Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,567
Điểm
113
tác giả
BỘ BÀI TẬP Trắc nghiệm khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức CÓ ĐÁP ÁN HỌC KÌ 2 MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 50 trang. Các bạn xem và tải trắc nghiệm khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức về ở dưới.
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

BÀI 30. NGUYÊN SINH VẬT.

Câu 1: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh

A. Dị dưỡng B. Tự dưỡng

C. Kí sinh D. Tự dưỡng và dị dưỡng

Câu 2: Động vật nguyên sinh nào dưới đây có lối sống tự dưỡng?

A. trùng giày. B. trùng roi xanh. C. trùng biến hình. D. trùng sốt rét.

Câu 3: Loài động vật nguyên sinh nào có hai không bào co bóp trong cơ thể:

A. Trùng giày B. Tập đoàn Vôn vốc C. Trùng roi D. Trùng biến hình

Câu 4: Điều nào sau đây không phải điểm giống nhau của trùng biến hình và trùng giày

A. Cơ thể không có hạt diệp lục

B. Là động vật đơn bào, thuộc nhóm động vật nguyên sinh.

C. Chỉ có 1 nhân

D. Dị dưỡng.

Câu 5: Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước?

A. Trùng roi B. Trùng giày C. Tảo D. Trùng biến hình

Câu 6: Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người?

A. Phổi B. Dạ dày C. Ruột D. Não

Câu 7: Dinh dưỡng trùng kiết lị khác trùng sốt rét như thế nào?

A. Trùng kiết lị lấy dinh dưỡng nhiều B. Trùng kiết lị nuốt hồng cầu

C. Trùng sốt rét chui vào hồng cầu D. Trùng sốt rét lấy dinh dưỡng ít

Câu 8: Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật?

A. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.

B. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.

C. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường.

D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về trùng giày

A. Trùng giày có khả năng quang hợp

B. Thức ăn được tiêu hoá trong không bào tiêu hoá, di chuyển trong cơ thể

C. Thức ăn đi vào lỗ miệng và đi ra cũng bằng lỗ miệng

D. Không bào co bóp cũng tiêu hoá thức ăn

Câu 10: Trùng roi di chuyển như thế nào?

A. Đi ngang. B. Đuôi đi trước.

C. Đầu đi trước. D. Vừa tiến vừa xoay.

Câu 11: Vì sao tập đoàn trùng roi không được xem là một cơ thể đa bào?

A. Vì mỗi tế bào trong tập đoàn trùng roi vẫn vận động và dinh dưỡng độc lập.

B. Vì các tế bào trong tập đoàn trùng roi đều có hai roi.

C. Vì các tế bào liên kết lại với nhau tạo thành tập đoàn trùng roi.

D. Vì Tập đoàn trùng roi dị dưỡng.

Câu 12: Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên?

A. Trùng Entamoeba B. Trùng Plasmodium

C. Trùng giày D. Trùng roi

Câu 13: Bệnh sốt rét lây truyền theo đường nào?

A. Đường hô hấp B. Đường máu

C. Đường tiếp xúc D. Đường tiêu hóa

Câu 14: Biện pháp nào sau đây không giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh sốt rét?

A. Phát quang bụi rậm B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy

C. Mắc màn khi đi ngủ D. Mặc đồ sáng màu để tránh bị muỗi đốt

Câu 15: Trùng kiết lị có khả năng nào sau đây?

A. Hình thành bào xác B. Mọc thêm roi

C. Xâm nhập qua da D. Hình thành lông bơi

Câu 16: Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị?

A. Đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói B. Sốt, rét run, đổ mồ hôi

C. Da tái, đau họng, khó thở D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ

Câu 17: Sự trao đổi khí với môi trường xung quanh ở trùng biến hình thông qua

A. hệ thống phổi và ống khí. B. bề mặt cơ thể.

C. hệ thống tấm mang. D. hệ thống ống khí.

Câu 18: Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Ở trùng giày, phần giữa cơ thể là bộ nhân gồm nhân lớn, nhân nhỏ. Nửa trước và nửa sau đều có một (1) …………………, ở vị trí cố định. Chỗ lõm của cơ thể là rãnh miệng, cuối rãnh miệng có (2) ………………. . và hầu.

A. (1) Không bào co bóp, (2) Không bào tiêu hóa

B. (1) Không bào tiêu hóa, (2) Lỗ thoát thải bã

C. (1) Không bào co bóp, (2) Lỗ miệng

D. (1) Lỗ thoát thải bã, (2) Lỗ miệng

Câu 19: Ý nào sau đây không phải là vai trò của nguyên sinh vật với con người?

A. Cộng sinh tạo mối quan hệ cần thiết cho sự sống của con người

B. Cung cấp thực phẩm cho con người

C. Dùng làm nguyên liệu trong sản xuất chất dẻo

D. Chỉ thị độ sạch của nước

Câu 20: Trong các sinh vật dưới dây, sinh vật nào không phải là nguyên sinh vật?



A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4)



1.D2.B3.A4.C5.C6.C7.A8.D9.B10.D
11.A12.A13.B14.D15.A16.A17.B18.C19.A20.D
BÀI 31. THỰC HÀNH QUAN SÁT NGUYÊN SINH VẬT.

Câu 1: Trùng kiết lị và trùng biến hình có đặc điểm chung nào trong các đặc điểm dưới đây?

A. Đều do muỗi Anophen truyền vào máu người

B. Sống tự do ngoài thiên nhiên

C. Có kích thước nhỏ hơn hồng cầu

D. Đều hủy hoại hồng cầu gây bệnh nguy hiểm

Câu 2: Đặc điểm nào đúng khi nói về kích thước của trùng roi, trùng biến hình và trùng giày :

A. Chúng đều có kích thước hiển vi

B. Chúng có kích thước đủ lớn để có thể nhìn bằng mắt thường

C. Trùng roi và trùng giày có kích thước hiển vi. Còn trùng biến hình có kích thước đủ lớn để có thể nhìn bằng mắt thường

D. Ta có thể nhìn thấy chúng bằng mắt thường

Câu 3: Nhận định nào đúng về trùng biến hình :

A. Là sinh vật sinh sản vô tính ( phân đôi ) B. Là sinh vật sinh sản tiếp hợp

C. Di chuyển bằng lông bơi D. Di chuyển bằng roi bơi

Câu 4: Trùng giày, trùng roi và trùng biến hình trao đổi khí qua

A. Nhân B. Thành tế bào C. Màng tế bào D. Không bào

Câu 5: Đặc điểm nào đúng khi nói về cách di chuyển của trùng roi, trùng biến hình và trùng giày :

A. Trùng biến hình di chuyển bằng chân giả B. Trùng giày di chuyển bằng lông bơi

C. Trùng roi di chuyển bằng roi bơi D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 6: Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh được bệnh kiết lị?

A. Mắc màn khi đi ngủ. B. Ăn uống hợp vệ sinh.

C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước. D. Diệt bọ gậy.

Câu 7: Động vật đơn bào nào dưới đây có lớp vỏ bằng đá vôi?

A. Trùng lỗ. B. Trùng biến hình

C. Trùng kiết lị. D. Trùng sốt rét

Câu 8: Trùng biến hình có tên gọi như vậy là do

A. Cơ thể cấu tạo đơn giản nhất

B. Di chuyển bằng chân giả làm cơ thể thay đổi hình dạng

C. Cơ thể trong suốt

D. Không nhìn thấy chúng bằng mắt thường

Câu 9: Đặc điểm nào đúng khi nói về trùng roi, trùng biến hình và trùng giày :

A. Đều là những sinh vật đa bào

B. Đều là những sinh vật đơn bào

C. Trùng roi, trùng biến hình là sinh vật đơn bào còn trùng giày là sinh vật đa bào

D. Trùng roi, trùng biến hình là sinh vật đa bào còn trùng giày là sinh vật đơn bào

Câu 10: Sự khác nhau về nhân của trùng giày và trùng biến hình là

A. trùng biến hình có 2 nhân, trùng giày có 3nhân.

B. trùng biến hình có 1 nhân, trùng giày có 3 nhân.

C. trùng biến hình có 1 nhân, trùng giày có 2 nhân.

D. trùng biến hình có 2 nhân, trùng giày có 1 nhân

Câu 11: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây :

A. Trùng roi là tên gọi khác của trùng giày

B. Trùng roi có roi bơi còn trùng giày có lông bơi.

C. Trùng roi có lông bơi còn trùng giày có roi bơi.

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 12: Hãy chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống: Trùng sốt rét do (1)…………, truyền vào máu người. Chúng chui vào (2) ……………. để kí sinh và sinh sản cùng lúc cho nhiều trùng sốt rét mới.

A. (1) Muỗi Anôphen, (2) Hồng cầu

B. (1) Muỗi Anôphen, (2) Ống tiêu hóa người

C. (1) Muỗi Aedes aegypti , (2) Hồng cầu

D. (1) Muỗi Aedes aegypti , (2) Ống tiêu hóa người

Câu 13: Trong việc phòng bệnh sốt rét, người ta muốn hạn chế sự sinh trưởng của bọ gậy (lăng quăng hoặc cung quăng) bằng cách nào?

A. Ngủ phải có màn. B. Phun thuốc diệt muỗi.

C. Khai thông cống rãnh. D. Tất cả đều đúng

Câu 14: So với trùng biến hình chất bã được thải từ bất cứ vị trí nào trên cơ thể, trùng giày thải chất bã qua

A. bất cứ vị trí nào trên cơ thể như ở trùng biến hình.

B. lỗ thoát ở thành cơ thể.

C. không bào co bóp.

D. không bào tiêu hoá.

Câu 15: Đâu là phát biểu đúng về trùng giày?

A. Trùng giày di chuyển vừa tiến vừa xoay nhờ các roi bơi rung động theo kiểu lần sóng

B. Trùng giày di chuyển vừa tiến vừa xoay nhờ các lông bơi rung động theo kiểu lần sóng và mọc theo một đường thẳng quanh cơ thể

C. Trùng giày di chuyển vừa tiến vừa xoay nhờ các lông bơi rung động theo kiểu lần sóng và mọc theo vòng xoắn quanh cơ thể

D. Trùng giày di chuyển vừa tiến vừa xoay nhờ các roi bơi rung động theo kiểu lần sóng và mọc theo một đường thẳng quanh cơ thể

Câu 16: Động vật nguyên sinh gây bệnh cho người là

A. Trùng giày B. Trùng roi

C. Trùng biến hình D. Trùng bào tử

Câu 17: Trùng roi di chuyển bằng cách nào :

A. Bằng cách dùng roi xoáy vào nước giúp cơ thể di chuyển.

B. Bằng cách vừa tiến vừa xoay nhờ các roi bơi rung động theo kiểu lần sóng

C. Bằng cách duy nhất là di chuyển theo làn sóng

D. Một đáp án khác

Câu 18: Trùng giày di chuyển như thế nào?

A. Đi ngang. B. Đuôi đi trước.

C. Đầu đi trước. D. Vừa tiến vừa xoay.

Câu 19: Bệnh sốt rét do tác nhân nào gây nên?

A. Trùng Entamoeba B. Trùng Plasmodium

C. Trùng giày D. Trùng roi

Câu 20: Bệnh kiết lị lây truyền theo đường nào?

A. Đường hô hấp B. Đường máu

C. Đường tiếp xúc D. Đường tiêu hóa



1.D2.A3.A4.C5.D6.B7.A8.B9.B10.C
11.B12.A13.D14.B15.C16.D17.A18.D19.B20.D
BÀI 32. NẤM.

Câu 1: Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì?

A. Cung cấp thức ăn

B. Lên men bánh, bia, rượu…

C. Dùng làm thuốc

D. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật

Câu 2: Nối các nội dung về cách dinh dưỡng của nấm sao cho phù hợp.

1. Nấm hoại sinh

2. Nấm kí sinh

3. Địa y

a. Nấm hút chất hữu cơ có trong đất giàu xác thực vật, phân động vật, lá, gỗ mục, …

b. Nấm cộng sinh với một số loại tảo.

c. Nấm sống bám trên cơ thể sống khác (thực vật, động vật, người) chủ yếu là thực vật.

A.1 - c; 2 - a; 3 – b B. 1 - a; 2 - b; 3 - c

C. 1 - a; 2 - c; 3 – b D. 1 - b; 2 - a; 3 - c

Câu 3: Sắp xếp cách tự gây mốc.

