Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ Đề thi chuyên toán vào lớp 10 năm 2021 - 2022 CÓ ĐÁP ÁN CẢ NƯỚC được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải đề thi chuyên toán vào lớp 10 năm 2021 , đề thi chuyên toán vào lớp 10 năm 2022.//// về ở dưới.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10

TỈNH AN GIANG
Năm học: 2021 - 2022



ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN - CHUYÊN
Thời gian làm bài: 150 phút

(Không kể thời gian phát đề)




Bài 1. (3,0 điểm)

a) Rút gọn .

b) Giải phương trình .

c) Biết nghiệm của phương trình là nghiệm của phương trình . Tìm các số .

Bài 2. (2,0 điểm)

a) Vẽ đồ thị của hàm số .

b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và tiếp xúc với .

Bài 3. (1,0 điểm)

Cho hai số phân biệt thỏa mãn , với là một số thực dương. Chứng minh rằng: .

Bài 4. (2,0 điểm)

Cho tam giác () nội tiếp trong đường tròn đường kính . Gọi là một điểm thuộc đoạn ( khác và ). Qua kẻ đường vuông góc với cắt tại và kéo dài tại . Gọi là điểm đối xứng của qua điểm .

a) Chứng minh rằng các tứ giác và nội tiếp.

b) Chứng minh .

Bài 5. (1,0 điểm)

Cho tam giác đều có diện tích . Gọi là ba điểm lần lượt nằm trên ba cạnh sao cho . Chứng tỏ rằng tam giác đều và tính diện tích tam giác .

Bài 6. (1,0 điểm)

Hai ngọn nến hình trụ có chiều cao và đường kính khác nhau được đặt thẳng đứng trên mặt bàn. Ngọn nến thứ nhất cháy hết trong 6 giờ, ngọn nến thứ hai cháy hết trong 8 giờ. Hai ngọn nến được thắp sáng cùng lúc, sau 3 giờ chúng có cùng chiều cao.

a) Tìm tỉ lệ chiều cao lúc đầu của hai ngọn nến.

b) Biết tổng chiều cao của hai ngọn nến là 63 cm. Tính chiều cao của mỗi ngọn nến.

= = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = =



Hướng dẫn giải:

Bài 1. (3,0 điểm)

a) Rút gọn .

b) Giải phương trình .

c) Biết nghiệm của phương trình là nghiệm của phương trình . Tìm các số .

Lời giải

a) Rút gọn





.

Vậy .

b) Giải phương trình .



phương trình có hai nghiệm phân biệt.

; .

Vậy phương trình có tập nghiệm là .

c) Biết nghiệm của phương trình là nghiệm của phương trình . Tìm các số .

Xét phương trình , có hai nghiệm là nên ta có:



.

Vậy là các giá trị cần tìm.



Bài 2. (2,0 điểm)

a) Vẽ đồ thị của hàm số .

b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và tiếp xúc với .

Lời giải

a) Vẽ đồ thị hàm số , ta có bảng sau:

-2​
-1​
0​
1​
2​
-4​
-1​
0​
-1​
-1​
Vậy đồ thị hàm số là Pa-ra-bol đi qua và nhận làm trục đối xứng.


b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và tiếp xúc với .

Giả sử phương trình đường thẳng có dạng .

đi qua nên ta có có dạng .

Xét phương trình hoành độ giao điểm của và :

(1).

Để và tiếp xúc nhau thì (1) có nghiệm kép .

Vậy ta có hai đường thẳng thỏa mãn là và .

Bài 3. (1,0 điểm)

Cho hai số phân biệt thỏa mãn , với là một số thực dương. Chứng minh rằng: .

Lời giải

Theo bài ra ta có





.

Với loại do phân biệt.

Với .

Thay vào ta được .

Vậy .

Bài 4. (2,0 điểm)

Cho tam giác () nội tiếp trong đường tròn đường kính . Gọi là một điểm thuộc đoạn ( khác và ). Qua kẻ đường vuông góc với cắt tại và kéo dài tại . Gọi là điểm đối xứng của qua điểm .

a) Chứng minh rằng các tứ giác và nội tiếp.

b) Chứng minh .

Lời giải


a) Chứng minh rằng các tứ giác và nội tiếp.


Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) (kề bù với ); () tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính .

(hai góc nội tiếp cùng chắn ).

Lại có là điểm đối xứng của qua điểm nên là trung điểm của có vừa là trung tuyến, vừa là đường cao nên cân tại tứ giác có góc ngoài đỉnh bằng góc trong đỉnh nên là tứ giác nội tiếp.

b) Chứng minh .

Xét và có:

(hai góc nội tiếp cùng chắn );


.

Bài 5. (1,0 điểm)

Cho tam giác đều có diện tích . Gọi là ba điểm lần lượt nằm trên ba cạnh sao cho . Chứng tỏ rằng tam giác đều và tính diện tích tam giác .

Lời giải

Trong vuông tại , ta có ; mà ;

Trong vuông tại , ta có ; mà ;

có nên là tam giác đều.

Đặt vì đều nên .

Mặt khác (cạnh huyền – góc nhọn) .

Trong tam giác vuông tạ ta có .

.

Vậy .



Bài 6. (1,0 điểm)

Hai ngọn nến hình trụ có chiều cao và đường kính khác nhau được đặt thẳng đứng trên mặt bàn. Ngọn nến thứ nhất cháy hết trong 6 giờ, ngọn nến thứ hai cháy hết trong 8 giờ. Hai ngọn nến được thắp sáng cùng lúc, sau 3 giờ chúng có cùng chiều cao.

a) Tìm tỉ lệ chiều cao lúc đầu của hai ngọn nến.

b) Biết tổng chiều cao của hai ngọn nến là 63 cm. Tính chiều cao của mỗi ngọn nến.

