- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,144
- Điểm
- 113
tác giả
13 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TOÁN 6 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 - 2024 MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 26 trang. Các bạn xem và tải đề thi học kì 1 toán 6 có đáp án về ở dưới.
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Cho tập hợp , có bao nhiêu phần tử trong tập hợp
4. B. 2. C. 3. D .1.
Câu 2. Số tự nhiên x trong phép tính là:
0. B. 100. C. 25. D. Đáp án khác.
Câu 3. Tích được viết dưới dạng một lũy thừa là:
. B. . C. . D. .
Câu 4. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:
30; 18 B. 30; 50 C. 18; 25 D. 25; 50
Câu 6. Số nào là số nguyên tố?
6 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 7.ƯCLN(18, 60) là:
36 B. 6 C. 12 D. 30
Câu 8. BCNN(10, 14,16) là:
B. 2.5.7 C. D. 5.7
Câu 9. Trong các số sau, số nào là số nguyên âm?
0 B. -5 C. 2 D. 5
Câu 10. Kết quả của phép tính: là:
3 B. 7 C. -7 D. 11
Câu 11. Tính được kết quả là:
2 B. -13 C. 13 D. -20
Câu 12:Công ty Đại Phát có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 60 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 40 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Đại Phát là bao nhiêu?
-60 triệu B. -40 triệu C. -20 triệu D. 100 triệu
Câu 13. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A.Các số -36; 8; 0 đều chia hết cho 4 B.Các số -36; 23; -4 đều chia hết cho 4
C.Các số 16; - 8; 11 đều chia hết cho 4 D.Các số 7; - 12; - 24 đều chia hết cho 4
Câu 14. Hình vuông có cạnh là 10cm thì chu vi của nó là:
B. 40cm C. D. 80cm
Câu 15. Hình chữ nhật có diện tích bằng , độ dài một cạnh là 40m thì chu vi của nó là:
100m B. 60m C. 120m D. 1600m
Câu 16. Tính diện tích hình bình hành có một cạnh gấp 3 lần chiều cao tương ứng, biết chiều cao là 2cm
12cm B. C. 6cm D.
Câu 17. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân?
(1) (2) (3) (4)
Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4)
Câu 18. Trong các câu sau, câu nào sai?
Hình thoi B. Hình thang cân ABCD (đáy lớn CD)
C. Tam giác ABC D. Hình bình hành
Câu 20. Hình nào sau đây vừacó tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng
« ¨ L
Hình (1) và (2) B. Hình (4) và (2) C. Hình (3) và (4) D. Hình (1) và (4)
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1 điểm)Thực hiện phép tính:
b)
Bài 2: (1 điểm)Tìm x, biết:
b)
Bài 3: (1 điểm)
Bài 4: (1,5 điểm) Trên mảnh đất dạng hình chữ nhật với chiều dài 14m và chiều rộng 12m, người ta định xây dựng một sân bóng hình chữ nhật và bớt ra 1 phần đường đi rộng 1m như hình vẽ
50cm
để lát đường đi. Cần bao nhiêu viên gạch
như thế biết rằng diện tích cácmối nối và sự hao
hụt là không đáng kể
Bài 5: (1 điểm) Cho . Chứng minh A chia hết cho 3
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là sai ?
A . B . C. D .
Câu 2. Cho tập hợp B = {xÎ N/ x≤ 10}. Tập hợp B có:
A. 9 phần tử B. 10 phần tử
C. 11 phần tử D. 12 phần tử
Câu 3. Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn - 3 < x < 2 là :
A. B. C. D.
Câu 4. Kết quả của phép tính 315:35 là:
A. 13 B. 320 C. 310 D. 33.
Câu 5: Cho tổng M = 12 + 23 + 65. Vậy tổng M chia hết cho số nào?
A. chia hết cho 2 B. chia hết cho 5
C. chia hết cho cả 2 và 5 D. không chia hết cho 2 và 5
Câu 6: Nếu a 3 và b 9 thì tổng a+b chia hết cho:
A. 3 B. 9 C. 6 D. Một số khác
Câu 7: Trong các số: 5319; 3240; 831. Số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:
A. 5319 B. 3240 C. 831 D. không có số nào.
Câu 8: Trong các số: 11; 12; 13; 14; 15. Có bao nhiêu số nguyên tố ?
A. Có 1 số B. Có 2 số C. Có 3 số D. Có 4 số
Câu 9: Phân tích 120 ra thừa số nguyên tố là:
A. 12 . 10 B. 23.3.5 C. 8.3.5 D. 24.3.5
Câu 10: ƯCLN(4, 72) là số nào sau đây:
A. 288 B. 18 C. 72 D. 4
Câu 11: BCNN(5, 60) là số nào sau đây:
A. 300 B. 60 C. 12 D. 5
Câu 12. Kết quả sắp xếp các số - 4 ; - 98 ; 5 ; - 100 theo thứ tự giảm dần là :
A. 5; - 4 ; - 98 ; - 100 B. - 4 ; 5 ; - 98 ; - 100
C. – 100 ; - 98 ; - 4 ; 5 D. - 98 ; - 100 ; 5 ; - 4
Câu 13: Tổng a – (– b + c – d) bằng:
A. a – b + c - d B. a + b + c + d
C. a + b + c - d D. a + b – c + d
Câu 14: Tổng các số nguyên x thoả mãn -5 ≤ x < 5 là:
A. 5 B. (-5) C. 0 D. 1
Câu 15: Kết quả phép tính: 5 + ( 6 - 8 ) là
A. – 3 B. 3 C. – 7 D. 7
Câu 16 : Cho hình thoi ABCD, đường chéo của hình thoi đó là :
Câu 17 : Cho hình chữ nhật ABCD, cặp cạnh bằng nhau đó là :
Câu 18 : Trong hình bình hành thì :
A. Các góc đối bằng nhau B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
C. Các cạnh đối bằng nhau D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 19: Hình lục giác đều có bao nhiêu trục đối xứng
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 20 : Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ?
A. Tam giác cân B. Hình bình hành
C. Hình thoi D. Hình chữ nhật
II. Tự luận
Bài 1( 1,5 điểm): Tính
a, 23.15 – [ 115 + ( 12 - 25)] b, (85 + 106 +17) – (85+17) c,
Bài 2( 1,0 điểm): Tìm x
a, (x + 7) – 25 = 13 b, x Ư(50) và x > 5
Bài 3( 1,5 điểm): Hai đội công nhân trồng được một số cây như nhau. Mỗi công nhân đội một đã trồng 8 cây, mỗi công nhân đội hai đã trồng 11 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng, biết rằng số cây đó trong khoảng từ 100 đến 200 cây?
Bài 4( 1.0 điểm)
Bài 5( 1,0 điểm): Cho A = 2 + 22 + 23 + …. + 260. Chứng tỏ rằng 15 là ước của A?
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ?
A .3,2 Î N; B . 0 Î N* ; C . 0 Î N; D . 0 Ï N.
Câu 2: Tập hợp các chữ số của số 2022 là :
A. { 2; 0}; B. {2; 0; 2; 2} ; C. { 2}; D. {0}.
Câu 3: Tập hợp M = { x Î N / 2 £ x < 7 }được viết dưới dạng liệt kê là:
4 ; B. 10; C. 13 ; D. 14.
Câu 6: Giá trị của x trong phép tính: 10 – 2x = 4 là
0,5; B. 2; C. 3; D. 7.
Câu 7: Kết quả phép tính 34 . 35 được viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 39; B. 320 ; C. 99; D. 920.
Câu 8: Giá trị của số tự nhiên x trong biểu thức x2 = 16 là:
A. x = 2; B. x = 4; C. x = 6; D. x = 8.
Câu 9: Điều kiện của x để biểu thức A = 14 + 16 + 28 + x chia hết cho 2 là:
A. x là số tự nhiên bất kì; B. x là số tự nhiên lẻ;
C. x là số tự nhiên chẵn; D. x Î {0; 2; 4; 6; 8}.
Câu 10: Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là:
A. {2 ; 4 ; 8}; B. {2; 4; 8; 16}. C. {1; 2; 4; 6; 8; 16}. D. {1; 2; 4; 8; 16}
Câu 11: Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 12: Trong các số sau: 226; 324; 7421; 7859, số nào chia hết cho 3 ?
A. 226; B. 324 ; C. 7421; D. 7859.
Câu 13: Số nào trong các số sau chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9:
A. 2020; B. 2025; C. 2031; D. 2340.
Câu 14: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
A. {1; 2; 5; 7} B. {3; 10; 7; 13}; C. {3; 5; 7; 11}; D. {13; 15; 17; 19} .
Câu 15: Số nào sau đây là hợp số:
21; B. 23; C. 43; D. 91.
Câu 16: Cho tam giác đều ABC có cạnh AB = 3cm, khi đó độ dài cạnh AC là:
2cm; B. 3cm; C. 6cm; D. 12cm.
Câu 17: Tổng số đo các góc của hình chữ nhật là:
900 ; B. 1800 ; C. 2700 ; D. 3600.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây sai:
8 m; B. 15m; C. 16m; D. 18m.
Câu 20: Một khu vườn có dạng hình thoi với 2 đường chéo có độ dài lần lượt là 8m và 6m. Khi đó, diện tích khu vườn là:
14m2 ; B. 24m2 ; C. 24cm2; D. 48m2
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 25. 69 + 31. 25 – 150; b) 198 : [130 – (27 – 19 )2] + 20210 ;
c) 520 : (515.15 + 515.10).
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 3x + 27= 45 b) 35 – 5(x - 1) = 10 c)
Bài 3: (2,0 điểm)
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp A = {3 ; 5 ; 7}. Trong cách viết sau, cách viết nào đúng:
Câu 2: Số nguyên x thỏa mãn x - ( -196) = 100 là:
Câu 3: BCNN của 23.3.5 và 2.32.5 là
Câu 4: Kết quả của phép tính: 2 + 3.[(-10) – (-19)] là
Câu 5: Cho tập hợp B = {1 ; 2 ; 3}. Trong cách viết sau, cách viết nào sai?
