Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,419
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP Tải bộ đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4, lớp 5 CẤP TRƯỜNG, HUYỆN GOM MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word, pdf... gồm các file, thư mục trang. Các bạn xem và tải tải bộ đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 1, đề trạng nguyên tiếng việt lớp 1, đề trạng nguyên tiếng việt lớp 2, đề trạng nguyên tiếng việt lớp 3, đề trạng nguyên tiếng việt lớp 4, đề trạng nguyên tiếng việt lớp 5...về ở dưới.
19 VÒNG TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5

Vòng 1

I. Chuột vàng tài ba

Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề

Cho các từ: tốt, làm, nhưng, bàn, trắng, học, ghế, như, bơi, xinh, cây, tuy, chạy.

- Động từ: …………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….

- Tính từ:

…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….

- Danh từ:

…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….

II. Trâu vàng uyên bác

Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống

  • Người sống đống ...……
  • Bán sống bán ………..
  • Cá không ăn muối cá ….……..
  • Cầm …….. nảy mực
  • Cầm kì …….. họa
  • Cây ………. bóng cả
  • Cây ngay không …….. chết đứng
  • Ăn …….. làm ra
  • Buôn …….. bán đắt
  • 10. Cha nào ……… con nấy
III. Điền từ

Chọn những đáp án đúng

Câu hỏi 1: Câu tục ngữ "Người ta là hoa đất" ca ngợi điều gì?

A. vẻ đẹp của con người
B. vẻ đẹp của đất đai
Câu hỏi 2:
C. sự khó khăn của con người
D.vẻ đẹp của bông hoa
Không dấu là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân.
Từ không dấu là từ gì?

A. nước B. muối C. mắm D. tương

Câu hỏi 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
"Sông La ơi sông La
Trong veo như ánh mắt
Bờ tre xanh im mát
Mươn mướt đôi hàng ...."
(Bè xuôi sông La - Vũ Duy Thông)

mimôimũimiệng
Câu hỏi 4: Từ nào viết đúng chính tả?

A. lăng xăngB. nhăng lăngC. tiu xỉuD. máp máy
Câu hỏi 5: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Trống báo vào lớp lúc 8 giờ." trả lời cho câu hỏi gì?

Là gì?Ở đâu?Khi nào?Vì sao?
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ?

siêng năngsung sướngxung phongxức khỏe
Câu hỏi 7: Tìm biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong câu thơ sau:
"Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo"
(Trần Đăng Khoa)

so sánhnhân hóanhân hóa và so sánhlặp từ
để khỏe mạnh, em phảiđể khỏe mạnh
em phải ănđủ dinh dưỡng
Câu hỏi 8: Xác định trạng ngữ trong câu văn sau: "Để khỏe mạnh, em phải ăn uống đủ dinh dưỡng."

Câu hỏi 9: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Bằng sự kiên trì, rùa con đã về đích trước thỏ." thuộc kiểu trạng ngữ nào?

trạng ngữ chỉ nơi chốntrạng ngữ chỉ thời gian
trạng ngữ chỉ mục đíchtrạng ngữ chỉ phương tiện
Câu hỏi 10: Xác định vị ngữ cho câu văn sau: "Ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng."

đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúngmà sáng sủa, ấm cúng
ấm cúngtranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng





  • Vòng: 2
I. Khỉ con nhanh trí

Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ. ( Chú ý: Có những ô chữ không ghép được với ô giữa)



mỏi​
chim​
tiến​
an​
cộng​
ty​
cụ​
vũ​
bằng​
cò​
khí​
thành​
công​
















II. Ngựa con dũng cảm



là tương lai của đất nước.
sáng lấp lánh.
cao trong xanh.
đỏ nặng phù sa.
trăm hoa đua nhau khoe sắc.
là đất nước của mình.
hót líu lo.
màu vàng tươi.
vẽ rất đẹp.
đọc bản tuyên ngôn độc lập.
Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng
Tổ quốc
Xuân về
Những chú chim sơn ca
Dòng sông
Bác Hồ
Ngôi sao
Họa sĩ
Trẻ em
Bầu trời
Hoa cúc








III. Điền từ


Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ ……………

Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển …………….đâu trời đẹp hơn."

