- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 87,317
- Điểm
- 113
tác giả
3 Đề ôn trạng nguyên tiếng việt lớp 1 thi hương * cấp tốc năm 2024-2025 * cấp tốc được soạn dưới dạng file word gồm 42 trang. Các bạn xem và tải đề ôn trạng nguyên tiếng việt lớp 1 cấp huyện về ở dưới.
7. Câu nào có từ viết sai chính tả?
A.Bố đến công trường làm việc từ sáng sớm.
B.Bố đang sửa ti vi giúp ông bà.
C.Mùa đông, lá bàng rụng đỏ trên xân trường.
D.Chủ nhật, cả gia đình em cùng đi xem phim.
Câu hỏi 8. Đoạn văn dưới đây viết về thời gian nào trong ngày?
Khi gà trống cất tiếng ò ó o, các bác nông dân ra đồng gặt lúa. Những tia nắng vàng ươm rọi xuống mặt đất. Chúng em nô nức đi đến trường.
A.giữa trưa B.sáng sớm C.đêm muộn D.ban đêm
Câu hỏi 9. "Đàn ngựa" có thể ghép với đáp án nào để tạo thành câu đúng?
A.cất tiếng hót vang B.lặn xuống biển
C.phi trên đồng cỏ D.bò trên bờ cỏ
Câu hỏi 10. Đáp án nào chỉ gồm các vần xuất hiện trong khổ thơ sau?
Ve cất tiếng ca
Mùa hạ đã về
Phượng nở đỏ ghê
Rực lên như lửa.
(Phúc Đăng)
A.ưc, iên, am, an, ung B.iêng, uông, en, ươn, at
C.ât, uc, ăt, iên, ươn D.ên, ương, ât, iêng, ưc
Câu hỏi 11. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:
Tớ là đàn. Tên của tớ có vần .......... .
Câu hỏi 12. Điền "c" hoặc "k" thích hợp vào chỗ trống:
Đến .......... ì nghỉ, chúng em cùng ông bà ra vườn .......... ắt .......... am.
Câu hỏi 13. Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống:
(ngon, xem, khen)
Chúng em đang ăn kem rất .......... .
Câu hỏi 14. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trong hình ảnh trên có .......... đồ vật có tên chứa vần "ong".
Câu hỏi 15. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trong ô chữ trên có .......... từ chỉ quả.
Câu hỏi 16. Hãy ghép hình ảnh với từ thích hợp.
Câu hỏi 17. Hãy ghép hai tiếng với nhau để tạo thành từ ngữ đúng.
Câu hỏi 18. Hãy ghép vần với tên quả trong hình chứa vần tương ứng.
Câu hỏi 19. Hãy ghép hình ảnh với câu mô tả tương ứng.
Câu hỏi 20. Hãy ghép hai vế với nhau để tạo thành câu thích hợp.
Câu hỏi 21. Sắp xếp các tiếng sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
............................................................................................................................
Câu hỏi 22. Sắp xếp các chữ sau để tạo thành từ.
.............................................................................................................................
Câu hỏi 23. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.
nấm rơm; năm học; chăm chỉ; làm việc; thịt băm; dũng cảm;
nhân sâm; đường hầm; số tám; quả cam
Từ ngữ chứa tiếng có vần "am" ……………………………………………
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Từ ngữ chứa tiếng có vần "ăm" ……………………………………………
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Từ ngữ chứa tiếng có vần "âm" ……………………………………………
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Câu hỏi 24. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.
tê giác; bố mẹ; y tá; bếp điện; bút bi; ghế nhựa;
sư tử; ông bà; hà mã; bát đĩa; bác sĩ
Từ chỉ đồ vật ……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Từ chỉ con vật ……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Từ chỉ người……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Câu hỏi 25. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.
kim chỉ; quả trứng; con truột; bàn trân; chăn màn;
giò chả; mặt chăng; học chò
Từ ngữ viết đúng chính tả ………………………………………………...
