Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,112
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP 70 Đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 6 có đáp án ĐÃ GOM được soạn dưới dạng file word gồm 70 FILE trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 6 có đáp án về ở dưới.
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - MÔN TOÁN 6

TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
% tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
PHÂN SỐ
( 12 tiết )​
1. Phân số
2​
8
4
40%
4,0

điểm​
2. Tính chất cơ bản của phân số.
2​
1
(0,5 điểm)​
1
(0,5 điểm)​
3. So sánh phân số.
1​
1​
4. Phép cộng và phép trừ phân số, Phép nhân và phép chia phân số.
1
(0,5 điểm)​
5. Giá trị phân số của một số.
1​
6. Hỗn số.
1​
2
SỐ THẬP PHÂN
( 11 tiết )​
1.Số thập phân.
2​
1​
5
3
32,5%
3,25

điểm​
2.Tính toán với số thập phân
1​
1(0,5 điểm)​
3.Làm tròn và ước lượng.
1​
4.Bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm.
1
(1 điểm)​
1
(1 đ)​
THU THẬP VÀ TỔ CHỨC DỮ LIỆU
1.Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu
1​
2
1
7,5%
0,75

điểm​
2.Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
1​
1​
3
NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN
( 8 tiết )​
1.Điểm và đường thẳng.
2​
4
2
20%
2

điểm​
2.Điểm nằm giữa hai điểm.
1​
3.Tia.
1​
1 (0,5 điểm)​
4.Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
1 (0,5 điểm)​
Tổng số câu
14
(3,5đ)
2
(1 đ)
6
(1.5đ)
2
(1đ)
3
(2đ)
1
(1đ)
20
8
(5đ)
Tỉ lệ (%)
45
25
20
10
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
100


BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TT
Chương/Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi, mức độ nhận thức
SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Phân số
(12 tiết)
Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số
Nhận biết:
– Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm.
– Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số.
– Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số.
– Nhận bi ết được số đối của một phân số.
– Nhận biết được hỗn số dương.


6TN
Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho trước.
2 TN
2 TL
Các phép tính với phân số
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...).





2 TL

Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số.
2
Số thập phân
(2 tiết)
Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm
Nhận biết:
– Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân.
2 TN
Thông hiểu:
– So sánh được hai số thập phân cho trước.
2 TN
1 TL
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân.
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
– Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...).











1 TL
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm.
1 TL
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
HÌNH HỌC PHẲNG
3
Các hình hình học cơ bản (8 t)
Điểm, đường thẳng, tia
Nhận biết:
– Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
– Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song.
– Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
– Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
– Nhận biết được khái niệm tia.
4 TN
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
2 TL
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
4
Thu thập và tổ chức dữ liệu
Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước
Nhận biết:
– Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản.
1 TN
Vận dụng:
– Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác.
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Nhận biết:
– Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
1 TN
Thông hiểu:
– Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
1 TN
Vận dụng:
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
Tổng
16 831
Tỉ lệ %
45252010
Tỉ lệ chung %
7030

















ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian
: 90 phút (không kể thời gian giao đề)​
Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (5,0 điểm)
Chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. [NB]:
Tử số của phân số là số nào sau đây?
A. 3B. -13C. 13D. -13-3
Câu 2 .[NB]: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3 .[TH]: Các cặp phân số bằng nhau là:
A. và B. và C. và D. và
Câu 4 .[NB]: Phân số tối giản của phân số là :
A. B. C. D.
Câu 5 .[TH]: Phân số bằng phân số khi x bằng:
-5 B.5 C.20. D.-20.
Câu 6.[TH]: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7.[NB]: Số 5,154 được làm tròn đến hàng phần mười là:
A. 5,154. B. 5,1. C. 5,15. D. 5,2.
Câu 8.[NB]: Số nhỏ nhất trong các số: -0,001; -9,123; -0,12; -9,9 là:
A. -0,001. B. -9,123. C. -9,9. D. -0,12.
Câu 9.[NB]: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
B. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế.
C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ (đơn vị tính là mét).
D. Số học sinh đeo kính trong một lớp học (đơn vị tính là học sinh).
Câu 10.[NB]: Các loại nước được lựa chọn để uống trong giờ giải lao của một hội nghị được ghi trong bảng sau:
Loại nước uống​
Số người chọn​
Nước cam
12​
Nước dứa
11​
Nước chanh
8​
Nước dưa hấu
10​
Các dữ liệu thu thập được trong bảng là
A. Nước cam, nước dứa.
B. Nước cam, nước dứa, nước chanh.
C. Nước cam, nước dứa, nước chanh, nước dưa hấu.
D. Nước cam, nước dứa, nước dưa hấu.
Câu 11.[TH]: Các môn thể thao ưa thích của học sinh lớp ghi lại trong bảng sau:
Môn thể thao​
Số bạn ưa thích​
Cầu lông
Bóng bàn
Bóng đá
Đá cầu
Bóng rổ
Môn thể thao ưa thích nhất của học sinh lớp là
A. Cầu lông. B. Bóng bàn. C. Đá cầu. D. Bóng đá.
Câu 12.[NB]: Trên hình vẽ đường thẳng a chứa những điểm nào?

