13 :
Cho các cấu hình electron của một số nguyên tử nguyên tố như sau:
(1). ls2 (2). ls22s22p63s2 (3). ls22s22p1
(4). ls22s22p63s23p63d14s2. (5). ls22s22p63s23p4 (6). ls22s22p63s23p5.
Số lượng các nguyên tố thuộc loại nguyên tố s là?
A.
1.B.2.C.4.D.3.
Câu 14 :
Cấu hình electron của nguyên tử Oxygen (Z=8) là?
A.
1s22s22p4.B.1s22s32p3.C.1s22s42p2.D.1s12s12p6
Câu 15 :
Nội dung nào sau đây sai khi nói về ion?
A.
Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
B.
Ion là phần tử mang điện.
C.
Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
D.
Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
Câu 16 :
Orbital nguyên tử là?
A.
đám mây chứa electron có dạng hình cầu.
B.
khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất.
C.
đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi.
D.
quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định.
Câu 17 :
Đồng vị là những nguyên tử có :
A.
cùng số khối.B.cùng số proton, khác số neutron.
C.
cùng số neutron.D.cùng số proton, cùng số neutron.
Câu 18 :
Dựa vào giá trị độ âm điện (Ca: 1,00; Cl: 3,16; N: 3,04; H: 2,2; Na: 0,93), hãy cho biết chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị có cực?
A.
NaCl.B.CaCl2.C.N2.D.NH3.
Câu 19 :
Trong một chu kì, theo chiều từ trái sang phải, bán kính nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm A?
A.
Không thay đổi.B.Không theo quy luật.C.Giảm dần.D.Tăng dần.
Câu 20 :
Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử?
A.
Mg2+.B.Na+.C.OH-.D.O2-.
Câu 21 :
Số electron tối đa có trong một orbital là?
A.
2.B.1.C.3.D.4.
Câu 22 :
Liên kết cộng hóa trị được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng?
A.
Một hay nhiều cặp proton chung.B.Một hay nhiều cặp neutron chung.
C.
Lực hút tĩnh điện của các ion.D.Một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 23 :
Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3. X thuộc nhóm?
A.
VB.B.VA.C.IIIA.D.IIIB.
Câu 24 :
Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IA. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là?
A.
1s²2s²2p3s³.B.1s²2s²2p6.C.1s²2s²2p63s1.D.1s²2s²2p3s²3p¹.
Câu 25 :
Ion nào sau đây là cation? A. Br- B. O2- C. S2- D. Na+
Câu 26 :
Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là?
A.
Electron và neutron.B.Proton và neutron.
C.
Neutron và electron.D.Electron, proton và neutron.
Câu 27 :
Nitrogen có 2 đồng vị bền: (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của Nitrogen?
A.
14,0.B.14,4.C.13,7.D.14,7.
Câu 28 :
Công thức electron nào sau đây không đủ electron theo quy tắc octet?
A.
B.C.D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 29 (1 điểm):
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Tìm số p, e, n và viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X?

Câu 30 (1 điểm): Cho độ âm điện của H=2,2; O=3,44; F=3,98; Na=0,93. Điền vào bảng sau?

Chất​
Na2O​
H2O​
O2​
HF​
NaF​
Hiệu độ âm điện​
Loại liên kết​
Câu 31 (0,5 điểm): Viết công thức electron và công thức Lewis cho các phân tử sau: CO2, HCl

Câu 32 (0,5 điểm) X và Y là các nguyên tố thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn, đều tạo được hợp chất với hiđro có dạng RH (R là kí hiệu của nguyên tố X hoặc Y). Gọi A và B lần lượt là hiđroxit ứng với hóa trị cao nhất của X và Y. Trong B có Y chiếm 35,323% khối lượng. Trung hòa hoàn toàn 50 gam dung dịch A 16,8% cần 150 ml dung dịch B 1M. Xác định các nguyên tố X và Y.



Cho H=1, O=16, F=19, Cl=35.5, Br=80, I=127, Li=7, Na=23, K=39, Cs=133.

---------------------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------

TRƯỜNG THPT HƯNG ĐẠO
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
-------***------
(Đề thi gồm 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Môn: Hóa học 10
Thời gian: 45 phút
----------***---------



MÃ ĐỀ 302
Họ và tên: …………………………………………………………...... Lớp 10…..
Số báo danh: .................................................................... Phòng thi: ........................