Câu hỏi 3: Giải câu đố:
"Để nguyên tráin ghĩa với "chìm"
Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao."
Từ bỏ đầu là từ nào?
Trảlời: từ ……………

Câu hỏi 4: Giải câu đố:
"Để nguyên chờ cá đớp mồi
Có huyền nhộn nhịp xe người lại qua
Nặng vào em mẹ quê ta
Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình
Từ thêm dấu huyền là từ gì?
Trả lời:từ …………..

Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" trong câu sau: "Một hành khách thấy vậy, không…………. ấu nổi tức giận."

Câu hỏi 6: Điền từ phùhợp vào chỗ trống:
Các từ "ngôi trường, cây cối, máy bay" đều là: ………………từ.

Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng ………………… (TôHoài)

Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Các nước giàu mạnh trên thế giới được gọi là …………….. quốc.

Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Các từ "siêng năng, chăm chỉ, cần cù "là những từ:…………… nghĩa.

Câu hỏi 10: Điền tr hay ch vào chỗ trống: Giúp đỡ tiền của gọi là tài …………….ợ.




Vòng: 3

I. Mèo con nhanh nhẹn

Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau

quý mến​
hiện tại​
đất nước​
mong ngónghạnh phúc
đơn sơ​
trời​
chờ đợi​
bây giờyêu thương
vui sướng​
vất vả​
Tổ quốc​
nhọc nhằnđoàn kết
thiên​
trăng​
nguyệt​
giản dịgắn bó
II. Trâu vàng uyên bác

Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống

  • 1.Ao ...…… nước cả
  • 2. Ao ………. nước đọng
  • 3. Báo ân báo …………..
  • 4. Buôn ngược bán ….……..
  • 5. Chân cứng, đá ………….
  • 6. Ăn ………. mặc ấm
  • 7. Ăn cá bỏ xương ……….. ăn quả bỏ hột
  • 8. Cá chép hóa ……………
  • 9. Cái nết đánh chết cái ……………
  • 10. Cá ……….. nuốt cá bé.
III. Điền từ

Chọn những đáp án đúng

Câu hỏi 1: Từ nào đồng nghĩa với "tốt bụng" ?

nhân bánhnhân từnhân chianhân dân
Câu hỏi 2:

Để nguyên thì để chứa đồ
Thêm sắc thì hóa đưa tin hằng ngày.
Từ để nguyên là từ gì?

tảitúibaobảo
Câu hỏi 3: Tác giả của "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" là ai?

A.Tố HữuB. Tô HoàiC. Băng SơnD. Vân Long
Câu hỏi 4: Câu văn: "Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm không trông thấy cuống, như những chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lửng" có sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?

điệp từhóaso sánhđiệp từ và nhân hóa
Câu hỏi 5: Từ nào viết sai chính tả?

sáng lạntươi sángxa xôikhúc khuỷu
Câu hỏi 6: Từ nào viết đúng chính tả?

xâu xắcgặp gỡlo lêhiền nành
Câu hỏi 7: Từ nào đồng nghĩa với từ "gay cấn"?

kịch bảnthương yêukịch tínhđoàn tụ
Câu hỏi 8: Trong bài "Thư gửi các học sinh" (SGK Tiếng Việt 5 tập 1, tr.4), Hồ Chí Minh đưa ra nhiệm vụ năm học tới cho học sinh là gì?

giúp đỡ bố mẹ làm việc nhàhọc thêm nhiều ngoại ngữ mới
siêng năng học tập, ngoan ngoãn, nghe thầy, yêu bạnhọc tập tốt, lao động tốt
Câu hỏi 9: Có mấy loại từ đồng nghĩa?

