Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ Đề thi giữa học kì 2 môn hóa lớp 12 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT A DUY TIÊN được soạn dưới dạng file word gồm CÁC file, thư mục trang. Các bạn xem và tải đề thi giữa học kì 2 môn hóa lớp 12 về ở dưới.

TRƯỜNG THPT A DUY TIÊN
BAN CHUYÊN MÔN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: HÓA HỌC- Lớp 12
MÃ ĐỀ: 123
Thời gian làm bài:45 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh: ................................................; Số báo danh: ......................

Lớp: ......................................................................................................................

Giáo viên coi: .......................................................................................................

(Đề gồm 4 trang. Học sinh làm bài Phiếu trả lời trắc nghiệm)



(Cho biết NTK của các nguyên tử: H=1;Be=9; C=12; O=16; Na=23;Mg=24; Al=27;Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ag=108; Ba=137)



Câu 1:
Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây tác dụng được với nước?

A. Be. B. Al2O3. C. Na2O. D. CuO.

Câu 2: Nhóm các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là

A. Al, Cr. B. Cu, Ag. C. Mg, Cu. D. Ba, Au.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau:


Biết rằng X là chất khí dùng nạp cho bình cứu hỏa, Y là khoáng sản dùng để sản xuất vôi sống. Vậy X, Y, Z, T lần lượt là:

A. CO2, CaO, NaHCO3, Na2CO3. B. CaCO3, CO2, Na2CO3, NaHCO3.

C. CaCO3, CO2, NaHCO3, Na2CO3. D. CO2, CaCO3, Na2CO3, NaHCO3.

Câu 4: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A. Na+ và Mg2+. B. K+ và Ba2+. C. Ca2+ và Mg2+. D. Ba2+ và Ca2+.

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là

A. 11,2. B. 12,0. C. 10,8. D. 9,6.

Câu 6: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là

A. Ca. B. Li. C. K. D. Be.

Câu 7: Nguyến tố nào thuộc nhóm IA trong BTH?

A. Na. B. Ca. C. Mg. D. Fe.

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là

A. 0,112. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,896.

Câu 9: Để phân biệt dung dịch NH4Cl và dung dịch BaCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch

A. NaNO3. B. KNO3. C. Mg(NO3)2. D. KOH.

Câu 10: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Ba(OH)2. B. CuO. C. Al(OH)3. D. AlCl3.

Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?

A. Nước. B. Giấm ăn. C. Ancol etylic. D. Dầu hỏa.

Câu 12: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Ag.

Câu 13: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy

A. có kết tủa trắng. B. không có hiện tượng gì.

C. có kết tủa trắng và bọt khí. D. có bọt khí thoát ra.

Câu 14: Ở trạng thái cơ bản, số electron hóa trị của Al (Z = 13) là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 15: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?

A. CuO. B. MgO. C. Al2O3. D. CaO.

Câu 16: Hấp thụ 1,792 lít khí CO2 (đktc) vào cốc đựng 50 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa;. Giá trị của m là

A. 3. B. 2. C. 8. D. 5.

Câu 17: Cho các chất: Al, Al(OH)3, MgCl2, KHCO3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 18: Nhôm tan trong dung dịch NaOH tạo muối có tên là

A. nhôm clorua. B. natriclorua. C. nhôm sunfat. D. natrialuminat.

Câu 19: Nguyên tử của các kim loại kiềm có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 20: Dẫn 0,15 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,23 mol hôn hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,06 mol NaOH và x mol Ba(OH)2, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 300 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 0,025 mol khí CO2. Giá trị của m là

A. 3,940. B. 4,925. C. 1,970. D. 2,955.

Câu 21: Khi cho kim loại Ba tác dụng với nước dư. Sản phẩm thu được là.

A. Ba(HCO3)2. B. BaO. C. BaCO3. D. Ba(OH)2.

Câu 22: Natri hiđrocacbonat được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày…) và công nghiệp thực phẩm (làm bột nở,..). Công thức hóa học của Natri hiđrocacbonat là.

A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NH4HCO3. D. Mg(HCO3)2.

Câu 23: Trong tự nhiên, canxi cacbonat tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến, mực…Công thức phân tử của canxi cacbonat.

A. Ca(HCO3)2 . B. CaSO4. C. CaCO3. D. BaCO3.

Câu 24: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị bằng

A. 3 e . B. 2 e. C. 1 e . D. 4 e .

Câu 25: Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường gọi là

A. sự ăn mòn hoá học. B. sự tác dụng của kim loại với nước.

C. sự ăn mòn điện hoá. D. sự khử kim loại.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.

B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nặng.

C. Về bản chất, ăn mòn hoá học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá.

D. Đun nóng thạch cao sống sẽ thu được CaO và CO2.

Câu 27: Cho 4 cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: (1) Fe và Pb; (2) Fe và Zn; (3) Fe và Sn; (4) Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit HCl, số cặp kim loại trong đó Fe bị ăn mòn trước là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 28: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch đồng sunfat với dòng điện có cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên m gam. Giá trị m là

A. 1,28. B. 1,92. C. 0,64. D. 3,46.

Câu 29: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. NaNO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Na2CO3.

Câu 30: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các kim loại nhóm IA (kim loại kiềm ) có dạng:

A. ns2. B. ns1. C. ns2np1. D. ns2np2.

Câu 31: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là

A. 1,344. B. 0,448. C. 0,672 . D. 0,224.

Câu 32: Cho 25,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là

A. 5,4 gam. B. 20,4 gam. C. 5,1 gam. D. 10,2 gam.

Câu 33: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3; NaHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa:

A. NaHCO3; Ba(HCO3)2. B. NaHCO3; (NH4)2CO3

C. NaHCO3. D. Na2CO3.

Câu 34: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?

A. MgCl2. B. NaOH. C. NaNO3. D. KCl.

Câu 35: Một loại nước có chứa nhiều muối Ca(HCO3)2 thuộc loại

A. Nước cứng toàn phần. B. Nước cứng tạm thời.

C. Nước khoáng. D. Nước cứng vĩnh cửu .

Câu 36: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch

A. HNO3. B. HCl. C. Na2CO3. D. KNO3.

Câu 37: Phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là:

A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.

C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. D. CaCO3 → CaO + CO2.

Câu 38: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là

A. Ca. B. Mg. C. Sr. D. Ba.

Câu 39: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là

A. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. B. HNO3, NaCl và Na2SO4.

C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.

Câu 40: Trộn 8,1 gam Al với hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO, sau nung nóng để phản ứng xảy ra thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 dư đun nóng thu được V (l) (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V(l) là:

A. 22,4. B. 0,672. C. 6,72. D. 2,24.

-----------------------------------------------

.................................................... Hết .......................................................



Người coi thi không giải thích gì thêm.


TRƯỜNG THPT A DUY TIÊN
BAN CHUYÊN MÔN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: HÓA HỌC- Lớp 12
MÃ ĐỀ: 127
Thời gian làm bài:45 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh: ................................................; Số báo danh: ......................

Lớp: ......................................................................................................................

Giáo viên coi: .......................................................................................................

(Đề gồm 4 trang. Học sinh làm bài Phiếu trả lời trắc nghiệm)​



(Cho biết NTK của các nguyên tử: H=1;Be=9; C=12; O=16; Na=23;Mg=24; Al=27;Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ag=108; Ba=137)



Câu 1:
Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.

B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nặng.

C. Về bản chất, ăn mòn hoá học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá.

D. Đun nóng thạch cao sống sẽ thu được CaO và CO2.

Câu 2: Natri hiđrocacbonat được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày…) và công nghiệp thực phẩm (làm bột nở,..). Công thức hóa học của Natri hiđrocacbonat là.