Câu 6: ƯCLN (48, 24, 6) là:
Câu 7: Tập hợp B = {x Î Nô2 ≤ x ≤ 7} gồm các phần tử :
Câu 8: Kết quả của phép tính 315 : 35 là :
Câu 9: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?
Câu 10: Kết quả sắp xếp các số -2; -3; -102; -99 theo thứ tự tăng dần là?
Câu 11: Trên tập hợp các số nguyên Z, các ước của 7 là:
Câu 12: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10
Câu 13: Tổng a – (–b + c – d) bằng:
Câu 14: Nếu x-12 chia hết cho 3 thì x là số nào sau đây:
Câu 15: Tổng các số nguyên x thỏa mãn là:
Câu 16: Hình vuông có:
Câu 17: Hình thang cân có :
A. Hai cạnh đáy song song. B. Hai cạnh bên bằng nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 18: Trong các hình sau hình nào có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng ?
Câu 19: Trong Hình 1, ta có:
Câu 20: Trong Hình 2 có số hình thang cân là:
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1:Thực hiện phép tính (2,25 điểm)
a) b) 22 .5 + ( 49 – 172 ) c) 29. (15 – 34) – 15. (29 – 34)
Bài 2: (1,25 điểm)
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn hoặc 15 cuốn thì vừa đủ. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Bài 3: (1,5 điểm)
Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 5m và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Người ta lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông cạnh 4dm.
a) Tính số viên gạch vừa đủ để lát hết nền nhà đó (không tính mạch vữa)
b) Biết giá tiền 1 viên gạch là 19000 đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để mua đủ gạch nát nền nhà đó?
Bài 4: (1,0 điểm)
Cho tổng A = 20 + 21 + 22 + 23 + 24 + 25 + .... + 2100
Tìm số dư của phép chia tổng A cho 3.
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1 Số phần tử của tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10} là:
A. 10 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 2 Cho tập hợp M={1;2;3}. Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp con của M
M1={0;1} B. M2={0;2} C. M3={3;4} D. M4={1;3}
Câu 3 Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3?
A. 26 B. 223 C. 108 D. 2019
Câu 4 Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là:
A. 2016 B. 2015 C. 1140 D. 1125
Câu 5 Tổng 156 + 18 + 3 chia hết cho:
A. 8 B. 3 C. 5 D. 7.
Câu 6 Trong các số: 2; 3; 6; 8 số nào là ước chung của 6 và 16 ?
A. 3 B. 2 C. 6 D. 8.
Câu 7 Cho a = 48; b =16 thì UCLN(a,b) bằng:
A. 4 B. 48 C. 16 D. 8
Câu 8 BCNN (4;6;8) là
A. 2 B. 12 C. 192 D. 24
Câu 9 Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố
A. {3;5;7} B. {3;10;7} C. {13;15;17} D. {1;2;5;7}
Câu 10 Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 80 ra thừa số nguyên tố
A. 80 = 42.5; B. 80 = 5.16; C. 80 = 24.5; D. 80 = 2.40.
Câu 11 Sắp xếp các số nguyên sau: -9, 3, -1, -|-7|, 0 theo thứ tự giảm dần ta được:
A. 3, 0, -1, -|-7|, -9 B. -9, -|-7|, 3, -1, 0
C. -|-7|, 3, 0, -1, -9 D. 3, 0, -9, -|-7|, -1
Câu 12 Cho M = {x ∈ Z | -3 ≤ x < 2}. Ta có:
A. 0 ⊂ M B. -3 ∉ M C. {-2; -1; 0} ⊂ M D. {-1; 0; 1} ⊂ M
Câu 13 Kết quả đúng của phép tính : (-28) + |-11| bằng:
A. -39 B. -17 C. 39 D. 24
Câu 14 Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo thứ tự tăng dần
A. {2; -17; 5; 1; -2; 0} B. {-2; -17; 0; 1; 2; 5}
C. {0; 1; -2; 2; 5; -17} D. {-17; -2; 0; 1; 2; 5}
Câu 15 Kết quả đúng của phép tính (-3) + (-6) là
A. -3 B. +3 C. +9 D. -9
Câu 16 Hình dưới đây có bao nhiêu hình bình hành?
A.6 B.7 C.8 D.9
Câu 17 Tính diện tích hình bình hành sau, có kết quả đúng là:
A. 600 cm2 B.300 cm2
C. 150 cm2 D.1200 cm2
Câu 18 Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình bên dưới đều dài 1cm. Tổng chu vi của tất cả các hình vuông có trong hình bên dưới là:
A. 20 cm B. 16 cm C. 8 cm D. 24 cm
Câu 19 Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vuông:
A. 4 hình tam giác, 5 hình vuông B. 6 hình tam giác, 4 hình vuông
C. 6 hình tam giác, 5 hình vuông D. 4 hình tam giác, 4 hình vuông
Câu 20 Trong các hình dưới đây, hình nào có chu vi lớn nhất?
A. hình vuông A B. hình chữ nhật B
C. hình chữ nhật C D. hình chữ nhật D
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Tính bằng cách hợp lý nếu có thể:
a) 2011 : { 639 : [ 316 – ( 78 + 25 )] : 3 }
b) (-21) + | -50 | + (-29) – | -2016 |
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
( 8705 + 5235 ) – 5x = 3885. b) 22016 . 2x-1 = 22015
Bài 3: (1,5 điểm)
Một trường tổ chức cho khoảng từ 800 đến 950 học sinh khối 6 và khối 8 đi tham quan. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp hàng 20, 25, 30 đều thừa ba học sinh, nhưng khi xếp hàng 43 thì vừa đủ.
Bài 4: (2,0 điểm) Một mảnh vườn Hình chữ nhật có chu vi bằng 146m; nếu giảm chiều dài đi 1/3 của nó thì được mảnh vườn Hình chữ nhật mới có chu vi là 116m. Tìm diện tích mảnh vườn Hình chữ nhật ban đầu?
Bài 5: (0,5 điểm)
Tìm các chữ số a, b sao cho chia hết cho cả 5, 9 và không chia hết cho 2.
Phần I :Trắc nghiệm (4 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Cho tập hợp M gồm các số tự nhiên không vượt quá 3. Số phần tử của tập hợp M là:
Câu 2: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố?
Câu 3: Trong tập hợp số tự nhiên phép tính 10 - x không thực hiện được khi nào?
Câu 4: Giá trị của biểu thức (524 + 432) - (524 + 32) là:
Câu 5: Biết Giá trị của x là:
Câu 6: Biểu thức 24 .137 + 16 chia hết cho số nào sau đây?
Câu 7: Số thích hợp thay vào dấu * để chia hết cho 9 là:
Câu 8 : ƯCLN (12,18,30) là:
Câu 9: Biết x + 1 chia hết cho 3 và 5; 50 <x< 70 .Vậy giá trị của x là :
Câu 10: Hình có 3 cạnh bằng nhau 3 góc bằng nhau là :
Câu 11: Hình thoi có độ dài đường chéo là 1,2 dm và 5 cm thì diện tích của hình thoi đó là:
Câu 12: Ở độ sâu 15 m dưới mực nước biển được biểu diễn bởi số nguyên là :
Câu 13: Số đối của - 5 là:
Câu 14: Vào một buổi tối mùa đông, nhiệt độ ở Sapa là -20C đến trưa hôm sau nhiệt độ tăng thêm 40C. Hỏi lúc đó nhiệt độ ở Sapa là bao nhiêu?
Câu 15: Nhận định nào sau đây là đúng?
Câu 16: Kết quả của phép tính (15 - 27): (-4) là :
Câu 17: Biết 2x = -14; x . Giá trị của x là:
Câu 18: Hình thang cân có bao nhiêu trục đối xứng?
Câu 19: Có bao nhiêu chữ cái cho dưới đây có trục đối xứng?
VIET NAM
Câu 20: Có bao nhiêu chữ cái cho dưới đây có tâm đối xứng?
HA NOI
Phần II : Tự luận (6 điểm).
Bài 1(2 điểm).
1. Thực hiện phép tính.
a. (-125) . 2 + (-125) . 8 b.
2. Tìm x biết
(1-2x). = 3.
Bài 2 (1,5 điểm)
Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá được điều động tăng cường vào miền Nam chống dịch. Hỏi có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như y tá được chia đều vào các tổ?
Bài 3 (1,5 điểm)
Nhà bạn Lan có một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài là 28 m và chiều rộng là 24 m. Gia đình bạn định làm một vườn hoa hình chữ nhật và bớt ra một phần đường đi rộng 1 m như hình vẽ.
a. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
b. Tính diện tích vườn hoa?
c. Gia đình bạn định dùng những viên gạch chống trượt có dạng hình vuông với cạnh là 50 cm để lát đường đi. Hỏi cần dùng bao nhiêu viên gạch như thế?( Biết rằng diện tích các mối nối và sự hao hụt là không đáng kể)
Bài 4 ( 1 điểm)
Cho biểu thức A=1+ +
Tìm x
---------- HẾT------------
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Tập hợp gồm các phần tử là:
Câu 2: Mỗi ngày, Mai được mẹ cho đồng, Mai ăn sáng hết đồng, Mai mua sữa hết đồng, phần tiền còn lại Mai để tiết kiệm. Hỏi sau ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm?
Câu 3: Tích bằng:
Câu 4: Số là số:
Chia hết cho cả và
Chia hết cho mà không chia hết cho
Chia hết cho mà không chia hết cho
Không chia hết cho , cũng không chia hết cho
Câu 5: Ước chung của và là:
Câu 6: Một trường tổ chức cho khoảng từ đến học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp người hay người lên một xe thì đều không thừa một ai?
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?
Số là số nguyên âm B.Số đối của là
C.Số là số nguyên dương D.Số là số nguyên dương
Câu 8: Tập hợp các số nguyên x thoả mãn: là:
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 10: Các số sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
Câu 11: Kết quả của phép tính: bằng:
Câu 12: Một cửa hàng kinh doanh có lợi nhuận như sau: tháng đầu tiên là đồng, tháng thứ hai là đồng. Hỏi sau hai tháng cửa hàng có lợi nhuận là bao nhiêu?