1. Lấy một ít cơm nguộc hoặc bánh mì cho vào đĩa hoặc khay lên men.

2. Vài ngày sau các sợi mốc trắng đã phát triển, trên bề mặt có những đốm nhỏ màu hơi sẫm.

3. Vẩy thêm một chút nước cho đủ ẩm.

A. 3, 2, 1 B. 1, 2, 3 C. 2, 1, 3 D. 1, 3, 2

Câu 4: Cho các đặc điểm sau:

1. Gồm nhiều tế bào phân biệt với nhau bởi vách ngăn.

2. Mỗi tế bào có 1 nhân.

3. Không chứa chất diệp lục.

Có bao nhiêu đặc điểm thuộc cấu tạo của sợi nấm rơm?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0

Câu 5: Nấm không có bào quan nào?

A. Ti thể B. Bộ máy Golgi

C. Lưới nội tương D. Diệp lục tố

Câu 6: Cho các đặc điểm về nấm men như sau, có bao nhiêu nhận định chính xác?

(1) Phần lớn có cấu tạo đa bào

(2) Thường có dạng hình que

(3) Không có lục lạp

(4) Thành tế bào chứa đa số là kitin

A. 3 B. 1 C. 2 D. 0

Câu 7: Vai trò của giới Nấm đối với đời sống con người là gì?

A. Sản xuất hoocmon và enzim B. Sản xuất chất kháng sinh

C. Làm thức ăn D. Tất cả các đáp án trên đều chính xác.

Câu 8: Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu?

A. Vi khuẩn B. Nấm men C. Nguyên sinh vật D. Virus

Câu 9: Đáp án nào sau đây đúng về những điều kiện để nấm phát triển?

A.Các chất hữu cơ, ánh sáng, pH.

B. Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao.

C. Độ ẩm, ánh sáng, pH.

D. Các chất hữu cơ có sẵn để làm thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm thích hợp.

Câu 10: Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc?

A. Nấm đùi gà B. Nấm kim châm

C. Đông trùng hạ thảo D. Nấm thông

Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nấm hương, nấm mốc là đại diện thuộc nhóm nấm túi

B. Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào nhân thực

C. Chỉ có thể quan sát nấm dưới kính hiển vi

D. Tất cả các loài nấm đều có lợi cho con người

Câu 12: Đặc điểm nào của nấm khác thực vật

A. Không có diệp lục tố (chlorophyll) B. Sinh sản bằng bào tử

C. Có thành tế bào D.Có hình thức sinh sản hữu tính

Câu 13: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?

A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Gây bệnh viêm gan B ở người.

C. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.

Câu 14: Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định chính xác?

(1) Tảo là sinh vật quang tự dưỡng, sống ở trong nước.

(2) Nấm nhầy là sinh vật dị dưỡng, sống hoại sinh.

(3) Động vật nguyên sinh là sinh vật đơn bào hoặc đa bào.

A. 0 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 15: Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây?

A. Nấm men B. Nấm bụng dê C. Nấm mốc D. Nấm hương

Câu 16: Nhiệt độ nào dưới đây thích hợp cho nấm phát triển?

A. 25 - 300C B. Dưới 00C C. Dưới 250C D. Trên 300C

Câu 17: Thuốc kháng sinh penicillin được sản xuất từ?

A. Nấm độc đỏ B. Nấm mốc C. Nấm mộc nhĩ D. Nấm men

Câu 18: Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào?

A. Nấm hương B. Nấm mỡ C. Nấm linh chi D. Nấm men

Câu 19: Địa y được hình thành như thế nào?

A. Do sự cộng sinh giữa nấm và công trùng

B. Do sự cộng sinh giữa nấm và thực vật

C. Do sự cộng sinh giữa nấm và vi khuẩn

D. Do sự cộng sinh giữa nấm và một số loài tảo

Câu 20: Đặc điểm của người bị bệnh hắc lào là?

A. Xuất hiện những vùng da phát ban đỏ, gây ngứa

B. Xuất hiện các mụn nước nhỏ li ti, ngây ngứa

C. Xuất hiện những bọng nước lớn, không ngứa, không đau nhức

D. Xuất hiện vùng da có dạng tròn, đóng vảy, có thể sưng đỏ và gây ngứa



1.D2.C3.D4.B5.D6.B7.D8.B9.D10.C
11.B12.A13.B14.B15.D16.A17.B18.D19.D20.D
BÀI 33. THỰC HÀNH: QUAN SÁT CÁC LỌAI NẤM

Câu 1: Loại nấm nào dưới đây được sử dụng làm thức ăn cho con người?

A. Nấm sò B. Nấm than C. Nấm men D. Nấm von

Câu 2 : Vai trò của nấm là :

A. Làm thực phẩm B. Làm dược liệu

C. A đúng, B sai D. Cả A và B đều đúng

Câu 3: Loại nấm nào dưới đây được xếp vào nhóm nấm mũ?

A. Nấm rơm B. Nấm mỡ

C. Nấm hương D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 4 : Tác hại của nấm là :

A. Gây hư hỏng thức ăn, đồ uống B. Gây ngộ độc

C. Nấm không có hại D. A và B đều đúng

Câu 5: Khi nói về mốc trắng, nhận định nào dưới đây là không chính xác?

A. Không chứa diệp lục

B. Sinh sản bằng bào tử

C. Tồn tại vách ngăn giữa các tế bào trong sợi nấm

D. Thường tìm thấy trong cơm để lâu ngày, ruột bánh mì để thiu

Câu 6: Cho các nhận định sau về đặc điểm của Nấm nhầy:

(1) Nấm nhầy là sinh vật nhân sơ hoặc nhân thực.

(2) Nấm nhầy là sinh vật đơn bào hoặc đa bào.

(3) Nấm nhầy là sinh vật tự dưỡng hoặc dị dưỡng.

Có bao nhiêu nhận định chính xác ?

A. 0 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 7: Dãy các loại nấm nào sau đây thuộc nấm đảm :

A. Nấm rơm, nấm hương, nấm men rượu

B. Nấm rơm, nấm hương, nấm sò

C. Nấm mốc đen bánh mì, nấm men rượu

D. Nấm hương, nấm sò, nấm mốc đen bánh mì

Câu 8: Cho các nhận định về giới Nấm như sau, có bao nhiêu nhận định chính xác?

(1) Nấm men, nấm sợi, nấm đảm có nhiều đặc điểm khác nhau.

(2) Nấm nhầy là sinh vật nhân thực, đơn bào thuộc giới Nấm.

(3) Nấm men là dạng nấm duy nhất gồm các sinh vật tự dưỡng.

A. 3 B. 0 C. 2 D. 1

Câu 9: Vai trò của giới Nấm đối với đời sống con người là gì?

A. Sản xuất chất kháng sinh B. Làm thức ăn

C. Sản xuất hoocmon và enzim D. Tất cả các đáp án trên đều chính xác.

Câu 10: Chọn phát biểu đúng :

A. Nấm có nhiều kích thước khác nhau, chung một hình dạng là hình mũ úp xuống

B. Mỗi loại nấm có kích thước và hình dạng khác nhau

C. Mỗi loại nấm có kích thước và hình dạng giống nhau

D. Mỗi loại nấm có cùng kích thước và khác hình dạng

Câu 11: Chọn phát biểu đúng :

A. Tất cả các loại nấm đều có thể quan sát bằng mắt thường

B. Tất cả các loại nấm phải dùng kính hiển vi mới quan sát được

C. Tất cả các loại nấm là sinh vật đơn bào

D. Một số loại nấm có thể quan sát bằng mắt thường, một số phải quan sát bằng kính hiển vi

Câu 12: Đặc điểm không có ở mốc trắng:

A. không màu, trong suốt B. cấu tạo gồm 1 tế bào

C. dạng sợi, phân nhánh nhiều D. không có chất diệp lục.

Câu 13: Điều nào sau đây đúng về cơ cấu cộng bào của nấm mốc:

A. Được tạo thành bởi một chuỗi tế bào nối tiếp nhau, vách ngăn không hoàn toàn

B. Vách ngăn chỉ được thành lập để ngăn cách cơ quan sinh sản hoặc biệt lập khuẩn ty bị thương

C. Giúp tế bào chống chịu với điều kiện khắc nghiệt của môi trường

D. Vách ngăn không hoàn toàn mà có các lỗ hổng ở giữa vách ngăn giúp sự trao đổi chất giữa các tế bào

Câu 14: Chọn phát biểu sai :

A. Nấm là những sinh vật nhân thực

B. Nấm là những sinh vật đơn bào hoạc đa bào

C. Nấm là những sinh vật sống dị dưỡng

D. Nấm là những sinh vật sống tự dưỡng

Câu 15: Dựa vào cơ quan tạo bào tử, nấm được chia thành :

A. Nấm túi B. Nấm đảm

C. Nấm tiếp hợp D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 16: Loại nấm nào sau đây thuộc nấm túi :

A. Nấm hương B. Nấm sò C. Nấm men rượu D. Nấm linh chi

Câu 17: Hắc lào gây bệnh cho con người lây nhiễm thông qua :

A. Tiếp xúc trực tiếp với da người bệnh B. Qua đường hô hấp

C. Qua đường máu D. Một đáp án khác

Câu 18: Nấm có thể sống được ở các moi trường :

A. Không khí B. Nước

C. Đất, cơ thể người D. Tất cả các đáp án trên

Câu 19: Thuốc kháng sinh penicilin được sản xuất từ

A. nấm men. B. nấm mốc. C. nấm mộc nhĩ. D. nấm độc đỏ.

Câu 20: Quan sát hình bên về cấu tạo nấm độc và trả lời các câu hỏi:


(1) Vòng cuống nấm, (2) Bao gốc nấm, (3) Mũ nấm,

(4) Phiến nấm, (5) Cuống nấm, (6) Sợi nấm.

Thành phần cấu tạo nào sau đây thường có ở nấm độc mà không có ở nấm ăn được?

A. 3), (4). B. (5). (6). C. (3), (6). D.(0) (2).



1.A2.D3.D4.D5.C6.A7.B8.D9.D10.A
11.D12.B13.C14.D15.D16.C17.A18.D19.B20.D
BÀI 34. THỰC VẬT

Câu 1: Bộ phận nào của cây thường đặc biệt và dễ nhận biết nhất?

A. lá B. rễ C.thân D. hoa quả

Câu 2: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của tất cả các loài thực vật?

A. cấu trúc mạch B. đa bào

C. sinh vật nhân chuẩn D. sinh vật tự dưỡng

Câu 3: Thực vật hạt kín được chia thành hai nhóm

A. cây lá kim và cây hạt trần B. có mạch và không mạch

C. rêu và hoa D. dicots và monocots (hai lá mầm và một lá mầm)

Câu 4: Đặc điểm chung của các cây sống ở vùng khô hạn là

A. Thân mọng nước B. Lá to

C. Rễ nông D. Ra hoa quanh năm.

Câu 5: Tại sao mỗi lông hút có thể được coi là một tế bào?

A. Vì nó là tế bào biểu bì kéo dài.

B. Vì nó có chức năng hút nước và muối khoáng hoà tan.

C. Vì nó có đủ các thành phần của một tế bào như: vách, màng sinh chất, chất tế bào, nhân.

D. Vì nó có không bào lớn

Câu 6: Thực vật được chia thành các ngành nào?

A. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín

C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm D. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín

Câu 7: Cho các nhận định sau về giới Thực vật, có bao nhiêu nhận định chính xác:

(1) Rêu là nhóm nguyên thủy nhất còn giữ nhiều đặc điểm nguyên thủy gần với tảo.

(2) Thực vật Hạt kín là nhóm đa dạng nhất về cá thể và về loài.

(3) Thực vật Hạt trần tiến hóa hoàn thiện hơn thực vật Hạt kín.

A. 1 B. 3 C. 2 D. 0

Câu 8: Dựa vào đâu người ta nói thực vật có khả năng điều hòa không khí?

A. Sự hô hấp của người, động thực vật, hoạt động của nhà máy, sự đốt cháy....đều tiêu tốn oxi và thải ra các khí cacbonic

B. Thực vật quang hợp tiêu thụ khí cacbonic và thải Oxi, góp phần (chủ yếu) làm cân bằng các khí này trong không khí

C. Ở thực vật, lượng khí cacbonic thải ra trong hô hấp được sử dụng ngay vào quá trình quang hợp nên vẫn giữ được môi trường trong sạch

D. Câu A và B đều đúng

Câu 9: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:

A. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2

B. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2

C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2

D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2

Câu 10: Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?