Lời giải

a) Tìm tỉ lệ chiều cao lúc đầu của hai ngọn nến.

Gọi chiều cao ngọn nến thứ nhất là cm, chiều cao ngọn nến thứ hai là cm, ().

Giả sử tốc độ tiêu hao khi cháy của hai ngọn nến là không đổi.

Mỗi giờ cây nến thứ nhất giảm chiều cao, cây nến thứ hai giảm chiều cao.

Sau 3 giờ cây nến thứ nhất còn chiều cao.

Chiều cao của cây nến thứ nhất còn lại là .

Sau 3 giờ cây nến thứ hai còn chiều cao.

Chiều cao của cây nến thứ hai còn lại là .

Vì sau 3 giờ chiều cao của hai cây nến bằng nhau nên

.

Vậy tỉ lệ chiều cao ban đầu của ngọn nến thứ nhất so với ngọn nến thứ hai là .

b) Biết tổng chiều cao của hai ngọn nến là 63 cm. Tính chiều cao của mỗi ngọn nến.

Tổng chiều cao ngọn nến là 63 cm .

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

.

Vì .

Vậy ban đầu ngọn nến thứ nhất cao 35 cm, ngọn nến thứ hao cao 28 cm.

= = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = =


ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 CHUYÊN TOÁN TỈNH BÌNH DƯƠNG – 2021-2022

Câu 1 ( 2 điểm )

a/ rút gọn P= với x 2

b/ cho x là số thực dương thỏa mãn: .

Tính giá trị của A=

Câu 2 ( 2điểm )

a/ với a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác.

Chứng minh pt sau vô nghiệm: với x thuộc R

b/ giải pt:

Câu 3: (3 điểm )

a/ cho 3 số nguyên a,b,c thỏa . cm rằng ( a+b+c) có giá trị là lập phương của 1 số nguyên

b/ cho x,y,z >0 thỏa xy + yz +zx =1 . chứng minh : . Dấu “=” xảy ra khi nào ?


Câu 4: (3 điểm )

Cho hình thoi ABCD ( AC>BD). Gọi O là giao điểm của AC và BD. (O) nội tiếp hình thoi ABCD, tiếp xúc các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt tại E,F,G,H. Lấy K trên đoạn HA và L trên đoạn AE sao cho KL tiếp xúc (O)

a/ cm :

b/ đường tròn ngoại tiếp tam giác CFL cắt cạnh AB tại M ( khác L ), đường tròn ngoại tiếp tam giác CKG cắt cạnh AD tại N ( khác K ). Chứng minh K,L,M,N cùng thuộc đường tròn

c/ lấy P,Q tương ứng trên đoạn FC và GC sao cho LP//KQ. Chứng minh PQ tiếp xúc (O)

………………………………………………………………………..

Hướng dẫn giải : TOÁN CHUYÊN TỈNH BÌNH DƯƠNG

NĂM HỌC 2021-2022

Câu 1

a)

P==

Ta có x2 x-1 1 1

Do đó P= =

b)

Ta có ( = 7() (1)

Ta lại có: ()= ) (2)

( (3)

Từ (1), (2) và (3) Ta có:

= 7 [) () ] = 281

Ta lại có: =

Mà x là số nguyên dương nên Nên

Vậy = 843







Câu 2:

a)

Phương trình đã cho tương đương với



Phương trình trên có biệt số

b)

Đkxđ: .

Phương trình đã cho tương đương với



Đặt , . .

Phương trình trở thành





TH1: (vô lý vì lúc này (vô nghiệm))

TH2:



(vô nghiệm)

TH3:





(nhận)

(nhận)

Vậy



Câu 3:

a)

Điều kiện để cho tương đương với

.





Vì và nên ta phải có , hay .

Điều này dẫn tới .

Ta có , là một số lập phương. Vậy ta có đpcm.

b)

Bất đẳng thức đề cho tương đương với





(1)

Theo bất đẳng thức Bunyakovsky dạng cộng mẫu, ta có



Vậy (1) đúng, ta có đpcm.

Dấu “” xảy ra

.



Câu 4



a)

KL

OK là phân giác

OL là phân giác = ½

Dễ dàng chứng minh OHAE là tứ giác nội tiếp

=

Do đó =

= (do ABCD là hình bình hành)

Xét và :

(1)

Do đó

Dễ thấy cân tại A

Xét và :



Do đó ( do ABCD là hình bình hành ) (2)

b)

Ta có: MLFC nội tiếp ( Hệ thức lượng ) (3)

= Mà chung nên

(4)

Từ (2) và (3) DK=BM

Lại có: OB=OD và

Do đó OM = OK và

Lại có AB = AC nên AM = AK MK // BC

(5)

Từ (1), (4) và (5) ta có: KMLO nội tiếp (w).

Chứng minh tương tự ta có: KMON nội tiếp (w)

Do đó K, M, L, N thuộc đường tròn (w).

c)

Dễ dàng chứng minh:

(6)

Từ (2) và (6)

Lại có:

Do đó

Vẽ tiếp tuyến PS của (O), ta cần chứng minh S Q

Tương tự như trên ta chứng minh được

Do đó DS = DQ S Q.

Vậy ta có đpcm.



SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021-2022

BÌNH ĐỊNH

Đề chính thức
Môn thi: Toán

Ngày thi: 11/6/2021 Thời gian làm bài: 120’

Bài 1: (2 điểm).