Câu 13: Kết quả của phép tính: bằng:
Câu 14: Trong các số sau, số nào là bội của :
Câu 15: Ba độ dài nào sau đây là ba cạnh của tam giác đều?
Câu 16: Cho hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là và . Chu vi hình chữ nhật đó là:
Câu 17: Cho hình thang cân có hai đáy là: và , chiều cao là . Diện tích hình thang cân đó là:
Câu 18: Hình nào sau đây có duy nhất một trục đối xứng:
Câu 19: Cho đường tròn tâm , đường kính . Hỏi điểm nào là tâm đối xứng của đường tròn đó?
Câu 20: Chữ cái in hoa nào sau đây không có trục đối xứng?
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1,5điểm)
a, Phân tích số và ra thừa số nguyên tố.
b, Tìm ƯCLN .
c, Tìm BCNN
Bài 2: (1điểm) Thực hiện phép tính:
a, b,
Bài 3: (1 điểm) Tìm x:
a, b,
Bài 4: (1,5 điểm) Cho hình thang cân có độ dài đáy , độ dài đáy gấp lần độ dài đáy . Độ dài chiều cao , cạnh bên .
a, Tính độ dài đáy .
b, Tính diện tích hình thang .
c, Tính chu vi hình thang .
Bài 5: (1 điểm) Tổng có chia hết cho không? Vì sao?
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Câu 1: Tập hợp B = {x Î Nô2 ≤ x < 7} gồm các phần tử :
Câu 2: Cho tập hợp A = {7 ; 5 ; 8}. Trong cách viết sau, cách viết nào đúng:
Câu 3: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai ?
Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3
Nếu hai số đều chia hết cho 9 thì tổng của hai số đó cũng chia hết cho 9
Nếu hai số đều không chia hết cho 9 thì tổng của hai số đó cũng không chia hết cho 9
Một số chẵn thì luôn chia hết cho 2
Câu 4: Phép tính nào sau đây kết quả không phải là -12:
Câu 5: BCNN của hai số m = 2. 3.52 và n = 32.4. là:
Câu 6: Kết quả của phép tính 515 . 55 là :
Câu 7: Tập hợp A = { và } gồm các phần tử là
Câu 8: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10
Câu 9: ƯCLN (72 ; 56) là:
Câu 10: Kết quả của phép tính: 42 . 3 - 7.[(-10) + 18] là
Câu 11: Kết quả sắp xếp các số -5; -3; -127; -68 theo thứ tự tăng dần là?
Câu 12: Trên tập hợp các số nguyên Z, các ước của 7 là:
Câu 13: Tổng các số nguyên thỏa mãn là:
Câu 14: Tổng m – (–n + p – q) bằng:
Câu 15: Nếu là số tự nhiên để chia hết cho 5 thì:
Câu 16: Trong các hình sau hình nào có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng?
Câu 17: Lục giác đều có bao nhiêu trục đối xứng:
Câu 18: Cho các hình sau:
(1) Hình vuông (2) Hình chữ nhật (3) Hình bình hành
(4) Hình thoi (5) Hình thang (6) Lục giác đều
Những hình có các góc bằng nhau là:
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (6) C. (1), (3), (5) D. (2), (4), (6)
Câu 19: Trong Hình 1, ta có:
Câu 20: Trong Hình 2 có số tam giác đều và hình thang cân lần lượt là:
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (2,75 điểm)
1. Thực hiện phép tính (1,25 điểm)
a) b) -37 . (1 – 382) – (382 . 37)
2. Tìm số nguyên x biết: (1,5 điểm)
a) (-2) . - (-21) = 15 b) (3 - 22) . 73 = 74
Bài 2: (1,25 điểm)
Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng, 4 hàng hay 9 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp từ 30 đến 40. Tính số học sinh lớp 6A.
Bài 3: (1,25 điểm)
Cô Lan muốn sơn màu hồng cho bốn bức tường phòng ngủ của mình. Các bức tường đều dạng hình chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 4m. Phòng ngủ của cô Lan được thiết kế hai cửa sổ đón nắng giống nhau dạng hình vuông có cạnh 100cm và một cửa ra vào dạng hình chữ nhật chiều cao 250cm, chiều rộng 120cm
a) Tính diện tích tường cần sơn
b) Biết giá sơn mỗi mét vuông tường là 20 000 đồng. Cô Lan cần phải trả bao nhiêu tiền để sơn kín phòng của mình?
Bài 4: (0,75 điểm)
Tìm tất cả các cặp số nguyên ( , ) sao cho =24 và = -10
Phần I :Trắc nghiệm (3,0đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho tập hợp M= . Cách viết nào sau đây không đúng?
A.-1 B. 1 C. 5 D.
Câu 2: Cho tập hợpP = . Cách viết tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử là:
P ; B. P ; C. P ; D. P
Câu 3: Tìm số nhỏ nhất trong các số sau:
A. -2918 B. -2981 C. 2819 D. 2891
Câu 4:Số 1348 chia hết cho số nào sau đây
A. 2 B. 3 C.5 D.9
Câu 5:Kết quả của phép tính -111 . 36 -111 . 64
A. -11100 B. 111000 C. 64000 D. 36000
Câu 6:Kết quả so sánh nào sau đây là đúng?
A. 63 : 33 >(6 : 3)3; B. 63 : 33 (6 : 3)3 C. 63 : 33 <(6 : 3)3; D. 63 : 33 (6 : 3)3
Câu 7:Biết (x + 52) . 16 = 0 , giá trị của x là ?
A. 0 B. 16 C.- 52 D. 36
Câu 8:Kết quả của phép tính 33. 42là
A. 432 B. 43 C. . 324 D. 323
Câu 9: Tổng A= 120 + 14 + x chia hết cho 2 khi:
A.x là số tự nhiên chẵn B là các số tự nhiên lẻ C. * D.
Câu 10: Cho 2x = 16 , giá trị x là
A. x = 2 B. x = 3 C. x = 4 D. x = 8
Câu 11: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ
B. Chu vi hình chữ nhật ABCD bé hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ
C. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ
Phần 2: Tự luận (7,0 đ)
Câu 13: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a) 20228 20223 b) -6.6.6.3.2.2.(-3)
Câu 14: Thực hiện phép tính
a) 33.(- 55) + 33 . (-45) b) -200 : {5 [360 – (290 + 2 . 52)]}
Câu 15: Lịch cập cảng của ba tàu như sau: tầu thứ nhất cứ 10 ngày cập cảng 1 lần, tàu thứ 2 cứ 12 ngày cập cảng một lần, tàu thứ 3 cứ 15 ngày cập cảng một lần. Vào một ngày nào đó, ba tầu cùng cập cảng. hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì cả ba tàu cùng cập cảng
Câu 16:
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Tập hợp A = {0; 2; 4; 6; 8; 10} có số phần tử là
10 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 2: Sắp xếp các số 2, 7, -3, -5, -7 theo thứ tự tăng dần
-7, -5, 2, -3, 7 B. -7, 2, -5, -3, 7 C. -7, -5, -3, 2, 7 D. -7, -3, -5, 2, 7
Câu 3: Giá trị của biểu thức 9 - 32 + 151 là
15 B. 18 C. 21 D. 3
Câu 4: Các ước của 13 là
1; 13 B. -13; 13 C. 1; -1; 13; -13 D. -1; 1
Câu 5: Tập hợp số tự nhiên x sao cho -3 < x 2 là
{-2; -1; 1; 2} B. {0; 1; 2} C. {-2; -1; 0; 1; 2} D. {-3; -2}
Câu 6: Trong các số 12; 15; 21; 37; 42; 39 thì số nguyên tố là
102 B. 37 C. 39 D. 21
Câu 7: ƯCLN (36, 48, 12) là
6 B. 36 C. 12 D. 48
Câu 8: Trong các số 23456; 4890; 1333; 2449; 83, số chia hết cho 3 là
23456 B. 4890 C. 1333 D. 2449
Câu 9: BCNN (8,64,16) là
0 B. 16 C. 8 D. 64
Câu 10: Tam giác đều là tam giác có
3 cạnh C. ba góc bằng nhau và bằng 90o
B. 3 góc D. ba góc bằng nhau và bằng 60o
Câu 11: Diện tích một hình vuông có cạnh bằng 6cm là
24cm B. 24cm2 C. 36cm D. 36cm2
Câu 12: Hình chữ nhật ABCD có hai đường chéo là
AC, BD B. AC, AB C. AD, BD D. AB, CD
Câu 13: Biết 56 – x chia hết cho 8 thì x thuộc tập hợp
{16; -24; 36} C. {23; 24; 25; 26}
B. {-16; -24} D. {24; 30; -128}
Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Mọi bội của 3 đều là hợp số. B.Mọi số lẻ đều là số nguyên tố.
C.Ước nguyên tố của 30 là 3 và 5. D.Mọi số chẵn đều là hợp số
Câu 15: Một lớp 7 có từ 40 đến 50 học sinh. Khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ thì số học sinh là:
48 B. 42 C. 45 D. 50
Câu 16: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m, biết chiều rộng là 10m. Diện tích mảnh vườn là:
15m B. 150m C. 50cm2 D. 150m2
Câu 17: Tháng 9 bác An trả tiền điện hết 450 nghìn đồng. Tháng 10 tiền điện phải trả ít hơn tháng 9 là 60 nghìn đồng. Tổng tiền điện tháng 9 và tháng 10 là
390 nghìn B. 840 nghìn C. 510 nghìn D. 960 nghìn
Câu 18: Số 120 khi phân tích ra thừa số nguyên tố có dạng
6.120 B. 3.4.10 C. 23.3.5 D. 2.3.4.5
Câu 19: Hình có trục đối xứng là
Hình tam giác C. Hình lục giác
Hình vuông D. Hình bình hành
Câu 20: Cho 36 = 23.32, 60 = 23.3.5, 72 = 23.32. Ta có ƯCLN (36, 60, 72) là
23.32 B. 23.3 C. 23.3.5 D. 23.5
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1 (1,5đ): Tính hợp lí
Bài 2 (1đ): Cho biểu thức P = -142 + 90 + 2x
Tính giá trị của biểu thức P khi x = 21
Bài 3 (1,5đ): Số học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 7 đều vừa đủ. Tính số học sinh của lơp 6A biết số học sinh trong khoảng từ 40 đến 50 em.