………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………
Từ ngữ viết sai chính tả ………………………………………………...
………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………
Câu hỏi 26. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
Các từ ngữ "biết ơn", "thợ sơn", "cơn mưa", "gợn sóng" có chung vần .....
A. on B.ôn C.ơn
Câu hỏi 27. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
Tên hai đồ vật trên có chung vần …….
A. ong B. ung C.ông
Câu hỏi 28. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Chúng em đi bộ với nhau trên …….
A. dòng sông B.đường phố C.bờ biển
Câu hỏi 29. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Bạn Nga ………[buồn bã; ngạc nhiên; hạnh phúc] khi được ………..[bóc; tặng; tìm] quà cho các em nhỏ.
Câu hỏi 30. Giải câu đố sau:
Con gì thường ăn cỏ non
Tặng em sữa ngọt, thơm ngon hằng ngày?
Đáp án: con …..
A. ngựa vằn B. bò sữa C. tê giác
Câu hỏi 1. Đâu là tên một con vật?
A.tóc B.học C.cóc D.đọc
Câu hỏi 2. Tên đồ vật nào có vần "ep"?
A.dép B.tất C.mũ D.khăn
Câu hỏi 3. Những từ nào thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau?
Tết đến, cả nhà em cùng [...] thăm ông bà.
A.về B.đi C.ghé D.nghe E.tặng
Câu hỏi 4. Câu nào dưới đây chứa tiếng có vần "oc"?
A.Mẹ làm món bún mọc cho cả nhà.
B.Mẹ đi chợ mua quà Tết cho bà.
C.Mẹ đang dọn dẹp nhà giúp bà.
D.Mẹ làm món miến trộn cho bé.
Câu hỏi 5. Câu nào mô tả đúng hình ảnh sau?
A.Gà mẹ dẫn gà con đi kiếm ăn trong vườn.
B.Gà con đang uống nước bên hồ.
C.Gà con đang mổ thóc trong sân.
D.Gà trống dẫn đàn gà con đi kiếm ăn.
Câu hỏi 6. Hình ảnh nào dưới đây phù hợp với câu văn sau?
Nam giúp mẹ nhặt trứng trong chuồng gà.
A. B.
C. D.
Câu hỏi 7. Câu nào có từ viết sai chính tả?
A.Bố sắp xếp đồ đạc rất ngăn nắp.
B.Chị Yến hướng dẫn em luộc trứng.
C.Bố làm món cá trê lướng cho cả nhà.
D.Vườn của bà trồng tre nứa.
Câu hỏi 8. "Những chú sóc" có thể ghép với đáp án nào để tạo thành câu đúng?
A.bắt cá trên dòng sông
B.ăn hạt dẻ trong khu rừng
C.phi trên đồng cỏ
D.mò cua trên đồng ruộng
Câu hỏi 9. Đoạn văn dưới đây viết về con vật nào?
Nó có bộ lông mượt mà và có đuôi rất sặc sỡ được tô điểm bằng những đốm tròn. Khi múa, chiếc đuôi của nó như quạt lớn có gắn hàng trăm viên ngọc.
A.chim công B.gà con C.chim sẻ D.thiên nga
Câu hỏi 10. Đáp án nào chỉ gồm các vần xuất hiện trong khổ thơ sau?
Vườn dứa chín vàng
Bên đường dốc đỏ
Một quả sóc ăn
Thơm lừng trong gió.
(sưu tầm)
A.ươn, ôt, ươt, uôt, ân
B.in, oc, ung, ang, it
C.ưng, ôc, ôt, ương, in
D.ang, ên, im, ăn, ât
Câu hỏi 11. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:
Tớ là sóc. Tên của tớ có vần .......... .
Câu hỏi 12. Điền "g" hoặc "gh" thích hợp vào chỗ trống:
Bé giúp mẹ .......... ấp đồ .......... ọn .......... àng.