A. Mặt trên của lá B. Mặt dưới của lá C. Thân cây D. Rễ cây

Câu 11: Bộ phận nào dưới đây chỉ xuất hiện ở ngành Hạt trần mà không xuất hiện ở các ngành khác?

A. Hoa B. Quả C. Noãn D. Rễ

Câu 12: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là?

A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.

B. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.

C. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế.

D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.

Câu 13: Trong các thực vật sau, loài nào được xếp vào nhóm Hạt kín?

A. Cây bưởi B. Rêu tản C. Cây vạn tuế D. Cây thông

Câu 14: Cách thích hợp để viết một tên khoa học trong tiếng Latinh là gì?

A. tất cả được viết hoa và tất cả được in nghiêng

B. tên chi viết hoa và loài viết thường, tất cả đều được in nghiêng

C. liệt kê tất cả các danh mục, tất cả được in nghiêng

D. tên bộ viết hoa và tên loài viết thường, tất cả đều được in nghiêng

Câu 15: Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật?

A. Vì chúng có hệ mạch B. Vì chúng có rễ thật

C. Vì chúng sống trên cạn D. Vì chúng có hạt nằm trong qủa

Câu 16: Thực vật có vai trò gì đối với động vật?

A. Ngăn biến đổi khí hậu B. Cung cấp thức ăn

C. Giữ đất, giữ nước D. Cung cấp thức ăn, nơi ở

Câu 17: Cấu trúc nằm giữa vách tế bào và chất tế bào là

A. Màng sinh chất. B. Vách tế bào. C. Tế bào chất. D. Nhân.

Câu 18: Điền lần lượt các từ thích hợp vào ô trống sau: Tế bào phân chia và lớn lên giúp . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . .

A. (1) hút muối khoáng (2) trao đổi chất B. (1) phát triển (2) cây sinh trưởng.

C. (1) hút nước (2) phân bào. D. (1) cây sinh trưởng (2) phát triển

Câu 19: Theo phản loại của Whittaker đại diện nào sau đây không thuộc nhóm Thực vật?


A. Rêu B. Tảo C. Cây thông D. Cây xương rồng

Câu 20: Ngành thực vật nào sau đây có mạch, có rễ thật và sinh sản bằng bào tử?

A. Rêu B. Hạt trần C. Dương xỉ D. Hạt kín



1.D2.A3.D4.A5.C6.B7.C8.D9.B10.B
11.C12.B13.A14.B15.D16.D17.A18.D19.B20.C


BÀI 35. THỰC HÀNH: QUAN SÁT VÀ PHÂN BIỆT MỘT SỐ NHÓM THỰC VẬT

Câu 1: Cây rau má thuộc nhóm các cây nhân giống :

A. Vô tính nhân tạo B. Vô tính tự nhiên C. Dâm D. Một đáp án khác

Câu 2: Lựa chọn phương án thích hợp để hoàn thành nhận xét sau:

Biện pháp ngắt ngọn thường được áp dụng với …(1)… như đậu, cà phê,…; biện pháp tỉa cành thường được áp dụng với …(2)… như bạch đàn, lim,…

A. 1 – Cây lấy gỗ; 2 – Cây lấy quả, hạt B. 1 - Cây lấy quả, hạt; 2 – Cây lấy gỗ

C. 1 – Cây lấy rễ, 2 – cây lấy quả, hạt D. 1 – Cây lấy gỗ, 2 – Cây lấy lá

Câu 3 : Những cây sống ở vùng sa mạc khô hạn thường có đặc điểm nào dưới đây ?

1. Thân mọng nước

2. Rễ chống phát triểnv

3. Rễ rất dài, ăn sâu vào lòng đất hoặc bò lan rộng và nông trên mặt đất

4. Lá có kích thước nhỏ hoặc tiêu biến thành gai

A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4

Câu 4: Nhóm cây tự thụ phấn là

A. Cây rau cải B. Cây bưởi

C. Cây hoa cúc D. Tất cả các phương án trên

Câu 5: Nhóm nào dưới đây bao gồm những cây không sống trên cạn?

A. Sen, súng, nong tằm, rong đuôi chồn B. Mít, cam, phong lan, tầm gửi

C. Mía, rau lang, lim, xà cừ D. Mồng tơi, lúa, bưởi, xoài

Câu 6: Khi chạm tay vào lá cây nào dưới đây, chúng sẽ từ từ khép lại ?

A. Cây khoai lang B. Cây cà phê C. Cây trinh nữ D. Cây lạc

Câu 7: Quang hợp của cây xanh có ý nghĩa:

1, Cung cấp khí ô xi cho các sinh vật trên trái đất.

2, Giảm lượng khí CO2 trong khí quyển.

3, Tạo ra chất hữu cơ nuôi sống các loại sinh vật trên trái đất.

4, Làm giảm hiệu ứng nhà kính.

Số ý đúng là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 8 : Quả chanh thường được dùng làm :

A. Gia vị trong nấu ăn B. Chất tẩy rửa

C. Chất bảo quản thực phẩm D. Tất cả các phương án trên

Câu 9: Trình tự nào phản ánh đúng mức độ tăng dần khả năng tạo biến dị tổ hợp của các phương thức sinh sán khác nhau?

A. Sinh sản hữu tính → tự thụ phấn → sinh sản vô tính

B. Sinh sản vô tính → tự thụ phấn → sinh sản hữu tính

C. Tự thụ phấn → sinh sản vô tính → sinh sản hữu tính

D. Sinh sản hữu tính → sinh sản vô tính → tự thụ phấn

Câu 10: Vì sao chúng ta còn cần phải trồng và bảo vệ cây xanh?

A. Vì thực vật là nguồn thức ăn của nhiều động vật, góp phần tạo ra sự cân bằng sinh thái trong sinh giới.

B. Vì thực vật lấy khí cacbonic và thải ra khí oxi, giúp con người hô hấp.

C. Vì thực vật cung cấp nguồn lương thực, thực phẩm và nguyên vật liệu cho hoạt động sống của con người.

D. Vì thực vật là nguồn thức ăn của nhiều động vật, giúp điều hoà không khí, cung cấp nguồn lương thực, thực phẩm và nguyên liệu cho hoạt động sống của con người.

Câu 11 : Chọn đáp án đúng : Trong trồng trọt người ta thường áp dụng biện pháp

A. Tiả cành với cây lấy gỗ B. Tỉa cành với cây lấy quả

C. Tỉa cành với cây lấy hạt D. Ngắt ngọn với cây lấy gỗ

Câu 12 : Chọn đáp án đúng : Trong trồng trọt người ta thường áp dụng biện pháp

A. Ngắt ngọn với cây lấy gỗ B. Ngắt ngọn với cây lấy quả và hạt

C. Tỉa cành với cây lấy quả và hạt D. Tỉa cành với cây lấy gỗ

Câu 13: Khi nói về đặc điểm của cây sống ở vùng sa mạc, phát biểu nào sai?

A. Rễ chống phát triển

B. Thân mọng nước

C. Rễ rất dài, ăn sâu vào lòng đất hoặc bò lan rộng và nông trên mặt đất

D. Lá có kích thước nhỏ hoặc tiêu biến thành gai

Câu 14: Tại sao cây mọc ở nơi râm mát thân thường vươn cao, cành tập trung ở ngọn?

A. Để hút sương đêm B. Để dự trữ nước

C. Để nhận được nhiều ánh sáng D. Để hạn chế sự thoát hơi nước

Câu 15 : Nhóm nào dưới đây không sống dưới nước :

A . Mít, cam, ổi B. Rau muống, rong đuôi chồn

C. Sen, súng D. Lúa nước, dọc mùng

Câu 16: Củ nghệ được con người dùng làm gia vị khi nấu ăn, bên cạnh đó, trong củ nghệ chứa Curcumin có khả năng kháng viêm, chống oxy hóa và chống khuẩn hiệu quả,... được dùng để chữa các bênh về da. Như vậy, trong trường hợp này, ngoài làm thức ăn cho con người, củ nghệ còn có công dụng:

A. Bột nhuộm màu B. Làm thuốc chữa bệnh

C. Chất bảo quản thực phẩm D. Chất tẩy rửa

Câu 17 : Cây nào thuộc cây dây leo :

A. Cà phê B. Cao su C. Hồ tiêu D. Trinh nữ

Câu 18 : Đâu là hình thức nhân giống vô tính nhân tạo

A. Giâm B. Chiết D. Ghép D. A,B,C đều đúng

Câu 19: Trong các thực vật sau, loài nào được xếp vào nhóm Hạt trần?

A. Cây bưởi B. Rêu tản C. Cây vạn tuế D. Cây dương xỉ



Câu 20: Trong các thực vật sau, loại nào cơ thể có cả hoa, quả và hạt?

A. Cây bưởi B. Cây vạn tuế C. Rêu tản D. Cây thông



1.B2.B3.C4.D5.A6.C7.D8.D9.B10.D
11.A12.B13.A14.C15.A16.B17.C18.D19.C20.A
BÀI 36. ĐỘNG VẬT

Câu 1: Sự đa dạng của động vật được thể hiện rõ nhất ở:

A. Cấu tạo cơ thể và số lượng loài.

B. Hình thức dinh dưỡng và hình thức vận chuyển.

C. Môi trường sống và hình thức dinh dưỡng.

D. Số lượng loài và môi trường sống.

Câu 2: Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là?

A. Có xương sống. B. Hình thái đa dạng

C. Kích thước cơ thể lớn. D. Sống lâu.

Câu 3: Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?

A. Tôm, muỗi, lợn, cừu B. Bò, châu chấu, sư tử, voi

C. Gấu, mèo, dê, cá heo D. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ

Câu 4: Cá cóc là đại biện của nhóm động vật nào sau đây?

A. Lưỡng cư B. Cá C. Bò sát D. Thú

Câu 5: Động vật không có:

A. Khả năng di chuyển B. Giác quan

C. Hệ thần kinh D. Tự sản xuất được chất hữu cơ

Câu 6: Động vật được chia làm mấy ngành

A. 6 B. 8 C. 7 D. 9

Câu 7: Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với các ngành động vật không xường sống là

A. Hình dáng đa dạng B. Kích thước cơ thể lớn

C. Có cột sống D. Sống lâu

Câu 8: Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh?

A. Ruồi, chim bồ câu, ếch B. Ruồi, muỗi, chuột

C. Rắn, cá heo, hổ D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi

Câu 9: Động vật có đặc điểm chung là?

A. Có khả năng di chuyển B. Đời sống dị dưỡng

C. Có hệ thần kinh và giác quan D. Cả A, B và C

Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm phân biệt giữa thực vật với động vật?

A. không có khả năng phản ứng. B. không có khả năng tự di chuyển.

C. đa số không có khả năng tự dưỡng. D. không có hệ thần kinh và giác quan.

Câu 11: Nhóm các loài chim có ích là?

A. Chim sâu, chim cú, chim ruồi B. Chim cắt, chim vành khuyên, chim công

C. Chim bồ câu, chim gõ kiến, chim yểng D. Chim sẻ, chim nhạn, chim vàng anh

Câu 12: Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là

A. Sống hoàn toàn tự dưỡng B. Tế bào có nhân sơ

C. Chưa có cấu tạo tế bào D. Là những cơ thể có cấu tạo đa bào

Câu 13: Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?

A. Nhóm cá B. Nhóm giun C. Nhóm chân khớp D. Nhóm ruột khoang

Câu 14: Cá heo là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

A. Cá B. Bò sát C. Lưỡng cư D. Thú

Câu 15: Đặc điểm có ở động vật là:

A. Có cơ quan di chuyển B. Có thần kinh và giác quan

C. Lớn lên và sinh sản D. Có thành xenlulôzơ ở tế bào

Câu 16: Động vật có xương sống bao gồm:

A. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú B. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú

C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú D. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

Câu 17: Ví dụ nào dưới đây nói về vai trò của động vật với tự nhiên?

A. Động vật cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống

B. Động vật có thể sử dụng để làm đồ mỹ nghệ, đồ trang sức

C. Động vật giúp thụ phấn và phát tán hạt cây

D. Động vật giúp con người bảo về mùa màng

Câu 18: Động vật có lợi ích gì đối với con người?