Bài 4 (1đ): Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 75m2 . Biết chiều dài của mảnh vườn là 15m. Tính chu vi của mảnh vườn.
Bài 5 (1đ):Cho S = 3+32 + 33 + ... + 39 Chứng tỏ rằng S chia hết cho 13
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Cho tập hợp M gồm các số tự nhiên không vượt quá 5. Số phần tử của tập hợp M là:
A. 4 B. 5 C. 6 D.7
Câu 2: Số 16 được viết trong hệ La Mã là
A. XIV B. XVI C. XVII D. VVVI
Câu 3: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố?
A. {2 ;15;19} B. {19;5;37} C. {0;3;5} D. {1;13;17}
Câu 4: Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
A. 280; B. 285; C. 296; D. 297.
Câu 5: Số thích hợp thay vào dấu * để chia hết cho 9 là:
Câu 6; Tích 53.56 được viết dưới dạng một lũy thừa là:
A. 518 B. 2518 C. 59 D. 259
Câu 7: ƯCLN (32, 24, 8) là:
A. 32 B. 24 C. 1 D. 8
Câu 8: BCNN(10, 14,16) là:
24.5.7 B. 2.5.7 C. D. 5.7
Câu 9: Cách viết nào sau đây là sai
A. B. C. D.
Câu 10: Nhiệt độ lúc 6 giờ sáng là -10C đến 10 giờ tăng thêm 60C. Vậy lúc 10 giờ nhiệt độ là
A. 70C B. -70C C. 50C D. -50C
Câu 11: Tổng các số nguyên x thỏa mãn là:
A. -5 B. -9 C. 5 D. 9
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là đúng?
-2020 < -2022 B. 2021 < 2022
C. -2022 > 2021 D. 2021 > 2022
Câu 13: Tổng a – (–b + c – d) bằng:
A. a– b+ c – d B. a+ b+ c+ d C. a+ b+ c – d D. a+ b – c+ d
Câu 14: Mỗi ngày, Linh được mẹ cho 20 000 đồng, Mai ăn sáng hết 10 000 đồng, Mai mua sữa hết đồng, phần tiền còn lại Linh để tiết kiệm. Hỏi sau ngày, Linh có bao nhiêu tiền tiết kiệm?
Câu 15: Kết quả phép tính là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Hình vuông có cạnh là 10cm thì chu vi của nó là:
B. 40cm C. D. 80cm
Câu 17: Hình nào sau đây có tâm đối xứng:
Hình thoi B. Hình thang cân ABCD (đáy lớn CD)
C. Tam giác ABC D. Hình bình hành
Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trong hình lục giác đều:
A. Các góc bằng nhau và bằng .
B. Các góc bằng nhau và bằng .
C. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ.
D. Các đường chéo chính bằng nhau.
Câu 19: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 6cm và 8cm, thì diện tích của nó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Tam giác đều có số trục đối xứng là
A. . B. . C. . D. .
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính
a) b)
Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết:
b)
Bài 3: (1,5 điểm) Phòng Giáo dục đào tạo thành phố Nam Định tổ chức tiêm vắc – xin cho giáo viên các trường THCS trong thành phố. Các giáo viên đến tiêm được xếp hàng để đảm bảo khoảng cách an toàn phòng chống dịch. Biết khi xếp hàng 18, hàng 20, hàng 24 đều vừa đủ. Tính số giáo viên đến tiêm, biết số giáo viên trong khoảng từ 600 đến 800 người.
Bài 4. (2điểm) Cho hình chữ nhật MNPQ có như hình vẽ
Chỉ ra các cạnh bằng nhau của hình chữ nhật trên.
Tính diện tích của hình chữ nhật MNPQ.
Một cái sân hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích
của hình chữ nhật trên, người ta muốn lát sân bằng
các viên gạch hình vuông có cạnh là . Hỏi cần
bao nhiêu viên gạch để lát hết sân (biết diện tích mạch
ghép là không đáng kể).
Bài 5.( 0,5 điểm).
Chứng minh rằng B chia hết cho 2.
Phần I-Trắc nghiệm (2 điểm) Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Tập hợp được viết dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng là
A. ; B.
C. ; D. ;
Câu 3. Kết quả của phép tính 315:35 là:
A. 13 B. 320 C. 310 D. 33.
Câu 4. Cho tổng M = 12 + 23 + 65. Vậy tổng M chia hết cho số nào?
A. chia hết cho 2 B. chia hết cho 5
C. chia hết cho cả 2 và 5 D. không chia hết cho 2 và 5
Câu 5. Nếu a 3 và b 9 thì tổng a+b chia hết cho:
A. 3 B. 9 C. 6 D. Một số khác
Câu 6. Trong các số: 5319; 3240; 831. Số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:
A. 5319 B. 3240 C. 831 D. không có số nào.
Câu 7. Trong các số: 11; 12; 13; 14; 15. Có bao nhiêu số nguyên tố ?
A. Có 1 số B. Có 2 số C. Có 3 số D. Có 4 số
Câu 8. Một đoàn đi tham quan du lịch có người, cần bố trí bao nhiêu xe ô tô để chở hết số khách trên, biết mỗi xe có chỗ ngồi cho khách?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 9. là
Câu 10. Tính được kết quả là:
2 B. -13 C. 13 D. -20
Câu 11. Để số chia hết cho cả và thì * bằng
A. 1; B. 3; C. 5; D. 0.
Câu 12. Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
A. 280; B. 285; C. 296; D. 297.
Câu 13. Một căn phòng có diện tích nền là , diện tích các cửa là . Chỉ số mức ánh sáng của căn phòng đó là
A. ; B. ; C. ; D. ;
Câu 14. là
A. ; B. ; C. ; D. ;
Câu 15. Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau?
A. Hình tam giác đều; B. Hình vuông; C. Hình thang; D. Hình thang cân.
Câu 16. Hình vuông có mấy trục đối xứng?
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 17. Số đo mỗi góc của tam giác đều là
A. 400 ; B. 500 ; C. 600 ; D. 700.
Câu 18. Diện tích hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo , là
A. 60 cm2; B. 60 cm; C. 30 cm2; D. 30 cm.
Câu 19. Số đường chéo chính của hình lục giác đều là
A. 3; B. 6; C. 8; D. 9.
Câu 20. Cần bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh 40 cm để lát nền cho một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m?
A. 200 viên; B. 250 viên; C. 300 viên; D. 350 viên.
Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) ; b) .
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết:
a) ; b) .
Bài 3. (1,0 điểm)
Học sinh của một trường học khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó, biết rằng số học sinh này trong khoảng từ 300 đến 400 em.
Bài 4. (1,0 điểm)
a) Vẽ hình chữ nhật có một cạnh dài 4 cm, một cạnh dài 3 cm.
b) Vẽ tam giác đều có cạnh 3 cm.
Bài 5. (1,0 điểm)
Bài 6: (1,0 điểm)
Cho tổng A = 20 + 21 + 22 + 23 + 24 + 25 + .... + 2100
Tìm số dư của phép chia tổng A cho 3.
Họ và tên: …………………………. Lớp:……………….. ĐỀ 1 | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Đề kiểm tra gồm 02 trang.NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) |
Câu 1: Cho tập hợp , có bao nhiêu phần tử trong tập hợp
4. B. 2. C. 3. D .1.
Câu 2. Số tự nhiên x trong phép tính là:
0. B. 100. C. 25. D. Đáp án khác.
Câu 3. Tích được viết dưới dạng một lũy thừa là:
. B. . C. . D. .
Câu 4. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:
- Nhân, chia→ lũy thừa→ cộng và trừ
- Cộng, trừ → nhân và chia → lũy thừa
- Lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ
- Lũy thừa →cộng, trừ → nhân, chia
30; 18 B. 30; 50 C. 18; 25 D. 25; 50
Câu 6. Số nào là số nguyên tố?
6 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 7.ƯCLN(18, 60) là:
36 B. 6 C. 12 D. 30
Câu 8. BCNN(10, 14,16) là:
B. 2.5.7 C. D. 5.7
Câu 9. Trong các số sau, số nào là số nguyên âm?
0 B. -5 C. 2 D. 5
Câu 10. Kết quả của phép tính: là:
3 B. 7 C. -7 D. 11
Câu 11. Tính được kết quả là:
2 B. -13 C. 13 D. -20
Câu 12:Công ty Đại Phát có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 60 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 40 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Đại Phát là bao nhiêu?
-60 triệu B. -40 triệu C. -20 triệu D. 100 triệu
Câu 13. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A.Các số -36; 8; 0 đều chia hết cho 4 B.Các số -36; 23; -4 đều chia hết cho 4
C.Các số 16; - 8; 11 đều chia hết cho 4 D.Các số 7; - 12; - 24 đều chia hết cho 4
Câu 14. Hình vuông có cạnh là 10cm thì chu vi của nó là:
B. 40cm C. D. 80cm
Câu 15. Hình chữ nhật có diện tích bằng , độ dài một cạnh là 40m thì chu vi của nó là:
100m B. 60m C. 120m D. 1600m
Câu 16. Tính diện tích hình bình hành có một cạnh gấp 3 lần chiều cao tương ứng, biết chiều cao là 2cm
12cm B. C. 6cm D.
Câu 17. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân?
(1) (2) (3) (4)
Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4)
Câu 18. Trong các câu sau, câu nào sai?
- Hình vuông có 4 trục đối xứng
- Hình thoi các góc khác 900 có đúng 2 trục đối xứng
- Hình lục giác đều có đúng 3 trục đối xứng
- Hình chữ nhật với 2 kích thước khác nhau có đúng 2 trục đối xứng.