A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NH4HCO3. D. Mg(HCO3)2.

Câu 3: Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường gọi là

A. sự tác dụng của kim loại với nước. B. sự ăn mòn điện hoá.

C. sự khử kim loại. D. sự ăn mòn hoá học.

Câu 4: Dẫn 0,15 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,23 mol hôn hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,06 mol NaOH và x mol Ba(OH)2, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 300 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 0,025 mol khí CO2. Giá trị của m là

A. 3,940. B. 4,925. C. 1,970. D. 2,955.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau:


Biết rằng X là chất khí dùng nạp cho bình cứu hỏa, Y là khoáng sản dùng để sản xuất vôi sống. Vậy X, Y, Z, T lần lượt là:

A. CaCO3, CO2, NaHCO3, Na2CO3. B. CO2, CaO, NaHCO3, Na2CO3.

C. CO2, CaCO3, Na2CO3, NaHCO3. D. CaCO3, CO2, Na2CO3, NaHCO3.

Câu 6: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị bằng

A. 4 e . B. 2 e. C. 3 e . D. 1 e .

Câu 7: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A. Ba2+ và Ca2+. B. Na+ và Mg2+. C. Ca2+ và Mg2+. D. K+ và Ba2+.

Câu 8: Cho 4 cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: (1) Fe và Pb; (2) Fe và Zn; (3) Fe và Sn; (4) Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit HCl, số cặp kim loại trong đó Fe bị ăn mòn trước là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 9: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là

A. Ba. B. Sr. C. Ca. D. Mg.

Câu 10: Nguyên tử của các kim loại kiềm có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 11: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Al(OH)3. B. Ba(OH)2. C. CuO. D. AlCl3.

Câu 12: Nhôm tan trong dung dịch NaOH tạo muối có tên là

A. natriclorua. B. nhôm clorua. C. nhôm sunfat. D. natrialuminat.

Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?

A. KCl. B. MgCl2. C. NaNO3. D. NaOH.

Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?

A. Ancol etylic. B. Giấm ăn. C. Nước. D. Dầu hỏa.

Câu 15: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. AlCl3. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. Al(OH)3.

Câu 16: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch

A. KNO3. B. Na2CO3. C. HNO3. D. HCl.

Câu 17: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là

A. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. B. HNO3, NaCl và Na2SO4.

C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.

Câu 18: Một loại nước có chứa nhiều muối Ca(HCO3)2 thuộc loại

A. Nước cứng tạm thời. B. Nước khoáng.

C. Nước cứng toàn phần. D. Nước cứng vĩnh cửu.

Câu 19: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?

A. MgO. B. Al2O3. C. CuO. D. CaO.

Câu 20: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. Cu. B. Al. C. Ag. D. Fe.

Câu 21: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các kim loại nhóm IA (kim loại kiềm ) có dạng:

A. ns1. B. ns2np2. C. ns2. D. ns2np1.

Câu 22: Trong tự nhiên, canxi cacbonat tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến, mực…Công thức phân tử của canxi cacbonat.

A. Ca(HCO3)2 . B. CaSO4. C. CaCO3. D. BaCO3.

Câu 23: Cho các chất: Al, Al(OH)3, MgCl2, KHCO3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 24: Hấp thụ 1,792 lít khí CO2 (đktc) vào cốc đựng 50 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa;. Giá trị của m là

A. 8. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 25: Để phân biệt dung dịch NH4Cl và dung dịch BaCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch

A. Mg(NO3)2. B. KNO3. C. KOH. D. NaNO3.

Câu 26: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3; NaHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa:

A. NaHCO3; Ba(HCO3)2. B. Na2CO3.

C. NaHCO3; (NH4)2CO3 D. NaHCO3.

Câu 27: Trộn 8,1 gam Al với hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO, sau nung nóng để phản ứng xảy ra thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 dư đun nóng thu được V (l) (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V(l) là:

A. 2,24. B. 6,72. C. 0,672. D. 22,4.

Câu 28: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là

A. 0,448. B. 0,896. C. 0,112. D. 0,224.

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là

A. 12,0. B. 9,6. C. 10,8. D. 11,2.

Câu 30: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy

A. có bọt khí thoát ra. B. không có hiện tượng gì.

C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa trắng và bọt khí.

Câu 31: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là

A. 1,344. B. 0,448. C. 0,224. D. 0,672 .

Câu 32: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch đồng sunfat với dòng điện có cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên m gam. Giá trị m là

A. 1,28. B. 1,92. C. 3,46. D. 0,64.

Câu 33: Ở trạng thái cơ bản, số electron hóa trị của Al (Z = 13) là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 34: Khi cho kim loại Ba tác dụng với nước dư. Sản phẩm thu được là.

A. Ba(OH)2. B. BaO. C. Ba(HCO3)2. D. BaCO3.

Câu 35: Phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là:

A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. B. CaCO3 → CaO + CO2.

C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O. D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.

Câu 36: Cho 25,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là

A. 5,4 gam. B. 5,1 gam. C. 10,2 gam. D. 20,4 gam.

Câu 37: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là

A. K. B. Be. C. Li. D. Ca.

Câu 38: Nguyến tố nào thuộc nhóm IA trong BTH?

A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Ca.

Câu 39: Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây tác dụng được với nước?

A. Na2O. B. Al2O3. C. Be. D. CuO.

Câu 40: Nhóm các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là

A. Cu, Ag. B. Ba, Au. C. Al, Cr. D. Mg, Cu.

-----------------------------------------------

.................................................... Hết .......................................................



Người coi thi không giải thích gì thêm.



TRƯỜNG THPT A DUY TIÊN
BAN CHUYÊN MÔN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: HÓA HỌC- Lớp 12
MÃ ĐỀ: 125
Thời gian làm bài:45 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh: ................................................; Số báo danh: ......................

Lớp: ......................................................................................................................

Giáo viên coi: .......................................................................................................

(Đề gồm 4 trang. Học sinh làm bài Phiếu trả lời trắc nghiệm)


(Cho biết NTK của các nguyên tử: H=1;Be=9; C=12; O=16; Na=23;Mg=24; Al=27;Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ag=108; Ba=137)



Câu 1: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là

A. 0,672 . B. 0,448. C. 0,224. D. 1,344.

Câu 2: Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường gọi là

A. sự ăn mòn hoá học. B. sự tác dụng của kim loại với nước.

C. sự ăn mòn điện hoá. D. sự khử kim loại.

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là

A. 11,2. B. 9,6. C. 10,8. D. 12,0.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau:


Biết rằng X là chất khí dùng nạp cho bình cứu hỏa, Y là khoáng sản dùng để sản xuất vôi sống. Vậy X, Y, Z, T lần lượt là:

A. CaCO3, CO2, Na2CO3, NaHCO3. B. CO2, CaCO3, Na2CO3, NaHCO3.

C. CaCO3, CO2, NaHCO3, Na2CO3. D. CO2, CaO, NaHCO3, Na2CO3.

Câu 5: Nguyên tử của các kim loại kiềm có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 6: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là

A. 0,112. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,896.

Câu 7: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là

A. Li. B. Be. C. Ca. D. K.

Câu 8: Nguyến tố nào thuộc nhóm IA trong BTH?

A. Mg. B. Ca. C. Na. D. Fe.

Câu 9: Cho 4 cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: (1) Fe và Pb; (2) Fe và Zn; (3) Fe và Sn; (4) Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit HCl, số cặp kim loại trong đó Fe bị ăn mòn trước là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 10: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là

A. Ba. B. Sr. C. Mg. D. Ca.

Câu 11: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Ag.

