4 ĐỀ THI, Ma trận đề kiểm tra môn địa lý lớp 11 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm 4 thư mục file trang. Các bạn xem và tải về ở dưới. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Địa lí - Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề |
Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:…………………………. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga nằm ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Bắc Á. | B. Tây Nam Á. | C. Đông Nam Á. | D. Tây Bắc Á. |
Câu 2: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga nằm ở đới khí hậu nào sau đây?
A. Ôn đới. | B. Nhiệt đới. | C. Xích đạo. | D. Cận xích đạo. |
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng về dân cư Liên bang Nga?
A. Nhiều dân tộc. | B. Dân số trẻ. | C. Phân bố đồng đều. | D. Gia tăng nhanh. |
Câu 4: Liên bang Nga đã từng là trụ cột kinh tế của
A. Liên bang Xô viết. | B. Liên minh châu Âu. | C. Khu vực Bắc Á. | D. Các quốc gia độc lập. |
Câu 5: Chính sách kinh tế mới của Liên bang Nga đã mang lại kết quả nào sau đây?
A. Kinh tế tăng nhanh. | B. Giảm dự trữ ngoại tệ. | C. Tăng nhập siêu. | D. Tăng nợ nước ngoài. |
Câu 6: Cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều ở Liên bang Nga?
A. Hướng dương. | B. Cao su. | C. Cà phê. | D. Hồ tiêu. |
Câu 7: Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất Liên bang Nga là vùng
A. Trung ương. | B. Trung tâm đất đen. | C. U-ran. | D. Viễn Đông. |
Câu 8: Dòng sông nào sau đây chia lãnh thổ Liên bang Nga thành phần phía Tây và phần phía Đông?
A. Sông Von-ga. | B. Sông Lê-na. | C. Sông Ê-nít-xây. | D. Sông Ô-bi. |
Câu 9: Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Á. | B. Nam Á. | C. Bắc Á. | D. Tây Á. |
Câu 10: Đảo nào sau đây của Nhật Bản nằm ở phía Bắc?
A. Hô-cai-đô. | B. Hôn-su. | C. Xi-cô-cư. | D. Kiu-xiu. |
Câu 11: Thiên tai nào sau đây xảy ra thường xuyên và gây thiệt hại rất lớn cho Nhật Bản?
A. Động đất. | B. Hạn hán. | C. Bão Cát. | D. Triều cường. |
Câu 12: Đảo nào sau đây ở Nhật Bản có diện tích lớn nhất?
A. Hôn-su. | B. Hô-cai-đô. | C. Xi-cô-cư. | D. Kiu-xiu. |
Câu 13: Kinh tế Nhật Bản có tốc độ phát triển nhanh chóng trong khoảng thời gian nào sau đây?
A. 1950 - 1972. | B. 1973 - 1980. | C. 1980 - 1990. | D. 1991 đến nay. |
Câu 14: Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới?
A. Than đá. | B. Dầu mỏ. | C. Máy bay. | D. Rôbôt. |
Câu 15: Ngành nào sau đây chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản?
A. Công nghiệp. | B. Xây dựng. | C. Dịch vụ. | D. Nông nghiệp. |
Câu 16: Ngành nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản?
A. Công nghiệp. | B. Dịch vụ. | C. Xây dựng. | D. Nông nghiệp. |
Câu 17: Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp khai thác của Liên bang Nga là
A. giàu tài nguyên khoáng sản. | B. nhiều đồi núi, cao nguyên. |
C. khí hậu phân hóa đa dạng. | D. sông chảy trên địa hình dốc. |
Câu 18: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên của Liên bang Nga đối với sự phát triển kinh tế là
A. nhiều vùng rộng khí hậu băng giá. | B. diện tích rừng lá kim bị suy giảm. |
C. địa hình núi cao, bị chia cắt mạnh. | D. tài nguyên khoáng sản bị cạn kiệt. |
Câu 19: Dân số Liên bang Nga gây khó khăn nào sau đây cho phát triển kinh tế?
A. Dân số già, gia tăng dân số rất thấp. | B. Dân đông, trình độ dân trí thấp. |
C. Dân số trẻ, phân bố rất không đều. | D. Dân số tăng nhanh, mật độ cao. |
Câu 20: Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế U-ran ở Liên bang Nga là
A. công nghiệp phát triển. | B. sản lượng lương thực lớn. |
C. vùng kinh tế lâu đời nhất. | D. hạ tầng kinh tế kém nhất. |
Câu 21: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển giao thông đường biển ở Nhật Bản là
A. đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh. | B. nhiều đảo, khí hậu phân hóa đa dạng. |
C. biển rộng, không đóng băng quanh năm. | D. lãnh thổ rộng, trải dài qua nhiều vĩ độ. |
Câu 22: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển công nghiệp ở Nhật Bản là
A. thiếu tài nguyên khoáng sản. | B. địa hình chủ yếu là đồi núi. |
C. mạng lưới sông ngòi ngắn. | D. đường bờ biển khúc khuỷu. |
Câu 23: Nguồn lao động của Nhật Bản hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Lao động cần cù và tích cực. | B. Lao động trẻ chiếm chủ yếu. |
C. Tinh thần tự giác chưa cao. | D. Trình độ lao động còn thấp. |
Câu 24: Nguồn lao động của Nhật Bản hiện nay có thuận lợi nào sau đây đối với phát triển kinh tế?
A. Lao động đông, chất lượng cao. | B. Lao động trẻ, gia tăng nhanh. |
C. Giàu kinh nghiệm, phân bố đều. | D. Lao động già, trình độ nâng cao. |
Câu 25: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2019
Diện tích (nghìn km2) | Số dân (nghìn người) |
17098,3 | 146700 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Liên bang Nga năm 2019 là
A. 9 người/km2. | B. 85 người/km2. | C. 19 người/km2. | D. 86 người/km2. |
Câu 26: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NHẬT BẢN NĂM 2019
Số dân (nghìn người) | Số dân thành thị (nghìn người) |
126200 | 115600 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản năm 2019 là
A. 91,6%. | B. 91,7%. | C. 81,6%. | D. 81,8%. |
Câu 27: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
Quốc gia | Ai-cập | Ác-hen-ti-na | Liên bang Nga | Hoa Kì |
Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ) | 47,4 | 74,2 | 509,6 | 2510,3 |
Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) | 73,7 | 85,4 | 344,3 | 3148,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018?
A. Ai-cập. | B. Ác-hen-ti-na. | C. Liên bang Nga. | D. Hoa Kì. |
Câu 28: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LI-PIN
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Phi-li-pin giai đoạn 2010 - 2018?
A. Cả than và điện đều tăng. | B. Cả than và điện đều giảm. |
C. Sản lượng điện giảm nhanh. | D. Sản lượng than giảm nhanh. |
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM
Năm | 2010 | 2015 | 2018 |
Giá trị xuất khẩu (Tỷ đô la Mỹ) | 446 | 392 | 510 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
a. Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga giai đoạn 2010 - 2018.
b. Nhận xét về giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 2: Tại sao Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao?