Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,144
Điểm
113
tác giả
3 Đề kiểm tra cuối học kì 2 toán 6 chân trời sáng tạo CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 3 FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
UBND HUYỆN NAM SÁCH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN TOÁN - LỚP 6

Thời gian làm bài 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra 10/5/2023


Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Hãy chọn đáp án đúng trong các câu dưới đây:

Câu 1.
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là phân số?

A. . B. . C. - 25. D. .

Câu 2. Trong các số sau, số nào có giá trị bằng phân số ?

A. . B. C. D. .

Câu 3. Kết quả của phép tính là

A. . B. . C. D. .

Câu 4. Trong các số thập phân sau, số thập phân nào lớn nhất?

A. . B. C. . D. .

Câu 5.
Kết quả làm tròn số đến hàng phần mười là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Cho hình vẽ, khẳng định nào không đúng trong các khẳng định sau?


A. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B.

B. Điểm B và A nằm cùng phía đối với điểm D.

C. Điểm D và B nằm cùng phía đối với điểm A.

D. Điểm C và B nằm cùng phía đối với điểm A.

Câu 7. Khi nào điểm M là trung điểm của đoạn AB?

A. M nằm giữa A và B. B. M nằm giữa A và B, MA = MB.

C. MA + MB = AB. D. MA = MB.

Câu 8. Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ?



A. 400

B. 500

C. 600

D. 1300



Câu 9: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?

A. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế.

B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).

C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ (đơn vị tính là mét).

D. Số học sinh đeo kính trong một lớp học (đơn vị tính là học sinh).

Câu 10.Trong hộp kín có 1 bóng xanh và 3 bóng đỏ có kích thước giống nhau. Bạn Hoa lấy ra đồng thời 2 bóng từ hộp. Trong các sự kiện sau, sự kiện nào chắc chắc xảy ra?

An lấy ít nhất 1 bóng xanhB. An lấy 2 bóng xanh
C. An lấy 2 bóng đỏD. An lấy ít nhất 1 bóng đỏ.
Câu 11. Gieo một con xúc xắc 20 lần, có 5 lần được mặt 2 chấm. Xác suất sự kiện mặt 2 chấm là bao nhiêu?

A. 1. B. 0,2. C. 0,25 D. 0,5. Câu 12. Gieo một đồng xu 25 lần. Có 10 lần xuất hiện mặt sấp. Xác suất thực nghiệm của sự kiện đồng xu xuất hiện mặt ngửa là bao nhiêu?

A. . B. C. D. 1,0.

Phần II. Tự luận (7,0 điểm).

Câu 13 (1,0 điểm).
Thực hiện phép tính: a) b)

Câu 14 (1,5 điểm). Tìm x biết:

a) b) c) Biết 20% của x là 40

Câu 15 (1,5 điểm).

Lớp 6A của một trường có số học sinh xếp học lực Tốt, số học sinh còn lại xếp loại Khá. Số học sinh xếp loại Đạt là 18 em. Không còn học sinh xếp loại khác.

a) Tính số học sinh của lớp.

b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh xếp Khá so với số học sinh Tốt.

Câu 16 (2,0 điểm).

Cho hai tia đối nhau Ox và Oy. Lấy điểm A trên tia Ox, điểm B trên tia Oy sao cho OA = 3 cm, OB = 4 cm. Lấy điểm C sao cho A, B,C không thẳng hàng. Vẽ tia OC.

a) Vẽ hình và tính AB.

b) Liệt kê các góc đỉnh O và cho biết số đo góc xOy.

Câu 17 (1,0 điểm).