Câu 12: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Al(OH)3. B. Ba(OH)2. C. CuO. D. AlCl3.

Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?

A. MgCl2. B. NaOH. C. NaNO3. D. KCl.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.

B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nặng.

C. Về bản chất, ăn mòn hoá học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá.

D. Đun nóng thạch cao sống sẽ thu được CaO và CO2.

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?

A. Ancol etylic. B. Giấm ăn. C. Nước. D. Dầu hỏa.

Câu 16: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. AlCl3. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. Al(OH)3.

Câu 17: Nhôm tan trong dung dịch NaOH tạo muối có tên là

A. nhôm clorua. B. natriclorua. C. nhôm sunfat. D. natrialuminat.

Câu 18: Phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là:

A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.

C. CaCO3 → CaO + CO2. D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.

Câu 19: Dẫn 0,15 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,23 mol hôn hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,06 mol NaOH và x mol Ba(OH)2, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 300 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 0,025 mol khí CO2. Giá trị của m là

A. 3,940. B. 4,925. C. 1,970. D. 2,955.

Câu 20: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch

A. HNO3. B. HCl. C. Na2CO3. D. KNO3.

Câu 21: Natri hiđrocacbonat được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày…) và công nghiệp thực phẩm (làm bột nở,..). Công thức hóa học của Natri hiđrocacbonat là.

A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NH4HCO3. D. Mg(HCO3)2.

Câu 22: Cho 25,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là

A. 5,4 gam. B. 20,4 gam. C. 10,2 gam. D. 5,1 gam.

Câu 23: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị bằng

A. 3 e . B. 2 e. C. 1 e . D. 4 e .

Câu 24: Nhóm các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là

A. Al, Cr. B. Ba, Au. C. Cu, Ag. D. Mg, Cu.

Câu 25: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?

A. Al2O3. B. CaO. C. MgO. D. CuO.

Câu 26: Để phân biệt dung dịch NH4Cl và dung dịch BaCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch

A. Mg(NO3)2. B. KNO3. C. NaNO3. D. KOH.

Câu 27: Trộn 8,1 gam Al với hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO, sau nung nóng để phản ứng xảy ra thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 dư đun nóng thu được V (l) (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V(l) là:

A. 22,4. B. 0,672. C. 6,72. D. 2,24.

Câu 28: Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây tác dụng được với nước?

A. Na2O. B. CuO. C. Al2O3. D. Be.

Câu 29: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là

A. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. B. HNO3, NaCl và Na2SO4.

C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.

Câu 30: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các kim loại nhóm IA (kim loại kiềm ) có dạng:

A. ns1. B. ns2np2. C. ns2. D. ns2np1.

Câu 31: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy

A. không có hiện tượng gì. B. có kết tủa trắng và bọt khí.

C. có kết tủa trắng. D. có bọt khí thoát ra.

Câu 32: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3; NaHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa:

A. NaHCO3; Ba(HCO3)2. B. NaHCO3; (NH4)2CO3

C. NaHCO3. D. Na2CO3.

Câu 33: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch đồng sunfat với dòng điện có cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên m gam. Giá trị m là

A. 1,28. B. 1,92. C. 3,46. D. 0,64.

Câu 34: Ở trạng thái cơ bản, số electron hóa trị của Al (Z = 13) là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 35: Khi cho kim loại Ba tác dụng với nước dư. Sản phẩm thu được là.

A. Ba(OH)2. B. BaO. C. Ba(HCO3)2. D. BaCO3.

Câu 36: Hấp thụ 1,792 lít khí CO2 (đktc) vào cốc đựng 50 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa;. Giá trị của m là

A. 8. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 37: Cho các chất: Al, Al(OH)3, MgCl2, KHCO3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 38: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A. Ba2+ và Ca2+. B. Na+ và Mg2+. C. Ca2+ và Mg2+. D. K+ và Ba2+.

Câu 39: Trong tự nhiên, canxi cacbonat tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến, mực…Công thức phân tử của canxi cacbonat.

A. Ca(HCO3)2 . B. CaSO4. C. CaCO3. D. BaCO3.

Câu 40: Một loại nước có chứa nhiều muối Ca(HCO3)2 thuộc loại

A. Nước cứng toàn phần. B. Nước cứng tạm thời.

C. Nước khoáng. D. Nước cứng vĩnh cửu .

-----------------------------------------------

.................................................... Hết .......................................................



Người coi thi không giải thích gì thêm.



TRƯỜNG THPT A DUY TIÊN
BAN CHUYÊN MÔN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: HÓA HỌC- Lớp 12
MÃ ĐỀ: 125
Thời gian làm bài:45 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh: ................................................; Số báo danh: ......................

Lớp: ......................................................................................................................

Giáo viên coi: .......................................................................................................

(Đề gồm 4 trang. Học sinh làm bài Phiếu trả lời trắc nghiệm)


(Cho biết NTK của các nguyên tử: H=1;Be=9; C=12; O=16; Na=23;Mg=24; Al=27;Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ag=108; Ba=137)



Câu 1: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là

A. 0,672 . B. 0,448. C. 0,224. D. 1,344.

Câu 2: Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường gọi là

A. sự ăn mòn hoá học. B. sự tác dụng của kim loại với nước.

C. sự ăn mòn điện hoá. D. sự khử kim loại.

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là

A. 11,2. B. 9,6. C. 10,8. D. 12,0.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau:


Biết rằng X là chất khí dùng nạp cho bình cứu hỏa, Y là khoáng sản dùng để sản xuất vôi sống. Vậy X, Y, Z, T lần lượt là:

A. CaCO3, CO2, Na2CO3, NaHCO3. B. CO2, CaCO3, Na2CO3, NaHCO3.

C. CaCO3, CO2, NaHCO3, Na2CO3. D. CO2, CaO, NaHCO3, Na2CO3.

Câu 5: Nguyên tử của các kim loại kiềm có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 6: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là

A. 0,112. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,896.

Câu 7: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là

A. Li. B. Be. C. Ca. D. K.

Câu 8: Nguyến tố nào thuộc nhóm IA trong BTH?

A. Mg. B. Ca. C. Na. D. Fe.

Câu 9: Cho 4 cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: (1) Fe và Pb; (2) Fe và Zn; (3) Fe và Sn; (4) Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit HCl, số cặp kim loại trong đó Fe bị ăn mòn trước là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 10: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là

A. Ba. B. Sr. C. Mg. D. Ca.

Câu 11: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Ag.

Câu 12: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Al(OH)3. B. Ba(OH)2. C. CuO. D. AlCl3.

Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?

A. MgCl2. B. NaOH. C. NaNO3. D. KCl.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.

B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nặng.

C. Về bản chất, ăn mòn hoá học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá.

D. Đun nóng thạch cao sống sẽ thu được CaO và CO2.

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?

A. Ancol etylic. B. Giấm ăn. C. Nước. D. Dầu hỏa.

Câu 16: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. AlCl3. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. Al(OH)3.

Câu 17: Nhôm tan trong dung dịch NaOH tạo muối có tên là

A. nhôm clorua. B. natriclorua. C. nhôm sunfat. D. natrialuminat.

Câu 18: Phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là:

A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.