A. Động vật dùng làm thí nghiệm trong học tập, thí nghiệm, thử nghiệm thu

B. Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người thực phẩm, lông, da...

C. Động vật hỗ trợ con người trong lao động, giải trí, thể thao...

D. Cả A, B và C đúng

Câu 19: Động vật nào có hại với con người

A. Mèo B. Chuột C. Chó D. Bò

Câu 20: Động vật nào dưới đây kí sinh trên da người?

A. Nhện B. Ve bò C. Ve sầu D. Cái ghẻ



1.D2.A3.C4.A5.D6.B7.C8.B9.D10.A
11.A12.B13.C14.D15.D16.C17.C18.D19.B20.D
BÀI 37. THỰC HÀNH: QUAN SÁT VÀ NHẬN BIẾT MỘT SỐ NHÓM ĐỘNG VẬT NGOÀI THIÊN NHIÊN

Câu 1: Vai trò của ếch đối với đời sống con người là:

A. Làm vật thí nghiệm B. Tiêu diệt sinh vật trung gian truyền bệnh

C. Cung cấp lương thực, nguyên liệu dược liệu D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2: Động vật có xương sống thì :

A. Chỉ ăn động vật có xương sống khác.

B. Chỉ ăn động vật không xương sống.

C. Ăn thực vật, động vật không xương sống và lẫn nhau

D. Chỉ ăn thực vật

Câu 3: Vai trò của loài tôm đối với đời sống con người là:

A. Thực phẩm tươi sống B. Nguyên liệu để làm mắm

C. Thực phẩm khô D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 4: Loài thuộc lớp Sâu bọ có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng:

A. Châu chấu B. Bọ ngựa C. Bướm D. Rùa

Câu 5: Động vật không xương sống thì :

A. Thường có kích thước hiển vi B. Có kích thước lớn, bé khác nhau

C. Không bao gồm trùng roi, trùng biến hình D. Một đáp án khác

Câu 6: Loài sâu bọ có vai trò giúp cho quá trình thụ phấn ở cây trồng nhiều nhất là?

A. Ruồi B. Ong mật C. Bọ ngựa D. Muỗi

Câu 7: Ong mắt đỏ dùng để tiêu diệt sâu đục thân ở lúa là sử dụng:

A. Gây vô sinh sinh vật gây hại

B. Thiên địch đẻ trứng kí sinh lên sinh vật gây hại

C. Vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại

D. Thiên địch trực tiếp tiêu diệt sinh vật hại

Câu 8: Nhóm động vật không xương sống là:

A. Tôm, cua, mực B. Rùa, cá rô phi, chuột

C. Bươm bướm, cua, rắn D. Rắn, chim, cá heo

Câu 9: Các loài thú lớn nào dưới đây mới được ghi nhận ở Việt Nam trong vòng 2 thập kỷ gần đây?

A. Chà vá chân xám, Mang trường sơn, Hổ

B. Sao la, Chà vá chân xám, Mang trường sơn

C. Sao la, Chà vá chân xám, Chuột đá

D. Sao la, Chà vá chân xám. Sơn dương

Câu 10: Vai trò của động vật không xương sống đối với con người :

A. Làm thực phẩm B. Có giá trị xuất khẩu

C. Có thể làm thuốc chữa bệnh D. Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 11: Nhóm sinh vật nào dưới đây có số lượng loài lớn nhất hiện nay?

A. Chim B. Côn trùng C. Thực vật D. Thú

Câu 12: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ là thiên địch trên đồng ruộng?

A. Bọ rùa, kiến ba khoang, ruồi xám, ong xanh.

B. Bọ ngựa, ong xanh, ong mắt đỏ, nhện lùn.

C. Bọ ngựa, kiến ba khoang, mối, ong mắt đỏ.

D. Nhện đỏ, ong mắt đỏ, rầy xanh, mọt vòi voi.

Câu 13: Nhóm động vật có xương sống là :

A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim và động vật có vũ B. Tôm, cua, mực

C. Nghêu, sò, ốc D. B và C đều đúng

Câu 14: Việt Nam hiện nay có bao nhiêu khu bảo tồn và vườn quốc gia?

A. Từ 50 đến 100 B. Từ 300 đến 400 C. Từ 200 đến 300 D. Từ 100 đến 200

Câu 15 : Động vật có xương sống có :

A. Phần đầu liền thân, không có não

B. Phần đầu riêng biệt, với bộ não dạng ống phân biệt và ba cặp cơ quan giác quan (mũi, thị giác và thị giác)

C. Chỉ có ba cơ quan duy nhất là mũi, thị giác, và thính giác

D. Một đáp án khác

Câu 16:Trong số các loại cây con người trồng để tiêu dùng, có bao nhiêu phần trăm được động vật thụ phấn?

A. 85% B. 55% C. 65% D. 75%

Câu 17 : Động vật không xương sống thì :

A. Không có lợi, chỉ có hại

B. Không hoàn toàn có lợi cũng không hoàn toàn có hại

C. Không dùng làm thực phẩm được

D. Có hại với con người và không có hại với cây trồng

Câu 18 : Nhóm động vật không xương sống gây hại cho cây trồng là :

A. Ốc sên, rắn, chuột B. Chuột, bươm bướm, ong

C. Ốc sên, nhện đỏ, sâu hại D. A và B đều đúng

Câu 19: Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?


A.Cá. B. Thú. C. Lưỡng cư. D. Bò sát.

Câu 20: Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?

A. Nhóm Cá. B, Nhóm Chân khớp.

C. Nhóm Giun. D. Nhóm Ruột khoang.



1.D2.C3.D4.C5.B6.B7.B8.A9.B10.D
11.B12.A13.A14.D15.B16.D17.B18.C19.B20.B
BÀI 38. ĐA DẠNG SINH HỌC.

Câu 1: Đa dạng sinh học không biểu thị ở tiêu chí nào sau đây?

A. Đa dạng nguồn gen. B. Đa dạng môi trường.

C. Đa dạng loài. D. Đa dạng hệ sinh thái.

Câu 2: Động vật nào thích nghi với đời sống ở môi trường hoang mạc đới nóng

A. Gấu trắng B. Chuột nhảy C. Cú tuyết D. Cáo Bắc cực

Câu 3: Lợi ích của đa dạng sinh học động vật ở Việt Nam là gì

A. Có giá trị trong văn hóa B. Cung cấp sản phẩm cho công nghiệp

C. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu D. Tất cả các lợi ích trên

Câu 4: Lạc đà là động vật đặc trưng cho sinh cảnh nào?

A. Đài nguyên B. Rừng ôn đới

C. Rừng mưa nhiệt đới D. Hoang mạc

Câu 5: Sự đa dạng loài được thể hiện ở

A. Sự đa dạng về đặc điểm tập tính của từng loài

B. Sự đa dạng về đặc điểm hình thái của từng loài

C. Số lượng loài

D. Tất cả các ý trên đúng

Câu 6: Động vật nào sau đây không nằm trong Sách Đỏ Việt Nam?

A. Rắn lục mũi hếch B. Sóc đen Côn Đảo

C. Cá heo D. Gà lôi lam đuôi trắng

Câu 7: Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học?

A. Trồng cây gây rừng B. Xây dựng nhiều đập thủy điện

C. Đốt rừng làm nương rẫy D. Biến đất rừng thành đất phi nông nghiệp

Câu 8: Cho các vai trò sau:

(1) Đảm bảo sự phát triển bền vũng của con người

(2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận

(3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người

(4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu

(5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người

Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người?

A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5) C. (2), (4), (5) D. (1), (3), (4)

Câu 9: Đặc điểm cấu tạo giúp chuột nhảy thích nghi với nhiệt độ nóng của môi trường

A. Chân dài, mảnh B. Bộ lông dày để chống nóng

C. Lớp mỡ bụng dày D. Chân cao móng rộng

Câu 10: Sinh cảnh nào dưới đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất?

A. Rừng ôn đới B. Rừng mưa nhiệt đới

C. Hoang mạc D. Thảo nguyên

Câu 11: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?

A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.

B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.

C. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.

D.Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.

Câu 12: Môi trường nào có đa dạng sinh học lớn nhất

A. Đới lạnh B. Hoang mạc đới nóng

C. Nhiệt đới khí hậu nóng ẩm D. Cả A và B đúng

Câu 13: Ý nào dưới đây không phải là hậu quả của việc suy giảm đa dạng sinh học?

A. Biến đổi khí hậu B. Hiệu ứng nhà kính

C. Bệnh ung thư ở người D. Tuyệt chủng động, thực vật

Câu 14: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?

A. Hoang mạc B. Rừng ôn đới C. Đài nguyên D. Rừng mưa nhiệt đới

Câu 15: Tại sao trên đồng ruộng ở đồng bằng miền Bắc Việt Nam có 7 loại rắn sống chung mà không cạnh tranh nhau?

A. Vì mỗi loài rắn có nguồn sống nhất định khác nhau.

B. Vì mỗi loài rắn sống trong một điều kiện nhất định khác nha

C. Vì mỗi loài rắn có tập tính hoạt động nhất định khác nhau.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 16: Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây?

A. Điều hòa khí hậu B. Cung cấp đất phi nông nghiệp

C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã

Câu 17: Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động thực vật hiện nay?

A. Do các loại thiên tai xảy ra B. Do các hoạt động của con người.

C. Do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần. D. Do các loại dịch bệnh bất thường.

Câu 18: Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và đới nóng rất thấp vì:

A. Sinh sản ít

B. Điều kiện khí hậu thuận lợi

C. Động vật ngủ đông dài

D. Điều kiện khí hậu khắc nghiệt chỉ có những loài có thích nghi đặc trưng mới tồn tại được

Câu 19: Lớp mỡ rất dày ở chim cánh cụt có vai trò gì?

A. Dự trữ năng lượng chống rét. B. Giúp chim giữ nhiệt cho cơ thể.

C. Giúp chim dễ nổi khi lặn biển. D. Cả A và B đều đúng.

Câu 20: Những giá trị nào dưới đây là giá trị kinh tế trực tiếp của đa dạng sinh học đối với con người

A. Cung cấp lương thực, thực phẩm, dược liệu và du lịch sinh thái

B. Cung cấp lương thực, thực phẩm, dược liệu

C. Điều hòa khí hậu, du lịch sinh thái và văn hóa

D. Điều hòa khí hậu, du lịch sinh thái và thẩm mỹ



1.B2.B3.D4.D5.D6.C7.A8.D9.A10.C
11.C12.C13.C14.D15.D16.B17.B18.D19.D20.D
CHƯƠNG VIII. LỰC TRONG ĐỜI SỐNG

BÀI 40. LỰC LÀ GÌ?

Câu 1: Một thùng hoa quả có trọng lượng 50 N thì thùng hoa quả đó có khối lượng bao nhiêu kg?

A. 6kg B. 5kg C. 4kg D. 3kg

Câu 2: Chọn câu trả lời sai ?

A. Mọi vật đều có khối lượng.

B. Khối lượng của một vật phụ thuộc vào trọng lượng của vật đ

C. Trọng lượng của một vật thay đổi theo độ cao.

D. Trọng lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng của vật đó.

Câu 3: Muốn đo lực ta dùng dụng cụ:

A. Cân B. Bình chia độ C. Thước D. Lực kế

Câu 4: Để đo độ lớn của lực bằng lực kế, ta phải cầm lực kế sao cho:

A. Cầm vào vỏ lực kế sao cho lò xo của lực kế hợp với những phương của lực một góc 600

B. Cầm vào vỏ lực kế, sao cho lò xo của lực kế vuông góc với phương của lực

C. Cầm vào vỏ lực kế, sao cho lò xo của lực kế nằm dọc theo phương của lực

D. Cầm vào vỏ lực kế sao cho lò xo của lực kế vuông góc với phương nằm ngang

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực.

B. Lực chỉ có tác dụng làm vật biến đổi chuyển động.

C. Lực được phân thành: lực không tiếp xúc và lực tiếp xúc.

D. Lực có thể vừa làm cho vật biến dạng vừa làm cho vật biến đổi chuyển động.

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Lực của lực sĩ cử tạ tác dụng lên quả tạ, đưa quả tạ lên cao là một … .