Tính tổng:



---------- Hết ----------



UBND HUYỆN NAM SÁCH
PHÒNG GIÁO DỤCVÀ ĐÀO TẠO
HDC KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM
HỌC 2022-2023
MÔN TOÁN – LỚP 6
Gồm 02 trang

Phần I. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

Câu​
1​
2​
3​
4​
5​
6​
7​
8​
9​
10​
11​
12​
Đáp án​
B​
C​
B​
B​
B​
B​
B​
B​
A​
D​
C​
B​
Phần II. Tự Luận

Câu
Nội dung
Điểm
Câu 13
1,0 đ
a)

0,25

0,25
b)0,25

0,25
Câu 14
1,5 đ
a)

0,25
0,25
b)



0,25



0,25
c) x = 40:20%
x = 200
0,25
0,25
Câu 15
1,5 đ
a) Số phần học sinh xếp loại Khá

Số phần HS xếp loại Đạt

Số HS cả lớp
(HS)

0,25



0,25

0,25
b) Số học sinh xếp loại Tốt bằng số HS xếp Đạt là 18 HS

Tỉ số phần trăm số HS Khá so với xếp loại Tốt

0,25


0,5
Câu 16
2,0 đ
a)






Do điểm O nằm giữa hai điểm A và B
Nên AB = OA + OB = 3cm + 4cm = 7 cm





0,5



0,5
b) Liệt kê: ( Có thể tên khác)
( vì góc bẹt)
0,75
0,25
Câu 17
1,0đ







0,25



0,25



0,25


0,25













XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ

Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kì 2 – Môn Toán 6


1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6

TT​
Chủ đề​
Nội dung/Đơn vị kiến thức​
Mức độ đánh giá​
Tổng % điểm​
Nhận biết​
Thông hiểu​
Vận dụng​
Vận dụng cao​
TNKQ​
TL​
TNKQ​
TL​
TNKQ​
TL​
TNKQ​
TL​
1​
PHÂN SỐ
Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số
2
0,5đ​
1
0,25​
4,75
Các phép tính với phân số. Bài toán về phân số.

5
3,0đ​
1
1,0đ​
2​
SỐ THẬP PHÂNSố thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm
2
0,5đ​
2
1,0đ​

1,5​
3​
NHỮNG
HÌNH HÌNH HỌC CƠ BẢN
Điểm, đường thẳng, tia
1
0,25đ​
2,75​
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
1
0,25đ​
1
1,25​
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc
1
0,25đ
1
0,75đ​
3​
MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT
Nhận biết dữ liệu
1
0,25đ​












1,0​
Sự kiện trong thực nghiệm
1
0,25đ
Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có.
Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản
2
0,5đ​
Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản
Tổng: Số câu(ý)
Điểm
7
1,75​
3
0,75​
2
0,5​
9
6,0​
1
1,0​
22
10,0​










































2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6



TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
SỐ VÀ ĐẠI SỐ










1
PHÂN SỐ
Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số
Nhận biết:
– Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm.
TN1
– Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số.
– Nêu được hai tính chất cơ bản của phân sốTN2
– Nhận biết được số đối của một phân số.
– Nhận biết được hỗn số dương.
Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho trước.
TN3

Các phép tính với phân sốVận dụng:
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số.




TL13a,b
TL14a

– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...).
TL 15a​
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số.
TL17​




2
SỐ THẬP PHÂNSố thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trămNhận biết:
– Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân.

Thông hiểu:
– So sánh được hai số thập phân cho trước.
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
TL13​
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân.TN 5
TN4​
– Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó.
TL 14c​
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...).
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
TL15b​
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG










3
Nhữnghình hình học cơ bản
Điểm, đường thẳng, tiaNhận biết:
– Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
TN6
– Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song.
– Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
– Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
TN7​
TL16a​
– Nhận biết được khái niệm tia.
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳngNhận biết:
– Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo gócNhận biết:
– Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập đến góc lõm).
– Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt).
TL16b​
– Nhận biết được khái niệm số đo góc.
TN8​
MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT




1



Thu thập và tổ chức dữ liệu



Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước
Nhận biết:
– Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản.
TN9​
TN10
Vận dụng:
– Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác.







2






Phân tích và xử lí dữ liệu
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồNhận biết:
– Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
Thông hiểu:
– Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
Vận dụng:
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).




3​
Một số yếu tố xác suất
Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản
Nhận biết:
– Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ...).
TN11,12​
Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giảnThông hiểu:
– Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản.
Vận dụng:
– Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản.





UBND HUYỆN YÊN THỦY
PHÒNG GD&ĐT


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022- 2023
MÔN: TOÁN 6

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D .