A. M và N. B. S và M C. N và S D. M, N và S.
Câu 13.[NB] Ta có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B?
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4
Câu 14.[NB] Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nằm giữa hai điểm Q và N là?

A. M. B. N. C. P. D.Q.
Câu 15.[NB] Trong hình vẽ sau có tất cả bao nhiêu tia?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4



Câu 16.[TH]: Sắp xếp các số thập phân sau -5,9; 0,8; -7,3; 1,2; 3,41 theo thứ tự tăng dần, ta được:

A. -5,9; -7,3; 0,8; 1,2; 3,41.B. 3,41; 1,2; 0,8; -5,9; -7,3.
C. -7,3; -5,9; 1,2; 3,41; 0,8.D. -7,3; -5,9; 0,8; 1,2; 3,41.
Câu 17.[TH]: Lớp 6B có 32 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh nữ của lớp 6B là:

A. 15.B. 14.C. 16 .D. 23.


Câu 18.[TH]:
Kết quả phép tính cộng 2019,38 + 2,62 là:

A. 2022,9.B. 2021,9 .C. 2022 .D. 2023.
Câu 19.[TH]: Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây là Đúng:






M





  • Tia Mb và tia MP là hai tia đối nhau.
  • Điểm N thuộc tia Mb.
  • Tia Ma và tia MP là hai tia trùng nhau.
  • Tia Pa đi qua điểm M.
Câu 20.[NB]: Phép so sánh nào sau đây là đúng?

A. .B. .C. .D. .
Phần II: Tự luận(5,0 điểm)

Câu 21.(1,0 điểm)


a) So sánh hai phân số: và .

b) Thực hiện phép tính:

Câu 22.(1,0 điểm) Tìm x, biết:

x : 1,5 + 5,25 = 7,65

b)

Câu 23.(1,0 điểm) Lớp 6A một trường THCS có 40 học sinh, trong đó tỉ lệ học sinh nam chiếm 55% số học sinh của lớp. Hỏi lớp 6A của trường THCS đó có bao nhiêu học sinh nữ?



Câu 24. (0,5 điểm)
Viết các cặp tia trùng nhau trong hình vẽ sau.

P
M
N





Câu 25. (0,5 điểm) Trong hình vẽ bên, biết:

AB = 12cm, BC = 7cm. Tính độ dài AC?



Câu 26: (1,0 điểm) Nhà bạn Bình có một mảnh vườn hình chữ nhật. Để thuận tiện gia đình bạn Bình đã làm một lối đi xung quang vườn. Sau khi làm xong lối đi xung quang vườn thì chiều dài giảm đi 20%, chiều rộng giảm 10% và diện tích mảnh vườn hình chữ nhật giảm đi 84m2 so với diện tích ban đầu. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật ban đầu của nhà bạn Bình.



--------------------------
HẾT --------------------------















































HDC BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2022 - 2023

MÔN: TOÁN LỚP 6

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

(Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm)

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp ánBADCBCDCBCDBACDDBCCA
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
Điểm
Câu 21
1,0 điểm
a) So sánh hai phân số: và .
Ta có và
Vì 27 > 26 nên hay
b)



0,25

0,25

0,5​
Câu 22
1,0 điểm
a) x : 1,5 + 5,25 = 7,65
x : 1,5 = 7,65 – 5,25
x : 1,5 = 2,4
x = 2,4.1,5 = 3,6
Vậy.............
b) Ta có hay vậy x = – 18

