- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,076
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY
10 đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý có đáp án và lời giải. TUYỂN TẬP đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY được sưu tầm và biên soạn dưới dạng file word gồm 119 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; khối lượng electron me = 9,1.10-31 kg.
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là
A. Wt = B. Wt = kx2 C. Wt = D. Wt =
Câu 2: Dao động tắt dần là dao động có
A. tần số giảm dần theo thời gian. B. động năng giảm dần theo thời gian.
C. biên độ giảm dần theo thời gian D. li độ giảm dần theo thời gian.
Câu 3: Một điện tích điểm q chuyển động với vận tốc trong từ trường đều có cảm ứng từ . Góc giữa vectơ cảm ứng từ và vận tốc là α. Lực Lorenxơ do từ trường tác dụng lên điện tích có độ lớn được xác định bởi công thức:
A. f = |q|Bvsinα B. f = |q|Bvcosα C. f = |q|Bvtanα D. f = |q|Bv2sinα
Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A. LCω = 1 B. ω = LC C. LCω2 = 1 D. ω2 = LC
Câu 5: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. tác dụng lên kính ảnh B. tác dụng nhiệt
C. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh D. gây ra hiện tượng quang điện ngoài
Câu 6: Hiện tượng quang - phát quang là
A. sự hấp thụ điện năng và chuyển hóa thành quang năng
B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn
C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác
D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại
Câu 7: Trong động cơ không đồng bộ, khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ
A. quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ của từ trường.
B. quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường.
C. quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường.
D. quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường.
Câu 8: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn
A. cùng pha với nhau. B. ngược pha với nhau
C. vuông pha với nhau D. lệch pha nhau 600
Câu 9: Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là
A. mắt không tắt B. mắt cận C. mắt viễn D. mắt cận khi về già
Câu 10: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số của âm B. độ to của âm C. năng lượng của âm D. mức cường độ âm
Câu 11: Hạt nhân có
A. 9 proton, 8 nơtron B. 8 proton, 17 nơtron C. 9 proton, 17 notron D. 8 proton, 9 notron
Câu 12: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp. Hai nguồn có suất điện động lần lượt là 5 V và 7 V. Suất điện động của bộ nguồn bằng
A. 6 V B. 2 V C. 12 V D. 7 V
Câu 13: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Chu kì dao động điện từ của mạch là:
A. T = 2πQ0I0 B. T = 2π C. T = 2πLC D. T = 2π
Câu 14: Biểu thức của cường độ dòng điện là i = 4cos(100πt - ) A. Tại thời điểm t = 20,18 s, cường độ dòng điện có giá trị là
A. i = 0 B. i = 2 A C. i = 2 A D. i = 4 A
Câu 15: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0, khi chuyển động với tốc độ v = 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng
A. m0 B. 1,25m0 C. 1,56m0 D. 0,8m0
Câu 16: Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện
A. Nơi nào điện trường mạnh hơn thì nơi đó đường sức điện được vẽ thưa hơn.
B. Các đường sức điện xuất phát từ các điện tích âm.
C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện.
D. Các đường sức điện không cách nhau
Câu 17: Trên một sợi dây dài 80 cm đang có sóng dừng ổn định, người ta đếm được có 4 bó sóng. Bước sóng của sóng dừng trên dây này là:
A. 20 cm B. 160 cm C. 40 cm D. 80 cm
10 đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý có đáp án và lời giải. TUYỂN TẬP đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY được sưu tầm và biên soạn dưới dạng file word gồm 119 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ 1 | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA Môn: Vật Lý Thời gian: 50 phút |
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; khối lượng electron me = 9,1.10-31 kg.
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là
A. Wt = B. Wt = kx2 C. Wt = D. Wt =
Câu 2: Dao động tắt dần là dao động có
A. tần số giảm dần theo thời gian. B. động năng giảm dần theo thời gian.
C. biên độ giảm dần theo thời gian D. li độ giảm dần theo thời gian.
Câu 3: Một điện tích điểm q chuyển động với vận tốc trong từ trường đều có cảm ứng từ . Góc giữa vectơ cảm ứng từ và vận tốc là α. Lực Lorenxơ do từ trường tác dụng lên điện tích có độ lớn được xác định bởi công thức:
A. f = |q|Bvsinα B. f = |q|Bvcosα C. f = |q|Bvtanα D. f = |q|Bv2sinα
Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A. LCω = 1 B. ω = LC C. LCω2 = 1 D. ω2 = LC
Câu 5: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. tác dụng lên kính ảnh B. tác dụng nhiệt
C. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh D. gây ra hiện tượng quang điện ngoài
Câu 6: Hiện tượng quang - phát quang là
A. sự hấp thụ điện năng và chuyển hóa thành quang năng
B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn
C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác
D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại
Câu 7: Trong động cơ không đồng bộ, khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ
A. quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ của từ trường.
B. quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường.
C. quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường.
D. quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường.
Câu 8: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn
A. cùng pha với nhau. B. ngược pha với nhau
C. vuông pha với nhau D. lệch pha nhau 600
Câu 9: Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là
A. mắt không tắt B. mắt cận C. mắt viễn D. mắt cận khi về già
Câu 10: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số của âm B. độ to của âm C. năng lượng của âm D. mức cường độ âm
Câu 11: Hạt nhân có
A. 9 proton, 8 nơtron B. 8 proton, 17 nơtron C. 9 proton, 17 notron D. 8 proton, 9 notron
Câu 12: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp. Hai nguồn có suất điện động lần lượt là 5 V và 7 V. Suất điện động của bộ nguồn bằng
A. 6 V B. 2 V C. 12 V D. 7 V
Câu 13: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Chu kì dao động điện từ của mạch là:
A. T = 2πQ0I0 B. T = 2π C. T = 2πLC D. T = 2π
Câu 14: Biểu thức của cường độ dòng điện là i = 4cos(100πt - ) A. Tại thời điểm t = 20,18 s, cường độ dòng điện có giá trị là
A. i = 0 B. i = 2 A C. i = 2 A D. i = 4 A
Câu 15: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0, khi chuyển động với tốc độ v = 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng
A. m0 B. 1,25m0 C. 1,56m0 D. 0,8m0
Câu 16: Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện
A. Nơi nào điện trường mạnh hơn thì nơi đó đường sức điện được vẽ thưa hơn.
B. Các đường sức điện xuất phát từ các điện tích âm.
C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện.
D. Các đường sức điện không cách nhau
Câu 17: Trên một sợi dây dài 80 cm đang có sóng dừng ổn định, người ta đếm được có 4 bó sóng. Bước sóng của sóng dừng trên dây này là:
A. 20 cm B. 160 cm C. 40 cm D. 80 cm