Câu 1.
Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta một phân số.

A. B. C. D.

Câu 2. Phân số nghịch đảo của phân số là

A. B. C. D. .

Câu 3. Trong các số thập phân sau số thập phân nào lớn nhất?

A. . B. C. . D. .

Câu 4.
Hỗn số viết dưới dạng phân số là:

B. C. D.

Câu 5. Làm tròn số 15,7561 đến chữ số thập phân thứ nhất là:

A.15 . B. 15,8 C.15,7 D. 15,76

Câu 6. Tung đồng xu 17 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt Sấp thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt Ngửa bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số?

  • Bảng danh sách họ tên học sinh lớp 6ª
  • Bảng điểm tổng kết học kì II môn toán lớp 6ª
  • Tên các trường học trong huyện.
  • Tên các lớp học trong trường.
Câu 8. Góc bẹt bằng:

A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450

Câu 9. Lúc 9 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc có số đo là bao nhiêu?



A. 300 B. 600 C. 900 D. 1800

Câu 10. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?



Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B.

Ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng .

Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C.

Câu 11. Đoạn thẳng MN dài 5cm, đoạn thẳng PQ dài 4cm. khi đó:

A. MN=PQ . B. MN<PQ . C. MN>PQ D. Không so sánh được .

Câu 12. Góc xOy có số đo bằng 1200, khi đó góc xOy là:

A. Góc tù. B. Góc nhọn. C. Góc vuông. D. Góc bẹt.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Câu 13
(2,0 điểm).

1. Thực hiện phép tính.

a) b) (12 – 30) + 15

2. Tìm x, biết:

câu 14
(2,0 điểm).

a) Tuấn có 21 viên bi. Tuấn cho Dũng số bi của mình. Hỏi Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi?

b) Trong một chiếc thùng kín có một số quả bóng màu xanh, đỏ, tím, vàng có cùng kích thước. Trong một trò chơi,người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. Bạn Châu thực hiện trò chơi 40 lần và được kết quả như bảng sau:

Màu bóng
Xanh
Đỏ
Tím
Vàng
Số lần
5
15
8
12
Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên?

Câu 15 (2,0 điểm). Vẽ tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm,

OB = 14cm. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 6cm.

a) Tính độ dài đoạn thẳng AB

b) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng BC không ? Vì sao ?

Câu 16 (1,0 điểm). Chứng tỏ P =

……….Hết..........

Học sinh không được sử dụng tài liệu, máy tính cầm tay!

HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6

Năm học 2022 - 2023

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm.



123456789101112
CACDBCBBCBCA


II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

CâuNội dung yêu cầuĐiểm
13
(2,0đ)

0.25


0,25
1b,
(12 – 30) + 15
= (-18) +15
= -3

0,25
0,25
2,

0,5

0,5
14
(2,0đ)
a, Số bi Tuấn đã cho Dũng là : = 9 (viên)
số bi còn lại của Tuấn là: 21- 9 = 12 (viên)
0,5

0,5
b, Vẽ đúng biểu đồ1,0
15
(2,0đ)
Vẽ hình đúng, chính xác

a)Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên ta có:
OA + AB = OB
Thay số ta được: 4 + AB = 14 AB = 14 – 4 = 10 (cm)
Vậy AB = 10cm

0,25






0.5
b)Vì A thuộc tia Ox, C thuộc tia đối của tia Ox nên điểm O nằm giữa hai điểm A và C, ta có: AC = OA + OC
Thay số ta được: AC = 4 + 6 = 10 (cm)
AC = AB (= 10 cm)
Mặt khác ta có điểm A nằm giữa hai điểm B và C
Do đó A là trung điểm của đoạn thẳng BC
0,25


0,5


0,5
16
(1,0đ)
Chứng tỏ P =
P = =
= <1



0,5

0,5
……….Hết..........​

PHÒNG GD&ĐT TP VIỆT TRÌ​
TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG

Đề có 02 trang
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC: 2022-2023

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D .

Câu 1.
Cách viết nào sau đây biểu diễn cho cách viết phân số?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Phân số nào sau đây bằng bằng phân số ?