Hình thoi B. Hình thang cân ABCD (đáy lớn CD)
C. Tam giác ABC D. Hình bình hành
Câu 20. Hình nào sau đây vừacó tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng
( 2 ) |
( 4) |
( 3) |
( 1 ) )) |
Hình (1) và (2) B. Hình (4) và (2) C. Hình (3) và (4) D. Hình (1) và (4)
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1 điểm)Thực hiện phép tính:
Bài 2: (1 điểm)Tìm x, biết:
b)
Bài 3: (1 điểm)
- Tìm ƯC(24, 36)
- Một đội y tế có 24 bác sỹ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó thành nhiều nhất mấy tổ để số bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ?
12m |
1m |
14m |
1m |
1m |
- Tính diện tích mảnh đất có dạng hình chữ nhật đó.
- Tính diện tích phần đường đi.
- Người ta định dùng những viên
50cm
như thế biết rằng diện tích cácmối nối và sự hao
hụt là không đáng kể
Bài 5: (1 điểm) Cho . Chứng minh A chia hết cho 3
| |
Câu 1. Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là sai ?
A . B . C. D .
Câu 2. Cho tập hợp B = {xÎ N/ x≤ 10}. Tập hợp B có:
A. 9 phần tử B. 10 phần tử
C. 11 phần tử D. 12 phần tử
Câu 3. Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn - 3 < x < 2 là :
A. B. C. D.
Câu 4. Kết quả của phép tính 315:35 là:
A. 13 B. 320 C. 310 D. 33.
Câu 5: Cho tổng M = 12 + 23 + 65. Vậy tổng M chia hết cho số nào?
A. chia hết cho 2 B. chia hết cho 5
C. chia hết cho cả 2 và 5 D. không chia hết cho 2 và 5
Câu 6: Nếu a 3 và b 9 thì tổng a+b chia hết cho:
A. 3 B. 9 C. 6 D. Một số khác
Câu 7: Trong các số: 5319; 3240; 831. Số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:
A. 5319 B. 3240 C. 831 D. không có số nào.
Câu 8: Trong các số: 11; 12; 13; 14; 15. Có bao nhiêu số nguyên tố ?
A. Có 1 số B. Có 2 số C. Có 3 số D. Có 4 số
Câu 9: Phân tích 120 ra thừa số nguyên tố là:
A. 12 . 10 B. 23.3.5 C. 8.3.5 D. 24.3.5
Câu 10: ƯCLN(4, 72) là số nào sau đây:
A. 288 B. 18 C. 72 D. 4
Câu 11: BCNN(5, 60) là số nào sau đây:
A. 300 B. 60 C. 12 D. 5
Câu 12. Kết quả sắp xếp các số - 4 ; - 98 ; 5 ; - 100 theo thứ tự giảm dần là :
A. 5; - 4 ; - 98 ; - 100 B. - 4 ; 5 ; - 98 ; - 100
C. – 100 ; - 98 ; - 4 ; 5 D. - 98 ; - 100 ; 5 ; - 4
Câu 13: Tổng a – (– b + c – d) bằng:
A. a – b + c - d B. a + b + c + d
C. a + b + c - d D. a + b – c + d
Câu 14: Tổng các số nguyên x thoả mãn -5 ≤ x < 5 là:
A. 5 B. (-5) C. 0 D. 1
Câu 15: Kết quả phép tính: 5 + ( 6 - 8 ) là
A. – 3 B. 3 C. – 7 D. 7
Câu 16 : Cho hình thoi ABCD, đường chéo của hình thoi đó là :
A. AB B . BC C. AD D. AC |
A. AB =BC B. AD = DC C. AD = AB D. AB = DC |
A. Các góc đối bằng nhau B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
C. Các cạnh đối bằng nhau D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 19: Hình lục giác đều có bao nhiêu trục đối xứng
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 20 : Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ?
A. Tam giác cân B. Hình bình hành
C. Hình thoi D. Hình chữ nhật
II. Tự luận
Bài 1( 1,5 điểm): Tính
a, 23.15 – [ 115 + ( 12 - 25)] b, (85 + 106 +17) – (85+17) c,
Bài 2( 1,0 điểm): Tìm x
a, (x + 7) – 25 = 13 b, x Ư(50) và x > 5
Bài 3( 1,5 điểm): Hai đội công nhân trồng được một số cây như nhau. Mỗi công nhân đội một đã trồng 8 cây, mỗi công nhân đội hai đã trồng 11 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng, biết rằng số cây đó trong khoảng từ 100 đến 200 cây?
Bài 4( 1.0 điểm)
Một ngôi nhà có vườn rau bao quanh như hình bên. a, Hãy tính diện tích của vườn rau? b, Nếu một túi hạt giống rau gieo vừa đủ trên 33m2 đất, thì cần bao nhiêu túi hạt giống để gieo hết vườn rau đó? |
|
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ?
A .3,2 Î N; B . 0 Î N* ; C . 0 Î N; D . 0 Ï N.
Câu 2: Tập hợp các chữ số của số 2022 là :
A. { 2; 0}; B. {2; 0; 2; 2} ; C. { 2}; D. {0}.
Câu 3: Tập hợp M = { x Î N / 2 £ x < 7 }được viết dưới dạng liệt kê là:
- M = {2; 3; 4; 5; 6; 7} ; C. M = {3; 4; 5; 6} ;
- M = {2; 3; 4; 5; 6}; D. M = {3; 4; 5; 6; 7}.
- E = { x Î N / 5 £ x < 9 }; C. E = { x Î N / 5 < x < 9 };
- E = { x Î N / 5 £ x £ 9 }; D. E = { x Î N / 5 < x £ 9 }.
4 ; B. 10; C. 13 ; D. 14.
Câu 6: Giá trị của x trong phép tính: 10 – 2x = 4 là
0,5; B. 2; C. 3; D. 7.
Câu 7: Kết quả phép tính 34 . 35 được viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 39; B. 320 ; C. 99; D. 920.
Câu 8: Giá trị của số tự nhiên x trong biểu thức x2 = 16 là:
A. x = 2; B. x = 4; C. x = 6; D. x = 8.
Câu 9: Điều kiện của x để biểu thức A = 14 + 16 + 28 + x chia hết cho 2 là:
A. x là số tự nhiên bất kì; B. x là số tự nhiên lẻ;
C. x là số tự nhiên chẵn; D. x Î {0; 2; 4; 6; 8}.
Câu 10: Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là:
A. {2 ; 4 ; 8}; B. {2; 4; 8; 16}. C. {1; 2; 4; 6; 8; 16}. D. {1; 2; 4; 8; 16}
Câu 11: Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 12: Trong các số sau: 226; 324; 7421; 7859, số nào chia hết cho 3 ?
A. 226; B. 324 ; C. 7421; D. 7859.
Câu 13: Số nào trong các số sau chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9:
A. 2020; B. 2025; C. 2031; D. 2340.
Câu 14: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
A. {1; 2; 5; 7} B. {3; 10; 7; 13}; C. {3; 5; 7; 11}; D. {13; 15; 17; 19} .
Câu 15: Số nào sau đây là hợp số:
21; B. 23; C. 43; D. 91.
Câu 16: Cho tam giác đều ABC có cạnh AB = 3cm, khi đó độ dài cạnh AC là:
2cm; B. 3cm; C. 6cm; D. 12cm.
Câu 17: Tổng số đo các góc của hình chữ nhật là:
900 ; B. 1800 ; C. 2700 ; D. 3600.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây sai:
- Hai đường chéo của hình thoi bằng nhau và vuông góc với nhau;
- Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau và vuông góc với nhau;
- Hai đường chéo của hình chữ nhật bằng nhau;
- Hai đường chéo của hình thang cân bằng nhau.
8 m; B. 15m; C. 16m; D. 18m.
Câu 20: Một khu vườn có dạng hình thoi với 2 đường chéo có độ dài lần lượt là 8m và 6m. Khi đó, diện tích khu vườn là:
14m2 ; B. 24m2 ; C. 24cm2; D. 48m2
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 25. 69 + 31. 25 – 150; b) 198 : [130 – (27 – 19 )2] + 20210 ;
c) 520 : (515.15 + 515.10).
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 3x + 27= 45 b) 35 – 5(x - 1) = 10 c)
Bài 3: (2,0 điểm)
- Vẽ hình vuông có cạnh dài 4cm và hình chữ nhật có một cạnh dài 4cm, một cạnh dài 8cm.
- Một gia đình dự định mua gạch men loại hình vuông cạnh 40cm để lát nền của căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rộng 4m. Tính số viên gạch cần mua để lát căn phòng đó?
------------------------------------------------- HẾT -----------------------------------------------
| |
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Cho tập hợp A = {3 ; 5 ; 7}. Trong cách viết sau, cách viết nào đúng:
A. {5 ; 7} A | B. {7} A | C. 7 A | D. {3 ; 7} A |
A. 296 | B. - 96 | C. 96 | D. - 296 |
A. 480 | B. 380 | C. 360 | D. 540 |
A. 39 | B. 48 | C. 29 | D. 23 |
A. 1 B | B. {2 ; 3} B | C. {2 ; 3} B | D. {2} B |
A. 24 | B. 12 | C. 6 | D. 48 |
A. 2; 3; 4; 5; 6; 7 | B. 2; 3; 4; 5; 6 | C. 3; 4; 5; 6; 7 | D. 3;4;5;6 |
A. 13 | B. 310 | C. 320 | D. 33 |
A. 39595 | B. 39590 | C. 39690 | D. 39592 |
A. -2; -3; -99; -102 | B. -102; -99; -2; -3 | C. -102; -99; -3; -2 | D. -99; -102; -2; -3 |
A. 1 và -1 | B. 7 ; -7 | C. 1; -1; 5 | D. 1; -1; 7 và -7 |
A. 0;1;2;3;5;7 | B. 1;2;3;5;7 | C. 2;3;5;7 | D. 3;5;7 |
A. a– b+ c – d | B. a+ b+ c+ d | C. a+ b+ c – d | D. a+ b – c+ d |
A. 2018 | B. 2020 | C. 2021 | D. 2022 |
A. -5 | B. -9 | C. 5 | D. 9 |
A.4 trục đối xứng | B.3 trục đối xứng | C.2 trục đối xứng | D.1 trục đối xứng |
A. Hai cạnh đáy song song. B. Hai cạnh bên bằng nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 18: Trong các hình sau hình nào có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng ?