Câu hỏi 13. Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
TÀI LIỆU ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM 2024 - 2025
3 ĐỀ ÔN CẤP TỐC- THI HƯƠNG
Thầy cô, phụ huynh đặt mua tài liệu liên hệ trực tiếp zalo Hương Thảo
3 ĐỀ ÔN CẤP TỐC- THI HƯƠNG
Thầy cô, phụ huynh đặt mua tài liệu liên hệ trực tiếp zalo Hương Thảo
7. Câu nào có từ viết sai chính tả?
A.Bố đến công trường làm việc từ sáng sớm.
B.Bố đang sửa ti vi giúp ông bà.
C.Mùa đông, lá bàng rụng đỏ trên xân trường.
D.Chủ nhật, cả gia đình em cùng đi xem phim.
Câu hỏi 8. Đoạn văn dưới đây viết về thời gian nào trong ngày?
Khi gà trống cất tiếng ò ó o, các bác nông dân ra đồng gặt lúa. Những tia nắng vàng ươm rọi xuống mặt đất. Chúng em nô nức đi đến trường.
A.giữa trưa B.sáng sớm C.đêm muộn D.ban đêm
Câu hỏi 9. "Đàn ngựa" có thể ghép với đáp án nào để tạo thành câu đúng?
A.cất tiếng hót vang B.lặn xuống biển
C.phi trên đồng cỏ D.bò trên bờ cỏ
Câu hỏi 10. Đáp án nào chỉ gồm các vần xuất hiện trong khổ thơ sau?
Ve cất tiếng ca
Mùa hạ đã về
Phượng nở đỏ ghê
Rực lên như lửa.
(Phúc Đăng)
A.ưc, iên, am, an, ung B.iêng, uông, en, ươn, at
C.ât, uc, ăt, iên, ươn D.ên, ương, ât, iêng, ưc
Câu hỏi 11. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:
Tớ là đàn. Tên của tớ có vần .......... .
Câu hỏi 12. Điền "c" hoặc "k" thích hợp vào chỗ trống:
Đến .......... ì nghỉ, chúng em cùng ông bà ra vườn .......... ắt .......... am.
Câu hỏi 13. Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống:
(ngon, xem, khen)
Chúng em đang ăn kem rất .......... .
Câu hỏi 14. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trong hình ảnh trên có .......... đồ vật có tên chứa vần "ong".
Câu hỏi 15. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Trong ô chữ trên có .......... từ chỉ quả.
Câu hỏi 16. Hãy ghép hình ảnh với từ thích hợp.
| dê | |
| ngựa | |
| lợn |
bọ | giác | |
hà | ngựa | |
tê | mã |
| | |
| | |
| | |
| |
Câu hỏi 19. Hãy ghép hình ảnh với câu mô tả tương ứng.
| Bé đang tập đàn trong căn phòng. | |
| Bé đang tập hát cùng mẹ. | |
| Bé đang tập múa trước gương. |
Cá heo | lặn xuống biển. | |
Sư tử | cất tiếng hót vang. | |
Sơn ca | gầm vang trong rừng. |
............................................................................................................................
Câu hỏi 22. Sắp xếp các chữ sau để tạo thành từ.
.............................................................................................................................
Câu hỏi 23. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.
nấm rơm; năm học; chăm chỉ; làm việc; thịt băm; dũng cảm;
nhân sâm; đường hầm; số tám; quả cam
Từ ngữ chứa tiếng có vần "am" ……………………………………………
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Từ ngữ chứa tiếng có vần "ăm" ……………………………………………
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Từ ngữ chứa tiếng có vần "âm" ……………………………………………
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Câu hỏi 24. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.
tê giác; bố mẹ; y tá; bếp điện; bút bi; ghế nhựa;
sư tử; ông bà; hà mã; bát đĩa; bác sĩ
Từ chỉ đồ vật ……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Từ chỉ con vật ……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Từ chỉ người……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Câu hỏi 25. Hãy xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp.
kim chỉ; quả trứng; con truột; bàn trân; chăn màn;
giò chả; mặt chăng; học chò
Từ ngữ viết đúng chính tả ………………………………………………...