A. Lực kéo B. Lực nén C. Lực đẩy D. Lực nâng

Câu 7: Công dụng của lực kế là:

A. Đo lực B. Đo trọng lượng riêng của vật.

C. Đo khối lượng của vật. D. Đo khối lượng riêng của vật.

Câu 8: Một túi đường có khối lượng 2 kg thì có trọng lượng gần bằng

A. 2N B. 200N C. 20N D. 2000N

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?

A. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động của vật.

B. Lực là nguyên nhân làm thay đổi chuyển động của vật.

C. Lực chỉ có thể làm vật thay đổi chuyển động.

D. Cả A và B đúng

Câu 10: Khi một xe ô tô tải chạy qua một chiếc cầu yếu, nếu....của ô tô quá lớn sẽ có thể gãy cầu.

A. Khối lượng B. Trọng lượng

C. Trọng lượng và khối lượng D. Trọng lực

Câu 11: Lực kế là dụng cụ dùng để đo:

A. độ giãn của lò xo. B. khối lượng. C. chiều dài của lò xo. D. lực.

Câu 12: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực không tiếp xúc?

A. Em bé đẩy cho chiếc xe đồ chơi rơi xuống đất. B. Quả táo rơi từ trên cây xuống.

C. Cầu thủ đá quả bóng bay vào gôn. D. Gió thổi làm thuyền chuyển động.

Câu 13 : Trong phòng thí nghiệm: Bình, Lan, Chi móc một vật vào lò xo của một lực kế sao cho phương của lò xo là phương thẳng đứng. Lực kế chỉ 5N Bình: Vật này có trọng lượng là 5N Lan: Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật là 5N Chi: Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là 5N.

A. Chỉ có Lan đúng B. Chỉ có Bình đúng

C. Chỉ có Chi đúng D. Cả 3 bạn đều đúng

Câu 14: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Khi lực sĩ bắt đầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một ………

A. Lực đẩy B. Lực kéo C. Lực uốn D. Lực nâng

Câu 15: Khi vật đang đứng yên, chịu tác dụng của một lực duy nhất, thì vật sẽ như thế nào?

A. Chuyển động nhanh dần. B. Vẫn đứng yên.

C. Chuyển động chậm dần. D. Chuyển động nhanh dần sau đó chậm dần.

Câu 16: Một vật có trọng lượng 500N thì có khối lượng bao nhiêu kg?

A. 5kg B. 50kg C. 500kg D. 0,5kg

Câu 17: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Khi chiếc lò xo bị tay ta tác dụng và có chiều dài ngắn hơn so với chiều dài ban đầu của nó, thì khi đó lò xo chịu tác dụng của ………

A. Lực nén B. Lực kéo C. Lực nâng D. Lực đẩy

Câu 18: Việc làm nào dưới đây không cần dùng tới lực?

A. Đọc một trang sách B. Chơi nhảy dây

C. Bế em bé D. Cầm bút viết bài

Câu 19: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực tiếp xúc?

A. Hai thanh nam châm hút nhau. B. Mẹ em ấn nút công tắc bật đèn.

C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. D. Hai thanh nam châm đẩy nhau.

Câu 20: Quả bóng đang bay tới cầu gôn thì bị thủ môn bắt được. Lực của người thủ môn đã làm quả bóng bị … .

A. Biến dạng. B. Thay đổi chuyển động.

C. Dừng lại. D. Biến dạng và thay đổi chuyển động.



1.B2.B3.D4.C5.B6.D7.A8.C9.B10.B
11.D12.B13.D14.A15.A16.B17.A18.A19.B20.D
BÀI 41. BIỂU DIỄN LỰC

Câu 1: Khi buông viên phấn, viên phấn rơi là vì:

A. Lực đẩy của tay B. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên nó.

C. Một lí do khác D. Sức đẩy của không khí

Câu 2: Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực là?

A. Nhiệt kế B. Tốc kế C. Lực kế D. Cân

Câu 3: Chọn câu sai. Quả dọi của người thợ hồ cùng lúc chịu tác dụng bởi hai lực: Trọng lực và lực kéo lên dây (lực căng dây). Hai lực này có đặc điểm:

A. Là hai lực cân bằng B. Cùng chiều

C. Có cường độ bằng nhau D. Cùng phương

Câu 4: Quả bóng bay lên cao theo một đường cong và rơi xuống đất. Bỏ qua ảnh hưởng của gió và lực cản của không khí thì khi bay quả bóng chịu tác dụng của lực nào?

A. Lực đẩy của không khí. B. Lực đá từ chân cầu thủ.

C. Lực hút của Trái đất. D. Cả ba lực trên.

Câu 5: Khi đánh tennis, vận động viên đập mặt vợt vào trái banh. Khi đó mặt vợt có tác dụng lực:

A. Chỉ làm biến dạng trái banh

B. Chỉ chuyển đổi chuyển động của trái banh

C. Làm biến dạng trái banh và chuyển động của nó

D. Cả 3 câu đều sai

Câu 6: Một học sinh có khối lượng 30,5 kg thì có trọng lượng tương ứng là bao nhiêu?

A. 300N B. 305N C. 503N D. 500N

Câu 7: Chọn đáp án đúng. Lực có thể gây ra tác dụng nào dưới đây?

A. Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động.

B. Chỉ có thể làm cho vật chuyển động nhanh lên.

C. Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại.

D. Có thể gây ra tất cả các tác dụng nêu trên.

Câu 8: Quả táo bị rơi xuống đất do chịu tác dụng của lực có đặc điểm

A. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.

B. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải.

C. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.

D. Phương nằm ngang, chiều từ trên xuống dưới.

Câu 9: Một quyển sách nằm yên trên bàn vì:

A. Không có lực tác dụng lên nó B. Nó chịu tác dụng của các lực cân bằng.

C. Trái Đất không hút nó D. Nó không hút Trái Đất

Câu 10: Đơn vị của lực là gì?

A. Niutơn (N) B. Kilôgam (kg)

C. Niutơn trên mét khối D. Kilôgam trên mét khối

Câu 11: Người ta biểu diễn lực bằng

A. Đường thẳng B. Tia C. Mũi tên D. Đoạn thẳng

Câu 12: Sợi dây kéo co của hai đội giữ nguyên vị trí vì

A. Lực kéo của đội 1 tác dụng vào dây cân bằng với lực của dây tác dụng vào tay đội 1.

B. Lực kéo của đội 2 tác dụng vào sợi dây cân bằng với lực dây tác dụng vào tay đội 1.

C. Lực kéo của đội 2 tác dụng vào sợi dây cân bằng với lực kéo của đội 1 tác dụng vào sợi dây.

D. Lực kéo của đội 1 tác dụng vào dây cân bằng với lực của dây tác dụng vào tay đội 2.

Câu 13: Cầu thủ dùng chân đá vào quả bóng thì:

A. Chỉ có lực của chân tác dụng vào quả bóng.

B. Chỉ có lực của quả bóng tác dụng vào chân.

C. Không có lực nào xuất hiện.

D. Có lực tác dụng vào quả bóng và lực tác dụng vào chân.

Câu 14: Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:

A. Điểm đặt, phương, độ lớn của lực. B. Điểm đặt, phương, chiều của lực.

C. Hướng của lực D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của lực.

Câu 15 : Khi một quả bóng bị đập vào tường thì lực mà tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì?

A. Không làm biến đổi chuyển động của quả bóng và cũng không làm biến dạng quả bóng.

B. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.

C. Vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng, vừa làm biến dạng quả bóng.

D. Chỉ làm biến dạng quả bóng.

Câu 16: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực?

A. Kilôgam (kg) B. Niuton (N) C. Centimét (cm) D. Lít (L)

Câu 17: Hãy sắp xếp thứ tự các bước sử dụng lực kế dưới đây sao cho hợp lí để ta có thể đo được độ lớn của một lực?

(1) Ước lượng độ lớn của lực.

(2) Điều chỉnh lực kế về số 0.

(3) Chọn lực kế thích hợp.

(4) Đọc và ghi kết quả đo.

(5) Móc vật vào lực kế, kéo hoặc giữ lực kế theo phương của lực cần đo.

A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5), (4).

C. (2), (1), (3), (5), (4). D. (1), (3), (2), (5), (4)

Câu 18: Sắp xếp các độ lớn của lực trong các trường hợp sau đây theo thứ tự tăng dần?

1: Lực của ngón tay tác dụng vào nút bấm bút bi

2: Lực của tay người bắn cung tác dụng lên dây cung

3: Lực của tay tác dụng để đẩy nôi em bé

4: Lực của tay lực sĩ tác dụng lên quả tạ

A. 1 → 2 → 4 → 3 B. 4 → 3 → 2 → 1

C. 3 → 2 → 1 → 4 D. 1 → 2 → 3 → 4

Câu 19: Phát biểu nào sau đây, mô tả đúng đặc điểm của lực trong hình vẽ (1 đoạn ứng với 1 N)?



A. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 600, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 3 N.

B. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương thẳng đứng một góc 600, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 3 N.

C. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương thẳng đứng một góc 600, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 3 N.

D. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 600, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 3 N.

Câu 20: Sợi dây kéo co của hai đội giữ nguyên vị trí vì



A. Lực kéo của đội 1 tác dụng vào dây cân bằng với lực của dây tác dụng vào tay đội 1.

B. Lực kéo của đội 2 tác dụng vào sợi dây cân bằng với lực kéo của đội 1 tác dụng vào sợi dây.

C. Lực kéo của đội 2 tác dụng vào sợi dây cân bằng với lực dây tác dụng vào tay đội 1.

D. Lực kéo của đội 1 tác dụng vào dây cân bằng với lực của dây tác dụng vào tay đội 2.



1.B2.C3.B4.C5.C6.B7.D8.C9.B10.A
11.C12.C13.D14.D15.C16.B17.D18.D19.A20.B
BÀI 42. BIẾN DẠNG CỦA LÒ XO

Câu 1: Treo hai lò xo giống hệt nhau theo phương thẳng đứng gắn vật m1 và m2 (m2 > m1) lần lượt vào mỗi lò xo thì

A. Lò xo treo vật m2 dãn nhiều hơn lò xo treo vật m1.

B. Lò xo treo vật m1 dãn nhiều hơn lò xo treo vật m2.

C. Lò xo treo vật m1 dãn bằng lò xo treo vật m2.

D. Lò xo treo vật m2 dãn ít hơn lò xo treo vật m1.

Câu 2: Lực nào trong các lực dưới đây không phải là lực đàn hồi?

A. Lực mà lò xo bút bi tác dụng vào ngòi bút.

B. Lực nâng tác dụng vào cánh máy bay khi máy bay chuyển động.

C. Lực của giảm xóc xe máy tác dụng vào khung xe máy.

D. Lực của quả bóng tác dụng vào tường khi quả bóng va chạm với tường.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về lực đàn hồi của một lò xo là đúng?

A. Chiều dài của lò xo khi bị kéo dãn càng lớn thì lực đàn hồi càng nhỏ.

B. Chiều dài của lò xo khi bị kéo dãn càng nhỏ thì lực đàn hồi càng lớn.

C. Trong hai trường hợp lò xo có chiều dài khác nhau: trường hợp nào lò xo dài hơn thì lực đàn hồi mạnh hơn.

D. Độ biến dạng của lò xo càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ.

Câu 4: Treo một quả nặng vào một lò xo. Lò xo sẽ bị …

A. Lực đàn hồi B. Dãn ra.

C. Trong lực D. Cân bằng lẫn nhau

Câu 5: Nếu treo một quả cân 100g vào một sợi dây cao su thì khi đã đứng yên quả cân chịu tác dụng

A. Chỉ của trọng lực có độ lớn 1N

B. Của trọng lực có độ lớn 1N và lực đàn hồi có độ lớn 1N

C. Chỉ của lực đàn hồi có độ lớn là 10N

D. Của trọng lực có độ lớn 1N và lực đàn hồi có độ lớn 10N

Câu 6: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm. Khi lò xo có chiều dài là 24 cm thì lò xo đã bị biến dạng là bao nhiêu?

A. 2 cm B. 3 cm C. 1 cm D. 4 cm

Câu 7: Biến dạng của vật nào dưới đây là biến dạng đàn hồi?

A. Tờ giấy bị kéo cắt đôi.

B. Quả bóng đá bay đập vào tường nảy lại.

C. Cục phấn rơi từ trên cao xuống vỡ thành nhiều mảnh.

D. Cái lò xo bị kéo dãn không về được hình dạng ban đầu.

Câu 8: Lò xo không bị biến dạng khi nào?