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)


Câu 1 :
Ion nào sau đây là cation? A. Br- B. O2- C. S2- D. Na+
Câu 2 :
Công thức electron nào sau đây không đủ electron theo quy tắc octet?
A.
B.
C.
D.
Câu 3 :
Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về ion?
A.
Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
B.
Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C.
Ion là phần tử mang điện.
D.
Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
Câu 4 :
Trong bảng tuần hoàn hoá học các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A.
Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B.
Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng.
C.
Các nguyên tố có cùng số e hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột.
D.
Cả A, B, C đúng.
Câu 5 :
Dựa vào giá trị độ âm điện (Ca: 1,00; Cl: 3,16; N: 3,04; H: 2,2; Na: 0,93), hãy cho biết chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị có cực?
A.
NH3.
B.
NaCl.
C.
N2.
D.
CaCl2.
Câu 6 :
Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử?
A.
Na+.
B.
Mg2+.
C.
O2-.
D.
OH-.
Câu 7 :
Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IA. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là?
A.
1s²2s²2p6.
B.
1s²2s²2p3s²3p¹.
C.
1s²2s²2p63s1.
D.
1s²2s²2p3s³.
Câu 8 :
Số electron tối đa có trong một orbital là?
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 9 :
Trong các chất: magnesium, nitrogen, oxygen, sodium chloride. Hợp chất là?
A.
Nitrogen.
B.
Sodium chloride.
C.
Magnesium.
D.
Oxygen.
Câu 10 :
Hạt nhân nguyên tử được tìm ra năm 1911 bằng cách cho hạt α bắn phá một lá vàng mỏng. Thí nghiệm trên được đưa ra đầu tiên do nhà bác học nào sau đây?
A.
Thomson.
B.
Mendeleep.
C.
Chatwick.
D.
Rutherfor.
Câu 11 :
Xu hướng biến đổi độ âm điện của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn tương tự như xu hướng biến đổi của yếu tố nào sau đây?
A.
Tính kim loại.
B.
Bán kính nguyên tử.
C.
Tính phi kim.
D.
Tính kim loại và bán kính nguyên tử.
Câu 12 :
Hình sau đây biểu diễn hình dạng của một số orbital. Tên gọi lần lượt của các orbital hình 1, 2, 3 là?
A.
px, py và pz.
B.
s, px và py.
C.
s, pz và py.
D.
s, px và pz.
Câu 13 :
Orbital nguyên tử là?
A.
khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất.
B.
đám mây chứa electron có dạng hình cầu.
C.
đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi.
D.
quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định.
Câu 14 :
Cho các cấu hình electron của một số nguyên tử nguyên tố như sau:
(1). ls2 (2). ls22s22p63s2 (3). ls22s22p1
(4). ls22s22p63s23p63d14s2. (5). ls22s22p63s23p4 (6). ls22s22p63s23p5.
Số lượng các nguyên tố thuộc loại nguyên tố s là?
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 15 :
Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất khi mô tả sự chuyển động của các e theo mô hình hiện đại?
A.
Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau.
B.
Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành đám mây e.
C.
Chuyển động của electron trong nguyên tử trên các orbital hình tròn hay hình bầu dục.
D.
Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục.
Câu 16 :
Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố M là?
A.
14
B.
33
C.
35
D.
16
Câu 17 :
Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3. X thuộc nhóm?
A.
IIIA.
B.
VB.
C.
IIIB.
D.
VA.
Câu 18 :
Trong 1 chu kì, theo chiều từ trái sang phải, bán kính nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm A?
A.
Không thay đổi.
B.
Giảm dần.
C.
Không theo quy luật.
D.
Tăng dần.
Câu 19 :
Cấu hình electron của nguyên tử Oxygen (Z=8) là?
A.
1s12s12p6
B.
1s22s42p2.
C.
1s22s32p3.
D.
1s22s22p4.
Câu 20 :
Nguyên tử nguyên tố X có 5 electron nằm trong các phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có 11 electron nằm trong các phân lớp p. Hợp chất M tạo bởi X và Y. Hợp chất M chứa liên kết?
A.
Cộng hóa trị có cực.
B.
Liên kết cho – nhận.
C.
Liên kết ion.
D.
Cộng hóa trị không cực.
Câu 21 :
Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là?
A.
Electron và neutron.
B.
Proton và neutron.
C.
Neutron và electron.
D.
Electron, proton và neutron.
Câu 22 :
Hiệu độ âm điện trong khoảng nào là liên kết cộng hóa trị có cực?
A.
0,4 ∆χ 1,7
B.
0 ∆χ 0,4
C.
0 ∆χ 0,4
D.
0 ∆χ 1,7
Câu 23 :
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là?
A.
27.
B.
26.
C.
28.
D.
23.
Câu 24 :
Liên kết cộng hóa trị được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng?
A.
Một hay nhiều cặp proton chung.
B.
Lực hút tĩnh điện của các ion.
C.
Một hay nhiều cặp electron chung.
D.
Một hay nhiều cặp neutron chung.
Câu 25 :
Nội dung nào dưới đây là đối tượng nghiên cứu của Hóa học?
A.
Sự hình thành hệ Mặt Trời.
B.
Quá trình phát triển của loài người.
C.
Tốc độ của ánh sáng trong chân không.
D.
Cấu tạo của chất và sự biến đổi của chất.
Câu 26 :
Nitrogen có 2 đồng vị bền: (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của Nitrogen?
A.
14,4.
B.
14,7.
C.
14,0.
D.
13,7.
Câu 27 :
Đồng vị là những nguyên tử có :
A.
cùng số khối.
B.
cùng số proton, khác số neutron.
C.
cùng số neutron.
D.
cùng số proton, cùng số neutron.
Câu 28 :
Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử O (Z = 8) theo quy tắc octet là?
A.
O + 2e ⟶ O2−
B.
O ⟶ O2++ 2e
C.
O + 6e ⟶ O6−
D.
O + 2e ⟶ O2+
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 29 (1 điểm):
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Tìm số p, e, n và viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X?