1234
Câu hỏi 10: Từ nào đồng nghĩa với từ "chăm sóc"?

lo lắngchăm nomhồi hộpchăm chỉ





  • Vòng: 4
I. Khỉ con nhanh trí. Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ. ( Chú ý: Có những ô chữ không ghép được với ô giữa)



thánh​
thổ​
vùng​
danh​
hình​
đẹp​
phương​
lục​
lí​
chính​
thuộc​
thiên​
địa​
















II. Hổ con thiên tài

Em hãy giúp Hổ Vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc phép tính phù hợp. Nếu sai quá 3 lần bài thi sẽ dừng lại.

đạo​
sư​
trọng​
Tôn​
.​


….……………………………………………………………………………………



hơn​
may​
.​
lành​
khéo​
vụng​
Áo​
rách​
vá​


….……………………………………………………………………………………



Kính​
dưới​
trên​
nhường​
.​


….……………………………………………………………………………………



vàng​
Nắng​
màu​
ngả​
hoe​
.​
nhạt​


….……………………………………………………………………………………



cất​
gáy​
Con​
gà​
.​
trống​
tiếng​


….……………………………………………………………………………………



rất​
cây​
ti gôn​
.​
hoa​
Những​
tinh​
nghịch​


….……………………………………………………………………………………



cung​
bắn​
săn​
con​
nai​
giương​
.​
Người​
thợ​


….……………………………………………………………………………………



Nước​
.​
lâu​
văn​
có​
đời​
ta​
hiến​
nền​


….……………………………………………………………………………………



iệ​
V​
am​
N​
t​


….……………………………………………………………………………………



đ​
b​
ng​
ình​
ẳ​


….……………………………………………………………………………………



III. Điền từ

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "hạnh phúc" là từ ……………… nghĩa với từ "sung sướng".

Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Bài văn tả cảnh thường có ba phần: mở bài, thân bài và ………… bài.

Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày ……………… " do nhà văn Tô Hoài viết.

Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ ………….

Câu hỏi 5: Giải câu đố:
"Để nguyên dùng dán đồ chơi
Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà
Thêm nặng ăn ngọt lắm nha
Còn thêm thanh sắc để bà cắt may"
Từ để nguyên là từ gì?
Đáp án là: ………………….

Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Chỉ thời gian đãqua là …………. khứ.

Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Lý Tự Trọng là nhà …………… mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi.

Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ đồng nghĩa là những từ có ……………… giống nhau hoặc gần giống nhau.

Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống (viết hoa tên riêng):
Nhân vật chính trong "Lòng dân" của Nguyễn Văn Xe là: dì ………………

Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Phổ biến, giải thích rộng rãi để thuyết phục mọi người tán thành, ủng hộ, làm theo được gọi là …………… truyền.



Vòng: 5

I. Chuột vàng tài ba

Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề

Cho các từ: mong mỏi, thành thật, đẹp đẽ, xinh xắn, cần cù, mong ngóng, chăm chỉ, tươi đẹp, mơ mộng, ngóng, siêng năng, thật thà, chịu khó

- Đồng nghĩa với “chăm”:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

- Đồng nghĩa với “mong”:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

- Đồng nghĩa với “đẹp”

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

II. Trâu vàng uyên bác

Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống

  • Ăn cơm ………… vác tù và hàng tổng.
  • 2. Ăn cơm mới, nói chuyện ………
  • 3. Cái …….. cái tóc là góc con người.
  • 4. Chí công ………. tư.
  • 5. Ăn vóc …….. hay.
  • 6. Ăn có nhai, ………… có nghĩ.
  • 7. Ăn không rau, đau ………… không thuốc.
  • 8. Ăn không nên ………., nói không nên lời.
  • 9. Cao ………. mĩ vị
  • 10.Chết ………. còn hơn sống đục.
III. Trắc nghiệm

Chọn những đáp án đúng

Câu hỏi 1: Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ:
“Cua ngoi lên bờ
Mẹ em xuống cấy.”

