Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
ĐỀ THI TỔNG HỢP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,341
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ Đề thi lớp 5 cuối kì 2 năm 2022-2023 CÓ ĐÁP ÁN TẤT CẢ CÁC MÔN được soạn dưới dạng file word gồm 6 file trang. Các bạn xem và tải đề thi lớp 5 cuối kì 2 năm 2022 về ở dưới.
TRƯỜNG TH ĐẶNG THỊ MÀNH
Thứ ……… ngày…….tháng 5 năm 2022
Điểm trường:……………………..KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM - Năm học: 2021 – 2022
Lớp: 5A3
MÔN : Toán​
Họ tên:………………………...….
Thời gian làm bài: 40 phút​





Điểm
(Ghi bằng số; chữ)
Chữ ký
Người coi & chấm bài
Điểm chấm lại
(Ghi bằng số; chữ)
Chữ ký
người chấm lại bài
HIỆU TRƯỞNG
DUYỆT




Nhận xét của thầy (cô) chấm bài
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................​
Câu 1.(1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a. Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:

A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười

b. Chữ số 7 trong số 172,55 chỉ:

A. 7 đơn vị B. 7 phần trăm C. 7 chục D. 7 trăm

Câu 2.(1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a. Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702

b. Hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là:

A. B. C . D.

Câu 3.(1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

a. 0,0873m3 = ………………..cm3 b. 472g =………………..kg

c. 45 dm3 =.......................... m3 d. 0,5 giờ = .....................phút

Câu 4.(1 điểm) Đặt tính rồi tính:

76,08 x 0,65 125,76 : 1,6

....................................................................
.................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... ....................................................................
.....................................................................
.................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... ....................................................................
Câu 5.(1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:

8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7

.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................

Câu 6.(1 điểm): Tính

a) Kết quả của phép tính: 15 phút 14 giây x 2 + 23 phút 20 giây

A. 52 phút 48 giây B. 53 phút 48 giây C. 54 phút 48 giây D. 55 phút 48 giây

b) Kết quả của phép tính: 24 phút 5 giây - 18 phút 56 giây

A. 5 phút 9 giây B. 5 phút 8 giây C. 5 phút 7 giây D. 5 phút 19 giây

Câu 7.(1 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng

2/3 chiều dài. Trung bình cứ 100 m2 của thửa ruộng đó thu hoạch được 60 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

Câu 8.(1 điểm) Tổng của ba số bằng 8. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 4,7. Tổng của số thứ hai và số thứ ba bằng 5,5. Hãy tìm mỗi số đó?

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

Câu 9.(1 điểm) Cho hình vẽ dưới đây, biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 2400cm2 . Tính diện tích hình tam giác MCD ?



………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

Câu 10.(1 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 6m, chiều rộng bằng chiều dài, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi:

a)Trong bể có bao nhiêu lít nước? (1 l = 1dm3)

b) Mức nước chứa trong bể cao bao nhiêu mét?

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

………………………………………….............................................................................

…………………………………………............................................................................









HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI NĂM


Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 6
D (0,5đ)​
B (0,5đ)​
a) 87300cm3
(0,25 đ)
b) 0,472 kg
(0,25 đ)
49,452 (0,5đ)​
B (0,5đ)​
C (0,5đ)​
A (0,5đ)​
c) 0,045 m3
(0,25 đ)
d) 30 phút
(0,25 đ)
78,6 (0,5đ)​
A (0,5đ)​
Câu 5. (1 điểm):Tính bằng cách thuận tiện:

8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7

= 7,9 x (8,3 + 1,7) (0,5 đ)

= 7,9 x 10 (0,25 đ)

= 79 (0,25 đ)

Câu 7.(1 điểm)

Tóm tắt:


Chiều dài: 150 m

Chiều rộng: 2/3 chiều dài (0,25 đ)

100 m2: 60 kg thóc

Cả thửa ruộng:........ tấn thóc?



Chiều rộng thửa ruộng là:​

150 x = 100 ( m) (0,25đ)

Diện tích thửa ruộng là

150 x 100 = 1500(m2) (0,25 đ)

Số tấn thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là: (0,25 đ)

15000 : 100 x 60 = 9000 (kg)

9000 kg = 9 tấn

Đáp số: 9 tấn thóc

Câu 8.(1 điểm)

Tóm tắt:


Tổng 3 số: 8

Số thứ nhất + số thứ 2: 4,7

Số thứ hai + số thứ 3: 5,5

Số thứ nhất:....? (0,25 đ)

Số thứ hai:....?

Số thứ ba:....?



Bài giải

Số thứ ba là: (0,25 đ)

8 - 4,7 = 3,3

Số thứ nhất là: (0,25 đ)

8 – 5,5 = 2,5

Số thứ hai là: (0,25 đ)

4,7 – 2,5 = 2,2

Đáp số: Số thứ nhất là: 2,5

Số thứ hai là: 2,2

Số thứ ba là: 3,3​

Câu 9.(1 điểm)

Tóm tắt:


AM: 15 cm

MD: 25 cm

S hình chữ nhật ABCD: 2400 cm2? (0,25 đ)

S hình tam giác MDC:........cm2?

Cách 1:

Bài giải

Chiều dài hình chữ nhật ABCD là: (0,25 đ)

2400 : (25 + 15) = 60 (cm) (0,25 đ)

Diện tích hình tam giác MCD là

60 x 25 : 2 = 750 (cm2) (0,25 đ)

Đáp số: 750 cm2​







Cách 2:

Tóm tắt:


AM: 15 cm

MD: 25 cm

S hình chữ nhật ABCD: 2400 cm2? (0,25 đ)

S hình tam giác MDC:........cm2?



Bài giải

Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là:​

25 + 15 = 40 (cm) (0,25 đ)

Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:​

2400 : 40 = 60 (cm) (0,25 đ)



Diện tích hình tam giác MCD là

60 x 25 : 2 = 750 (cm2) (0,25 đ)

Đáp số: 750 cm2







Câu 10


Tóm tắt:

Bể nước dạng hình hộp chữ nhật

Chiều dài: 6m

Chiều rộng bằng chiều dài (0,25 đ)



Chiều cao: 2,5m

80% thể tích của bể đang chứa nước.

a)Trong bể có: ... l ?

b) Mức nước chứa trong bể : ...m?

Bài giải

Chiều rộng bể nước là:

6 x = 4 (m) (0,25 đ)



Thể tích bể nước là:

x 4 x 2,5 = 60 (m3)

a) Số lít nước chứa trong bể là:

60 : 100 x 80 = 48 (m3)

48 m3 = 48 000 dm3 = 48 000 l

Diện tích đáy bể là: (0,25 đ)

6 x 4 = 24 ( m2)

b) Chiều cao mức nước là:

48 : 24 = 2 (m) (0,25 đ)



Đáp số: a) 48 000 l

b) 2 m

Lưu ý: Thiếu đáp số hoặc sai đơn vị thì trừ 0,25 điểm toàn bài.

1708534913187.png

THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN--ĐỀ CUỐI NĂM 2022 THEO 4 MỨC MỚI LOP 5.zip
    138.5 KB · Lượt xem: 1
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn

HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
ZALO:0979702422

BÀI VIẾT MỚI

Thống kê

Chủ đề
36,329
Bài viết
37,798
Thành viên
140,439
Thành viên mới nhất
Sownkvl

Thành viên Online

Không có thành viên trực tuyến.
Top