1.Cho biểu thức Với x>0;x 1

a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm giá trị của P khi

2. Giải hệ phương trình:

Bài 2: (2 điểm)

1.
Cho phương trình x2-(m+3)x-2m2+3m=0 (m là tham số). Hãy tìm giá trị của m để x=3 là nghiệm của PT và xác định nghiệm còn lại của PT ( nếu có)

2. Cho Parabol (P): y=x2 và đường thẳng (d) : y= (2m+1)x-2m (m là tham số). Tìm m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A; B sao cho: y1+y2 - x1 x2=1

Bài 3: (2,0 điểm)

Một xe máy khởi hành tại địa điểm A đi đến địa điểm B cách A 160 km, sau đó 1 giờ, một ô tô đi từ B đên A. Hai xe gặp nhau tại địa điểm C cách B 72 km. Biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy 20km/h. Tính vận tốc mỗi xe.

Bài 4: (4,0 điểm)

Cho tam giác ABC có nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi M là trung điểm của BC, đường thảng OM cắt cung nhỏ BC tại D, cắt cung lớn BC tại E. Gọi F là chân đường vuông góc hạ từ E xuống AB; H là chân đường vuông góc hạ từ B xuống AE

a) Chứng minh tứ giác BEHF nội tiếp.

b) Chứng minh

c) Đường thẳng MF cắt AC tại Q. Đường thẳng EC cắt AD, AB lần lượt tại I và K. Chứng minh

Bài 5 (1,0 điểm).

Cho a,b, c là các số dương thỏa: .

HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1:

1
.

Rút gọn biểu thức P
: ĐK:



Vậy với

  • Tìm giá trị của P khi :

    • với , ta có:
      Vậy ……….

      2. Vậy HPT có nghiệm duy nhất
      Bài 2: (2điểm)
      1. Cho phương trình x2-(m+3)x-2m2+3m=0 (m là tham số). Hãy tìm giá trị của m để x=3 là nghiệm của PT và xác định nghiệm còn lại của PT ( nếu có
      ).
      Vì x=3 là nghiệm của PT, nên:
      Khi đó theo hệ thức Vi-et, ta có:
      Vậy……….
      2. Cho Parabol (P): y=x2 và đường thẳng (d) : y= (2m+1)x-2m (m là tham số). Tìm m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A; B sao cho: y1+y2 - x1 x2=1:

      Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của pt:

      x2=(2m+1)x-2m x2- (2m+1)x+2m=0 (1)



      (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A; B ó PT (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 x2

      Theo hệ thức Vi- ét, ta có: mà y= x2, nên:



      Vậy m=0 thỏa mãn yêu cầu .

      Bài 3: (2,0 điểm)

      Gọi vận tốc của xe máy là x (km/h)

      ĐK: x > 0

      Vận tốc của ô tô là : x+20 (km/h)

      Quãng đường AC: 160-72=88 (km)

      Thời gian xe máy đi từ A đến C là: (giờ)

      Thời gian ô tô đi từ B đến C là: (giờ)

      Vì ô tô khởi hành sau xe máy 1 giờ nên ta có pt:
      Vậy vận tốc của xe máy là 40 (km/h)

      Vận tốc của ô tô là : 40+20 = 60(km/h)

      Bài 4: (4,0 điểm)

      a) Chứng minh tứ giác BEHF nội tiếp:

      Ta có: => Tứ giác BKMI nội tiếp (Tứ giác có hai đỉnh kề H,F cùng nhìn BE dưới góc bằng nhau)

      b)Chứng minh :

      Ta có: MB=MC (gt) =>

      3 điểm M;F;H cùng nằm trên đường tròn đường kính BE

      =>5 điểm B;M;F;H;E cùng nằm trên đường tròn đường kính BE

      => ( góc nội tiếp cùng chắn cung MB) (1)

      Và ( góc nội tiếp cùng chắn cung FH) (2)

      Lại có: Cung BE= cung CAE

      ( Góc nội tiếp chắn hai cung băng nhau)

      Mà ( tam giác vuông)

      Suy ra: (3)

      Từ (1); (2) và (3) Suy ra: , mà hai góc này ở vị trí so le trong, nên: MF//BH ,mà
      c) Chứng minh
      Ta có: Cung DB= cung DC=>

      => AI là đường phân giác trong của tam giác AKC

      Mà ( Góc nội tiếp chắn nửa đtròn)

      => AE là đường phân giác ngoài của tam giác AKC

      Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có:

      hay (đ.p.c.m)

      Xét tam giác AQF có AE là đường cao ( vì ),

      AE cũng là đường phân giác (c.m.t) do đó tam giác AQF cân tại A:

      Xét AQE và AQF, có: AQ=AF (Vì cân); (AE là phân giác); AE chung

      Suy ra: AQE = AQF (c.g.c) (đ.p.c.m)

      Bài 5 (1,0 điểm). Cho a,b, c là các số dương thỏa:

      Vì a,b, c là các số dương, nên:


      Tương tự:
      Nhân vế theo vế ba BĐT trên:


      Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi


      SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
      BÌNH ĐỊNH

      Đề chính thức
      KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT CHUYÊN
      Năm học: 2021 – 2022
      Môn: TOÁN (Chuyên Toán – Tin) – Ngày: 11/06/2021
      Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
      • -------------------- oOo --------------------

      • Bài 1. (2.0 điểm)

      1. Cho biểu thức: .

      Tính giá trị biểu thức với , .

      2. Cho các số thực và thỏa mãn .

      Chứng minh rằng: .



      Bài 2. (2.5 điểm)

      1. Cho tập hợp gồm số tự nhiên khác nhau thỏa mãn tổng của số bất kỳ lớn hơn tổng của số còn lại. Biết các số và thuộc tập hợp . Tìm các số còn lại của tập hợp .

      2. Tìm tất cả các số nguyên dương sao cho là số chính phương.



      Bài 3. (1.5 điểm)

      Giải hệ phương trình: .