0,25


0,25

0,5​
Câu 23
1,0 điểm
Số học sinh nam của lớp 6A là: (học sinh)
Số học sinh nữ của lớp 6A là: 40 - 22 = 18 (học sinh)
Vậy.................
0,5

0,5
Câu 24
0,5 điểm
Các cặp tia trùng nhau trong hình vẽ là:
+ MN trùng với MP,
+ PN trùng với PM,

0,25
0,25​
Câu 25
0,5 điểm
Độ dài đoạn thẳng AC là: AC = AB – BC.
Thay số AB = 12cm, BC = 7cm được: AC = 12 – 7 = 5 (cm)
Vậy AC = 5 (cm)
0,25
0,25​
Câu 26
1,0 điểm
Chiều dài mới so với chiều dài cũ bằng:
1 – 0,2 = 0,8
Chiều rộng mới so với chiều rộng cũ bằng: 1 – 0,1 = 0,9
Diện tích mới so với diện tích cũ bằng:
0,8.0,9 = 0,72
Diện tích mới giảm đi: 1 – 0,72 = 0,28 diện tích cũ hay 84m2
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật ban đầu của nhà bạn Bình là:
84:0,28 = 300 (m2)
Vậy diện tích mảnh vườn hình chữ nhật ban đầu của nhà bạn Bình là 300 (m2)


0,25

0,25
0,25

0,25​
Tổng
5,0 điểm
* Lưu ý khi chấm bài:

- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp lôgic. Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.

- Điểm toàn bài không được làm tròn.



KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6
TT
(1)
Chương/ Chủ đề
(2)​
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)​
Mức độ đánh giá
(4-11)​
Tổng % điểm
(12)​
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Phân số
Phân số - Tính chất cơ bản của phân số
2
(0,5 đ)​
1
(1,0đ)​

15​
So sánh phân số
1
(0,25 đ)​

2,5​
Các phép tính về phân số
1
(0,25 đ)​
4
(2 đ)​
1
(1,5 đ)​

37,5​
2
Số thập phân
Số thập phân. Làm tròn và ước lượng
2
(0,5 đ)​
2
(0,5đ)​
1
(0,5đ)​

15​
Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm
1
(0,25 đ)​

2,5​
3
Những hình học cơ bản
Điểm và đường thẳng
1
(0,25 đ)​
1
(0,25 đ)​

5​
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
1
(0,25 đ)​
1
(1,0 đ)​

12,5​
Trung điểm của đoạn thẳng
1
(1,0 đ)​

10​
Tổng
5 – 1,25
7 – 1,75
4 – 2
4 - 4
1 – 1,0
Tỉ lệ %
12,5%
37,5%
40%
10%
100
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN -LỚP 6
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1​
Phân số
Phân số - Tính chất cơ bản của phân số* Nhận biết
- Nhận biết được phân số, phân số nghịch đảo.
* Vận dụng cao:
- Giải quyết được bài toán liên quan đến phân số.
2 – TN1 – TL
So sánh phân số* Thông hiểu:
-
Xác định được hai phân số bằng nhau.
1 – TN
Các phép tính về phân số* Thông hiểu:
- Tìm được giá trị phân số của một số.
- Hiểu được cách thực hiện phép tính có phân số.
- Biết cách tìm giá trị chưa biết trong phép toán.
* Vận dụng:
-
Giải quyết được bài toán thực tế về phân số.
1 – TN
4 – TL

1 – TL
2​
Số thập phân
Số thập phân. Làm tròn và ước lượng* Nhận biết:
- Biết viết phân số thập phân về dạng phân số.
- Biết sắp xếp các số thập phân theo đúng thứ tự.
* Thông hiểu:
- Viết được số thập phân về dạng phân số.
- Làm tròn được số thập phân.
* Vận dụng:
- Thực hiện được các phép toán với số thập phân.
2 – TN2 – TN




1 – TL
Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm* Thông hiểu:
- Giải quyết được bài toán về tỉ số phần trăm.
- Viết được số thập phân về dạng phân số.
1 – TN
3
Những hình học cơ bản
Điểm và đường thẳng* Nhận biết:
- Biết được điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng.
* Thông hiểu:
- Xác định được số đường thẳng đi qua 2 điểm.
1 – TN1 – TN
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng* Thông hiểu:
- Tính được độ dài đoạn thẳng.
* Vận dụng:
- Vẽ được hình, tính được độ dài đoạn thẳng.
1 – TN1 – TL
Trung điểm của đoạn thẳng
* Vận dụng:
- Sử dụng định nghĩa trung điểm để tính độ dài đoạn thẳng.
1 – TL
Tổng
5​
11​
4​
1​
Tỉ lệ %
12,5%​
37,5%​
40%​
10%​
Tỉ lệ chung
50%​
50%​




















ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: TOÁN – Lớp 6

(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất..