Câu 30 (1 điểm): Cho độ âm điện của H=2,2; O=3,44; F=3,98; Na=0,93. Điền vào bảng sau?

Chất​
Na2O​
H2O​
O2​
HF​
NaF​
Hiệu độ âm điện​
Loại liên kết​


Câu 31 (0,5 điểm):
Viết công thức electron và công thức Lewis cho các phân tử sau: CO2, HCl

Câu 32 (0,5 điểm) X và Y là các nguyên tố thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn, đều tạo được hợp chất với hiđro có dạng RH (R là kí hiệu của nguyên tố X hoặc Y). Gọi A và B lần lượt là hiđroxit ứng với hóa trị cao nhất của X và Y. Trong B có Y chiếm 35,323% khối lượng. Trung hòa hoàn toàn 50 gam dung dịch A 16,8% cần 150 ml dung dịch B 1M. Xác định các nguyên tố X và Y.



Cho H=1, O=16, F=19, Cl=35.5, Br=80, I=127, Li=7, Na=23, K=39, Cs=133.

---------------------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------
1683603612934.png
 

DOWNLOAD FILE

  • yopovn.com--- de thi HOÁ 10 - CUỐI KÌ 1.zip
    420.2 KB · Lượt xem: 2
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    các dạng đề hóa lớp 10 học kì 1 chuyên đề hóa lớp 10 nâng cao giải đề cương hóa lớp 10 giải đề cương hóa lớp 10 học kì 2 một số đề hóa lớp 10 đề chuyên hóa vào lớp 10 đề cương hóa lớp 10 cuối năm đề cương hóa lớp 10 học kì 2 đề cương môn hóa lớp 10 học kì 1 đề cương môn hóa lớp 10 học kì 2 đề hóa 10 đề hóa giữa kì 1 lớp 10 đề hóa giữa kì 1 lớp 10 trắc nghiệm đề hóa giữa kì 2 lớp 10 có đáp án đề hóa học sinh giỏi lớp 10 đề hóa lớp 10 đề hóa lớp 10 chương 1 đề hóa lớp 10 giữa kì 1 đề hóa lớp 10 hk2 đề hóa lớp 10 học kì 1 đề hóa lớp 10 học kì 2 đề hóa lớp 10 học kì 2 có đáp án đề hóa nâng cao lớp 10 đề hóa trắc nghiệm lớp 10 đề hóa tuyển sinh lớp 10 đề hóa tuyển sinh lớp 10 hải dương đề hóa vào lớp 10 đề kiểm tra 15 phút hóa lớp 10 đề kiểm tra giữa kì 1 môn hóa lớp 10 đề kiểm tra hóa lớp 10 chương 1 đề kiểm tra hóa lớp 10 chương oxi lưu huỳnh đề ôn luyện hóa lớp 10 đề thi 15 phút môn hóa lớp 10 đề thi chuyên hóa lớp 10 amsterdam đề thi chuyên hóa lớp 10 có đáp án đề thi chuyên hóa lớp 10 có đáp án violet đề thi chuyên hóa lớp 10 hà nội đề thi chuyên hóa lớp 10 lê hồng phong đề thi chuyên hóa lớp 10 lê hồng phong tphcm đề thi chuyên hóa lớp 10 lương thế vinh đề thi chuyên hóa lớp 10 tphcm 2018 đề thi chuyên hóa lớp 10 tphcm 2019 đề thi chuyên hóa lớp 10 tphcm 2020 đề thi chuyên hóa