A. dùng tay kéo dãn lò xo B. dùng tay ép chặt lò xo

C. dùng tay nâng lò xo lên D. kéo dãn lò xo hoặc ép chặt lò xo

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về lực đàn hồi?

A. Lực đàn hồi luôn là lực kéo.

B. Lực đàn hồi ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.

C. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng.

D. Lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng.

Câu 10: Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới gắn với một quả cân 10g thì lò xo có độ dài là 11cm; nếu thay bằng quả cân 200g thì lò xo có độ dài là 11,5cm. Hỏi nếu treo quả cân 500g thì lò xo có độ dài bao nhiêu?

A. 13cm B. 12,5cm. C. 12cm. D. 13,5cm.

Câu 11: Dùng quả nặng có khối lượng bằng 50g treo vào đầu một lò xo, lò xo dãn ra 0,1dm. Muốn lò xo dãn ra 3cm thì treo thêm quả nặng nặng bao nhiêu?

A. Treo thêm một quả nặng 50g B. Treo thêm quả nặng 150g

C. Thay quả nặng 50g bằng quả nặng 100g D. Cả 3 phương án trên đều sai

Câu 12: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây?

A. Lò xo luôn lấy lại được hình dạng ban đầu khi thôi tác dụng lực.

B. Lực đàn hồi của lò xo có chiều ngược với chiều biến dạng của lò xo.

C. Khi lò xo bị kéo dãn thì chiều dài lúc sau ngắn hơn chiều dài ban đầu.

D. Độ biến dạng của lò xo là độ dãn của lò xo.

Câu 13: Lò xo thường được làm bằng những chất nào?

A. Nhôm B. Chì C. Thép D. Cả 3 loại trên

Câu 14: Điền vào chỗ trống trong các câu sau: Cánh cung là một vật có tính chất đàn hồi. Khi nó bị ..., nó sẽ tác dụng vào hai đầu dây cung hai lực đàn hồi. Hai lực này cùng tác dụng vào dây cung, chúng có cùng phương, ngược chiều và là hai lực cân bằng.

A. Trọng lượng B. Lực cân bằng

C. Vật có tính chất đàn hồi D. Biến dạng

Câu 15: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi:

A. Trọng lự của một vật nặng

B. Lực bóp giữa hai đầu ngón lên 2 đầu của 1 lò xo

C. Lực bụng của lò xo khi lò xo bị bóp giữa 2 đầu ngón tay

D. Cả B và C

Câu 16: Vật nào dưới đây có tính chất đàn hồi?

A. Quyển sách B. Cái bàn C. Hòn bi D. Sợi dây cao su

Câu 17: Đặt một lò xo trên nền nhà và sat tường. Lấy tay ép lò xo vào tường, lò xo bị biến dạng. Lực nào sau đây gây ra sự biến dang của lò xo

A. Lực của tay B. Lực của tường

C. Lực của tay, tường và Trái đất D. Lực của tay và tường

Câu 18: Giả sử một chiếc lò xo có chiều dài ban đầu là , khi chịu tác dụng của một lực, chiều dài lò xo là . Độ biến dạng của lò xo khi đó là:

A. B. C. D.

Câu 19: Câu nào sau đây là đúng?

A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng đàn hồi.

B. Lực đàn hồi có thể là lực kéo hoặc lực nén.

C. Lực căng của dây chính là lực đàn hổi.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 20: Đơn vị của độ biến dạng của lò xo là?

A. Đơn vị đo của thể tích. B. Đơn vị đo của khối lượng.

C. Đơn vị đo của độ dài. D. Đơn vị đo của lực.





1.A2.B3.D4.B5.B6.D7.B8.C9.A10.A
11.B12.B13.C14.C15.D16.D17.D18.D19.D20.C
BÀI 43. TRỌNG LỰC, LỰC HẤP DẪN

Câu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xảy ra do trọng lực tác dụng lên vật?

A. Người công nhân đang đẩy thùng hàng. B. Quả dừa rơi từ trên cây xuống.

C. Cành cây đung đưa trước gió. D. Em bé đang đi xe đạp.

Câu 2: Đơn vị trọng lượng là gì?

A. N B. N/m3 C. N.m2 D. N.m

Câu 3: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A. Đơn vị của trọng lượng là niutơn (N).

B. Độ lớn của lực hấp dẫn phụ thuộc vào khối lượng của các vật.

C. Mọi vật có khối lượng đều hút lẫn nhau.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 4: Trọng lượng của một quyển sách đặt trên bàn là:

A. Lực của mặt bàn tác dụng vào quyển sách.

B. Khối lượng của quyển sách.

C. Lượng chất chứa trong quyển sách.

D. Cường độ của lực hút của Trái Đất tác dụng vào quyển sác

Câu 5: Chỉ có thể nói về trọng lực của vật nào dưới đây?

A. Hòn đá trên mặt đất B. Mặt Trăng C. Mặt Trời D. Trái Đất

Câu 6: Trường hợp nào sau đây là ví dụ về trọng lực có thể làm cho một vật đang đứng yên phải chuyển động?

A. Một vật được thả thì rơi xuống.

B. Quả bóng được đá thì lăn trên sàn.

C. Một vật được tay kéo trượt trên mặt bàn nằm ngang.

D. Một vật được ném thì bay lên cao.

Câu 7: Trọng lực có phương và chiều như thế nào?

A. Phương thẳng đứng, chiều hướng về phía Trái Đất.

B. Phương nằm ngang, chiều từ Tây sang Đông.

C. Phương nằm ngang, chiều từ Đông sang Tây.

D. Phương thẳng đứng, chiều hướng ra xa Trái Đất.

Câu 8: Khi buông viên phấn, viên phấn rơi là vì:

A. Lực đẩy của tay B. Sức đẩy của không khí

C. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên nó. D. Một lí do khác

Câu 9: Ba khối kim loại : 2kg đồng, 2kg sắt và 2kg nhôm. Khối nào có trọng lượng lớn nhất?

A. Khối nhôm B. Khối sắt

C. Khối đồng D. Ba khối có trọng lượng bằng nhau.

Câu 10: Một học sinh có khối lượng 30,5 kg thì có trọng lượng tương ứng là bao nhiêu?

A. 300N B. 305N C. 503N D. 500N

Câu 11: Một vật có khối lượng 500g, trọng lượng của nó là:

A. 5000N B. 50N C. 500N D. 5N

Câu 12: Đơn vị của trọng lực là gì?

A. Kilogam (Kg) B. Niuton (N) C. Lít (l) D. Mét (m)

Câu 13: Nhận xét nào sau đây sai về khối lượng?

A. Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo nên vật đó.

B. Khối lượng của một vật không thay đổi theo vị trí đặt vật.

C. Biết khối lượng của một vật ta có thể suy ra trọng lượng của vật đó.

D. Vì P = 10m nên khối lượng và trọng lượng của vật không thay đổi theo vị trí đặt vật.

Câu 14: Trọng lượng của một vật được tính theo công thức nào sau đây?

A. P = m B. P = 10 m C. P = 0,1 m D. m = 10 P

Câu 15: Một quyển sách nằm yên trên mặt bàn, lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng vào quyển sách có độ lớn

A. Bằng trọng lượng của quyển sách.

B. Nhỏ hơn trọng lượng của quyển sách.

C. Lớn hơn trọng lượng của quyển sách

D. Bằng 0.

Câu 16: Thả một thùng phi từ đỉnh một con dốc ta thấy thùng phi lăn được xuống chân dốc. Chuyển động của nó là nhờ tác dụng của:

A. Trọng lực

B. Phản lực của mặt dốc tác dụng lên thùng phi

C. Lực ma sát giữa thùng phi với mặt dốc

D. Sức đẩy của gió

Câu 17: Cho ba khối kim loại: đồng, sắt, nhôm đều có khối lượng là 1 kg. Khối kim loại nào có trọng lượng lớn nhất?

A. Đồng B. Ba khối kim loại có trọng lượng bằng nhau

C. Sắt D. Nhôm

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là phát biểu không đúng về đặc điểm của lực hấp dẫn?

A. Lực hút của Trái Đất có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.

B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật.

C. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.

D. Trọng lượng tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.

Câu 19: Chỉ có thể nói về trọng lượng của vật nào sau đây?

A. Trái Đất B. Mặt Trời

C. Người đứng trên mặt đất D. Mặt Trăng

Câu 20: Lực nào sau đây không phải là trọng lực?

A. Lực tác dụng lên người để chúng ta có thể đi lại được.

B. Lực tác dụng lên vật đang rơi.

C. Lực kéo người xuống khi ta muốn nhảy lên cao.

D. Lực của mặt bàn tác dụng lên vật đặt trên bàn



1.B2.A3.D4.D5.A6.A7.A8.C9.D10.B
11.D12.B13.D14.B15.A16.A17.B18.D19.C20.D
BÀI 44. LỰC MA SÁT

. Câu 1: Trường hợp nào sau đây lực xuất hiện không phải là lực ma sát?

A. Lò xo bị nén

B. Đế giày lâu ngày đi bị mòn

C. Xe đạp đi trên đường

D. Người công nhân đẩy thùng hàng mà nó không xê dịch chút nào

Câu 2: Trong thực tế dùng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì?

A. Đổi hướng của lực và giảm lực kéo hoặc đẩy vật B. Giảm lực kéo hoặc đẩy vật

C. Đổi hướng của lực D. Không gây ra tác dụng gì

Câu 3: Thả một thùng phi từ đỉnh một con dốc ta thấy thùng phi lăn được xuống chân dốc. Chuyển động của nó là nhờ tác dụng của:

A. Phản lực của mặt dốc tác dụng lên thùng phi B. Sức đẩy của gió

C. Lực ma sát giữa thùng phi với mặt dốc D. Trọng lực

Câu 4: Chọn câu sai. Quả dọi của người thợ hồ cùng lúc chịu tác dụng bởi hai lực: Trọng lực và lực kéo lên dây (lực căng dây). Hai lực này có đặc điểm:

A. Là hai lực cân bằng B. Cùng chiều

C. Có cường độ bằng nhau D. Cùng phương

Câu 5: Người thợ xây đứng trên cao dùng dây kéo bao xi măng lên. Khi đó lực kéo của người thợ có phương, chiều như thế nào?

A. Lực kéo cùng phương nhưng ngược chiều với trọng lực.

B. Lực kéo khác phương, khác chiều với trọng lực.

C. Lực kéo cùng chiều nhưng khác phương với trọng lực.

D. Lực kéo cùng phương, cùng chiều với trọng lực.

Câu 6: Một vật có khối lượng 500g, trọng lượng của nó là:

A. 5N B. 500N C. 50N D. 5000N

Câu 7: Một người kéo và một người đẩy cùng một chiếc xe lên dốc. Xe không nhúc nhích. Cặp lực nào dưới đây là cặp lực cân bằng?

A. Lực người kéo và lực người đẩy lên chiếc xe.

B. Lực người đẩy chiếc xe và lực chiếc xe đẩy lại người đó.

C. Lực người kéo chiếc xe và lực chiếc xe kéo lại người đó.

D. Cả ba cặp lực nói trên đều không phải là các cặp lực cân bằng.

Câu 8: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát có ích?

A. Xe đạp đi nhiều nên xích, líp bị mòn.

B. Bảng trơn không viết được phấn lên bảng.

C. Người thợ trượt thùng hàng trên mặt sàn rất vất vả.

D. Giày dép sau thời gian sử dụng đế bị mòn.

Câu 9: Điền vào chỗ trống của các câu sau: Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với một lực………………….. trọng lượng của vật.

A. Lớn hơn B. Xấp xỉ C. Bằng D. Nhỏ hơn

Câu 10: Bạn Lan muốn đưa một vật nặng lên cao, bạn nghĩ ra 2 cách:

Cách 1: Lăn vật trên mặt phẳng nghiêng

Cách 2: Kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng.

Trong 2 cách trên cách nào lực ma sát lớn hơn làm bạn Lan tốn nhiều sức để đưa vật lên hơn?