A. . B. . C . . D. .

Câu 3. Số đối của phân số là số nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho x = . Giá trị của x là số nào?

A. . B. -16. C. . D. .

Câu 5. Số nào là kết quả của phép tính ?

A. . B. . C. . D. -8 .

Câu 6. Cơ thể người có khoảng là nước. Hậu cân nặng 50 kg, em hãy cho biết khối lượng nước có trong cơ thể Hậu?

A. 35 kg. B. 350kg. C. 71 kg. D. 3500kg.

Câu 7. Biết của bình nước là 5 lít. Hỏi cả bình nước chứa được bao nhiêu lít nước?

A. 15 lít. B. 20lít. C. 54 lít. D. 1,25 lít.

Câu 8. Dùng hỗn số nào sau đây để biểu thị thời gian của đồng hồ sau?



A.
5. B. 5 C. 4. D. 4

Câu 9. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?



A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B.

C. Ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng .

D. Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C.

Câu 10. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.
B. Hai đường thẳng AB và AC có ba điểm chung
C. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau.
D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung.
Câu 11. Góc có 2 cạnh MP và MQ là góc nào?

A. Góc PMQ. B. Góc MPQ. C. Góc PQM. D. Góc MQP.

Câu 12. Lúc 9 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc có số đo là bao nhiêu?



A. 300 B. 600. C. 900. D. 1800.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Câu 13.
(1,5 điểm) Thực hiện phép tính.

C =

Câu 14: (1,5 điểm). Biểu đồ tranh dưới đây cho biết mức độ yêu thích các môn học của các bạn học sinh khối lớp 6.

Môn Học
Số HS yêu thích​
Hóa
Sinh
Ngữ Văn
Tiếng Anh
Toán
(Trong đó học sinh.)

a) Lập bảng thống kê từ biểu đồ tranh đã cho.

b) Môn học nào được nhiều học sinh yêu thích nhất.

c) Môn học nào được ít học sinh yêu thích nhất.

Câu 15 : (2,0 điểm) Lớp 6A có 45 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá.

a)Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A.

b)Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp (làm tròn đến hàng phần mười)

Câu 16 : (1,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 4cm; ON = 8cm.

a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.

b) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao?

Câu 17 (0,5 điểm): Tìm x biết:



………………………………….. Hết ……………………………….

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.​







HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6

Năm học 2022 - 2023

A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm.



1​
2​
3​
4​
5​
6​
7​
8​
9​
10​
11​
12​
A​
D​
A​
C​
B​
A​
B​
C​
B​
C​
A​
C​

B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
13
(1,5đ)

0.5 điểm



0,5 điểm

C =
0,5 điểm​
14:
(1,5 điểm)
a) Lập bảng thống kê từ biểu đồ tranh đã cho.
Môn học​
Số học sinh yêu thích​
Hóa​
55​
Sinh​
55​
Ngữ Văn​
45​
Tiếng Anh​
60​
Toán​
65​
b) Môn Toán có nhiều học sinh yêu thích nhất.
Môn Ngữ văn ít học sinh yêu thích nhất.






1,0



0,25
0,25
15:
(2,0 điểm)
a)Lớp 6A có số học sinh giỏi là:
( học sinh)
Lớp 6A có số học sinh trung bình là:
( học sinh)
Lớp 6A có số học sinh khá là:
45 – 9 – 6= 30 ( học sinh)
b) Tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp là:

0,5

0,5


0,5

0,5
16:
(1,5 điểm)
a) Vẽ đúng hình.
Trên tia có OM =4cm; ON = 8cm, OM< ON nên điểm M nằm giữa hai điểm O và N.
Vì M nằm giữa O và N nên ta có:
OM+MN=ON
MN=ON – OM = 8 – 4 = 4cm
b) Vì M nằm giữa hai điểm O, N và OM =MN =4cm nên điểm M là trung điểm của đoạn thẳng ON.
0,25