A. Hình bình hành | B. Hình thang cân | C. Hình chữ nhật | D. Hình thoi. |
Hình 1 | Hình 2 |
A. Hình thang cân ABCD C. Hình thoi ABCD | B. Hình chữ nhật ABCD D. Hình vuông ABCD |
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D.4 |
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1:Thực hiện phép tính (2,25 điểm)
a) b) 22 .5 + ( 49 – 172 ) c) 29. (15 – 34) – 15. (29 – 34)
Bài 2: (1,25 điểm)
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn hoặc 15 cuốn thì vừa đủ. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Bài 3: (1,5 điểm)
Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 5m và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Người ta lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông cạnh 4dm.
a) Tính số viên gạch vừa đủ để lát hết nền nhà đó (không tính mạch vữa)
b) Biết giá tiền 1 viên gạch là 19000 đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để mua đủ gạch nát nền nhà đó?
Bài 4: (1,0 điểm)
Cho tổng A = 20 + 21 + 22 + 23 + 24 + 25 + .... + 2100
Tìm số dư của phép chia tổng A cho 3.
------------------------Hết------------------------
| |
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1 Số phần tử của tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10} là:
A. 10 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 2 Cho tập hợp M={1;2;3}. Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp con của M
M1={0;1} B. M2={0;2} C. M3={3;4} D. M4={1;3}
Câu 3 Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3?
A. 26 B. 223 C. 108 D. 2019
Câu 4 Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là:
A. 2016 B. 2015 C. 1140 D. 1125
Câu 5 Tổng 156 + 18 + 3 chia hết cho:
A. 8 B. 3 C. 5 D. 7.
Câu 6 Trong các số: 2; 3; 6; 8 số nào là ước chung của 6 và 16 ?
A. 3 B. 2 C. 6 D. 8.
Câu 7 Cho a = 48; b =16 thì UCLN(a,b) bằng:
A. 4 B. 48 C. 16 D. 8
Câu 8 BCNN (4;6;8) là
A. 2 B. 12 C. 192 D. 24
Câu 9 Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố
A. {3;5;7} B. {3;10;7} C. {13;15;17} D. {1;2;5;7}
Câu 10 Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 80 ra thừa số nguyên tố
A. 80 = 42.5; B. 80 = 5.16; C. 80 = 24.5; D. 80 = 2.40.
Câu 11 Sắp xếp các số nguyên sau: -9, 3, -1, -|-7|, 0 theo thứ tự giảm dần ta được:
A. 3, 0, -1, -|-7|, -9 B. -9, -|-7|, 3, -1, 0
C. -|-7|, 3, 0, -1, -9 D. 3, 0, -9, -|-7|, -1
Câu 12 Cho M = {x ∈ Z | -3 ≤ x < 2}. Ta có:
A. 0 ⊂ M B. -3 ∉ M C. {-2; -1; 0} ⊂ M D. {-1; 0; 1} ⊂ M
Câu 13 Kết quả đúng của phép tính : (-28) + |-11| bằng:
A. -39 B. -17 C. 39 D. 24
Câu 14 Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo thứ tự tăng dần
A. {2; -17; 5; 1; -2; 0} B. {-2; -17; 0; 1; 2; 5}
C. {0; 1; -2; 2; 5; -17} D. {-17; -2; 0; 1; 2; 5}
Câu 15 Kết quả đúng của phép tính (-3) + (-6) là
A. -3 B. +3 C. +9 D. -9
Câu 16 Hình dưới đây có bao nhiêu hình bình hành?
A.6 B.7 C.8 D.9
Câu 17 Tính diện tích hình bình hành sau, có kết quả đúng là:
A. 600 cm2 B.300 cm2
C. 150 cm2 D.1200 cm2
Câu 18 Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình bên dưới đều dài 1cm. Tổng chu vi của tất cả các hình vuông có trong hình bên dưới là:
A. 20 cm B. 16 cm C. 8 cm D. 24 cm
Câu 19 Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vuông:
A. 4 hình tam giác, 5 hình vuông B. 6 hình tam giác, 4 hình vuông
C. 6 hình tam giác, 5 hình vuông D. 4 hình tam giác, 4 hình vuông
Câu 20 Trong các hình dưới đây, hình nào có chu vi lớn nhất?
A. hình vuông A B. hình chữ nhật B
C. hình chữ nhật C D. hình chữ nhật D
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Tính bằng cách hợp lý nếu có thể:
a) 2011 : { 639 : [ 316 – ( 78 + 25 )] : 3 }
b) (-21) + | -50 | + (-29) – | -2016 |
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
( 8705 + 5235 ) – 5x = 3885. b) 22016 . 2x-1 = 22015
Bài 3: (1,5 điểm)
Một trường tổ chức cho khoảng từ 800 đến 950 học sinh khối 6 và khối 8 đi tham quan. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp hàng 20, 25, 30 đều thừa ba học sinh, nhưng khi xếp hàng 43 thì vừa đủ.
Bài 4: (2,0 điểm) Một mảnh vườn Hình chữ nhật có chu vi bằng 146m; nếu giảm chiều dài đi 1/3 của nó thì được mảnh vườn Hình chữ nhật mới có chu vi là 116m. Tìm diện tích mảnh vườn Hình chữ nhật ban đầu?
Bài 5: (0,5 điểm)
Tìm các chữ số a, b sao cho chia hết cho cả 5, 9 và không chia hết cho 2.
----------HẾT---------
Họ và tên: …………………………. Lớp:……………….. ĐỀ 6 | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Đề kiểm tra gồm 02 trang.NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) |
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Cho tập hợp M gồm các số tự nhiên không vượt quá 3. Số phần tử của tập hợp M là:
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
A. {2;15;19} | B. {19;5;37} | C. {0;3;5} | D. {1;13;17} |
A. x>10 | B. x=10 | C. x ≤ 10 | D. x<10 |
A. 464 | B. 400 | C. 432 | D. 524 |
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
A. 6 | B. 5 | C. 4 | D. 3 |
A. 6 | B. 7 | C. 8 | D. Số bất kỳ |
A. 2 | B. 3 | C. 12 | D. 6 |
A. 50 | B. 54 | C. 57 | D. 59 |
A. Hình vuông | B. Hình thoi | C. Tam giác đều | D. Hình chữ nhật |
A. 6cm2 | B. 3cm2 | C. 30cm2 | D. 60cm2 |
A. -15 | B. +15 | C. 15 | D. -(-15) |
A. 5 | B. -5 | C. -(+5) | D. +(-5) |
A. 60C | B. 20C | C. -60C | D. -20C |
A. (-4).8>0 | B. (-4).8=0 | C. (-4).8<0 | D. (-4).8=32 |
A. 3 | B. -3 | C. | D. +(-3) |
A. 28 | B. -28 | C. 7 | D. -7 |
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
VIET NAM
A. 3 | B. 4 | C. 5 | D. 6 |
HA NOI
A. 2 | B. 3 | C. 4 | D. 5 |
Bài 1(2 điểm).
1. Thực hiện phép tính.
a. (-125) . 2 + (-125) . 8 b.
2. Tìm x biết
(1-2x). = 3.
Bài 2 (1,5 điểm)
Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá được điều động tăng cường vào miền Nam chống dịch. Hỏi có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như y tá được chia đều vào các tổ?
Bài 3 (1,5 điểm)
Nhà bạn Lan có một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài là 28 m và chiều rộng là 24 m. Gia đình bạn định làm một vườn hoa hình chữ nhật và bớt ra một phần đường đi rộng 1 m như hình vẽ.
Vườn hoa |
b. Tính diện tích vườn hoa?
c. Gia đình bạn định dùng những viên gạch chống trượt có dạng hình vuông với cạnh là 50 cm để lát đường đi. Hỏi cần dùng bao nhiêu viên gạch như thế?( Biết rằng diện tích các mối nối và sự hao hụt là không đáng kể)
Bài 4 ( 1 điểm)
Cho biểu thức A=1+ +
Tìm x
---------- HẾT------------
Họ và tên: …………………………. Lớp:……………….. ĐỀ 7 | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Đề kiểm tra gồm 02 trang.NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) |
Câu 1: Tập hợp gồm các phần tử là:
đồng | đồng |
đồng | đồng |
Chia hết cho cả và
Chia hết cho mà không chia hết cho
Chia hết cho mà không chia hết cho
Không chia hết cho , cũng không chia hết cho
Câu 5: Ước chung của và là:
học sinh | học sinh |
học sinh | học sinh |
Số là số nguyên âm B.Số đối của là
C.Số là số nguyên dương D.Số là số nguyên dương
Câu 8: Tập hợp các số nguyên x thoả mãn: là:
đồng | đồng |
đồng | đồng |
Đường tròn | Hình thang cân |
Hình chữ nhật | Lục giác đều |
Điểm | Điểm |
Điểm | Cả ba điểm |
Chữ | Chữ |
Chữ | Chữ |
Bài 1: (1,5điểm)
a, Phân tích số và ra thừa số nguyên tố.
b, Tìm ƯCLN .
c, Tìm BCNN
Bài 2: (1điểm) Thực hiện phép tính:
a, b,
Bài 3: (1 điểm) Tìm x:
a, b,
Bài 4: (1,5 điểm) Cho hình thang cân có độ dài đáy , độ dài đáy gấp lần độ dài đáy . Độ dài chiều cao , cạnh bên .
a, Tính độ dài đáy .
b, Tính diện tích hình thang .
c, Tính chu vi hình thang .
Bài 5: (1 điểm) Tổng có chia hết cho không? Vì sao?
Họ và tên: …………………………. Lớp:……………….. ĐỀ 8 | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Đề kiểm tra gồm 02 trang.NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) |
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Tập hợp B = {x Î Nô2 ≤ x < 7} gồm các phần tử :
A. 2; 3; 4; 5; 6; 7 | B. 2; 3; 4; 5; 6 | C. 3; 4; 5; 6; 7 | D. 3;4;5;6 |
A. {5 ; 7} A | B. {7} A | C. 8 A | D. {3 ; 7} A |
Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3
Nếu hai số đều chia hết cho 9 thì tổng của hai số đó cũng chia hết cho 9
Nếu hai số đều không chia hết cho 9 thì tổng của hai số đó cũng không chia hết cho 9
Một số chẵn thì luôn chia hết cho 2
Câu 4: Phép tính nào sau đây kết quả không phải là -12:
A. 3 . (-4) | B. -6 . 2 | C. (-1) . (-4) . (-3) | D. (-3) . (-4) |
A. 1880 | B. 3 | C. 120 | D. 225 |
A. 520 | B. 510 | C. 575 | D. 1020 |
A. | B. | C. | D. |
A. 0;1;2;3;5;7;9 | B. 1;2;3;5;7; | C. 2;3;5;7 | D. 1;3;5;7 |
A. 21 | B. 8 | C. 7 | D. 9 |
A. 70 | B. 74 | C. 182 | D. 0 |
A. -3; -5; -68; -127 | B. -127; -68; -3; -5 | C. -127; -68; -5; -3 | D. -68; -127; -3; -5 |
A. 1 và -1 | B. 7 ; -7 | C. 1; -1; 5 | D. 1; -1; 7 và -7 |
A. 0 | B. 2 | C. -2 | D. 4 |
A. m– n+ p – q | B. m+ n+ p+ q | C. m+ n+ p – q | D. m+ n – p+ q |
A. | B. chia 5 dư 1 | C. chia 5 dư 2 | D. chia 5 dư 3 |
A. Hình bình hành | B. Hình thang cân | C. Hình chữ nhật | D. Hình thoi. |
A. 8 | B. 6 | C. 2 | D. 4 |
(1) Hình vuông (2) Hình chữ nhật (3) Hình bình hành
(4) Hình thoi (5) Hình thang (6) Lục giác đều
Những hình có các góc bằng nhau là:
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (6) C. (1), (3), (5) D. (2), (4), (6)
Hình 1 | Hình 2 |
Câu 19: Trong Hình 1, ta có:
A. Hình thang cân ABCD C. Hình thoi ABCD | B. Hình chữ nhật ABCD D. Hình bình hành ABCD |
A. 5, 3 | B. 4, 1 | C. 5, 1 | D.4, 3 |
Bài 1: (2,75 điểm)
1. Thực hiện phép tính (1,25 điểm)
a) b) -37 . (1 – 382) – (382 . 37)
2. Tìm số nguyên x biết: (1,5 điểm)
a) (-2) . - (-21) = 15 b) (3 - 22) . 73 = 74
Bài 2: (1,25 điểm)
Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng, 4 hàng hay 9 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp từ 30 đến 40. Tính số học sinh lớp 6A.
Bài 3: (1,25 điểm)
Cô Lan muốn sơn màu hồng cho bốn bức tường phòng ngủ của mình. Các bức tường đều dạng hình chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 4m. Phòng ngủ của cô Lan được thiết kế hai cửa sổ đón nắng giống nhau dạng hình vuông có cạnh 100cm và một cửa ra vào dạng hình chữ nhật chiều cao 250cm, chiều rộng 120cm
a) Tính diện tích tường cần sơn
b) Biết giá sơn mỗi mét vuông tường là 20 000 đồng. Cô Lan cần phải trả bao nhiêu tiền để sơn kín phòng của mình?
Bài 4: (0,75 điểm)
Tìm tất cả các cặp số nguyên ( , ) sao cho =24 và = -10
------------------------Hết------------------------
Họ và tên: …………………………. Lớp:……………….. ĐỀ 9 | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Đề kiểm tra gồm 02 trang.NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) |
Câu 1: Cho tập hợp M= . Cách viết nào sau đây không đúng?
A.-1 B. 1 C. 5 D.
Câu 2: Cho tập hợpP = . Cách viết tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử là:
P ; B. P ; C. P ; D. P
Câu 3: Tìm số nhỏ nhất trong các số sau:
A. -2918 B. -2981 C. 2819 D. 2891
Câu 4:Số 1348 chia hết cho số nào sau đây
A. 2 B. 3 C.5 D.9
Câu 5:Kết quả của phép tính -111 . 36 -111 . 64
A. -11100 B. 111000 C. 64000 D. 36000
Câu 6:Kết quả so sánh nào sau đây là đúng?
A. 63 : 33 >(6 : 3)3; B. 63 : 33 (6 : 3)3 C. 63 : 33 <(6 : 3)3; D. 63 : 33 (6 : 3)3
Câu 7:Biết (x + 52) . 16 = 0 , giá trị của x là ?
A. 0 B. 16 C.- 52 D. 36
Câu 8:Kết quả của phép tính 33. 42là
A. 432 B. 43 C. . 324 D. 323
Câu 9: Tổng A= 120 + 14 + x chia hết cho 2 khi:
A.x là số tự nhiên chẵn B là các số tự nhiên lẻ C. * D.
Câu 10: Cho 2x = 16 , giá trị x là
A. x = 2 B. x = 3 C. x = 4 D. x = 8
Câu 11: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?
A. | B. | C. | D. |
A. Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ
B. Chu vi hình chữ nhật ABCD bé hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ
C. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ
Phần 2: Tự luận (7,0 đ)
Câu 13: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a) 20228 20223 b) -6.6.6.3.2.2.(-3)
Câu 14: Thực hiện phép tính
a) 33.(- 55) + 33 . (-45) b) -200 : {5 [360 – (290 + 2 . 52)]}
Câu 15: Lịch cập cảng của ba tàu như sau: tầu thứ nhất cứ 10 ngày cập cảng 1 lần, tàu thứ 2 cứ 12 ngày cập cảng một lần, tàu thứ 3 cứ 15 ngày cập cảng một lần. Vào một ngày nào đó, ba tầu cùng cập cảng. hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì cả ba tàu cùng cập cảng
Câu 16:
- Trong tháng 3/2019 nhà bác Thanh tiệu thụ 600 kWh. Gia đình bác Thanh phải trả bao nhiêu tiền?
- Trong tháng 5/2019 nhà bác Thanh tiệu thụ 600 kWh thì theo giá mới. Gia đình bác Thanh phải trả bao nhiêu tiền?
Họ và tên: …………………………. Lớp:……………….. ĐỀ 10 | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Đề kiểm tra gồm 02 trang.NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) |
Câu 1: Tập hợp A = {0; 2; 4; 6; 8; 10} có số phần tử là
10 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 2: Sắp xếp các số 2, 7, -3, -5, -7 theo thứ tự tăng dần
-7, -5, 2, -3, 7 B. -7, 2, -5, -3, 7 C. -7, -5, -3, 2, 7 D. -7, -3, -5, 2, 7
Câu 3: Giá trị của biểu thức 9 - 32 + 151 là
15 B. 18 C. 21 D. 3
Câu 4: Các ước của 13 là
1; 13 B. -13; 13 C. 1; -1; 13; -13 D. -1; 1
Câu 5: Tập hợp số tự nhiên x sao cho -3 < x 2 là
{-2; -1; 1; 2} B. {0; 1; 2} C. {-2; -1; 0; 1; 2} D. {-3; -2}
Câu 6: Trong các số 12; 15; 21; 37; 42; 39 thì số nguyên tố là
102 B. 37 C. 39 D. 21
Câu 7: ƯCLN (36, 48, 12) là
6 B. 36 C. 12 D. 48
Câu 8: Trong các số 23456; 4890; 1333; 2449; 83, số chia hết cho 3 là
23456 B. 4890 C. 1333 D. 2449
Câu 9: BCNN (8,64,16) là
0 B. 16 C. 8 D. 64
Câu 10: Tam giác đều là tam giác có
3 cạnh C. ba góc bằng nhau và bằng 90o
B. 3 góc D. ba góc bằng nhau và bằng 60o
Câu 11: Diện tích một hình vuông có cạnh bằng 6cm là
24cm B. 24cm2 C. 36cm D. 36cm2
Câu 12: Hình chữ nhật ABCD có hai đường chéo là
AC, BD B. AC, AB C. AD, BD D. AB, CD
Câu 13: Biết 56 – x chia hết cho 8 thì x thuộc tập hợp
{16; -24; 36} C. {23; 24; 25; 26}
B. {-16; -24} D. {24; 30; -128}
Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Mọi bội của 3 đều là hợp số. B.Mọi số lẻ đều là số nguyên tố.
C.Ước nguyên tố của 30 là 3 và 5. D.Mọi số chẵn đều là hợp số
Câu 15: Một lớp 7 có từ 40 đến 50 học sinh. Khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ thì số học sinh là:
48 B. 42 C. 45 D. 50
Câu 16: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m, biết chiều rộng là 10m. Diện tích mảnh vườn là:
15m B. 150m C. 50cm2 D. 150m2
Câu 17: Tháng 9 bác An trả tiền điện hết 450 nghìn đồng. Tháng 10 tiền điện phải trả ít hơn tháng 9 là 60 nghìn đồng. Tổng tiền điện tháng 9 và tháng 10 là
390 nghìn B. 840 nghìn C. 510 nghìn D. 960 nghìn
Câu 18: Số 120 khi phân tích ra thừa số nguyên tố có dạng
6.120 B. 3.4.10 C. 23.3.5 D. 2.3.4.5
Câu 19: Hình có trục đối xứng là
Hình tam giác C. Hình lục giác
Hình vuông D. Hình bình hành
Câu 20: Cho 36 = 23.32, 60 = 23.3.5, 72 = 23.32. Ta có ƯCLN (36, 60, 72) là
23.32 B. 23.3 C. 23.3.5 D. 23.5
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1 (1,5đ): Tính hợp lí
Bài 2 (1đ): Cho biểu thức P = -142 + 90 + 2x
Tính giá trị của biểu thức P khi x = 21
Bài 3 (1,5đ): Số học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 7 đều vừa đủ. Tính số học sinh của lơp 6A biết số học sinh trong khoảng từ 40 đến 50 em.
Bài 4 (1đ): Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 75m2 . Biết chiều dài của mảnh vườn là 15m. Tính chu vi của mảnh vườn.