      Bài 4. (3.0 điểm)

      Cho tam giác nội tiếp đường tròn tâm , là điểm bất kì thuộc cạnh ( khác và ). Gọi , lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Đường thẳng cắt đường tròn tại , (theo thứ tự , , , ). Đường tròn ngoại tiếp tam giác cắt tại (khác ). Các đường thẳng và cắt nhau tại .

      a) Chứng minh điểm , , , nằm trên một đường tròn.

      b) Chứng minh .

      c) Đường thẳng cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác tại (khác ). Đường thẳng cắt đường thẳng tại . Chứng minh khi di chuyển trên đoạn thì tỉ số không đổi.



      Bài 5. (1.0 điểm)

      Cho , là các số dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

      .



      ---------- HẾT ----------



      ĐÁP ÁN THAM KHẢO – CHUYÊN TOÁN TIN – BÌNH ĐỊNH 2021 – 2022


      Bài 1. (2.0 điểm)
      1. Cho biểu thức: .
      Tính giá trị biểu thức với , .
      2. Cho các số thực và thỏa mãn .
      Chứng minh rằng: .


      1. Điều kiện: ; và .

      Ta có: .

      Thay , vào biểu thức đã thu gọn, ta được:

      .

      Vậy (với ; và ) và khi .



      2. Ta có: .



      (do và )

      .

      Với , suy ra: ; do đó đúng.

      Tương tự trong hai trường hợp còn lại là: và thì cũng đúng.

      Do đó bài toán được chứng minh.



      Bài 2. (2.5 điểm)
      1. Cho tập hợp gồm số tự nhiên khác nhau thỏa mãn tổng của số bất kỳ lớn hơn tổng của số còn lại. Biết các số và thuộc tập hợp . Tìm các số còn lại của tập hợp .
      2. Tìm tất cả các số nguyên dương sao cho là số chính phương.
      1. Giả sử với và .

      Từ đề, suy ra: .

      Vì nên ; ; ; .

      Từ và , suy ra: mà là số nhỏ nhất trong các số của tập hợp nên .

      Từ và , suy ra: .

      Từ và suy ra: .

      Ta có: .

      .

      Vì mà .

      Từ , và suy ra .



      2. Theo đề, đặt (với ).

      .

      Vì ; và .

      Do đó ta có bảng sau:

      thỏa​
      thỏa​
      Vậy số cần tìm là: .



      Bài 3. (1.5 điểm)
      Giải hệ phương trình: .
      Điều kiện: ; .

      Ta có:

      (do ).

      .

      Thay vào ta được:



      .

      Từ suy ra (thỏa), thay vào suy ra (thỏa).

      Nhận thấy với mọi ; phương trình vô nghiệm.

      Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là: .

      Bài 4. (3.0 điểm)
      Cho tam giác nội tiếp đường tròn tâm , là điểm bất kì thuộc cạnh ( khác và ). Gọi , lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Đường thẳng cắt đường tròn tại , (theo thứ tự , , , ). Đường tròn ngoại tiếp tam giác cắt tại (khác ). Các đường thẳng và cắt nhau tại .
      a) Chứng minh điểm , , , nằm trên một đường tròn.
      b) Chứng minh .
      c) Đường thẳng cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác tại (khác ). Đường thẳng cắt đường thẳng tại . Chứng minh khi di chuyển trên đoạn thì tỉ số không đổi.
      a) Vì tứ giác nội tiếp .

      Vì tứ giác nội tiếp .

      Từ và , suy ra: .
      Lại có: ; .
      Do đó: ; mà hai góc này cùng nhìn cạnh tứ giác nội tiếp hay điểm , , , nằm trên đường tròn.

      b) Ta có: .

      Xét và , ta có:

      (cmt); (cmt).​

      (g – g) .

      Vì tứ giác nội tiếp, suy ra:

      .​

      Từ và , suy ra: .
      c) Trên xác định điểm sao cho .

      Vì tứ giác nội tiếp, nên .

      Lại có , và không đổi nên là điểm cố định.

      Dễ dàng chứng minh được (g – g) .

      Dễ dàng chứng minh được (g – g) .

      Từ và suy ra: .

      Ta có: nên hay .

      Ø Từ và suy ra mà không đổi nên không đổi.

      Bài 5. (1.0 điểm)
      Cho , là các số dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
      .​
      Ta có:

      Theo đề .

      Do đó:

      .

      Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi .

      Vậy giá trị nhỏ nhất của bằng khi .


      • ---------- CHÚC CÁC EM HỌC TỐT ----------
TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYEN LÊ QUÝ ĐÔN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU

ĐỀ THI MÔN : TOÁN (Chuyên)

Năm học: 2021-2022

Câu 1 điếm).

a) Rút gon biểu thức với .

b) Giadi phương trình

c) Giai hế phương trinh .

Câu 2 (2, 0 điểm).

a) Cho hai da thức và . Biết rằng có ba nghiệm phân biệt. Chưng minh có hai nghiềm phân biệt.

b) Tìm tất cả các cặp số nguyên thơa mần phương trình .

Câu 3 (1, 0 điểm). Xét các số thực không âm, thòa măn . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức .

Câu 4 (3, 0 điểm). Cho tam giác nhọn ( ). Một đường trơn đi qua và khỏng đi qua cat các cạnh lần lượt tại khác khác ); cảt tại . Gọi là trung điểm của và là điềm đối xứng với qua .

a) Chứng minh tam giác đồng dạng với tam giác và .

b) Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên . Chửng minh vuông góc với và .

c) Gọi lần lựt là trung điềm và , Chứng minh ba điếm thẳng hàng.

d) Đường thẳng cát đường tròn ngoại tiếp tam giác tại ( khade ). Chưng minh là tićp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác .

Câu 5: (1 điểm) Cho tam giác ABC và điểm O thay đổi trong tam giác.Tia Ox song song với AB

cắt tại , tia song song vói cắt tai , tia song song vói cắt tạ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

HƯỚNG DẪN



Câu 1 (3.0 điêm).


a) Rút gọn biểu thức sau với



b) Giải phương trình .

c) Giải hệ phương trình .