0,25

0,25
0,25



0,5
17
(0,5 điểm)
0,25


0,25











































MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – Năm học 2022 - 2023

MÔN: TOÁN LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Số CH
Số CH
Số CH
Số CH
TN
TL
1
Phân số1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên.
1​
1​
0,25​
2. Tính chất cơ bản của phân số.
1​
1​
1​
1​
0,75​
3. Phép cộng và phép trừ phân số.
2​
0,7​
2​
0,7​
1,5​
4. Phép nhân và phép chia phân số.
1​
0,3​
1​
0,3​
0,75​
5. Giá trị phân số của một số.
C6,7
2​
0,5​
6. Hỗn số.
C8​
1​
0,25​
2
Số thập phân.1.Làm tròn số thập phân.
C15B​
0,5​
1,25​
2. Tỉ số và tỉ số phần trăm.
C15A​
0,5​
0,75​
3
Các hình hình học cơ bản
1. Ba điểm thẳng hàng.
C9​
1​
0,25​
2. Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia.
C10​
1​
0,25​
3. Trung điểm của đoạn thẳng.
C16​
1​
1,5​
4.Góc.
C11​
1​
0,25​
5. Số đo góc. Các góc đặc biệt.
C12​
1​
0,25​
4
Một số yếu tố xác suấtXác suất thực nghiệm.
C14​
1​
1,5​
Tổng
7
4,7
4,3
1
12
5
10 đ
Tỉ lệ (%)
7
4,7
4,3
1
12
5
Tỉ lệ chung (%)
69 %
31 %
















BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – Năm học 2021 - 2022

MÔN: TOÁN LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT


TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi
theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
1
Phân số.
1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên.Nhận biết:
+Nhận biết được 1 phân số . (Câu 1)
1​
1​
2. Tính chất cơ bản của phân số.Nhận biết:
Biết áp dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn. (Câu 2)
Vận dụng cao:
+ Vận dụng công thức tính xác suất thực nghiệm vào toán thực tế. (Câu 17)
1​
1​
2​
3. Phép cộng và phép trừ phân số.
Nhận biết:
+ Biết tìm số đối của một phân số. (Câu 3)
+Biết được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. (Câu 4)
Thông hiểu:
+
Hiểu được các bước để cộng trừ các phân số trong biểu thức.
(Câu 13a,c)
2​
0,7​
2,7​
4. Phép nhân và phép chia phân số.Thông hiểu:
+Biết được quy tắc chia hai phân số. (Câu 5)
Vận dụng
+
Hiểu được thứ tự thực hiện phép tính để tính giá trị của biểu thức. (Câu 13b)
1​
0,3​
1,3​
5. Giá trị phân số của một số.Vận dụng
+ Tính giá trị phân số của một số cho trước. (Câu 6)

+ Tính được cách tìm một số khi biết giá trị phân số của số đó. (Câu 7)
2​
2​
6. Hỗn sốNhận biết:
+
Biết cách viết hỗn số từ thời gian của đồng hồ. (Câu 8)
1​
1​
2
Số thập phân.
2.Làm tròn số thập phân.Vận dụng
+
Biết cách làm tròn số thập phân. (Câu 15b)
0,5​
0,5​
3. Tỉ số và tỉ số phần trăm.Nhận biết:
+
Biết cách viết kí hiệu tỉ số của hai số. (Câu 15a)
0,5​
0,5​
3
Các hình hình học cơ bản.
1. Ba điểm thẳng hàng.Nhận biết:
+ Nhận biết được hình có 3 điểm thẳng hàng. (Câu 9)
1​
1​
2. Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia.Nhận biết:
+ Nhận biết được hình có 2 đường thẳng cắt nhau. (câu 10)
1​
1​
3. Trung điểm của đoạn thẳng.Vận dụng:
+
Vận dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng để tính độ dài cạnh. (Câu 16)
1​
1​
4.GócNhận biết:
+ Nhận biết cách đọc tên góc. (Câu 11)
1​
1​
5. Số đo góc. Các góc đặ biệtThông hiểu:
+ Nhận biết cách đọc số đo góc từ đồng hồ. (Câu 12)
1​
1​
4Một số yếu tố xác suấtXác suất thực nghiệm.Vận dụng cao:
+ Vận dụng công thức tính xác suất thực nghiệm vào toán thực tế. (Câu 14)
1​
1​
Tổng
17