("Hạt gạo làng ta", Trần Đăng Khoa, SGK TV5, tập 1, tr.139)

ngoi, lênxuống, ngoicua, cấylên, xuống
Câu hỏi 2: Từ nào viết sai chính tả?

chằng chịtbẽ bàncuống cuồnghăm hở
Câu hỏi 3: Giải câu đố sau:
"Ruột chấm vừng đen
Ăn vào mà xem
Vừa bổ vừa mát"
Là quả gì?

quả đu đủquả naquả dưa hấuquả thanh long
Câu hỏi 4: Tác giả của "Lòng dân" là ai?

Nguyễn Văn XeNguyễn Khắc Trường
Tố HữuTô Hoài
Câu hỏi 5: Tìm từ so sánh trong câu thơ sau:
"Những ngôi sao thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con "

những ngôi saochẳng bằngbằng
Câu hỏi 6: Từ nào chứa tiếng "rừng" được dùng với nghĩa gốc ?

rừng rựcrừng núirừng ngườirừng cờ
Câu hỏi 7: Câu thơ sau được trích trong bài thơ nào?
"Em yêu màu đỏ
Như máu con tim"

Sắc màu em yêuTô màu
Màu đỏ em yêuMàu em yêu
Câu hỏi 8: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả?

dìn dữ, gây gổ, gượng gạohạnh họe, lon ton, nhí nhảnh
vội vã, hí hửng, tí tọeleng keng, bập bênh, lã chã
Câu hỏi 9: Từ "hồ" trong "hồ nước" và "đồng hồ" có quan hệ gì ?

từ đồng nghĩatừ trái nghĩa
từ đồng âmtừ nhiều nghĩa
Câu hỏi 10: Qua bài "Lòng dân" em thấy dì Năm là một người như thế nào?

là người đảm đang, hiền dịulà một người thông minh, dũng cảm
là người trung thực, tự trọnglà người nhân ái, vị tha
Vòng 6

I. Ngựa con dũng cảm



đen như gỗ mun.
chữa bệnh rất giỏi.
là tương lai của đất nước.
đọc Tuyên ngôn độc lập.
là đất nước của mình.
là loại quả rất tốt cho sức khỏe.
đỏ nặng phù sa.
lơ lửng trên bầu trời đêm.
là nguyễn hiền.
hót líu lo.
Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng
Bác sĩ
Táo
Ông trăng
Dòng sông
Trẻ em
Mái tóc Bạch Tuyết
Tổ quốc
Bác Hồ
Những chú chim sơn ca
Ông trạng thả diều
















II. Mèo con nhanh nhẹn


Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau

nguyệt​
khăng khít​
thổ​
yên tĩnh​
mát mẻ​
yên lặng​
mây​
sung sướng​
đon đả​
nhật​
phong​
vân​
niềm nở​
gió​
mát rượi​
đất​
trăng​
hạnh phúc​
mặt trời​
gắn bó​


III. Điền từ


Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Truyền ………… là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử nhưng mang yếu tố thần kì."

Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những từ có nghĩa trái ngược nhau được gọi là từ ……… nghĩa."

Câu hỏi 3: Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống:
"Nói lời phải giữ lấy lời
Đừng như con bướm …….. rồi lại bay."

Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: "Đoàn kết là sống, chia rẽ là ……… "

Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí ……… "

Câu hỏi 6: Điền từ trái nghĩa với "mạnh" vào chỗ trống: "Mạnh dùng sức ………. dùng mưu."

Câu hỏi 7:: Điền từ trái nghĩa với từ "nằm" trong câu: "Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm ……….."

Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vàochỗ trống:
Những người làm cùng một nghề gọi là đồng ……… .

Câu hỏi 9: Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống:
"Ai ơi chua ……. đã từng.
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau."

Câu hỏi 10: Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vàochỗ trống: "Nắng tốt dưa, ……….. tốt lúa."