Bài 5 (1đ):Cho S = 3+32 + 33 + ... + 39 Chứng tỏ rằng S chia hết cho 13
----------HẾT---------
Họ và tên: …………………………. Lớp:……………….. ĐỀ 11 | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Đề kiểm tra gồm 02 trang.NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) |
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Cho tập hợp M gồm các số tự nhiên không vượt quá 5. Số phần tử của tập hợp M là:
A. 4 B. 5 C. 6 D.7
Câu 2: Số 16 được viết trong hệ La Mã là
A. XIV B. XVI C. XVII D. VVVI
Câu 3: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố?
A. {2 ;15;19} B. {19;5;37} C. {0;3;5} D. {1;13;17}
Câu 4: Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
A. 280; B. 285; C. 296; D. 297.
Câu 5: Số thích hợp thay vào dấu * để chia hết cho 9 là:
A. 7 | B. 3 | C. 6 | D. 0 |
A. 518 B. 2518 C. 59 D. 259
Câu 7: ƯCLN (32, 24, 8) là:
A. 32 B. 24 C. 1 D. 8
Câu 8: BCNN(10, 14,16) là:
24.5.7 B. 2.5.7 C. D. 5.7
Câu 9: Cách viết nào sau đây là sai
A. B. C. D.
Câu 10: Nhiệt độ lúc 6 giờ sáng là -10C đến 10 giờ tăng thêm 60C. Vậy lúc 10 giờ nhiệt độ là
A. 70C B. -70C C. 50C D. -50C
Câu 11: Tổng các số nguyên x thỏa mãn là:
A. -5 B. -9 C. 5 D. 9
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là đúng?
-2020 < -2022 B. 2021 < 2022
C. -2022 > 2021 D. 2021 > 2022
Câu 13: Tổng a – (–b + c – d) bằng:
A. a– b+ c – d B. a+ b+ c+ d C. a+ b+ c – d D. a+ b – c+ d
Câu 14: Mỗi ngày, Linh được mẹ cho 20 000 đồng, Mai ăn sáng hết 10 000 đồng, Mai mua sữa hết đồng, phần tiền còn lại Linh để tiết kiệm. Hỏi sau ngày, Linh có bao nhiêu tiền tiết kiệm?
đồng | đồng |
đồng | đồng |
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Hình vuông có cạnh là 10cm thì chu vi của nó là:
B. 40cm C. D. 80cm
Câu 17: Hình nào sau đây có tâm đối xứng:
Hình thoi B. Hình thang cân ABCD (đáy lớn CD)
C. Tam giác ABC D. Hình bình hành
Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trong hình lục giác đều:
A. Các góc bằng nhau và bằng .
B. Các góc bằng nhau và bằng .
C. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ.
D. Các đường chéo chính bằng nhau.
Câu 19: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 6cm và 8cm, thì diện tích của nó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Tam giác đều có số trục đối xứng là
A. . B. . C. . D. .
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính
a) b)
Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết:
b)
Bài 3: (1,5 điểm) Phòng Giáo dục đào tạo thành phố Nam Định tổ chức tiêm vắc – xin cho giáo viên các trường THCS trong thành phố. Các giáo viên đến tiêm được xếp hàng để đảm bảo khoảng cách an toàn phòng chống dịch. Biết khi xếp hàng 18, hàng 20, hàng 24 đều vừa đủ. Tính số giáo viên đến tiêm, biết số giáo viên trong khoảng từ 600 đến 800 người.
Bài 4. (2điểm) Cho hình chữ nhật MNPQ có như hình vẽ
Chỉ ra các cạnh bằng nhau của hình chữ nhật trên.
Tính diện tích của hình chữ nhật MNPQ.
M |
Q |
N |
P |
của hình chữ nhật trên, người ta muốn lát sân bằng
các viên gạch hình vuông có cạnh là . Hỏi cần
bao nhiêu viên gạch để lát hết sân (biết diện tích mạch
ghép là không đáng kể).
Bài 5.( 0,5 điểm).
Chứng minh rằng B chia hết cho 2.
-------------------Hết-------------------
Họ và tên: …………………………. Lớp:……………….. ĐỀ 12 | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Đề kiểm tra gồm 02 trang.NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) |
Câu 1. Cho tập hợp gồm các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số tận cùng là 5. Khi đó số phần tử của tập hợp là: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. 9 | B. 10 | C. 80 | D. 81 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 2. Số 14 được viết bằng chữ số La mã: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. XVI | B. XIV | C. XIII | D. IVX | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 3. Cho số tự nhiên nếu viết thêm chữ số 3 vào cuối số tự nhiên đã cho thì được số . Khi đó: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. | B. | C. | D. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 4. Cho , khi đó số tự nhiên bằng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. 32 | B. 31 | C. 24 | D. 23 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 5. Cho với , để chia hết cho 5 thì | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. chia hết cho 5 | B. chia cho 5 dư 4 | C. x chia cho 5 dư 3 | D. chia cho 5 dư 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 6. Cho , với , khi đó n bằng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A.1 | B.0; 1 | C. 1; 3 | D. 0; 1; 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 7. Biết x + 2021 là số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau, khi đó x bằng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. – 1 921 | B. – 1 919 | C. 1 921 | D. 2123 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 8. Sắp xếp các số nguyên: theo thứ tự giảm dần là: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. . | B. . | C. . | D. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 9. Vùng Xi-bê-ri (Liên Bang Nga) có nhiệt độ chênh lệch (nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp nhất) trong năm nhiều nhất thế giới: Nhiệt độ thấp nhất là , nhiệt độ cao nhất là . Nhiệt độ chênh lệch của vùng Xi-bê-ri là:
A.Trong tam giác đều, ba góc bằng nhau và bằng 600. B.Trong hình vuông, bốn cạnh bằng nhau. C.Hình lục giác đều có các đường chéo bằng nhau. D.Trong hình thoi, hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 17. Diện tích của một hình vuông có cạnh 5cm là
Bài 1. (1,5điểm) Thực hiện phép tính a) 19 . 43 + (– 20). 43 – (– 40) b) 67 : 65 + 3 . 32 – 20210 c) 465 + [(– 38) + (– 465)] – [12 – (– 42)] Bài 2. (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết a) 721 – x = 615 b) (17x – 25) : 23 + 65 = 92 c) – 50 – ( 4 – x) = 20. Bài 3.(1,5 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng , 4 hàng hay 8 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp 6A từ 40 đến 50. Tính số học sinh lớp 6A. Bài 4. (1điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Tính diện tích nền nhà. Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40 cm thì cần bao nhiêu viên gạch. Bài 5. (0,5 điểm) Chứng tỏ hai số 3n + 2 và 2n + 1 là hai số nguyên tố cùng nhau với mọi số tự nhiên n. |
Họ và tên: …………………………. Lớp:……………….. ĐỀ 13 | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Đề kiểm tra gồm 02 trang.NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) |
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Tập hợp được viết dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng là
A. ; B.
C. ; D. ;
Câu 3. Kết quả của phép tính 315:35 là:
A. 13 B. 320 C. 310 D. 33.
Câu 4. Cho tổng M = 12 + 23 + 65. Vậy tổng M chia hết cho số nào?
A. chia hết cho 2 B. chia hết cho 5
C. chia hết cho cả 2 và 5 D. không chia hết cho 2 và 5
Câu 5. Nếu a 3 và b 9 thì tổng a+b chia hết cho:
A. 3 B. 9 C. 6 D. Một số khác
Câu 6. Trong các số: 5319; 3240; 831. Số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:
A. 5319 B. 3240 C. 831 D. không có số nào.
Câu 7. Trong các số: 11; 12; 13; 14; 15. Có bao nhiêu số nguyên tố ?
A. Có 1 số B. Có 2 số C. Có 3 số D. Có 4 số
Câu 8. Một đoàn đi tham quan du lịch có người, cần bố trí bao nhiêu xe ô tô để chở hết số khách trên, biết mỗi xe có chỗ ngồi cho khách?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 9. là
A. ; | B. ; | C. ; | D. . |
2 B. -13 C. 13 D. -20
Câu 11. Để số chia hết cho cả và thì * bằng
A. 1; B. 3; C. 5; D. 0.
Câu 12. Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
A. 280; B. 285; C. 296; D. 297.
Câu 13. Một căn phòng có diện tích nền là , diện tích các cửa là . Chỉ số mức ánh sáng của căn phòng đó là
A. ; B. ; C. ; D. ;
Câu 14. là
A. ; B. ; C. ; D. ;
Câu 15. Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau?
A. Hình tam giác đều; B. Hình vuông; C. Hình thang; D. Hình thang cân.
Câu 16. Hình vuông có mấy trục đối xứng?
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 17. Số đo mỗi góc của tam giác đều là
A. 400 ; B. 500 ; C. 600 ; D. 700.
Câu 18. Diện tích hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo , là
A. 60 cm2; B. 60 cm; C. 30 cm2; D. 30 cm.
Câu 19. Số đường chéo chính của hình lục giác đều là
A. 3; B. 6; C. 8; D. 9.
Câu 20. Cần bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh 40 cm để lát nền cho một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m?
A. 200 viên; B. 250 viên; C. 300 viên; D. 350 viên.
Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) ; b) .
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết:
a) ; b) .
Bài 3. (1,0 điểm)
Học sinh của một trường học khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó, biết rằng số học sinh này trong khoảng từ 300 đến 400 em.
Bài 4. (1,0 điểm)
a) Vẽ hình chữ nhật có một cạnh dài 4 cm, một cạnh dài 3 cm.
b) Vẽ tam giác đều có cạnh 3 cm.
Bài 5. (1,0 điểm)
Một mảnh vườn hình vuông cạnh 20 m. Người ta làm một lối đi xung quanh vườn rộng 2m thuộc đất của vườn. Phần đất còn lại dùng để trồng trọt. a) Tính chu vi mảnh vườn? b) Tính diện tích trồng trọt của mảnh vườn? | |
Cho tổng A = 20 + 21 + 22 + 23 + 24 + 25 + .... + 2100
Tìm số dư của phép chia tổng A cho 3.
----------HẾT---------