………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………
Từ ngữ viết sai chính tả ………………………………………………...
………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………
Câu hỏi 26. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
Các từ ngữ "biết ơn", "thợ sơn", "cơn mưa", "gợn sóng" có chung vần .....
A. on B.ôn C.ơn
Câu hỏi 27. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
Tên hai đồ vật trên có chung vần …….
A. ong B. ung C.ông
Câu hỏi 28. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Chúng em đi bộ với nhau trên …….
A. dòng sông B.đường phố C.bờ biển
Câu hỏi 29. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Bạn Nga ………[buồn bã; ngạc nhiên; hạnh phúc] khi được ………..[bóc; tặng; tìm] quà cho các em nhỏ.
Câu hỏi 30. Giải câu đố sau:
Con gì thường ăn cỏ non
Tặng em sữa ngọt, thơm ngon hằng ngày?
Đáp án: con …..
A. ngựa vằn B. bò sữa C. tê giác
ĐỀ SỐ 2
Câu hỏi 1. Đâu là tên một con vật?
A.tóc B.học C.cóc D.đọc
Câu hỏi 2. Tên đồ vật nào có vần "ep"?
A.dép B.tất C.mũ D.khăn
Câu hỏi 3. Những từ nào thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau?
Tết đến, cả nhà em cùng [...] thăm ông bà.
A.về B.đi C.ghé D.nghe E.tặng
Câu hỏi 4. Câu nào dưới đây chứa tiếng có vần "oc"?
A.Mẹ làm món bún mọc cho cả nhà.
B.Mẹ đi chợ mua quà Tết cho bà.
C.Mẹ đang dọn dẹp nhà giúp bà.
D.Mẹ làm món miến trộn cho bé.
Câu hỏi 5. Câu nào mô tả đúng hình ảnh sau?
A.Gà mẹ dẫn gà con đi kiếm ăn trong vườn.
B.Gà con đang uống nước bên hồ.
C.Gà con đang mổ thóc trong sân.
D.Gà trống dẫn đàn gà con đi kiếm ăn.
Câu hỏi 6. Hình ảnh nào dưới đây phù hợp với câu văn sau?
Nam giúp mẹ nhặt trứng trong chuồng gà.
A. B.
C. D.
Câu hỏi 7. Câu nào có từ viết sai chính tả?
A.Bố sắp xếp đồ đạc rất ngăn nắp.
B.Chị Yến hướng dẫn em luộc trứng.
C.Bố làm món cá trê lướng cho cả nhà.
D.Vườn của bà trồng tre nứa.
Câu hỏi 8. "Những chú sóc" có thể ghép với đáp án nào để tạo thành câu đúng?
A.bắt cá trên dòng sông
B.ăn hạt dẻ trong khu rừng
C.phi trên đồng cỏ
D.mò cua trên đồng ruộng
Câu hỏi 9. Đoạn văn dưới đây viết về con vật nào?
Nó có bộ lông mượt mà và có đuôi rất sặc sỡ được tô điểm bằng những đốm tròn. Khi múa, chiếc đuôi của nó như quạt lớn có gắn hàng trăm viên ngọc.
A.chim công B.gà con C.chim sẻ D.thiên nga
Câu hỏi 10. Đáp án nào chỉ gồm các vần xuất hiện trong khổ thơ sau?
Vườn dứa chín vàng
Bên đường dốc đỏ
Một quả sóc ăn
Thơm lừng trong gió.
(sưu tầm)
A.ươn, ôt, ươt, uôt, ân
B.in, oc, ung, ang, it
C.ưng, ôc, ôt, ương, in
D.ang, ên, im, ăn, ât
Câu hỏi 11. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:
Tớ là sóc. Tên của tớ có vần .......... .
Câu hỏi 12. Điền "g" hoặc "gh" thích hợp vào chỗ trống:
Bé giúp mẹ .......... ấp đồ .......... ọn .......... àng.
Câu hỏi 13. Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!