Câu 1 (NB): Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số?

A. .
B.
C.
D.
Câu 2 (NB): Số nghịch đảo của phân số là:

A.B.C.D.
Câu 3 (TH): Biết tỷ số gạo khi xay thóc là 70%. Số kg gạo có trong 1 tấn thóc là

A. 700kg. B. 70kg . C. 100kg. D. 1 tấn.

Câu 4 (TH): Hai phân số bằng nhau trong các phân số là:

A. và . B. và . C.D.

Câu 5 (NB): Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được

A. 0,1331. B. 0,131. C. 1,31. D. 0,0131.

Câu 6 (TH). của là :

A. B. . C. D.

Câu 7 (NB)
. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: −120,341; 36,095; 36,1; −120,34.

A. 36,095 > 36,100 > −120,34 > −120,341.

B. 36,095 > 36,100 > −120,341 > −120,34.

C. 36,100 > 36,095 > −120,341 > −120,34.

D. 36,100 > 36,095 > −120,34 > −120,341.

Câu 8 (TH). Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây?

A. 131,29. B. 131,30. C. 131,31. D. 130.

Câu 9 (TH): Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được

A. . B. . C. . D. .

Câu 10 (TH): Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:

A. 10 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 2 cm.

Câu 11 (NB): Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sau đây sai:


A. A∈d . B. C∉d. C. A∉d. D. B∈ d.

Câu 12 (TH): Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số đường thẳng.

Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1.
(1,5 điểm) Thực hiện phép tính:

a) (TH) b) (TH)

c) 2,86 . 4 + 3,14 . 4 – 6,01 . 5 + 32.0,75 (VD)

Bài 2.(1 điểm) Tìm x biết: (TH)

a)

Bài 3.(1,5 điểm): (VD)

Bạn An đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang. Ngày thứ hai đọc số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách.

Bài 4.(2 điểm): (VD)

Cho điểm M trên tia OM sao cho OM = 5cm. Gọi N là điểm trên tia đối của tia OM và cách O một khoảng bằng 7cm.

a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN.

b) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng MK.

Bài 5.(1 điểm): Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên:







HƯỚNG DẪN CHẤM

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

* Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm

123456789101112
CAACBDDBADCA


II. Phần tự luận
(7 điểm)

Bài 1: (1,5điểm)

a)b)
=
0,25 đ​
=
0,25 đ​
=
=
0,25 đ​
0,25 đ​
c) 2,86 . 4 + 3,14 . 4 – 6,01 . 5 + 32. 0,75
= (2,86 + 3,14) . 4 – 6,01 . 5 + 9 . 0,750,25 đ
= 6 . 4 – 30,05 + 6,75
= 24 – 30,05 + 6,75
= - 6,05 + 6,75
= 0,70,25 đ








Bài 2
( 1điểm)

a)
0,25đ0,25đ

và kết luận0,25đ

và kết luận
0,25đ
bài 3.(1,5 điểm):

Phân số chỉ số trang sách còn lại sau ngày 1 là (số trang)
0,25đ
Phân số chỉ số trang sách An đọc trong ngày 2 là (số trang)
0,25đ​
Phân số ứng với 90 trang sách là (số trang)
0,5đ​
Số trang sách của cuốn sách là trang.
Vậy…………………
0,25đ
0,25đ​


Bài 4.(2 điểm):



a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN
* Vẽ đúng, chính xác hình cho



0,25 đ
* Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Ta có tia OM và tia ON đối nhau (Vì N thuộc tia đối của tia OM
Suy ra: Điểm O nằm giữa hai điểm M và N0,25đ
Suy ra: OM + ON = MN
Thay OM = 5cm; ON = 7cm, ta có0,25đ
MN = 5 + 7 = 12cm. Vậy MN = 12cm0,25đ
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thảng MN. Tính độ dài đoạn thẳng MK.
Ta có K là trung điểm của đoạn thẳng MN0,5đ
Suy ra: MK = NK = = = 6cm0,5đ
Bài 5.(1 điểm): Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên:
có giá trị nguyên khi (n – 5) (n – 3)0,25đ
hay