Điều kiện: . Đặi . Ta có phương trình

(nhận).

Vơi (thỏa).

* Với (thỏa).



(2)

Điềù kiện:

(1):

nên

TH1: thay vào (2) ta có phương trình

(nhận)

* TH2: thay vào (2) ta có phương trình



Ta có , với mọi giá trị của Dấu bằng xảy ra khi (nhận) Vậy hệ phương trình có các nghiệm là .

Câu 2 (2, 0 điểm).

a) Cho hai đa thức và . Biết rằng có ba nghiệm phân biệt. Chứng minh có hai nghiệm phân biệt.

b) Tìm tất cả các cặp số nguyên ihỏa mãn phương trình

a) Gọi là ba nghiệm phân biệt của , ta có



Đồng nhất hệ số của ta có:



Vậy Q(x có hai nghiệm phân biệt

Lưu y: hs sử dụng Viet vẫn cho điểm tối đa

b/

Ta có:
(xy-1)2=x2+y2



Giải hệ (1) ta được cặp nghiệm (0;1),(1;0)

Giải hệ (2) ta được cặp nghiệm (0;-1),(-1;0)

Câu 3:

Ta có :

Khi a=b=thì S = . Vậy giá trị lớn nhất của S là.

Theo BĐT AM-GM:



Từ đó : Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 1.

Câu 4:(3 điểm)

Chưa vẽ hình

Tứ giác BCFE nội tiếp nên ta có: ;

Mặt khác: BDCK là hình bình hành nên ;

Do đó : ;



Từ (1) và

Gọi là giao điểm của và . Ta có: (đồng vi) và

(Do

Xét và có:

hay

b) Có nội tiếp .



Do đó:





có thuộc đường trung trực của

c) Ta có là đường trung bình của tam giác (4)

Từ (3) và (4) suy ra là đường trung trực của thẳng hàng. Từ (3) và Ta có cân tại nên là đường kính của đường tròn ngoại

tiếp



là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp .

Câu điểm). Cho tam giác và điểm thay đổi trong tam giác. Tia song song với cắt tại , tia song song với cắt tại , tia song song với cắt tại . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Kẻ

Ta có: (2); (3)


Từ
Theo bất đẳng thức AM-GM:



Đẳng thức xảy ra khi là trọng tâm . Vậy giá trị nhỏ nhất của là 27 .

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10

BẾN TRE TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP

NĂM HỌC 2021 – 2022

ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN (chuyên)

Thời gian: 150 phút (không kể phát đề)

Câu 1. (2,0 điểm)


  • Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số nghịch biến trên .
    • Cho Parabol và đường thẳng . Biết cắt tại hai điểm phân biệt , với . Tính .
    • Rút gọn biểu thức (với ).

Câu 2. (1,0 điểm)

Cho phương trình: (1), với là tham số. Tìm để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt ; thỏa .

Câu 3. (3,0 điểm)

  • Giải phương trình nghiệm nguyên: .
  • Giải hệ phương trình:
  • Giải phương trình: .

Câu 4. (1,0 điểm)

Cho ba số thực dương , thỏa . Chứng minh rằng:

.​

Câu 5. (2,0 điểm)

Cho tam giác vuông tại với (), có đường cao . Biết và .

  • Tính độ dài hai cạnh và
  • Kẻ ; (với , ). Gọi là trung điểm của . Chứng minh .

Câu 6. (1,0 điểm)

Cho tam giác có đường phân giác ngoài của góc cắt đường thẳng tại điểm . Gọi là trung điểm của . Đường tròn ngoại tiếp cắt các đường thẳng , lần lượt tại và (với , khác ). Gọi là trung điểm của . Chứng minh rằng //.


Câu 1. (2,0 điểm)

  • Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số nghịch biến trên .
  • Cho Parabol và đường thẳng . Biết cắt tại hai điểm phân biệt , với . Tính .
  • Rút gọn biểu thức (với ).

Lời giải

Hàm số nghịch biến trên .

Vậy thì hàm số đã cho nghịch biến trên .

Xét phương trình hoành độ giao điểm của và , ta có:

Có:
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt:

và​
Với , ta có , suy ra .

Với , ta có , suy ra .

Khi đó, ta có:

.​

Vậy .



Vậy .

Câu 2. (1,0 điểm)

Cho phương trình: (1), với là tham số. Tìm để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt ; thỏa .


Lời giải

Ta có:

Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi


Vậy với thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.

Theo đề bài ta có: (2), với điều kiện

Do đó, phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn và , nghĩa là

(*)​

Áp dụng định lý Vi-et, ta có:

Ta có:


Từ đó, ta suy ra


Từ phương trình (2), ta được

(3)​

Giải phương trình (3) với điều kiện: (**)


Ta có:

Vậy phương trình (4) có 2 nghiệm phân biệt:

và​

So với điều kiện (*) và (**) thì .

Vậy không tồn tại giá trị của thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 3. (3,0 điểm)

  • Giải phương trình nghiệm nguyên: .
  • Giải hệ phương trình:
  • Giải phương trình: .
Lời giải

Ta có:


Vì đây là phương trình nghiệm nguyên nên ta có:






Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là: .