C. CaCO3 → CaO + CO2. D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.

Câu 19: Dẫn 0,15 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,23 mol hôn hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,06 mol NaOH và x mol Ba(OH)2, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 300 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 0,025 mol khí CO2. Giá trị của m là

A. 3,940. B. 4,925. C. 1,970. D. 2,955.

Câu 20: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch

A. HNO3. B. HCl. C. Na2CO3. D. KNO3.

Câu 21: Natri hiđrocacbonat được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày…) và công nghiệp thực phẩm (làm bột nở,..). Công thức hóa học của Natri hiđrocacbonat là.

A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NH4HCO3. D. Mg(HCO3)2.

Câu 22: Cho 25,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là

A. 5,4 gam. B. 20,4 gam. C. 10,2 gam. D. 5,1 gam.

Câu 23: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị bằng

A. 3 e . B. 2 e. C. 1 e . D. 4 e .

Câu 24: Nhóm các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là

A. Al, Cr. B. Ba, Au. C. Cu, Ag. D. Mg, Cu.

Câu 25: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?

A. Al2O3. B. CaO. C. MgO. D. CuO.

Câu 26: Để phân biệt dung dịch NH4Cl và dung dịch BaCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch

A. Mg(NO3)2. B. KNO3. C. NaNO3. D. KOH.

Câu 27: Trộn 8,1 gam Al với hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO, sau nung nóng để phản ứng xảy ra thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 dư đun nóng thu được V (l) (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V(l) là:

A. 22,4. B. 0,672. C. 6,72. D. 2,24.

Câu 28: Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây tác dụng được với nước?

A. Na2O. B. CuO. C. Al2O3. D. Be.

Câu 29: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là

A. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. B. HNO3, NaCl và Na2SO4.

C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.

Câu 30: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các kim loại nhóm IA (kim loại kiềm ) có dạng:

A. ns1. B. ns2np2. C. ns2. D. ns2np1.

Câu 31: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy

A. không có hiện tượng gì. B. có kết tủa trắng và bọt khí.

C. có kết tủa trắng. D. có bọt khí thoát ra.

Câu 32: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3; NaHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa:

A. NaHCO3; Ba(HCO3)2. B. NaHCO3; (NH4)2CO3

C. NaHCO3. D. Na2CO3.

Câu 33: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch đồng sunfat với dòng điện có cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên m gam. Giá trị m là

A. 1,28. B. 1,92. C. 3,46. D. 0,64.

Câu 34: Ở trạng thái cơ bản, số electron hóa trị của Al (Z = 13) là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 35: Khi cho kim loại Ba tác dụng với nước dư. Sản phẩm thu được là.

A. Ba(OH)2. B. BaO. C. Ba(HCO3)2. D. BaCO3.

Câu 36: Hấp thụ 1,792 lít khí CO2 (đktc) vào cốc đựng 50 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa;. Giá trị của m là

A. 8. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 37: Cho các chất: Al, Al(OH)3, MgCl2, KHCO3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 38: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A. Ba2+ và Ca2+. B. Na+ và Mg2+. C. Ca2+ và Mg2+. D. K+ và Ba2+.

Câu 39: Trong tự nhiên, canxi cacbonat tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến, mực…Công thức phân tử của canxi cacbonat.

A. Ca(HCO3)2 . B. CaSO4. C. CaCO3. D. BaCO3.

Câu 40: Một loại nước có chứa nhiều muối Ca(HCO3)2 thuộc loại

A. Nước cứng toàn phần. B. Nước cứng tạm thời.

C. Nước khoáng. D. Nước cứng vĩnh cửu .

-----------------------------------------------

.................................................... Hết .......................................................



Người coi thi không giải thích gì thêm.


TRƯỜNG THPT A DUY TIÊN
BAN CHUYÊN MÔN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: HÓA HỌC- Lớp 12
MÃ ĐỀ: 122
Thời gian làm bài:45 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh: ................................................; Số báo danh: ......................

Lớp: ......................................................................................................................

Giáo viên coi: .......................................................................................................

(Đề gồm 4 trang. Học sinh làm bài Phiếu trả lời trắc nghiệm)​

(Cho biết NTK của các nguyên tử: H=1;Be=9; C=12; O=16; Na=23;Mg=24; Al=27;Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ag=108; Ba=137)



Câu 1:
Trong các chất sau: Al(OH)3; Al2O3; Al. Số chất tác dụng với cả hai dung dịch HCl và NaOH

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 2: Cho m gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là 6,72 lít. Giá trị của m là

A. 5,40. B. 2,70. C. 8,10. D. 4,05.

Câu 3: Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch

A. NaOH. B. HCl.

C. H2SO4 đặc, nguội. D. Cu(NO3)2.

Câu 4: Dãy các hợp chất tác dụng được với dung dịch HCl vào dung dịch NaOH là

A. MgO, Ca(OH)2, NH4Cl. B. Al2O3, Al(OH)3, Ca(HCO3)2.

C. AlCl3, Al2O3, Al(OH)2. D. Mg(OH)2, Al2O3, Na2CO3.

Câu 5: Công thức chung của các oxit kim loại nhóm IIA là.

A. RO2. B. R2O3. C. RO . D. R2O.

Câu 6: Cho các chất: Ba; K2O; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 vừa tạo ra chất khí và chất kết tủa là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 7: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, K2O vào H2O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0,02 mol H2. Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạn Y thu được 9,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 4,0. B. 4,6. C. 5,0. D. 5,5.

Câu 8: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước(CaSO4.2H2O) được gọi là

A. thạch cao sống B. thạch cao nung. C. thạch cao khan. D. đá vôi .

Câu 9: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là

A. 3 B. 2 C. 5. D. 4.

Câu 10: Kim loại phản ứng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

A. Ni. B. Fe. C. Cu . D. Al.

Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau.

– Cho từ từ phần một vào 140 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,24 lít CO2 (đktc).

– Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa.

Tổng của (a + b) có giá trị là ?

A. 0,32. B. 0,27. C. 0,28. D. 0,25.

Câu 12: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?

A. NaCl. B. Ca(HCO3)2. C. KCl. D. KNO3.

Câu 13: Quặng nào sau đây là quặng của nhôm?

A. Pirit. B. Hematit. C. Boxit. D. Đolomit.

Câu 14: Sự phá huỷ kim loại (không nguyên chất) hay hợp kim do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực âm sang cực dương gọi là :

A. sự tác dụng của kim loại với nước. B. sự ăn mòn điện hoá.

C. sự khử kim loại. D. sự ăn mòn hoá học.

Câu 15: Để phân biệt dung dịch CaCl2 và dung dịch KCl, người ta dùng lượng dư dung dịch

A. Na2CO3. B. KNO3. C. HNO3. D. NaNO3.

Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 8,22 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

A. Be. B. Ba. C. Ca. D. Mg.

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa:


Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. Na2CO3, HCl. B. NaHCO3, BaCl2.

C. Na2SO4, NaOH. D. CO2, NaHSO4.

Câu 18: Có thể dùng chất nào sau đây có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

A. H2SO4. B. KNO3. C. Na2CO3. D. NaCl.

Câu 19: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (1); Zn – Fe (2); Fe – C (3); Sn – Fe (4). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là

A. (2), (3) và (4). B. (1), (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (1), (2) và (4).

Câu 20: Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây tác dụng được với nước?

A. Na. B. Al2O3. C. CaO. D. Be.

Câu 21: Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn là

A. CaCl2. B. Na2CO3. C. CaCO3. D. CaO.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tính.

B. CaO còn gọi là vôi tôi, là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước.

C. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương.

D. CaCO3 là thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến...

Câu 23: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của 13Al là

A. 3s13p2. B. 3s23p1. C. 3s13p3. D. 3d24s1.

Câu 24: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là

A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s23p1.