A. Kéo vật B. Lăn vật

C. Cả 2 cách như nhau D. Không so sánh được

Câu 11: Chiếc bàn học nằm yên trên sàn vì:

A. không chịu tác dụng của lực nào.

B. chỉ chịu lực nâng của sàn.

C. chỉ chịu lực hút của Trái Đất.

D. chịu hai lực cân bằng: Lực nâng của sàn và lực hút của Trái Đất.

Câu 12: Khi xe đang chuyển động, muốn dừng xe lại, người ta dùng phanh để

A. Tăng mức quán tính của xe làm xe dừng lại nhanh hơn.

B. Tạo ra ma sát lăn giữa má phanh và vành bánh xe để cản trở chuyển động của xe.

C. Tạo ra ma sát nghỉ giữa má phanh và vành bánh xe để cản trở chuyển động của xe.

D. Tạo ra ma sát trượt giữa má phanh và vành bánh xe để cản trở chuyển động của xe.

Câu 13: Cách nào sau đây làm tăng được ma sát khi xe ô tô bị sa lầy?

A. Tăng ga B. Xuống xe đẩy đuôi ôtô

C. Cả A và B đều được D. Lấy các viên đá sỏi, gạch chẹn vào bánh xe

Câu 14: Có bốn cặp lực sau đây: a) Lực tay người đang kéo gàu nước lên và trọng lượng của gàu nước; b) Trọng lượng của quả cam trên một đĩa cân Rô-béc-van và trọng lực của các quả cân trên đĩa cân còn lại khi cân thăng bằng; c) Lực của tay người lực sĩ đang nâng quả tạ lên cao và trọng lực của quả tạ; d) Lực của tay người học sinh đang giữ cho viên phấn đứng yên và trọng lực của viên phấn. Hỏi cặp lực nào là cặp lực cân bằng:

A. d B. c và d C. b,c và d D. a và b

Câu 15: Chọn phát biểu đúng?

A. Lực ma sát là lực xuất hiện khi một vật trượt trên bề mặt một vật khác.

B. Lực ma sát là lực xuất hiện khi một vật lăn trên bề mặt một vật khác.

C. Lực ma sát là lực không tiếp xúc.

D. Lực ma sát vừa có lợi vừa có hại.

Câu 16: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát có hại?

A. Em bé đang cầm chai nước trên tay.

B. Ốc vít bắt chặt vào với nhau.

C. Lốp xe ôtô bị mòn sau một thời gian dài sử dụng.

D. Con người đi lại được trên mặt đất.

Câu 17: Khi nào thì xuất hiện lực ma sát nghỉ?

A. Khi một vật đứng yên trên bề mặt một vật khác

B. Khi một vật lăn trên bề mặt của vật khác

C. Khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác.

D. Khi một vật chịu tác dụng của một lực nhưng vẫn đứng yên trên bề mặt của vật khác.

Câu 18: Nhận định nào dưới đây sai? Một vật chuyển động trên đường thẳng. Khi đó:

A. Trọng lượng của vật không thay đổi B. Khối lượng của vật không thay đổi

C. Trọng lực của vật luôn thay đổi D. Trọng lực của vật không thay đổi

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực ma sát?

A. Lực ma sát lăn cản trở chuyển động của vật này trượt trên vật khác.

B. Lực ma sát lăn nhỏ hơn lực ma sát trượt.

C. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy.

D. Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy.

Câu 20: Chọn đáp án đúng. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi

A. Ô tô đang chuyển động, đột ngột hãm phanh

B. Quyển sách để yên trên mặt bàn nằm nghiêng

C. Quả bóng bàn đặt trên mặt nằm ngang nhẵn bóng

D. Xe đạp đang xuống dốc



1.A2.A3.D4.B5.A6.A7.D8.B9.D10.A
11.D12.D13.D14.A15.D16.C17.D18.C19.B20.B
BÀI 45. LỰC CẢN CỦA NƯỚC

Câu 1: Tại sao tàu ngầm lại có tốc độ nhỏ hơn máy bay?

A. tàu ngầm to hơn máy bay B. tàu ngầm chịu lực cản của nư

C. tàu ngầm nặng hơn máy bay D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Tại sao đi lại trên mặt đất dễ dàng hơn khi đi lại dưới nước?

A. Vì khi đi dưới nước chịu cả lực cản của nước và không khí.

B. Vì khi ở dưới nước ta bị Trái Đất hút nhiều hơn.

C. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí.

D. Vì không khí chuyển động còn nước thì đứng yên.

Câu 3: Chọn phát biểu đúng?

A. Độ lớn của lực cản càng lớn khi diện tích mặt cản càng nhỏ.

B. Độ lớn của lực cản càng lớn khi diện tích mặt cản càng lớn.

C. Vật đi càng nhanh thì lực cản của không khí càng nhỏ.

D. Tờ giấy để phẳng rơi nhanh hơn hòn đá.

Câu 4: Trường hợp nào xuất hiện lực cản?

A. Tàu ngầm dưới đáy biển B. người bơi trong nước

C. Cá bơi trong nước D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Khi nào thì trọng lượng của một vật tăng hoặc giảm?

A. Khi một người đi thang máy, trọng lượng của người đó có thể tăng hoặc gi

B. Khi một vật di chuyển từ xích đạo tới một địa cực, trọng lượng của nó tăng lên

C. Khi một nhà du hành vũ trụ ở trong con tàu vũ trụ bay quanh Trái Đất, trọng lượng của người đó giảm xuống bằng 0

D. Trọng lượng của một vật có giá trị khác nhau tùy theo cách chuyển động của người đó.

Câu 6: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của không khí lớn nhất?

A. Thả tờ giấy vo tròn xuống đất từ độ cao 2m

B. Thả tờ giấy phẳng xuống đất từ độ cao 2m.

C. Gập tờ giấy thành hình cái thuyền rồi thả xuống đất từ độ cao 2m.

D. Gập tờ giấy thành hình cái máy bay rồi thả xuống đất từ độ cao 2m.

Câu 7: Hai em học sinh A và B chơi kéo co. Sợi dây đứng yên. Chọn câu trả lời đúng:

A. Lực mà hai đầu dây tác dụng lên hai tay của em học sinh là hai lực cân bằng.

B. Lực mà tay của học sinh A tác dụng lên đây và lực mà dây tác dụng lên tay A là hai lực cân bằng.

C. Lực mà hai học sinh tác dụng lên hai đầu của dây là hai lực cân bằng.

D. A, B, C đều đúng.

Câu 8: Trường hợp nào sau đây không có lực cản?

A. Con chim bay trên bầu trời B. Cuốn sách nằm trên b

C. Thợ lặn lặn xuống biển D. Con cá bơi dưới nước

Câu 9: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng?

A. Đi xe máy chạy nhanh chịu lực cản ít hơn đi xe đạp chạy chậm.

B. Bạn Lan chạy nhanh sẽ chịu lực cản ít hơn bạn Hoa chạy chậm.

C. Lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí.

D. Cả A và B đúng

Câu 10: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?

A. Người đi bộ trên mặt đất chịu lực cản của không khí.

B. Người đang bơi trong nước chịu cả lực cản của không khí và của nước.

C. Xe ô tô đang chạy chịu lực cản của không khí.

D. Máy bay đang bay chịu lực cản của không khí.

Câu 11: Chỉ ra trường hợp lực cản của nước lớn nhất?

A. Tàu đánh cá trên biển B. Tàu ngầm di chuyển dưới đáy biển

C. Con cá bơi trong nước D. Không có đáp án nào chính xác

Câu 12: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của nước?

A. Bạn Lan đang tập bơi. B. Quả dừa rơi từ trên cây xuống.

C. Bạn Hoa đi xe đạp tới trường. D. Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời.

Câu 13: Lực cản của nước gây nên?

A. Làm tăng tốc độ di chuyển B. Làm chậm tốc độ di chuyển

C. Cả 2 đáp án A và B đều đúng D. Cả 2 đáp án A và B đều sai

Câu 14: Đặc điểm lực cản của nước?

A. Độ lớn của lực cản càng mạnh khi diện tích mặt cản càng nhỏ.

B. Độ lớn của lực cản càng yếu khi diện tích mặt cản càng lớn.

C. Độ lớn của lực cản càng mạnh khi diện tích mặt cản càng lớ

D. Không có ý nào chính xác

Câu 15: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của không khí?

A. Chiếc thuyền đang chuyển động. B. Bạn Mai đang đi bộ trên bãi biển.

C. Con cá đang bơi. D. Mẹ em đang rửa rau.

Câu 16: Gió tác dụng vào buồm một lực có

A. phương vuông góc với mạn thuyền, chiều từ dưới lên.

B. phương song song với mạn thuyền, ngược chiều với chiều chuyển động của thuyền.

C. phương vuông góc với mạn thuyền, chiều từ trên xuống.

D. phương song song với mạn thuyền, cùng chiều với chiều chuyển động của thuyền.

Câu 17: Cặp lực nào không cân bằng trong các cặp lực sau?

A. Lực của mặt nước và lực hút của Trái Đất tác dụng vào thuyền để thuyền đứng yên trên mặt nước.

B. Lực nâng của sàn và lực hút của Trái Đất tác dụng vào bàn.

C. Lực mà lò xo tác dụng vào vật và lực mà vật tác dụng vào lò xo.

D. Lực của hai em bé kéo hai đầu sợi dây khi sợi dây đứng yên.

Câu 18: Thả rơi quả bóng từ độ cao 3m xuống mặt đất thì quả bóng chịu tác dụng của những lực nào?

A. Chỉ chịu lực hút của Trái Đất.

B. Chịu lực hút của Trái Đất và lực cản của nước.

C. Chịu lực hút của Trái Đất và lực cản của không khí.

D. Chỉ chịu lực cản của không khí.

Câu 19: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của không khí nhỏ nhất?

A. Người đạp xe giữ lưng thẳng khi đi. B. Người đạp xe cúi gập người xuống khi đi.

C. Người đạp xe khum lưng khi đi. D. Người đạp xe nghiêng người sang phải khi đi.

Câu 20: Chọn phát biểu sai?

A. Các chất lỏng khác nhau tác dụng lực cản khác nhau lên cùng một vật.

B. Các chất lỏng khác nhau tác dụng lực cản như nhau lên cùng một vật.

C. Lực cản của nước muối lớn hơn lực cản của nước lọc.

D. Lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí.



1.B2.C3.B4.D5.A6.B7.C8.B9.C10.B
11.B12.A13.B14.C15.B16.D17.C18.C19.B20.B
CHƯƠNG IX. NĂNG LƯỢNG

BÀI 46. NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ TRUYỀN NĂNG LƯỢNG

Câu 1: Trong chu trình biến đổi của nước biển (từ nước thành hơi, thành mưa trên nguồn, thành nước chảy trên suối, sông về biển) có kèm theo sự biến đổi lần lượt của năng lượng từ dạng nào sang dạng nào?

A. Quang năng → Động năng → Thế năng → Nhiệt năng.

B. Quang năng → Nhiệt năng → Thế năng → Động năng.

C. Quang năng→ Thế năng → Nhiệt năng → Động năng.

D. Nhiệt năng -→ Thế năng → Động năng → Quang năng.

Câu 2: Con người có thể nhận biết trực tiếp dạng năng lượng nào sau đây?

A. Điện năng. B. Cơ năng. C. Hóa năng. D. Quang năng.

Câu 3: Trong các dụng cụ điện, điện năng được biến đổi thành dạng năng lượng nào để có thể sử dụng trực tiếp?

A. Hóa năng. B. Nhiệt năng.

C. Nhiệt lượng từ trường. D. Tất cả các dạng trên.

Câu 4: Ta nhận biết trực tiếp được một vật có nhiệt năng khi vật đó có khả năng

A. Làm nóng một vật khác. B. Sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động.

C. Giữ cho nhiệt độ không đổi. D. Nổi được trên mặt nước.

Câu 5: Trong trường hợp dưới đây, trường hợp nào có cơ năng?

A. Tảng đá được nâng lên khỏi mặt đất. B. Quả bóng đang bay lên cao.

C. Cánh quạt đang quay. D. Các trường hợp A, B, C đều có cơ năng.

Câu 6: Ta nhận biết trực tiếp được một vật có nhiệt năng khi nó có khả năng nào?

A. Làm tăng thể tích vật khác. B. Nổi trên mặt nước.

C. Sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động. D. Làm nóng một vật khác.

Câu 7: Bằng các giác quan, căn cứ vào đâu mà ta nhận biết được là một vật có nhiệt năng?