  • Ta có:

  • Mặt khác, , nghĩa là .
  • Do đó, từ hệ phương trình ban đầu đề cho, ta giải hệ phương trình sau:
  • Vậy hệ có tập nghiệm là
    • Giải phương trình (*): .
    • Điều kiện xác định: .
    • Ta đặt
    • Ta thấy
    • Phương trình (*) trở thành:

    • Vì nên ta chỉ giải phương trình (2)

    • TH1: Với , ta có

    • So với điều kiện thì (Nhận).
    • TH2: Với , ta có

    • So với điều kiện thì (Nhận) và (Nhận).
    • Vậy tập nghiệm của phương trình là .
  • Câu 4. (1,0 điểm)
    Cho ba số thực dương , thỏa . Chứng minh rằng:
    .
    Lời giải
    Ta đặt , ta có
    Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được
    Tiếp tục áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được
    Dấu “” xảy ra khi và chỉ khi .
    Vậy khi thì (đpcm).
    Câu 5. (2,0 điểm)
    Cho tam giác vuông tại với (), có đường cao . Biết và .
    Tính độ dài hai cạnh và
    Kẻ ; (với , ). Gọi là trung điểm của . Chứng minh .
    Lời giải
    Tính độ dài hai cạnh và
    Áp dụng hệ thức lượng và định lý Pytago cho vuông tại , ta có:
    Khi đó, và là các nghiệm dương của phương trình.
    Áp dụng hệ quả của định lý Vi-et, ta được
    Ta có: nên phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt:
    và​
    Theo giả thiết, , nên ta được:
    Vậy và .
    Chứng minh .
    Gọi là giao điểm của và .
    Xét tứ giác , ta có:
    Tứ giác là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông)
    Tứ giác là tứ giác nội tiếp.
    (hai góc nội tiếp cùng chắn cung )
    Mà (cùng phụ với )
    (1)
    Xét vuông tại có là trung điểm của
    (định lý đường trung tuyến trong tam giác vuông)
    cân tại (2)
    Từ (1) và (2), ta suy ra: ( vuông tại )
    Áp dụng định lý tổng 3 góc trong , ta có:
    Do đó, (đpcm)
    Câu 6. (1,0 điểm)
    Cho tam giác có đường phân giác ngoài của góc cắt đường thẳng tại điểm . Gọi là trung điểm của . Đường tròn ngoại tiếp cắt các đường thẳng , lần lượt tại và (với , khác ). Gọi là trung điểm của . Chứng minh rằng //.
    Lời giải
    Dựng hình bình hành .
    Hai đường chéo và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
    Mà là trung điểm của (gt) cũng là trung điểm của .
    Xét , ta có là trung điểm của (gt), là trung điểm của (cmt)
    là đường trung bình của (1)
    Ta có: (cặp góc so le trong của , là hình bình hành)
    Mà (các góc nội tiếp cùng chắn cung )
    , nghĩa là
    Xét tứ giác , ta có (cmt)
    Tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau)
    (hai góc nội tiếp cùng chắn cung )
    Mà (đối đỉnh)
    Mặt khác (hai góc nội tiếp cùng chắn cung )
    , nghĩa là (2)
    Ta có: là phân giác ngoài của (gt)
    Mà (kề bù)
    là phân giác của (3)
    Từ (2) và (3), ta suy ra
    Mà 2 góc nằm ở vị trí so le trong nên (4)
    Từ (1) và (4), ta suy ra (đpcm)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM 2021
MÔN THI: TOÁN CHUYÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi gồm có 01 trang)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 9/6/2021


Câu 1. (1,5 điểm)
Cho biểu thức

  • Rút gọn biểu thức
  • Tìm nguyên để nhận giá trị nguyên.
Câu 2. (2,0 điểm)

Giải phương trình:

b) Giải hệ phương trình:

Câu 3. (1,5 điểm)
Cho phương trình: , với là tham số.

Tìm để phương trình có nghiệm trái dấu.

Tìm để phương trình có nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện:

Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn , là điểm chính giữa trên cung nhỏ của đường tròn là chân đường cao kẻ từ A của tam giác Hai điểm lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên và

Chứng minh

Lấy điểm trên đoạn thẳng sao cho . Chứng minh là tâm đường tròn nội tiếp tam giác

Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm ( nằm giữa ). Chứng minh

  • Câu 5. (1,0 điểm)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình:

Cho hai số tự nhiên thỏa mãn Chứng minh rằng là số chính phương.

Câu 6. (1,0 điểm) Cho là các số dương. Chứng minh rằng:





............HẾT...........

Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.




SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC
(Hướng dẫn chấm gồm 07 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM KỲ THI TUYỂN SINH
LỚP 10 NĂM 2021
MÔN THI: TOÁN CHUYÊN


Lưu ý: - Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,125.

Học sinh giải cách khác với đáp án thì giám khảo xem xét, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.


CâuNội dungĐiểm
1Cho biểu thức1,5
a) Rút gọn biểu thức A.1,0

ĐKXĐ:
0,25
Ta có


0,5
Vậy0,25
b) Tìm nguyên để nhận giá trị nguyên0,5
Ta có0,125
Để nhận giá trị nguyên thì là ước của .
Hay .
Suy ra
0,25
Vậy có 2 giá trị thì nguyên.0,125
2a) Giải phương trình:
b) Giải hệ phương trình:
2,0
a) Giải phương trình:1,0
ĐKXĐ:0,125
Ta có
Pt
0,25

0,5
Kết hợp với điều kiện phương trình có nghiệm là .0,125
b) Giải hệ phương trình:

1,0
Điều kiện:0,125
Ta có phương trình (2)

0,25
Ta có phương trình (1)



0,25
Với thay vào (*) ta có:
pt (thỏa mãn).
Với thay vào (*) ta có:
(thỏa mãn).
0,25
Kết luận: Hệ có 2 nghiệm là: và .0,125
3Cho phương trình: , với là tham số.
Tìm để phương trình có nghiệm trái dấu.
Tìm để phương trình có nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện
1,5
Tìm để phương trình có nghiệm trái dấu.0,75
Để phương trình có 2 nghiệm trái dấu thì
0,25
0,375
Vậy thì thỏa yêu cầu bài toán.0,125
Tìm để phương trình có nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện0,75
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì

0,125
Theo định lý Vi-et ta có:0,125
Theo đề ta có

0,25
TH1: (loại vì ).
TH2: , kết hợp với (1) ta có hệ:
Thay tìm được vào (2) ta có:

Kết hợp với điều kiện ta có thì thỏa yêu cầu bài toán.
0,25
4Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn , là điểm chính giữa trên cung nhỏ của đường tròn là chân đường cao vẽ từ A của tam giác Hai điểm lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên và .
Chứng minh .
Lấy điểm trên đoạn thẳng sao cho . Chứng minh là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm ( nằm giữa ). Chứng minh
3,0

Chứng minh .1

Xét hai tam giác và , có:
+ chung
+
Suy ra hai tam giác và đồng dạng.
0,5
Suy ra0,5
Lấy điểm trên đoạn thẳng sao cho . Chứng minh là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
1,0
Ta có là điểm chính giữa trên cung nhỏ nên là đường phân giác trong của góc của tam giác (*)0,25
+ Tam giác cân tại nên : .0,125
+ .0,25
+ Ta có0,125
  • Từ (1), (2), (3) suy ra hay là phân giác trong của góc của tam giác
  • Từ (*) và (**) suy ra là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
0,25
Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm ( nằm giữa ). Chứng minh1,0
  • + Hai tam giác và đồng dạng.
  • Suy ra

0.5
+ Chứng minh được hai tam giác và đồng dạng vì có góc chung và (cùng chắn 2 cung bằng nhau).
Suy ra Mà
Từ (4) và (5) ta suy ra
0,5
5Tìm nghiệm nguyên của phương trình:

Cho hai số tự nhiên thỏa mãn Chứng minh rằng là số chính phương.
1,0
Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
0,5
Ta có

0,125
Vì nên ta có 4 trường hợp xảy ra.
0,125
TH1: (loại).
TH2: (loại).

0,125
TH3: (thỏa mãn)
TH4: (thỏa mãn)
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là và

0,125
b) Cho hai số tự nhiên thỏa mãn Chứng minh rằng là số chính phương.0,5
Ta có
Gọi với
Suy ra

0,25
Vì mà nên0,125
Do đó Từ (*) ta được và là số chính phương. Vậy là số chính phương.
0,125
6Cho là các số dương. Chứng minh rằng:

1,0
0,5
Ta có
0,25
Theo BĐT Cauchy ta có
0,25
b)0,5
  • Tương tự theo câu a) ta có :
  • Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta có:

0,125
Ta có:0,125
Tương tự ta có0,125
Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta có:



0,125


HẾT.