Câu 25: Các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:

A. Na, Mg, Al. B. Al, Cu, Ag. C. Mg, Fe, Cu. D. Zn, Cu, Ag.

Câu 26: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Fe. B. Na. C. Mg. D. Al.

Câu 27: Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 0,672 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng (gam) Al2O3 là

A. 5,10. B. 0,54. C. 10,2. D. 1,02.

Câu 28: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm.

A. ns2. B. ns2np2. C. ns1. D. ns2np1.

Câu 29: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch đồng sunfat với dòng điện có cường độ 5A. Sau 19 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên a gam. Giá trị a là

A. 0,64. B. 3,46. C. 1,92. D. 1,89.

Câu 30: Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 2,14. B. 6,42. C. 1,07. D. 3,21.

Câu 31: Công thức hóa học của Kali nitrat là

A. K2S. B. K2CO3. C. KHCO3. D. KNO3.

Câu 32: Sục 1,12 lít CO2(đkc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M khối lượng kết tủa thu được là

A. 78,8 g. B. 98,5 g. C. 5,91 g. D. 19,7 g.

Câu 33: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ.

A. ns2. B. ns2np2 . C. ns1. D. ns2np1.

Câu 34: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở điều kiện thường, bột nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2.

B. Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh

C. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.

D. Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe.

Câu 35: Dãy các chất đều phản ứng với nước là

A. K2O, Na. B. NaOH, Na2O. C. KOH, K2O. D. NaOH, K.

Câu 36: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. K.

Câu 37: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:

- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc);

- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 22,75 B. 21,40. C. 29,40. D. 29,43.

Câu 38: Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Ngâm chìm trong dầu hoả. B. Ngâm trong nước.

C. Ngâm chìm trong rượu. D. Để trong bình kín.

Câu 39: Khi cho kim loại Ca tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Sản phẩm thu được là.

A. Ca(HCO3)2. B. CaO. C. Ca(OH)2. D. CaCl2.

Câu 40:
Phèn chua có rất nhiều ứng dụng trong thực tế như làm trong nước, thuộc da, làm vải, chống cháy, chữa hôi nách,…Công thức hóa học của phèn chua là

A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C. K2SO4.Al2(SO4).24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

-----------------------------------------------

.................................................... Hết .......................................................





Người coi thi không giải thích gì thêm.


TRƯỜNG THPT A DUY TIÊN
BAN CHUYÊN MÔN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: HÓA HỌC- Lớp 12
MÃ ĐỀ: 124
Thời gian làm bài:45 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh: ................................................; Số báo danh: ......................

Lớp: ......................................................................................................................

Giáo viên coi: .......................................................................................................

(Đề gồm 4 trang. Học sinh làm bài Phiếu trả lời trắc nghiệm)​



(Cho biết NTK của các nguyên tử: H=1;Be=9; C=12; O=16; Na=23;Mg=24; Al=27;Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ag=108; Ba=137)



Câu 1:
Các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:

A. Na, Mg, Al. B. Zn, Cu, Ag. C. Al, Cu, Ag. D. Mg, Fe, Cu.

Câu 2: Để phân biệt dung dịch CaCl2 và dung dịch KCl, người ta dùng lượng dư dung dịch

A. HNO3. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. KNO3.

Câu 3: Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch

A. H2SO4 đặc, nguội. B. HCl.

C. NaOH. D. Cu(NO3)2.

Câu 4: Có thể dùng chất nào sau đây có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

A. Na2CO3. B. H2SO4. C. NaCl. D. KNO3.

Câu 5: Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây tác dụng được với nước?

A. Na. B. Be. C. CaO. D. Al2O3.

Câu 6: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, K2O vào H2O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0,02 mol H2. Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạn Y thu được 9,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 4,0. B. 4,6. C. 5,0. D. 5,5.

Câu 7: Cho m gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là 6,72 lít. Giá trị của m là

A. 2,70. B. 5,40. C. 8,10. D. 4,05.

Câu 8: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là

A. 3 B. 2 C. 5. D. 4.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh

B. Ở điều kiện thường, bột nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2.

C. Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe.

D. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.

Câu 10: Dãy các chất đều phản ứng với nước là

A. NaOH, Na2O. B. NaOH, K. C. KOH, K2O. D. K2O, Na.

Câu 11: Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 2,14. B. 6,42. C. 1,07. D. 3,21.

Câu 12: Quặng nào sau đây là quặng của nhôm?

A. Pirit. B. Hematit. C. Boxit. D. Đolomit.

Câu 13: Sự phá huỷ kim loại (không nguyên chất) hay hợp kim do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực âm sang cực dương gọi là :

A. sự tác dụng của kim loại với nước. B. sự ăn mòn điện hoá.

C. sự khử kim loại. D. sự ăn mòn hoá học.

Câu 14: Cho các chất: Ba; K2O; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 vừa tạo ra chất khí và chất kết tủa là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa:


Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. CO2, NaHSO4. B. Na2SO4, NaOH.

C. NaHCO3, BaCl2. D. Na2CO3, HCl.

Câu 16: Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 0,672 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng (gam) Al2O3 là

A. 0,54. B. 5,10. C. 10,2. D. 1,02.

Câu 17: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm.

A. ns2. B. ns2np2. C. ns1. D. ns2np1.

Câu 18: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (1); Zn – Fe (2); Fe – C (3); Sn – Fe (4). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là

A. (2), (3) và (4). B. (1), (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (1), (2) và (4).

Câu 19: Công thức chung của các oxit kim loại nhóm IIA là.

A. RO2. B. RO . C. R2O3. D. R2O.

Câu 20: Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Ngâm chìm trong dầu hoả. B. Ngâm trong nước.

C. Ngâm chìm trong rượu. D. Để trong bình kín.

Câu 21: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của 13Al là

A. 3s13p3. B. 3d24s1. C. 3s13p2. D. 3s23p1.

Câu 22: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?

A. KCl. B. KNO3. C. Ca(HCO3)2. D. NaCl.

Câu 23: Kim loại phản ứng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

A. Al. B. Cu . C. Ni. D. Fe.

Câu 24: Trong các chất sau: Al(OH)3; Al2O3; Al. Số chất tác dụng với cả hai dung dịch HCl và NaOH

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 25: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là

A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s23p1.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. CaO còn gọi là vôi tôi, là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước.

B. Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tính.

C. CaCO3 là thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến...

D. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương.

Câu 27: Dãy các hợp chất tác dụng được với dung dịch HCl vào dung dịch NaOH là

A. MgO, Ca(OH)2, NH4Cl. B. Al2O3, Al(OH)3, Ca(HCO3)2.

C. Mg(OH)2, Al2O3, Na2CO3. D. AlCl3, Al2O3, Al(OH)2.

Câu 28: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch đồng sunfat với dòng điện có cường độ 5A. Sau 19 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên a gam. Giá trị a là

A. 0,64. B. 3,46. C. 1,92. D. 1,89.

Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau.

– Cho từ từ phần một vào 140 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,24 lít CO2 (đktc).

– Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tổng của (a + b) có giá trị là ?

A. 0,32. B. 0,25. C. 0,28. D. 0,27.

Câu 30: Công thức hóa học của Kali nitrat là

A. K2S. B. K2CO3. C. KHCO3. D. KNO3.

Câu 31: Sục 1,12 lít CO2(đkc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M khối lượng kết tủa thu được là

A. 78,8 g. B. 19,7 g. C. 5,91 g. D. 98,5 g.

Câu 32: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ.

A. ns2. B. ns2np2 . C. ns1. D. ns2np1.

Câu 33: Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn là

A. Na2CO3. B. CaCl2. C. CaCO3. D. CaO.

Câu 34: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Na. B. Al. C. Fe. D. Mg.