0,25đ​
Vì (n – 3) (n – 3). Suy ra – 2 (n – 3) n - 3Ư(-2)
0,25đ​
Ư(-2) =
Tìm được n
0,25đ​

1685508753533.png


PASS GIẢI NÉN: Yopo.vn

THẦY CÔ, CÁC EM DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN----BỘ 70 ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 GIỮA HỌC KÌ 2 WORD.zip
    25.6 MB · Lượt xem: 4
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi toán 6 học kì 1 bộ đề thi toán 6 học kì 2 bộ đề thi violympic toán lớp 6 các dạng toán violympic lớp 6 các dạng đề thi toán 6 học kì 2 cách giải toán violympic lớp 6 vòng 1 cách giải toán violympic lớp 6 vòng 4 de thi violympic toán lớp 6 cấp huyện de thi violympic toán lớp 6 cấp thành phố de thi violympic toán lớp 6 cấp tỉnh de thi violympic toán lớp 6 cấp trường download đề thi toán lớp 6 học kì 1 download đề thi toán lớp 6 học kì 2 giải đề thi toán lớp 6 giữa học kì 1 hướng dẫn thi violympic toán lớp 6 vòng 1 những đề thi toán lớp 6 giữa học kì 1 sách violympic toán lớp 6 violympic toán lớp 6 violympic toan lop 6 dang ky violympic toán lớp 6 vòng 1 violympic toán lớp 6 vòng 1 2019 violympic toán lớp 6 vòng 2 violympic toán lớp 6 vòng 4 violympic toán lớp 6 vòng 7 violympic toán lớp 6 vòng 8 violympic toán lớp 6 đăng nhập violympic toán tiếng anh lớp 2 vòng 6 violympic toán tiếng anh lớp 4 vòng 6 xem đề thi toán lớp 6 đề cương ôn thi giữa học kì 1 toán 6 đề thi bồi dưỡng toán 6 đề thi cuối kì i môn toán 6 đề thi giữa học kì 1 toán 6 violet đề thi giữa kì 1 toán 6 bắc ninh đề thi học kì 1 toán 6 bắc giang đề thi giữa kì 1 toán 6 môn sinh học đề thi giữa kì 1 toán 6 môn tiếng anh đề thi giữa kì 1 toán 6 môn tin học đề thi giữa kì 1 toán 6 môn văn đề thi giữa kì 1 toán 6 pdf đề thi giữa kì 1 toán 6 quận hà đông đề thi giữa kì 1 toán 6 sách kết nối đề thi giữa kì 1 toán 6 sách mới đề thi giữa kì 1 toán 6 sinh học đề thi giữa kì i toán 6 đề thi giữa kì ii toán 6 đề thi giữa kì toán 6 cánh diều đề thi giữa kì toán 6 học kì 1 đề thi giữa kì toán 6 sách cánh diều đề thi hk1 toán 6 có đáp án đề thi hk1 toán 6 quận tân bình đề thi hk1 toán 6 violet đề thi hk2 toán 6 đề thi hk2 toán 6 bình dương đề thi hk2 toán 6 có trắc nghiệm đề thi hk2 toán 6 có trắc nghiệm violet đề thi hk2 toán 6 có đáp an đề thi hk2 toán 6 có đáp án violet đề thi hk2 toán 6 năm 2021 đề thi hk2 toán 6 quận 1 đề thi hk2 toán 6 quận ba đình đề thi hk2 toán 6 quận tân bình đề thi hk2 toán 6 quận thủ đức đề thi hk2 toán 6 quảng nam đề thi hk2 toán 6 violet đề thi hki toán 6 violet đề thi học kì 1 toán 6 file word đề thi học kì 2 toán 6 bắc ninh đề thi học kì 2 toán 6 mới nhất đề thi học sinh giỏi toán 6 thành phố vinh đề thi hsg toán 6 bắc giang đề thi hsg toán 6 cấp thành phố đề thi hsg toán 6 có đáp án đề thi hsg toán 6 huyện phú xuyên đề thi hsg toán 6 huyện tam dương đề thi hsg toán 6 huyện việt yên đề thi hsg toán 6 huyện yên thành đề thi hsg toán 6 mới