- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,294
- Điểm
- 113
tác giả
4 ĐỀ THI GIỮA KÌ I VẬT LÍ 10 có đáp án NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI, SỞ GD & ĐT TỈNH ĐỒNG NAI được soạn dưới dạng file word gồm 4 file trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 104.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Một người đứng ở Trái Đất sẽ thấy
A. trái Đất quay quanh Mặt Trời.
B. mặt Trời và Trái Đất đứng yên.
C. trái Đất đứng yên, Mặt Trời quay quanh Trái Đất.
D. mặt Trăng đứng yên, Trái Đất quay quanh mặt trời.
Câu 2. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí gồm
A. vật chất và năng lượng. B. các hiện tượng tự nhiên.
C. các dạng vận động của vật chất và năng lượng. D. các chuyển động cơ học và năng lượng.
Câu 3. Chọn câu đúng khi nói về phương pháp thực nghiệm.
A. Hai phương pháp thực nghiệm và lí thuyết hỗ trợ cho nhau, trong đó phương pháp lí thuyết có tính quyết định.
B. Phương pháp thực nghiệm sử dụng ngôn ngữ toán học và suy luận lí thuyết để phát hiện một kết quả mới.
C. Phương pháp thực nghiệm dùng thí nghiệm để phát hiện kết quả mới giúp kiểm chứng, hoàn thiện, bổ sung hay bác bỏ giả thuyết nào đó.
D. Kết quả được phát hiện từ phương pháp thực nghiệm cần được kiểm chứng bằng lí thuyết
Câu 4. Chọn câu đúng. Những dụng chính để đo tốc độ trung bình của viên bi gồm.
A. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng.
B. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp.
C. Băng giấy, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp.
D. Băng giấy, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng.
A. 6 km/h. B. 15 km/h. C. 9 km/h. D. 12 km/h.
Câu 6. Chọn câu đúng. Để đo tốc độ trong phòng thí nghiệm, ta cần.
A. đo thời gian và quãng đường chuyển động của vật.
B. đồng hồ đo thời gian.
C. thước đo quãng đường
D. máy bắn tốc độ.
Câu 7. Một chiếc xe chạy trên đoạn đường 40 km với tốc độ trung bình là 80 km/h, trên đoạn đường 40 km tiếp theo với tốc độ trung bình là 20 km/h. Tốc độ trung bình của xe trên đoạn đường 80 km này là
A. 60km/h. B. 65km/h. C. 32km/h. D. 50km/h.
Câu 8. Chọn phát biểu đúng.
A. Vectơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm.
B. Vectơ độ dịch chuyển thay đổi phương liên tục khi vật chuyển động.
full
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI | ĐỀ THI GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024-2025 VẬT LÍ 10 Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- | ||
| |||
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 104.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Một người đứng ở Trái Đất sẽ thấy
A. trái Đất quay quanh Mặt Trời.
B. mặt Trời và Trái Đất đứng yên.
C. trái Đất đứng yên, Mặt Trời quay quanh Trái Đất.
D. mặt Trăng đứng yên, Trái Đất quay quanh mặt trời.
Câu 2. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí gồm
A. vật chất và năng lượng. B. các hiện tượng tự nhiên.
C. các dạng vận động của vật chất và năng lượng. D. các chuyển động cơ học và năng lượng.
Câu 3. Chọn câu đúng khi nói về phương pháp thực nghiệm.
A. Hai phương pháp thực nghiệm và lí thuyết hỗ trợ cho nhau, trong đó phương pháp lí thuyết có tính quyết định.
B. Phương pháp thực nghiệm sử dụng ngôn ngữ toán học và suy luận lí thuyết để phát hiện một kết quả mới.
C. Phương pháp thực nghiệm dùng thí nghiệm để phát hiện kết quả mới giúp kiểm chứng, hoàn thiện, bổ sung hay bác bỏ giả thuyết nào đó.
D. Kết quả được phát hiện từ phương pháp thực nghiệm cần được kiểm chứng bằng lí thuyết
Câu 4. Chọn câu đúng. Những dụng chính để đo tốc độ trung bình của viên bi gồm.
A. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng.
B. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp.
C. Băng giấy, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp.
D. Băng giấy, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng.
Câu 5. Một chiếc thuyền chạy ngược dòng trên một đoạn sông thẳng, sau 1 giờ đi được 9 km so với bờ. Một đám củi khô trôi trên đoạn sông đó, sau 1 phút trôi được 100 m so với bờ. Vận tốc của thuyền so với nước là
A. 6 km/h. B. 15 km/h. C. 9 km/h. D. 12 km/h.
Câu 6. Chọn câu đúng. Để đo tốc độ trong phòng thí nghiệm, ta cần.
A. đo thời gian và quãng đường chuyển động của vật.
B. đồng hồ đo thời gian.
C. thước đo quãng đường
D. máy bắn tốc độ.
Câu 7. Một chiếc xe chạy trên đoạn đường 40 km với tốc độ trung bình là 80 km/h, trên đoạn đường 40 km tiếp theo với tốc độ trung bình là 20 km/h. Tốc độ trung bình của xe trên đoạn đường 80 km này là
A. 60km/h. B. 65km/h. C. 32km/h. D. 50km/h.
Câu 8. Chọn phát biểu đúng.
A. Vectơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm.
B. Vectơ độ dịch chuyển thay đổi phương liên tục khi vật chuyển động.
full