Câu 35: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. K.

Câu 36: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:

- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc);

- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 22,75 B. 21,40. C. 29,40. D. 29,43.

Câu 37: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước(CaSO4.2H2O) được gọi là

A. đá vôi . B. thạch cao nung. C. thạch cao sống D. thạch cao khan.

Câu 38: Phèn chua có rất nhiều ứng dụng trong thực tế như làm trong nước, thuộc da, làm vải, chống cháy, chữa hôi nách,…Công thức hóa học của phèn chua là

A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4).24H2O.

C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3,24H2O.

Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 8,22 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

A. Be. B. Ca. C. Mg. D. Ba.

Câu 40: Khi cho kim loại Ca tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Sản phẩm thu được là.

A. CaO. B. Ca(OH)2. C. Ca(HCO3)2. D. CaCl2.

-----------------------------------------------

.................................................... Hết .......................................................





Người coi thi không giải thích gì thêm.

TRƯỜNG THPT A DUY TIÊN
BAN CHUYÊN MÔN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: HÓA HỌC- Lớp 12
MÃ ĐỀ: 126
Thời gian làm bài:45 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh: ................................................; Số báo danh: ......................

Lớp: ......................................................................................................................

Giáo viên coi: .......................................................................................................

(Đề gồm 4 trang. Học sinh làm bài Phiếu trả lời trắc nghiệm)​



(Cho biết NTK của các nguyên tử: H=1;Be=9; C=12; O=16; Na=23;Mg=24; Al=27;Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ag=108; Ba=137)



Câu 1:
Trong các chất sau: Al(OH)3; Al2O3; Al. Số chất tác dụng với cả hai dung dịch HCl và NaOH

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là

A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p63s2.

Câu 3: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:

- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc);

- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 22,75 B. 21,40. C. 29,40. D. 29,43.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe.

B. Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh

C. Ở điều kiện thường, bột nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2.

D. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.

Câu 5: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?

A. KCl. B. KNO3. C. Ca(HCO3)2. D. NaCl.

Câu 6: Dãy các chất đều phản ứng với nước là

A. NaOH, Na2O. B. K2O, Na. C. KOH, K2O. D. NaOH, K.

Câu 7: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là

A. 3 B. 2 C. 4. D. 5.

Câu 8: Sự phá huỷ kim loại (không nguyên chất) hay hợp kim do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực âm sang cực dương gọi là :

A. sự tác dụng của kim loại với nước. B. sự ăn mòn điện hoá.

C. sự khử kim loại. D. sự ăn mòn hoá học.

Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ.

A. ns2np2 . B. ns1. C. ns2np1. D. ns2.

Câu 10: Quặng nào sau đây là quặng của nhôm?

A. Hematit. B. Pirit. C. Boxit. D. Đolomit.

Câu 11: Kim loại phản ứng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

A. Al. B. Cu . C. Ni. D. Fe.

Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa:


Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. CO2, NaHSO4. B. Na2SO4, NaOH.

C. NaHCO3, BaCl2. D. Na2CO3, HCl.

Câu 13: Cho các chất: Ba; K2O; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 vừa tạo ra chất khí và chất kết tủa là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 14: Khi cho kim loại Ca tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Sản phẩm thu được là.

A. Ca(OH)2. B. Ca(HCO3)2. C. CaO. D. CaCl2.

Câu 15:
Cho m gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là 6,72 lít. Giá trị của m là

A. 2,70. B. 8,10. C. 5,40. D. 4,05.

Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 8,22 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

A. Be. B. Ca. C. Mg. D. Ba.

Câu 17: Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Ngâm chìm trong dầu hoả. B. Ngâm chìm trong rượu.

C. Ngâm trong nước. D. Để trong bình kín.

Câu 18: Công thức chung của các oxit kim loại nhóm IIA là.

A. RO . B. R2O. C. R2O3. D. RO2.

Câu 19: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của 13Al là

A. 3s13p3. B. 3d24s1. C. 3s13p2. D. 3s23p1.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. CaO còn gọi là vôi tôi, là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước.

B. Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tính.

C. CaCO3 là thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến...

D. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương.

Câu 21: Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây tác dụng được với nước?

A. Na. B. Be. C. CaO. D. Al2O3.

Câu 22: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Na. B. Mg. C. Fe. D. Al.

Câu 23: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, K2O vào H2O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0,02 mol H2. Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạn Y thu được 9,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 4,6. B. 4,0. C. 5,5. D. 5,0.

Câu 24: Các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:

A. Zn, Cu, Ag. B. Na, Mg, Al. C. Al, Cu, Ag. D. Mg, Fe, Cu.

Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau.

– Cho từ từ phần một vào 140 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,24 lít CO2 (đktc).

– Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tổng của (a + b) có giá trị là ?

A. 0,32. B. 0,28. C. 0,27. D. 0,25.

Câu 26: Để phân biệt dung dịch CaCl2 và dung dịch KCl, người ta dùng lượng dư dung dịch

A. NaNO3. B. KNO3. C. HNO3. D. Na2CO3.

Câu 27: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch đồng sunfat với dòng điện có cường độ 5A. Sau 19 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên a gam. Giá trị a là

A. 0,64. B. 3,46. C. 1,92. D. 1,89.

Câu 28: Có thể dùng chất nào sau đây có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

A. NaCl. B. Na2CO3. C. KNO3. D. H2SO4.

Câu 29: Công thức hóa học của Kali nitrat là

A. K2S. B. K2CO3. C. KHCO3. D. KNO3.

Câu 30: Sục 1,12 lít CO2(đkc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M khối lượng kết tủa thu được là

A. 78,8 g. B. 19,7 g. C. 5,91 g. D. 98,5 g.

Câu 31: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm.

A. ns2. B. ns2np2. C. ns2np1. D. ns1.

Câu 32: Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 0,672 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng (gam) Al2O3 là

A. 5,10. B. 0,54. C. 1,02. D. 10,2.

Câu 33: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (1); Zn – Fe (2); Fe – C (3); Sn – Fe (4). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là

A. (1), (2) và (3). B. (1), (3) và (4). C. (1), (2) và (4). D. (2), (3) và (4).

Câu 34: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. K.

Câu 35: Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch

A. HCl. B. H2SO4 đặc, nguội.

C. NaOH. D. Cu(NO3)2.

Câu 36: Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn là

A. Na2CO3. B. CaCO3. C. CaCl2. D. CaO.

Câu 37: Phèn chua có rất nhiều ứng dụng trong thực tế như làm trong nước, thuộc da, làm vải, chống cháy, chữa hôi nách,…Công thức hóa học của phèn chua là

A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4).24H2O.

C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3,24H2O.

Câu 38: Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 6,42. B. 2,14. C. 1,07. D. 3,21.

Câu 39: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước(CaSO4.2H2O) được gọi là

A. đá vôi . B. thạch cao nung. C. thạch cao sống D. thạch cao khan.

Câu 40: Dãy các hợp chất tác dụng được với dung dịch HCl vào dung dịch NaOH là

A. MgO, Ca(OH)2, NH4Cl. B. Al2O3, Al(OH)3, Ca(HCO3)2.

C. Mg(OH)2, Al2O3, Na2CO3. D. AlCl3, Al2O3, Al(OH)2.

-----------------------------------------------

.................................................... Hết .......................................................



Người coi thi không giải thích gì thêm.



TRƯỜNG THPT A DUY TIÊN
BAN CHUYÊN MÔN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: HÓA HỌC- Lớp 12
MÃ ĐỀ: 128
Thời gian làm bài:45 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh: ................................................; Số báo danh: ......................