nhất đề thi hsg toán 6 năm 2020 đề thi hsg toán 6 violet đề thi lại toán 6 violet đề thi môn toán 6 đề thi môn toán 6 giữa học kì 1 đề thi môn toán 6 giữa kì 1 đề thi môn toán 6 học kì 1 đề thi môn toán 6 học kì 2 đề thi olympic toán 6 tphcm đề thi thử toán lớp 6 giữa học kì 1 đề thi toán 6 đề thi toán 6 2 đề thi toán 6 cánh diều đề thi toán 6 chân trời sáng tạo đề thi toán 6 chương 1 đề thi toán 6 có đáp án đề thi toán 6 cuối học kì 2 đề thi toán 6 cuối học kì 2 năm 2021 đề thi toán 6 cuối kì 1 đề thi toán 6 cuối kì 2 đề thi toán 6 giữa hk1 đề thi toán 6 giữa học kì 1 đề thi toán 6 giữa học kì 1 cánh diều đề thi toán 6 giữa học kì 1 chân trời sáng tạo đề thi toán 6 giữa học kì 1 có đáp án đề thi toán 6 giữa học kì 1 kết nối tri thức đề thi toán 6 giữa học kì 1 sách mới đề thi toán 6 giữa kì 1 đề thi toán 6 giữa kì 1 chân trời sáng tạo đề thi toán 6 giữa kì 1 kết nối tri thức đề thi toán 6 hk1 đề thi toán 6 học kì 1 đề thi toán 6 học kì 1 cánh diều đề thi toán 6 học kì 1 chân trời sáng tạo đề thi toán 6 học kì 1 kết nối tri thức đề thi toán 6 học kì 1 sách cánh diều đề thi toán 6 học kì 1 violet đề thi toán 6 học kì 2 đề thi toán 6 học kì ii đề thi toán 6 kết nối tri thức đề thi toán 6 kết nối tri thức với cuộc sống đề thi toán 6 kì 1 đề thi toán 6 kì 1 kết nối tri thức đề thi toán 6 kì 2 đề thi toán 6 kì 2 có đáp án đề thi toán 6 kì 2 năm 2020 đề thi toán 6 kì 2 năm 2021 đề thi toán 6 kì 2 violet đề thi toán 6 lên 7 đề thi toán 6 năm 2020 đề thi toán 6 năm 2021 đề thi toán 6 nâng cao đề thi toán 6 nguyễn tất thành đề thi toán 6 sách cánh diều đề thi toán 6 trắc nghiệm đề thi toán 6 violet đề thi toán hình lớp 6 15 phút đề thi toán hình lớp 6 giữa học kì 1 đề thi toán khối 6 đề thi toán lớp 6 đề thi toán lớp 6 15 phút đề thi toán lớp 6 45 phút đề thi toán lớp 6 ams đề thi toán lớp 6 amsterdam đề thi toán lớp 6 giữa học kì 1 có đáp án đề thi toán lớp 6 giữa học kì 1 violet đề thi toán lớp 6 giữa kì 1 đề thi toán lớp 6 hk2 đề thi toán lớp 6 hk2 có đáp án đề thi toán lớp 6 học kì 1 đề thi toán lớp 6 học kì 1 năm 2019 đề thi toán lớp 6 học sinh giỏi đề thi toán lớp 6 khảo sát đầu năm đề thi toán lớp 6 năm 2021 đề thi toán lớp 6 online đề thi toán lớp 6 quận tân phú đề thi toán lớp 6 số học đề thi toán lớp 6 tập 2 đề thi toán lớp 6 trường amsterdam đề thi toán lớp 6 trường cầu giấy đề thi toán lớp 6 trường lương thế vinh đề thi toán lớp 6 trường nguyễn tất thành đề thi toán lớp 6 vndoc đề thi toán lớp sáu đề thi toán vào 6 đề thi toán vào lớp 6 amsterdam đề thi toán vào lớp 6 amsterdam 2019 đề thi toán vào lớp 6 amsterdam 2020 đề thi toán vào lớp 6 trường thanh xuân đề thi violympic toán tiếng anh lớp 6
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    35,860
    Bài viết
    37,328
    Thành viên
    138,791
    Thành viên mới nhất
    LinhLinhtata

    Thành viên Online

    Top