Vòng: 7

Dê con thông thái

Em hãy giúp bạn Dê nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa

xấc xược​
lạc quan​
ỉu xìu​
liều lĩnh​
thận trọng​
hạnh phúc​
lịch sự​
bất hạnh​
khỏe mạnh​
phấn chấn​
nhanh nhẹn​
bi quan​
kiêu căng​
suồng sã​
thân mật​
khiêm tốn​
lễ phép​
chậm chạp​
ốm yếu​
xa cách​


II. Chuột vàng tài ba


Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề

Cho các từ: chất ngất, dằng dặc, sâu hoắm, ngắn ngủn, vời vợi, lê thế, chót vót, lòng thòng, khổng lồ, hun hút, rộng rãi, sâu thẳm, cao vút.

- Từ tả chiều dài: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

- Từ tả chiều cao:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

- Từ tả chiều sâu:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

III. Điền từ

Câu hỏi 1:
Loài cây gỗ thẳng, họ dầu, lá to và rụng sớm vào mùa khô trong bài đọc “Kì diệu rừng xanh” là cây gì?

Trả lời: Cây …………

Câu hỏi 2: Những từ: “bất hạnh”, “khốn khổ”, “cơ cực” là từ ………. nghĩa với từ “hạnh phúc”.

Câu hỏi 3: Loài thú rừng cùng họ với hươu, sừng bé có hai nhánh, lông màu vàng đỏ còn được gọi là con hoẵng có tên là gì?

Trả lời: Con ………..

Câu hỏi 4: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Tôi tôi vôi, bác …………. trứng

Câu hỏi 5: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Ruồi đậu mâm xôi, mâm xôi ………………

Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: Nước chảy ………. mòn

Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: Lên thác xuống …….ềnh

Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu : “Vì đất không phải là vô hạn nên chúng ta phải biết sử dụng đất hợp …………..

Câu hỏi 9: Những thửa ruộng trên đồi của đồng bào miền núi được gọi là ruộng bậc …………

Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: Khoai đất lạ, ……. đất quen.

Vòng: 8

I. Mèo con nhanh nhẹn

Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau

mong mỏi​
năm học​
hợp tác​
chó biển​
nước ngoài​
dũng cảm​
mong đợi​
của cải​
thay mặt​
cộng tác​
thi nhân​
gan dạ​
bạn bè​
niên khóa​
đại diện​
nhà thơ​
ngoại quốc​
tài sản​
hải cẩu​
bằng hữu​

II. Chuột vàng tài ba

Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề

Cho các từ: nhanh, cây, ăn, làm, thì, ngoan, quả, rất, cũng, nhà, chạy, xinh, nghĩ.

- Tính từ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

- Động từ:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

- Danh từ: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

III.Điền từ

Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "mặt" trong câu: "Mặt trăng tròn vành vạnh." là từ mang nghĩa …………

Câu hỏi 2: Giải câu đố:
"Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần."
Từ có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ ……………

Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của ………… nhiên.

Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Trong bài văn, đoạn văn, các ………… phải liên kết chặt chẽ với nhau."

Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "mắt" trong câu "Quả na mở mắt to đều nghĩa là nó sắp chín." là từ mang nghĩa ……………

Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Từ "đầu" trong câu: "Vì chưa học thuộc bài nên nó cứ gãi đầu, gãi tai." là từ mang nghĩa ………….

Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: tiếng "mắt" trong "mắt nhắm, mắt mở." mang nghĩa …………… .

Câu hỏi 8: Điền quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống: Vì trời mưa bão ………. chúng em phải nghỉ học.

Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "quả" trong câu: "Quả tim là bộ phận quan trọng nhất của con người. "là từ mang nghĩa ………….

Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau: "Từ ……….. nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển."