1684406612690.png
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM--- DE HK2 toan 6.zip
    733.3 KB · Lượt tải : 12
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi toán 6 học kì 1 bộ đề thi toán 6 học kì 2 bộ đề thi violympic toán lớp 6 các dạng toán violympic lớp 6 các dạng đề thi toán 6 học kì 2 cách giải toán violympic lớp 6 vòng 1 cách giải toán violympic lớp 6 vòng 4 de thi violympic toán lớp 6 cấp huyện de thi violympic toán lớp 6 cấp thành phố de thi violympic toán lớp 6 cấp tỉnh de thi violympic toán lớp 6 cấp trường download đề thi toán lớp 6 học kì 1 download đề thi toán lớp 6 học kì 2 giải đề thi toán lớp 6 giữa học kì 1 hướng dẫn thi violympic toán lớp 6 vòng 1 những đề thi toán lớp 6 giữa học kì 1 sách violympic toán lớp 6 violympic toán lớp 6 violympic toan lop 6 dang ky violympic toán lớp 6 vòng 1 violympic toán lớp 6 vòng 1 2019 violympic toán lớp 6 vòng 2 violympic toán lớp 6 vòng 4 violympic toán lớp 6 vòng 7 violympic toán lớp 6 vòng 8 violympic toán lớp 6 đăng nhập violympic toán tiếng anh lớp 2 vòng 6 violympic toán tiếng anh lớp 4 vòng 6 xem đề thi toán lớp 6 đề cương ôn thi giữa học kì 1 toán 6 đề thi bồi dưỡng toán 6 đề thi cuối kì i môn toán 6 đề thi giữa học kì 1 toán 6 violet đề thi giữa kì 1 toán 6 bắc ninh đề thi học kì 1 toán 6 bắc giang đề thi giữa kì 1 toán 6 môn sinh học đề thi giữa kì 1 toán 6 môn tiếng anh đề thi giữa kì 1 toán 6 môn tin học đề thi giữa kì 1 toán 6 môn văn đề thi giữa kì 1 toán 6 pdf đề thi giữa kì 1 toán 6 quận hà đông đề thi giữa kì 1 toán 6 sách kết nối đề thi giữa kì 1 toán 6 sách mới đề thi giữa kì 1 toán 6 sinh học đề thi giữa kì i toán 6 đề thi giữa kì ii toán 6 đề thi giữa kì toán 6 cánh diều đề thi giữa kì toán 6 học kì 1 đề thi giữa kì toán 6 sách cánh diều đề thi hk1 toán 6 có đáp án đề thi hk1 toán 6 quận tân bình đề thi hk1 toán 6 violet đề thi hk2 toán 6 đề thi hk2 toán 6 bình dương đề thi hk2 toán 6 có trắc nghiệm đề thi hk2 toán 6 có trắc nghiệm violet đề thi hk2 toán 6 có đáp an đề thi hk2 toán 6 có đáp án violet đề thi hk2 toán 6 năm 2021 đề thi hk2 toán 6 quận 1 đề thi hk2 toán 6 quận ba đình đề thi hk2 toán 6 quận tân bình đề thi hk2 toán 6 quận thủ đức đề thi hk2 toán 6 quảng nam đề thi hk2 toán 6 violet đề thi hki toán 6 violet đề thi học kì 1 toán 6 file word đề thi học kì 2 toán 6 bắc ninh đề thi học kì 2 toán 6 mới nhất đề thi học sinh giỏi toán 6 thành phố vinh đề thi hsg toán 6 bắc giang đề thi hsg toán 6 cấp thành phố đề thi hsg toán 6 có đáp án đề thi hsg toán 6 huyện phú xuyên đề thi hsg toán 6 huyện tam dương đề thi hsg toán 6 huyện việt yên đề thi hsg toán 6 huyện yên thành đề thi hsg toán 6 mới nhất đề thi hsg toán 6 năm 2020 