1683526090675.png


PASS GIẢI NÉN: yopovn.Com

THẦY CÔ, CÁC EM DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM----21.Tuyen_tap_ĐỀ TS 10 CHUYÊN Toan CẢ NƯỚC 21-22.zip
    16.9 MB · Lượt xem: 15
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài toán rút gọn thi vào 10 biểu điểm đề thi toán vào 10 hà nội bộ đề thi thử vào 10 môn toán hà nội bộ đề thi vào 10 môn toán hà nội bộ đề thi vào 10 toán có đáp án bứt phá điểm thi vào 10 môn toán review các dạng đề toán thi vào 10 hà nội dạng toán rút gọn thi vào 10 dap an đề thi vào lớp 10 môn toán hà nội de thi vào 10 môn toán full trắc nghiệm de thi vào 10 môn toán phú thọ 2016 de thi vào 10 toán thanh hóa 2020 de thi vào lớp 10 môn toán file word file đề thi vào 10 môn toán giải đề thi toán vào 10 hà nội 2020 giải đề thi vào 10 môn toán hà nội 2019 giải đề thi vào 10 môn toán hà nội 2020 giải đề thi vào 10 toán ôn luyện thi vào lớp 10 môn toán fermat on thi toán vào lớp 10 có lời giải thi thử toán vào 10 online thi vào 10 chuyên toán thi vào 10 môn toán thi vào 10 toán tổng hợp đề thi toán vào lớp 10 hà nội tổng hợp đề thi vào 10 môn toán hà nội đáp an de thi vào 10 toán thanh hóa 2020 đề thi 10 toán hà nội đề thi khảo sát vào 10 môn toán hà nội đề thi thử vào 10 môn toán violet đề thi thử vào lớp 10 toán hà nội đề thi toán vào 10 đề thi toán vào 10 2019 đề thi toán vào 10 2020 đề thi toán vào 10 hà nội đề thi toán vào 10 hà nội có đáp án đề thi toán vào 10 tp hcm đề thi toán vào lớp 10 uông bí - quảng ninh đề thi tuyển sinh lớp 10 toán 2020 đề thi tuyển sinh vào lớp 10 toán đề thi vào 10 chuyên toán hà nội đề thi vào 10 chuyên toán hà nội 2017 đề thi vào 10 chuyên toán hà nội 2018 đề thi vào 10 chuyên toán hà nội 2019 đề thi vào 10 chuyên toán hà nội 2020 đề thi vào 10 chuyên toán hà nội 2021 đề thi vào 10 chuyên toán khoa học tự nhiên đề thi vào 10 chuyên toán khtn 2019 đề thi vào 10 chuyên toán khtn 2020 đề thi vào 10 chuyên toán sư phạm đề thi vào 10 chuyên toán sư phạm 2019 đề thi vào 10 chuyên toán trần phú hải phòng đề thi vào 10 môn toán bà rịa vũng tàu đề thi vào 10 môn toán bắc giang 2018 đề thi vào 10 môn toán bắc giang 2019 đề thi vào 10 môn toán bắc giang 2020 đề thi vào 10 môn toán chuyên amsterdam đề thi vào 10 môn toán gia lai đề thi vào 10 môn toán gia lai 2020 đề thi vào 10 môn toán hà nội đề thi vào 10 môn toán hà nội 2015 đề thi vào 10 môn toán hà nội 2016 đề thi vào 10 môn toán hà nội 2017 đề thi vào 10 môn toán hà nội 2018 đề thi vào 10 môn toán hà nội 2019 đề thi vào 10 môn toán hà nội 2019 word đề thi vào 10 môn toán hà nội 2020 đề thi vào 10 môn toán hà nội 2021 đề thi vào 10 môn toán hà nội năm 2015 đề thi vào 10 môn toán hải phòng 2020 đề thi vào 10 môn toán khánh hòa 2020 đề thi vào 10 môn toán khánh hòa 2021 đề thi vào 10 môn toán khánh hòa 2019 đề thi vào 10 môn toán không chuyên đề thi vào 10 môn toán lạng sơn 2016 đề thi vào 10 môn toán lạng sơn 2017 đề thi vào 10 môn toán lạng sơn 2018 đề thi vào 10 môn toán lạng sơn 2019 đề thi vào 10 môn toán lạng sơn 2020 đề thi vào 10 môn toán lào cai 2020 đề thi vào 10 môn toán nghệ an đề thi vào 10 môn toán nghệ an 2018 đề thi vào 10 môn toán nghệ an 2021 đề thi vào 10 môn toán sơn la đề thi vào 10 môn toán sơn la 2020 đề thi vào 10 môn toán sơn la 2021 đề thi vào 10 môn toán vĩnh phúc đề thi vào 10 môn toán vĩnh phúc 2018 đề thi vào 10 môn toán vĩnh phúc 2021 đề thi vào 10 môn toán violet đề thi vào 10 môn toán yên bái đề thi vào 10 môn toán yên bái 2019 đề thi vào 10 môn toán yên bái 2020 đề thi vào 10 toán an giang đề thi vào 10 toán bắc giang đề thi vào 10 toán bắc ninh đề thi vào 10 toán bắc ninh 2018 đề thi vào 10 toán bắc ninh 2019 đề thi vào 10 toán bắc ninh 2020 đề thi vào 10 toán bình định đề thi vào 10 toán bình định 2019 đề thi vào 10 toán bình định 2020 đề thi vào 10 toán các năm đề thi vào 10 toán các tỉnh đề thi vào 10 toán chuyên sư phạm 2019 đề thi vào 10 toán chuyên sư phạm 2020 đề thi vào 10 toán có đáp án đề thi vào 10 toán hà nội đề thi vào 10 toán hà nội 2014 đề thi vào 10 toán hà nội 2016 đề thi vào 10 toán hà nội 2017 đề thi vào 10 toán hà nội 2018 đề thi vào 10 toán hà nội 2019 đề thi vào 10 toán hà nội 2020 đề thi vào 10 toán hà nội 2021 đề thi vào 10 toán hà nội các năm đề thi vào 10 toán hà nội năm 2016 đề thi vào 10 toán hà nội năm 2017 đề thi vào 10 toán hà nội năm 2018 đề thi vào 10 toán hà nội năm 2019 đề thi vào 10 toán hà nội năm 2020 đề thi vào 10 toán hải dương đề thi vào 10 toán hải dương 2019 đề thi vào 10 toán hải dương 2020 đề thi vào 10 toán hải phòng 2019 đề thi vào 10 toán hải phòng 2020 đề thi vào 10 toán hưng yên đề thi vào 10 toán hưng yên 2020 đề thi vào 10 toán hưng yên 2021 đề thi vào 10 toán khánh hoà đề thi vào 10 toán lạng sơn đề thi vào 10 toán lào cai đề thi vào 10 toán năm 2017 đề thi vào 10 toán năm 2018 đề thi vào 10 toán năm 2019 đề thi vào 10 toán năm 2020 đề thi vào 10 toán nam định đề thi vào 10 toán nghệ an đề thi vào 10 toán nghệ an 2019 đề thi vào 10 toán nghệ an 2020 đề thi vào 10 toán ninh bình đề thi vào 10 toán phú thọ đề thi vào 10 toán phú thọ 2018 đề thi vào 10 toán phú thọ 2019 đề thi vào 10 toán phú thọ 2020 đề thi vào 10 toán phú yên đề thi vào 10 toán quảng ngãi đề thi vào 10 toán quảng ngãi 2020 đề thi vào 10 toán quảng ninh đề thi vào 10 toán quảng ninh 2017 đề thi vào 10 toán quảng ninh 2018 đề thi vào 10 toán quảng ninh 2019 đề thi vào 10 toán quảng ninh 2020 đề thi vào 10 toán quảng ninh 2021 đề thi vào 10 toán sơn la đề thi vào 10 toán thái bình đề thi vào 10 toán thái nguyên đề thi vào 10 toán thanh hóa đề thi vào 10 toán thanh hóa 2017 đề thi vào 10 toán thanh hóa 2018 đề thi vào 10 toán thanh hóa 2019 đề thi vào 10 toán vĩnh phúc 2019 đề thi vào 10 toán vĩnh phúc 2020 đề thi vào 10 toán yên bái đề thi vào lớp 10 chuyên toán hà nội - amsterdam đề thi vào lớp 10 môn toán full trắc nghiệm đề thi vào lớp 10 môn toán violet đề thi vào lớp 10 toán hà nội đề thi vào lớp 10 toán hà nội 2010 đề thi vào lớp 10 toán hà nội 2012 đề thi vào lớp 10 toán hà nội 2017 đề thi vào lớp 10 toán hà nội 2018 đề thi vào lớp 10 toán hà nội 2019 đề thi vào lớp 10 toán hà nội 2020
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,094
    Bài viết
    37,563
    Thành viên
    139,576
    Thành viên mới nhất
    thuyy_0609

    Thành viên Online

    Top