Vòng: 9

I. Ngựa con dũng cảm



biển cũng xanh thẳm.
là nhà thơ nổi tiếng.
là kì quan thế giới.
nối liền hai khối núi.
là của chúng mình.
bỡ ngỡ giữa cao nguyên.
lấm tấm vàng.
trêu tà áo biếc.
như tiếng hát xa
giống bài thơ sắp làm xong.
Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng
Chiếc đập lớn
Biển sẽ nằm
Sột soạt gió
Tiếng suối trong
Ngôi nhà
Đôi mái nhà tranh
Trái đất này
Trời xanh thẳm,
Đỗ Phủ
Hạ Long
















II. Trâu vàng uyên bác


Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống

  • Ăn no ...…… kĩ
  • Ăn sung mặc …………..
  • Ân sâu, nghĩa ………….
  • Ăn trông nồi, ngồi …………… hướng
  • Ba chìm, bảy …………, chín lênh đênh
  • Ăn quả nhớ kẻ trồng …………
  • Ăn ……….. nói lớn
  • Ăn mặn khát …………..
  • Ba ………….. bốn cẳng
  • 10. Ba cọc ………….. đồng
III. Trắc nghiệm

Câu hỏi 1:
Từ nào viết sai chính tả?

lẫn lộn, lục lọi

leo trèo, lăn lộn

loan báo, lúc lắc

lắm tay, lắc lẻ

Câu hỏi 2: Những từ : "hổ", "cọp", "hùm" là những từ có quan hệ với nhau như thế nào ?

nhiều nghĩa

từ ghép

đồng nghĩa

trái nghĩa

Câu hỏi 3: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì ?

danh từ

tính từ

động từ

đại từ

Câu hỏi 4: Từ nào có nghĩa là "rất vội vã, muốn làm việc gì đó cho thật nhanh." ?

hối hận

bình tĩnh

hối hả

nhanh nhảu

Câu hỏi 5: Từ "đá" trong câu "Con ngựa đá con ngựa đá" có quan hệ với nhau như thế nào ?

từ trái nghĩa

từ đồng âm

từ ghép

từ phức

Câu hỏi 6: Ai là tác giả của bài "Đất Cà Mau"?

Nguyễn Tuân

Mai Văn Tạo

Tô Hoài

Nguyễn Đình Thi

Câu hỏi 7: Trong bài "Cái gì quý nhất "thầy giáo cho rằng điều gì là quý nhất?

thời gian

vàng bạc

người lao động

kim cương

Câu hỏi 8: Những từ nào là đại từ trong câu: "Cái cò cái vạc cái nông Sao mày giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ?"

cò, vạc

vạc, nông

ông, cò

mày, ông

Câu hỏi 9: Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại ?

hối cải

hối hận

hối lỗi

hối hả

Câu hỏi 10: Từ nào trái nghĩa với từ "chín" trong câu "Quả na đã chín mềm." ?

mềm

nhũn

xanh

già




Vòng: 10

I. Dê con thông thái

Em hãy giúp bạn Dê nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa

nóng​
trung trực​
biến mất​
mua​
bán​
hiền lành​
hung ác​
nam​
gian dối​
lạnh​
đen​
bạo dạn​
thấp​
nhút nhát​
xuất hiện​
hanh khô​
bắc​
trắng​
ẩm ướt​
cao​

II. Chuột vàng tài ba

Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề

Cho các từ : thiên di, thiên vị, thiên hướng, thiên cổ, thiên tài, thiên thu, thiên bẩm, thiên đô, thiên nhiên, thiên niên kỉ, thiên tai, biến thiên, thiên lệch.

- Thiên là trời: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

- Thiên là nghìn:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

- Thiên là nghiêng về một phía: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

III. Điền từ

Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "dịu dàng" thuộc từ loại …….. từ.

Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Đời cha cho đến đời con
Có muốn nặn tròn thì phải nặn ……….
(Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ - Nguyễn Lân)

Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống:
"Chưa chữ viết đã vẹn tròn tiếng nói
Vầng ……. cao đêm cá lặn sao mờ
Ôi tiếng Việt như bùn và như lụa
Óng tre ngà và mềm mại như tơ."
(Tiếng Việt - Lưu Quang Vũ)

Câu hỏi 4: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống:
Giữ kín, không cho người khác biết gọi là: bí ….. ật

Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn ở như bát
1695094715265.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN--- TRANG NGUYEN TIENG VIET LOP 1,2,3,4,5.zip
    134.6 MB · Lượt xem: 1
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bảng vàng trạng nguyên tiếng việt phú thọ cuộc thi trạng nguyên tiếng việt 2022 cuộc thi trạng nguyên tiếng việt năm 2022 danh sách trạng nguyên tiếng việt cấp tỉnh 2022 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 năm 2022 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 1 năm 2022 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 năm 2022 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 4 năm 2022 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 5 năm 2022 giải thưởng trạng nguyên tiếng việt năm 2022 giải trạng nguyên tiếng việt cấp thành phố giấy khen trạng nguyên tiếng việt 2022 id trạng nguyên tiếng việt id trạng nguyên tiếng việt ở đâu in giấy khen trạng nguyên tiếng việt kết quả thi trạng nguyên tiếng việt cấp huyện 2022 kết quả trạng nguyên tiếng việt 2022 kết quả trạng nguyên tiếng việt cấp tỉnh 2022 lịch thi trạng nguyên tiếng việt 2022 lịch thi trạng nguyên tiếng việt cấp huyện 2022 lịch thi trạng nguyên tiếng việt cấp tỉnh 2022 lịch thi trạng nguyên tiếng việt mới nhất olm trạng nguyên tiếng việt tải trạng nguyên tiếng việt về máy tính thi trạng nguyên tiếng việt bằng điện thoại thi trạng nguyên tiếng việt có mật phí không trạng nguyên fpt 2020 trạng nguyên môn tiếng việt lớp 4 trạng nguyên tiếng việt trạng nguyên tiếng việt 1 trạng nguyên tiếng việt 12 con giáp trạng nguyên tiếng việt 2021 trạng nguyên tiếng việt 2022 trạng nguyên tiếng việt 4 vòng 14 trạng nguyên tiếng việt 4 vòng 18 trạng nguyên tiếng việt 6 trạng nguyên tiếng việt bài giảng trạng nguyên tiếng việt bảng vàng trang nguyên tiếng việt bảng vàng xếp hạng trạng nguyên tiếng việt bảng xếp hạng trạng nguyên tiếng việt bị lỗi trạng nguyên tiếng việt bao nhiêu điểm là đậu trạng nguyên tiếng việt cấp huyện lớp 1 trạng nguyên tiếng việt cấp huyện lớp 5 trạng nguyên tiếng việt cấp huyện lớp 5 năm 2022 trạng nguyên tiếng việt cấp quận trạng nguyên tiếng việt cấp quốc gia trạng nguyên tiếng việt cấp quốc gia lớp 3 trạng nguyên tiếng việt cấp quốc gia lớp 5 trạng nguyên tiếng việt cấp thành phố trạng nguyên tiếng việt cấp thành phố lớp 5 trạng nguyên tiếng việt cấp tỉnh trạng nguyên tiếng việt cấp tỉnh 2022 trạng nguyên tiếng việt cấp tỉnh lớp 1 trạng nguyên tiếng việt cấp tính lớp 4 trạng nguyên tiếng việt cấp tỉnh lớp 5 trạng nguyên tiếng việt cấp trường trạng nguyên tiếng việt có bao nhiêu vòng trạng nguyên tiếng việt con gà trạng nguyên tiếng việt edu vn trạng nguyên tiếng việt edu vn đăng nhập trạng nguyên tiếng việt game trạng nguyên tiếng việt giải bài tập trạng nguyên tiếng việt giới thiệu trạng nguyên tiếng việt học trực tuyến trạng nguyên tiếng việt hướng dẫn đăng nhập trạng nguyên tiếng việt kết quả trạng nguyên tiếng việt khối 3 trạng nguyên tiếng việt là trạng nguyên tiếng việt là gì trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 17 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 2022 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 các phòng trạng nguyên tiếng việt lớp 2 năm 2022 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 1 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 15 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 16 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 18 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 2022 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 cấp huyện năm 2022 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 1 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 1 năm 2022 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 17 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 17 năm 2021 trạng nguyên tiếng việt lớp 4 trạng nguyên tiếng việt lớp 4 2022 trạng nguyên tiếng việt lớp 4 cấp huyện 2022 trạng nguyên tiếng việt lớp 4 cấp huyện năm 2022 trạng nguyên tiếng việt lớp 4 cấp tỉnh năm 2022 trạng nguyên tiếng việt lớp 4 vòng 16 trạng nguyên tiếng việt lớp 4 vòng 18 trạng nguyên tiếng việt lớp 4 đăng nhập trạng nguyên tiếng việt lớp 5 năm 2022 trạng nguyên tiếng việt lớp 5 vòng 1 trạng nguyên tiếng việt lớp 6 vòng 1 trạng nguyên tiếng việt lớp ba trạng nguyên tiếng việt miễn phí trạng nguyên tiếng việt năm 2016 trạng nguyên tiếng việt năm 2016 lớp 4 trạng nguyên tiếng việt năm 2016 lớp 5 trạng nguyên tiếng việt nam 2018 trạng nguyên tiếng việt năm 2020 trạng nguyên tiếng việt năm 2021 trạng nguyên tiếng việt năm 2021 năm 2022 trạng nguyên tiếng việt năm 2022 trạng nguyên tiếng việt offline trạng nguyên tiếng việt online trạng nguyên tiếng việt phần luyện tập trạng nguyên tiếng việt phần đấu trí trạng nguyên tiếng việt quên mật khẩu trạng nguyên tiếng việt số báo danh trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 16 trạng nguyên tiếng việt sửa đổi thông tin trạng nguyên tiếng việt thế giới game trạng nguyên tiếng việt thi cấp huyện trạng nguyên tiếng việt thi thử trạng nguyên tiếng việt trang cá nhân trạng nguyên tiếng việt trạng nguyên tiếng việt trạng nguyên tiếng việt trâu vàng uyên bác trạng nguyên tiếng việt trên điện thoại trạng nguyên tiếng việt từ trạng nguyên tiếng việt và toán trạng nguyên tiếng việt vào thi trạng nguyên tiếng việt vndoc trạng nguyên tiếng việt vòng 16 trạng nguyên tiếng việt vòng 17 trạng nguyên tiếng việt vòng 17 lớp 3 trạng nguyên tiếng việt vòng 17 lớp 4 trạng nguyên tiếng việt vòng 18 trạng nguyên tiếng việt vòng 6 trạng nguyên tiếng việt vòng 6 lớp 4 trạng nguyên tiếng việt vòng 6 lớp 5 trạng nguyên tiếng việt vòng quốc gia trạng nguyên tiếng việt xem trạng nguyên tiếng việt xếp hạng trạng nguyên tiếng việt youtube trạng nguyên tiếng việt đăng ký trạng nguyên tiếng việt đăng nhập trạng nguyên tiếng việt đăng xuất trạng nguyên tiếng việt đánh giá trạng nguyên tiếng việt đổi mật khẩu url của trạng nguyên tiếng việt www trạng nguyên tiếng việt edu.vn xem trạng nguyên tiếng việt lớp 2 xem trạng nguyên tiếng việt lớp 3 xem trạng nguyên tiếng việt lớp 4 xem trạng nguyên tiếng việt lớp 5 youtube trạng nguyên tiếng việt lớp 1 youtube trạng nguyên tiếng việt lớp 2 youtube trạng nguyên tiếng việt lớp 3 youtube trạng nguyên tiếng việt lớp 4 youtube trạng nguyên tiếng việt lớp 5 đăng ký trạng nguyên tiếng việt có mất tiền không đề thi trạng nguyên tiếng việt cấp huyện năm 2022
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,408
    Bài viết
    37,877
    Thành viên
    141,069
    Thành viên mới nhất
    Lư Ến Sạy

    Thành viên Online

    Top