- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,994
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Bài tập tiếng anh 7 global success theo từng unit (HỌC KÌ 1) GỒM BẢN GIÁO VIÊN + HỌC SINH CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word, PDF gồm 2 thư mục file trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
bản giáo viên
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
- New words (Từ mới)
- Words
TypePronunciationMeaninghobby /ˈhɒbi/ sở thích doll /dɒl/ búp bê dollhouse /ˈdɒlhaʊs/ nhà búp bê build (v)/bɪld/ xây dựng build dollhouses /bɪld ˈdɒlhaʊzɪz/ xây nhà búp bê coin /kɔɪn/ đồng xu collect (v)/kəˈlekt/ sưu tầm collect coins /kəˈlekt kɔɪnz/ sưu tầm đồng xu coin collection /kɔɪn kəˈlekʃn/ bộ sưu tập đồng xu judo /ˈdʒuːdəʊ/ võ judo do judo /duː ˈdʒuːdəʊ/ tập võ judo ride (v)/raɪd/ đi, cưỡi ride a bike /raɪd ə baɪk/ đi xe đạp ride a horse /raɪd ə hɔːs/ cưỡi ngựa rider /ˈraɪdə(r)/ người đi xe đạp,
người cưỡi ngựahorse riding /ˈhɔːs raɪdɪŋ/ môn cưõi ngựa make (v)/meɪk/ làm, chế tạo model /ˈmɒdl/ mô hình make models /meɪk ˈmɒdlz/ làm mô hình swimming /ˈswɪmɪŋ/ môn bơi lội jogging /ˈdʒɒɡɪŋ/ môn chạy bô gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/ làm vườn cooking /ˈkʊkɪŋ/ nấu ăn club /klʌb/ câu lạc bô creativity /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ sự sáng tạo bit /bɪt/ một chút, một ít a bit of creativity / ə bɪt əv ˌkriːeɪˈtɪvəti/ một chút sáng tạo upstairs (adv)/ˌʌpˈsteəz/ ở trên gác, ở trên lầu cardboard /ˈkɑːdbɔːd/ bìa cứng glue /ɡluː/ keo, hồ amazing (adj)/əˈmeɪzɪŋ/ kinh ngạc, sửng sốt unusual (adj)/ʌnˈjuːʒuəl/ kì lạ, khác thường - Word formation (Từ loại)
- Words
MeaningRelated wordsbenefit lợi ích beneficial (adj) beneficially (adv) benefit (v) beneficiary glue keo, hồ dán glue (v) insect (nj côn trùng insecticidal (adj) insecticide jogging chạy bộ thư giãn jog (v) jogger maturity sự trưởng thành mature (adj) maturely (adv) mature (v) maturational (adj) maturation patient (adj) kiên nhẫn patient patiently (adv) patience popular (adj) phổ biến popularity popular (adj) responsibility sự chịu trách
nhiệmrespond (v) response responsible (adj) responsibly (adv) responsive (adj) responsively (adv) stress sự căng thẳng stressful (adj) stress (v) stressed(adj) unstressed (adj) unusual (adj) khác thường, lạ, hiếm unusually (adv) usual (adj) usually (adv) valuable (adj) quý giá valuation value value (v)
1. The present simple (Thì hiện tại đơn)
Cách dùng
Cách dùng- Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại.
- Ex: We go to school everyday.
- Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính chất quy luật.
- Ex: This festival occurs every 4 years.
- Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.
- Ex: The earth moves around the Sun.
- Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay, …
- Ex: The train leaves at 8 am tomorrow
- Dạng thức của thì hiện tại đơn.
- Với động từ to be
(am/ is/ are)(+)S + am/ is/ are + N/ Adj (-)S + am/ is/ are + not + N/ Adj (?)Am/ Is/ Are + S + N/ Adj Với động từ thường(+)S + V nguyên mẫu/ V-s/es (-)S + don’t/ doesn’t + V nguyên mẫu (?)Do/ Does + S + V nguyên mẫu
- Trong câu ở thì hiện đại đơn thường có Adv chỉ tuần xuất được chia làm 2 nhóm
bản giáo viên
THẦY CÔ TẢI NHÉ!