Lớp: ......................................................................................................................

Giáo viên coi: .......................................................................................................

(Đề gồm 4 trang. Học sinh làm bài Phiếu trả lời trắc nghiệm)


(Cho biết NTK của các nguyên tử: H=1;Be=9; C=12; O=16; Na=23;Mg=24; Al=27;Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ag=108; Ba=137)



Câu 1:
Kim loại phản ứng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

A. Fe. B. Ni. C. Al. D. Cu .

Câu 2: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch đồng sunfat với dòng điện có cường độ 5A. Sau 19 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên a gam. Giá trị a là

A. 0,64. B. 3,46. C. 1,92. D. 1,89.

Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?

A. KCl. B. KNO3. C. Ca(HCO3)2. D. NaCl.

Câu 4: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Fe. B. Na. C. Al. D. Mg.

Câu 5: Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch

A. NaOH. B. H2SO4 đặc, nguội.

C. Cu(NO3)2. D. HCl.

Câu 6: Quặng nào sau đây là quặng của nhôm?

A. Đolomit. B. Hematit. C. Boxit. D. Pirit.

Câu 7: Công thức chung của các oxit kim loại nhóm IIA là.

A. R2O. B. RO2. C. RO . D. R2O3.

Câu 8: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của 13Al là

A. 3d24s1. B. 3s13p2. C. 3s13p3. D. 3s23p1.

Câu 9: Sục 1,12 lít CO2(đkc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M khối lượng kết tủa thu được là

A. 78,8 g. B. 19,7 g. C. 5,91 g. D. 98,5 g.

Câu 10: Dãy các chất đều phản ứng với nước là

A. NaOH, Na2O. B. K2O, Na. C. NaOH, K. D. KOH, K2O.

Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa:


Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. CO2, NaHSO4. B. Na2SO4, NaOH.

C. NaHCO3, BaCl2. D. Na2CO3, HCl.

Câu 12: Trong các chất sau: Al(OH)3; Al2O3; Al. Số chất tác dụng với cả hai dung dịch HCl và NaOH

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 13: Sự phá huỷ kim loại (không nguyên chất) hay hợp kim do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực âm sang cực dương gọi là :

A. sự khử kim loại. B. sự ăn mòn điện hoá.

C. sự tác dụng của kim loại với nước. D. sự ăn mòn hoá học.

Câu 14: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm.

A. ns1. B. ns2np2. C. ns2np1. D. ns2.

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 8,22 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

A. Be. B. Ca. C. Mg. D. Ba.

Câu 16: Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Ngâm chìm trong dầu hoả. B. Ngâm chìm trong rượu.

C. Ngâm trong nước. D. Để trong bình kín.

Câu 17: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (1); Zn – Fe (2); Fe – C (3); Sn – Fe (4). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là

A. (2), (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1), (2) và (4). D. (1), (3) và (4).

Câu 18: Có thể dùng chất nào sau đây có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

A. H2SO4. B. NaCl. C. Na2CO3. D. KNO3.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. CaO còn gọi là vôi tôi, là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước.

B. Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tính.

C. CaCO3 là thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến...

D. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương.

Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau.

– Cho từ từ phần một vào 140 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,24 lít CO2 (đktc).

– Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tổng của (a + b) có giá trị là ?

A. 0,25. B. 0,27. C. 0,32. D. 0,28.

Câu 21: Cho m gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là 6,72 lít. Giá trị của m là

A. 4,05. B. 5,40. C. 8,10. D. 2,70.

Câu 22: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, K2O vào H2O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0,02 mol H2. Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạn Y thu được 9,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 4,6. B. 4,0. C. 5,5. D. 5,0.

Câu 23: Phèn chua có rất nhiều ứng dụng trong thực tế như làm trong nước, thuộc da, làm vải, chống cháy, chữa hôi nách,…Công thức hóa học của phèn chua là

A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4).24H2O.

C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3,24H2O.

Câu 24: Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 0,672 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng (gam) Al2O3 là

A. 0,54. B. 5,10. C. 10,2. D. 1,02.

Câu 25: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước(CaSO4.2H2O) được gọi là

A. thạch cao khan. B. đá vôi . C. thạch cao nung. D. thạch cao sống

Câu 26: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là

A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p1.

Câu 27: Dãy các hợp chất tác dụng được với dung dịch HCl vào dung dịch NaOH là

A. MgO, Ca(OH)2, NH4Cl. B. Mg(OH)2, Al2O3, Na2CO3.

C. Al2O3, Al(OH)3, Ca(HCO3)2. D. AlCl3, Al2O3, Al(OH)2.

Câu 28: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:

- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc);

- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 29,43. B. 21,40. C. 22,75 D. 29,40.

Câu 29: Các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:

A. Al, Cu, Ag. B. Mg, Fe, Cu. C. Na, Mg, Al. D. Zn, Cu, Ag.

Câu 30: Để phân biệt dung dịch CaCl2 và dung dịch KCl, người ta dùng lượng dư dung dịch

A. KNO3. B. HNO3. C. NaNO3. D. Na2CO3.

Câu 31: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ.

A. ns2np1. B. ns2. C. ns2np2 . D. ns1.

Câu 32: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là

A. 4. B. 2 C. 5. D. 3

Câu 33: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. K.

Câu 34: Cho các chất: Ba; K2O; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 vừa tạo ra chất khí và chất kết tủa là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 35: Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn là

A. CaCO3. B. Na2CO3. C. CaCl2. D. CaO.

Câu 36: Công thức hóa học của Kali nitrat là

A. KNO3. B. KHCO3. C. K2CO3. D. K2S.

Câu 37: Khi cho kim loại Ca tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Sản phẩm thu được là.

A. CaCl2. B. CaO. C. Ca(HCO3)2. D. Ca(OH)2.

Câu 38: Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây tác dụng được với nước?

A. Al2O3. B. CaO. C. Na. D. Be.

Câu 39: Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 6,42. B. 2,14. C. 1,07. D. 3,21.

Câu 40: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh

B. Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe.

C. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.

D. Ở điều kiện thường, bột nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2.

-----------------------------------------------

.................................................... Hết .......................................................