vào lớp 10 amsterdam đề thi chuyên hóa vào lớp 10 bắc giang đề thi chuyên hóa vào lớp 10 bắc ninh đề thi chuyên hóa vào lớp 10 bến tre đề thi chuyên hóa vào lớp 10 bình dương đề thi chuyên hóa vào lớp 10 gia lai đề thi chuyên hóa vào lớp 10 hải phòng đề thi chuyên hóa vào lớp 10 lý tự trọng đề thi chuyên hóa vào lớp 10 năm 2020 đề thi chuyên hóa vào lớp 10 ninh thuận đề thi chuyên hóa vào lớp 10 pdf đề thi chuyên hóa vào lớp 10 ptnk đề thi chuyên hóa vào lớp 10 quảng ngãi đề thi chuyên hóa vào lớp 10 quảng trị đề thi chuyên hóa vào lớp 10 sư phạm 2017 đề thi chuyên hóa vào lớp 10 tỉnh thái bình đề thi giữa kì 1 môn hóa lớp 10 violet đề thi hóa 10 giữa học kì 1 đề thi hoá 10 giữa kì 1 đề thi hóa giữa kì 1 lớp 10 có đáp án đề thi hóa giữa kì 1 lớp 10 tự luận đề thi hóa lớp 10 đề thi hóa lớp 10 cấp tỉnh đề thi hóa lớp 10 có đáp án đề thi hóa lớp 10 cuối học kì 2 đề thi hóa lớp 10 giữa học kì 1 đề thi hóa lớp 10 giữa học kì 2 đề thi hóa lớp 10 hk1 đề thi hóa lớp 10 hk2 có đáp án đề thi hóa lớp 10 học kì 1 có đáp an đề thi hóa lớp 10 học kì 1 trắc nghiệm đề thi hóa lớp 10 học kì 2 trắc nghiệm đề thi hóa lớp 10 học kì 2 đề thi hóa lớp 10 học kì 2 có đáp an đề thi hóa lớp 10 kì 2 đề thi hóa vào lớp 10 hải dương đề thi hóa vào lớp 10 tỉnh hải dương đề thi hóa vào lớp 10 trắc nghiệm đề thi học kì 1 hóa lớp 10 violet đề thi học kì 2 môn hóa lớp 10 violet đề thi học sinh giỏi hóa lớp 10 cấp trường đề thi học sinh giỏi hóa lớp 10 violet đề thi hsg hóa lớp 10 cấp trường đề thi khảo sát môn hóa lớp 10 đề thi khảo sát môn hóa lớp 10 violet đề thi lại hóa lớp 10 đề thi lớp 10 môn hóa đề thi môn hóa lớp 10 hk2 đề thi môn hóa lớp 10 học kì 1 đề thi môn hóa lớp 10 học kì 2 đề thi olympic hóa học lớp 10 tphcm 2018 đề thi olympic hóa học lớp 10 violet đề thi olympic môn hóa lớp 10 đề thi tuyển sinh chuyên hóa lớp 10 đề thi vào chuyên hóa lớp 10 năm 2019 đề thi vào lớp 10 chuyên hóa quốc học huế đề thi vào lớp 10 môn hóa chuyên bình phước đề thi vào lớp 10 môn hóa hải dương đề thi vào lớp 10 môn hóa không chuyên
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,001
    Bài viết
    37,469
    Thành viên
    139,277
    Thành viên mới nhất
    tuanyb

    BQT trực tuyến

    • Yopovn
      Ban quản trị Team YOPO

    Thành viên Online

    Top