đề thi hsg toán 6 violet đề thi lại toán 6 violet đề thi môn toán 6 đề thi môn toán 6 giữa học kì 1 đề thi môn toán 6 giữa kì 1 đề thi môn toán 6 học kì 1 đề thi môn toán 6 học kì 2 đề thi olympic toán 6 tphcm đề thi thử toán lớp 6 giữa học kì 1 đề thi toán 6 đề thi toán 6 2 đề thi toán 6 cánh diều đề thi toán 6 chân trời sáng tạo đề thi toán 6 chương 1 đề thi toán 6 có đáp án đề thi toán 6 cuối học kì 2 đề thi toán 6 cuối học kì 2 năm 2021 đề thi toán 6 cuối kì 1 đề thi toán 6 cuối kì 2 đề thi toán 6 giữa hk1 đề thi toán 6 giữa học kì 1 đề thi toán 6 giữa học kì 1 cánh diều đề thi toán 6 giữa học kì 1 chân trời sáng tạo đề thi toán 6 giữa học kì 1 có đáp án đề thi toán 6 giữa học kì 1 kết nối tri thức đề thi toán 6 giữa học kì 1 sách mới đề thi toán 6 giữa kì 1 đề thi toán 6 giữa kì 1 chân trời sáng tạo đề thi toán 6 giữa kì 1 kết nối tri thức đề thi toán 6 hk1 đề thi toán 6 học kì 1 đề thi toán 6 học kì 1 cánh diều đề thi toán 6 học kì 1 chân trời sáng tạo đề thi toán 6 học kì 1 kết nối tri thức đề thi toán 6 học kì 1 sách cánh diều đề thi toán 6 học kì 1 violet đề thi toán 6 học kì 2 đề thi toán 6 học kì ii đề thi toán 6 kết nối tri thức đề thi toán 6 kết nối tri thức với cuộc sống đề thi toán 6 kì 1 đề thi toán 6 kì 1 kết nối tri thức đề thi toán 6 kì 2 đề thi toán 6 kì 2 có đáp án đề thi toán 6 kì 2 năm 2020 đề thi toán 6 kì 2 năm 2021 đề thi toán 6 kì 2 violet đề thi toán 6 lên 7 đề thi toán 6 năm 2020 đề thi toán 6 năm 2021 đề thi toán 6 nâng cao đề thi toán 6 nguyễn tất thành đề thi toán 6 sách cánh diều đề thi toán 6 trắc nghiệm đề thi toán 6 violet đề thi toán hình lớp 6 15 phút đề thi toán hình lớp 6 giữa học kì 1 đề thi toán khối 6 đề thi toán lớp 6 đề thi toán lớp 6 15 phút đề thi toán lớp 6 45 phút đề thi toán lớp 6 ams đề thi toán lớp 6 amsterdam đề thi toán lớp 6 giữa học kì 1 có đáp án đề thi toán lớp 6 giữa học kì 1 violet đề thi toán lớp 6 giữa kì 1 đề thi toán lớp 6 hk2 đề thi toán lớp 6 hk2 có đáp án đề thi toán lớp 6 học kì 1 đề thi toán lớp 6 học kì 1 năm 2019 đề thi toán lớp 6 học sinh giỏi đề thi toán lớp 6 khảo sát đầu năm đề thi toán lớp 6 năm 2021 đề thi toán lớp 6 online đề thi toán lớp 6 quận tân phú đề thi toán lớp 6 số học đề thi toán lớp 6 tập 2 đề thi toán lớp 6 trường amsterdam đề thi toán lớp 6 trường cầu giấy đề thi toán lớp 6 trường lương thế vinh đề thi toán lớp 6 trường nguyễn tất thành đề thi toán lớp 6 vndoc đề thi toán lớp sáu đề thi toán vào 6 đề thi toán vào lớp 6 amsterdam đề thi toán vào lớp 6 amsterdam 2019 đề thi toán vào lớp 6 amsterdam 2020 đề thi toán vào lớp 6 trường thanh xuân đề thi violympic toán tiếng anh lớp 6
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top