Người coi thi không giải thích gì thêm.
1683603285770.png
PASS GIẢI NÉN: yopo.vn

THẦY CÔ, CÁC EM DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM---DE THI Đề 12-GK 2 MON HOA.zip
    221.1 KB · Lượt xem: 3
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    4 chuyên đề hóa hữu cơ 12 40 chuyên đề hóa 12 các chuyên đề hóa 12 chuyên đề bồi dưỡng hsg hóa 12 chuyên đề hóa 12 chuyên đề hóa 12 chương 1 chuyên đề hóa 12 chương 2 chuyên đề hóa 12 nâng cao chuyên đề hóa 12 pdf chuyên đề hóa 12 vietjack chuyên đề hóa học 12 chuyên đề hóa học 12 pdf chuyên đề hóa học vô cơ 12 chuyên đề kim loại hóa 12 chuyên đề ôn thi học sinh giỏi hóa 12 violet chuyên đề thí nghiệm hóa hữu cơ 12 chuyên đề tiến hóa sinh 12 chuyên đề đồ thị hóa học 12 hóa 12 chuyên đề este lipit hóa 12 theo chuyên đề những chuyên đề hóa 12 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi hóa 12 tài liệu cho người mất gốc hóa 12 tài liệu chuyên hóa học 11 12 tài liệu dạy thêm hóa 12 tài liệu hóa 11 pdf tài liệu hóa 12 tài liệu hóa 12 chương 1 tài liệu hóa 12 chương 2 tài liệu hóa 12 chương 3 tài liệu hóa 12 có đáp án tài liệu hóa 12 pdf tài liệu hóa 12 theo chuyên đề tài liệu hóa học 12 tài liệu hóa học 12 nâng cao tài liệu hóa hữu cơ 12 tài liệu hóa vô cơ 12 tài liệu lý thuyết hóa 12 tài liệu môn hóa 12 tài liệu nâng cao hóa 12 tài liệu on tập môn hóa học lớp 12 thpt tài liệu ôn thi hóa 12 tài liệu ôn thi học sinh giỏi hóa 12 tài liệu on thi hsg hóa 12 tài liệu ôn thi thpt môn hóa tài liệu tham khảo hóa học 12 tài liệu toán 12 theo chuyên đề tài liệu trắc nghiệm hóa học 12 tài liệu tự học hóa 12 đáp án đề thi hóa lớp 12 học kì 1 đề hóa 12 thpt quốc gia 2020 đề hóa thpt quốc gia 2021 đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 12 môn hóa đề kiểm tra hoá 12 giữa kì đề thi giữa học kì 1 hóa 12 violet đề thi giữa học kì 1 lớp 12 môn hóa đề thi giữa học kì 1 môn hóa 12 đề thi giữa kì 1 hóa 12 có đáp án đề thi giữa kì 1 hóa 12 violet đề thi giữa kì 1 lớp 12 môn hóa đề thi giữa kì 1 môn hóa 12 đề thi giữa kì hóa 12 có đáp án đề thi hk1 hóa 12 đề thi hk1 hóa 12 có đáp án đề thi hk1 hóa 12 có đáp án violet đề thi hk1 hóa 12 năm 2019 đề thi hk1 hóa 12 violet đề thi hk1 hóa 12 đà nẵng đề thi hk1 môn hóa 12 đề thi hk1 môn hóa 12 có đáp án đề thi hk1 môn hóa lớp 12 có đáp án đề thi hk2 hóa 12 có đáp án đề thi hk2 hóa 12 năm 2020 đề thi hk2 hóa 12 violet đề thi hk2 môn hóa 12 đề thi hóa 12 đề thi hóa 12 có đáp án đề thi hoá 12 giữa học kì 1 đề thi hóa 12 giữa kì 1 đề thi hóa 12 giữa kì 1 có đáp án đề thi hóa 12 giữa kì 2 đề thi hóa 12 hk1 đề thi hoá 12 học kì 1 đề thi hóa 12 học kì 1 2020 đề thi hóa 12 học kì 1 an giang đề thi hóa 12 học kì 1 có đáp án đề thi hoá 12 học kì 1 quảng nam đề thi hóa 12 học kì 1 violet đề thi hóa 12 học kì 2 đề thi hóa 12 học kì 2 có đáp án đề thi hóa 12 học kì 2 violet đề thi hóa 12 kì 1 có đáp án đề thi hóa 12 thpt quốc gia đề thi hóa 12 thpt quốc gia 2020 đề thi hóa 12 thpt quốc gia 2021 đề thi hóa 8 học kì 1 quận 12 đề thi hóa cuối học kì 1 lớp 12 đề thi hoá giữa học kì 1 lớp 12 đề thi hóa giữa kì 1 lớp 12 đề thi hóa hk1 lớp 12 đề thi hóa hk1 lớp 12 an giang đề thi hóa hk2 lớp 12 đề thi hóa hk2 lớp 12 có đáp án đề thi hóa hk2 lớp 12 năm 2020 đề thi hóa học 12 cơ bản đề thi hóa học 12 hk1 đề thi hk1 hóa 12 tphcm đề thi hoá học kì 1 lớp 12 đề thi hóa học kì 1 lớp 12 có đáp an đề thi hóa học kì 1 lớp 12 tự luận đề thi hóa học kì 1 lớp 12 đà nẵng đề thi hoá học kì 1 lớp 12 đồng nai đề thi hóa lớp 12 đề thi hóa lớp 12 giữa học kì 1 đề thi hóa lớp 12 học kì 1 đề thi hóa thpt quốc gia 2020 pdf đề thi hóa thpt quốc gia 2021 đề thi học kì 1 hóa 12 đề thi học kì 1 hóa 12 có lời giải đề thi học kì 1 hóa 12 có đáp án đề thi học kì 1 hóa 12 năm 2020 đề thi học kì 1 hóa 12 tphcm đề thi học kì 1 hóa 12 tự luận đề thi học kì 1 hóa 12 violet đề thi học kì 1 hóa 12 violet 2020 đề thi học kì 1 hóa lớp 12 violet đề thi học kì 1 môn hóa 12 đề thi học kì 1 môn hóa 12 violet đề thi học kì 2 hóa 12 violet đề thi học kì hóa 12 đề thi học kì i môn hóa 12 đề thi học sinh giỏi hóa 12 đề thi học sinh giỏi hóa 12 năm 2020 đề thi học sinh giỏi hóa 12 tỉnh nam định đề thi học sinh giỏi hóa 12 tỉnh thái bình đề thi học sinh giỏi hóa 12 tỉnh đồng nai đề thi học sinh giỏi hóa 12 tphcm đề thi học sinh giỏi hóa 12 violet đề thi học sinh giỏi hóa 12 đà nẵng đề thi hsg hóa 12 cấp quốc gia đề thi hsg hóa 12 cấp tỉnh đề thi hsg hóa 12 cấp tỉnh thái bình đề thi hsg hóa 12 cấp tỉnh violet đề thi hsg hóa 12 cấp trường đề thi hsg hóa 12 hà nội đề thi hsg hóa 12 hải dương đề thi hsg hóa 12 hải phòng đề thi hsg hóa 12 năm 2020 đề thi hsg hóa 12 nghệ an đề thi hsg hóa 12 pdf đề thi hsg hóa 12 quảng nam đề thi hsg hóa 12 quảng trị đề thi hsg hóa 12 quảng trị 2017 đề thi hsg hóa 12 quảng trị 2019 đề thi hsg hóa 12 quảng trị 2020 đề thi hsg hóa 12 thành phố hà nội đề thi hsg hóa 12 tỉnh bắc ninh đề thi hsg hóa 12 tỉnh hải dương đề thi hsg hóa 12 tỉnh hải dương violet đề thi hsg hóa 12 tỉnh nam định đề thi hsg hóa 12 tỉnh thái bình đề thi hsg hóa 12 tỉnh vĩnh phúc đề thi hsg hóa 12 tỉnh vĩnh phúc 2017 đề thi hsg hóa 12 tỉnh vĩnh phúc violet đề thi hsg hóa 12 trắc nghiệm đề thi hsg hóa 12 violet đề thi hsg hóa lớp 12 đề thi hsg môn hóa 12 cấp tỉnh đề thi hsg môn hóa 12 tphcm đề thi khảo sát hóa 12 đề thi môn hóa 12 đề thi môn hóa 12 học kì 1 đề thi môn hóa 12 học kì 2 đề thi thpt quốc gia 2020 môn hóa pdf đề thi thpt quốc gia 2021 môn hóa đề thi thử hóa 12 có đáp án đề thi thử hóa 12 hk1 đề thi thử hóa 12 học kì 1 đề thi thử hóa thpt quốc gia 2021 đề thi trắc nghiệm hóa 12 học kì 1
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,074
    Bài viết
    37,543
    Thành viên
    139,519
    Thành viên mới nhất
    Titom788676

    BQT trực tuyến

    • Yopovn
      Ban quản trị Team YOPO
    Top