A. Có thể làm thay đổi nhiệt độ các vật. B. Có thể làm biến dạng vật khác.

C. Có thể kéo, đẩy các vật D. Có thể làm thay đổi màu sắc các vật khác.

Câu 8: Một ô tô đang chạy thì đột ngột tắt máy, xe chạy thêm một đoạn rồi mới dừng hẳn là do

A. thế năng xe luôn giảm dần

B. động năng xe luôn giảm dần

C. động năng xe đã chuyển hóa thành thế năng.

D. động năng xe đã chuyển hóa thành dạng năng lượng khác do ma sát

Câu 9: Những trường hợp nào dưới đây là biểu hiện của nhiệt năng?

A.phản chiếu được ánh sáng B. truyền được âm

C. làm cho vật nóng lên D. làm cho vật chuyển động

Câu 10: Trong nồi cơm điện, năng lượng nào đã được chuyển hóa thành nhiệt năng?

A. Điện năng B. Cơ năng C. Hóa năng D. Quang năng

Câu 11: Mũi tên được bắn bay đi là nhờ năng lượng từ …

A. mũi tên B. cánh cung C. gió D. cả 3 yếu tố trên

Câu 12: Chọn phát biểu sai?

A. Mọi hoạt động hằng ngày của chúng ta đều cần đến năng lượng.

B. Chỉ có con người cần năng lượng để hoạt động còn thực vật thì không cần năng lượng.

C. Khi năng lượng càng nhiều thì khả năng tác dụng lực có thể càng mạnh.

D. Khi năng lượng càng nhiều thì thời gian tác dụng lực cso thể càng dài.

Câu 13: Trong quá trình đóng đinh, đinh lún sâu vào gỗ là nhờ năng lượng nào?

A. Năng lượng của đinh. B. Năng lượng của gỗ.

C. Năng lượng của búa. D. Năng lượng của tay người.

Câu 14: Đơn vị của năng lượng là

A. Niu – ton (N). B. độ C (0C). C. Jun (J). D. kilogam (kg).

Câu 15: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau đây:

“ Con người muốn hoạt động (đi lại, giữ ấm cơ thể …) cần phải có …..”.

A. năng lượng. B. hóa năng. C. nhiệt năng. D. động năng.

Câu 16: Trong các tình huống sau đây, tình huống nào có lực tác dụng mạnh nhất?

A. Năng lượng của gió làm quay cánh chong chóng.

B. Năng lượng của gió làm cánh cửa sổ mở tung ra.

C. Năng lượng của gió làm quay cánh quạt của tua - bin gió.

D. Năng lượng của gió làm các công trình xây dựng bị phá hủy.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác nhưng không thể truyền từ nơi này đến nơi khác.

B. Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác, từ nơi này đến nơi khác.

C. Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác nhưng không tác dụng lực lên vật.

D. Năng lượng không thể truyền từ vật này sang vật khác, từ nơi này đến nơi khác.

Câu 18: Trong hoạt động đạp xe đạp ta đã

A. tác dụng lực của chân vào bàn đạp làm xe đạp chuyển động

B. truyền năng lượng của cơ thể vào bàn đạp làm xe đạp chuyển động

C. không cần dùng lực để làm xe chuyển động

D. Cả A và B.

Câu 19: Khi một vật được thả rơi ở độ cao càng lớn thì

A. lực tác dụng xuống mặt đất càng nhỏ

B. lực tác dụng xuống mặt đất không thay đổi

C. lực tác dụng xuống mặt đất càng lớn

D. chưa đủ yếu tố để xác định được độ lớn lực tác dụng xuống mặt đất.

Câu 20: Nước trong ấm được đun sôi là nhờ

A. năng lượng từ bếp truyền cho ấm nước làm cho nhiệt độ của ấm nước tăng lên.

B. năng lượng từ bếp truyền cho môi trường bên ngoài nóng lên.

C. năng lượng từ không khí truyền cho ấm nước.

D. tác dụng lực của ấm đặt trên mặt bếp .



1.B2.B3.B4.A5.D6.D7.A8.D9.C10.A
11.C12.B13.D14.C15.A16.D17.B18.D19.C20.A
BÀI 47. MỘT SỐ DẠNG NĂNG LƯỢNG

Câu 1: Căn cứ vào đâu mà ta nhận biết được một vật có nhiệt năng?

A. Có thể kéo, đẩy các vật.

B. Có thể làm biến đổi nhiệt độ các vật.

C. Có thể làm biến dạng vật khác.

D. Có thể làm thay đổi màu sắc các vật khác.

Câu 2: Vật ở trên cao so với mặt đất có năng lượng gọi là …

A. Nhiệt năng. B. Thế năng đàn hồi.

C. Thế năng hấp dẫn. D. Động năng.

Câu 3: Điền vào chỗ trống để thành câu hoàn chỉnh: Nhiên liệu là các vật liệu khi bị đốt cháy giải phóng năng lượng dưới dạng …

A. Nhiệt và ánh sáng. B. Nhiệt và năng lượng hóa học.

C. Nhiệt và năng lượng âm. D. Quang năng và năng lượng âm.

Câu 4: Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có đặc điểm gì?

A. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn liên tục được coi là vô hạn.

B. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn không liên tục được coi là vô hạn.

C. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ nguồn nhiên liệu.

D. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có thế tái chế.

Câu 5: Năng lượng mà một vật có được do chuyển động được gọi là …

A. Thế năng. B. Động năng. C. Nhiệt năng. D. Cơ năng.

Câu 6: Vật ở trên cao so với mặt đất có năng lượng gọi là …

A. Nhiệt năng. B. Thế năng đàn hồi.

C. Thế năng hấp dẫn. D. Động năng.

Câu 7: Dạng năng lượng nào không phải năng lượng tái tạo?

A. Năng lượng nước. B. Năng lượng gió.

C. Năng lượng mặt trời. D. Năng lượng từ than đá.

Câu 8: Năng lượng của nước chứa trong hồ của đập thuỷ điện là:

A. Thế năng. B. Nhiệt năng.

C. Điện năng. D. Động năng và thế năng.

Câu 9: Cầu thủ đá quả bóng bay lên cao so với mặt đất. Hỏi tại độ cao bất kì quả bóng có những năng lượng nào?

A. Thế năng đàn hồi và động năng. B. Thế năng hấp dẫn và động năng.

C. Nhiệt năng và quang năng. D. Năng lượng âm và hóa năng.

Câu 10: Năng lượng hóa học có trong những vật chất nào sau đây?

A. Cốc nước nóng, mặt trời, pin. B. Ắc quy, xăng dầu, mặt trời.

C. Pin, thức ăn, xăng dầu. D. Thức ăn, ắc quy, ngọn lửa.

Câu 11: Trong các vật chất sau đây, vật chất nào đều có nhiệt năng?

A. Bóng đèn đang sáng, pin, thức ăn đã nấu chín.

B. Lò sưởi đang hoạt động, mặt trời, lò xo dãn.

C. Gas, pin mặt trời, tia sét.

D. Mặt trời, tia sét, lò sưởi đang hoạt động.

Câu 12: Những dạng năng lượng nào xuất hiện trong quá trình quả bóng nảy lên cao rồi rơi xuống chạm đất có ma sát?

A. Nhiệt năng, động năng và thế năng. B. Chỉ có nhiệt năng và động năng.

C. Chỉ có động năng và thế năng. D. Chỉ có động năng.

Câu 13: Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động biến đổi phần lớn điện năng mà nó nhận được thành nhiệt năng?

A. Điện thoại. B. Máy hút bụi. C. Máy sấy tóc. D. Máy vi tính.

Câu 14: Dạng năng lượng nào cần thiết để đá tan thành nước?

A. Năng lượng ánh sáng. B. Năng lượng nhiệt.

C. Năng lượng âm thanh. D. Năng lượng hoá học.

Câu 15: Tivi cần nhận năng lượng ở dạng nào để hoạt động?

A. Động năng. B. Hoá năng. C. Thế năng. D. Điện năng.

Câu 16: Gọi tên dạng năng lượng chính được sử dụng khi đọc sách ở sân trường?

A. Động năng. B. Điện năng. C. Quang năng. D. Hoá năng.

Câu 17: Ghép tên dạng năng lượng ở cột A phù hợp với phần mô tả ở cột B.

Dạng năng lượng (cột A)
Mô tả (cột B)
1. Động năng
2. Thế năng hấp dẫn
3. Thế năng đàn hồi
4. Hóa năng
5. Nhiệt năng
6. Quang năng
7. Năng lượng âm
a) Năng lượng tỏa ra từ bếp than
b) Năng lượng phát ra từ tiếng kèn
c) Năng lượng phát ra từ màn hình tivi
d) Năng lượng lưu trữ trong một que diêm
e) Năng lượng của một viên bi lăn trên sàn
g) Năng lượng của lọ hoa đặt trên mặt bàn
h) Năng lượng của sợi dây cao su bị kéo dãn
A. 1e, 2g, 3h, 4d, 5a, 6c, 7b. B. 1e, 2g, 3h, 4d, 5c, 6a, 7d.

C. 1e, 2h, 3g, 4d, 5a, 6c, 7d. D. 1b, 2a, 3h, 4d, 5g, 6c, 7e.

Câu 18: Từ điểm A một vật được ném lên theo phương thẳng đứng. Vật lên đến vị trí B cao nhất rồi rơi xuống điểm C trên mặt đất. Gọi D là điểm bất kì trên đoạn AB. Chọn phát biểu đúng.



A. Động năng của vật tại A là lớn nhất. B. Thế năng của vật tại B là lớn nhất.

C. Động năng của vật tại D là lớn nhất. D. Thế năng của vật tại C là lớn nhất.

Câu 19: Chúng ta nhận biết điện năng từ ổ cắm điện cung cấp cho máy tính thông qua biểu hiện:

A. Ánh sáng. B. Âm thanh.

C. Nhiệt do máy tính phát ra. D. Cả ba phương án trên đều đúng.

Câu 20: Dạng năng lượng được dự trữ trong que diêm, pháo hoa là

A. nhiệt năng. B. quang năng. C. hoá năng. D. cơ năng.



1.B2.C3.A4.A5.B6.C7.D8.A9.B10.C
11.D12.A13.C14.B15.D16.C17.A18.B19.D20.C
BÀI 48. SỰ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG

Câu 1: Gọi tên các dạng năng lượng xuất hiện khi đèn pin được bật sáng?



A. Điện năng và quang năng. B. Hoá năng và điện năng.

C. Nhiệt năng và quang năng. D. Hoá năng và quang năng.

Câu 2: Thiết bị nào biến đổi điện năng thành nhiệt năng?



A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.

Câu 3: Pin mặt trời có sự chuyển hoá:

A. Nhiệt năng thành cơ năng. B. Nhiệt năng thành điện năng.

C. Quang năng thành nhiệt năng. D. Quang năng thành điện năng.

Câu 4: Hoá năng dự trữ trong bao diêm khi cọ xát với vỏ bao diên được chuyển hoá thành:

A. Nhiệt năng. B. Quang năng.

C. Nhiệt năng và quang năng. D. Điện năng.

Câu 5: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Hoá năng lưu trữ trong thực phẩm, khi ta ăn được chuyển hoá thành… giúp ta đạp xe.

A. Nhiệt năng. B. Động năng. C. Thế năng. D. Quang năng.

Câu 6: Tuabin điện gió sản xuất điện từ:

A. Hoá năng. B. Động năng.

C. Năng lượng ánh sáng. D. Năng lượng mặt trời.

Câu 7: Trong máy phát điện gió, dạng năng lượng nào được chuyển hoá thành điện năng?

A. Quang năng. B. Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Cơ năng.

Câu 8: Khi sử dụng nồi cơm điện, năng lượng điện đã chuyển hóa thành năng lượng chủ yếu nào?

A. Năng lượng ánh sáng. B. Cơ năng.

C. Năng lượng nhiệt. D. Năng lượng âm.

Câu 9: Trong các dụng cụ và thiết bị điện sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện năng thành cơ năng:

A. Nồi cơm điện. B. Bàn là điện. C. Tivi. D. Máy bơm nước.

Câu 10: Dạng năng lượng nào đã chuyển hoá thành điện năng trong một chiếc đồng hồ treo tường chạy bằng pin?

A. Hoá năng. B. Nhiệt năng. C. Cơ năng. D. Quang năng.

Câu 11: Tại sao khi trời lạnh, ta xoa hai bàn tay vào nhau và thấy tay nóng lên?

A. Vì khi xoa hai bàn tay vào nhau có sự chuyển hoá năng lượng từ động năng sang nhiệt năng, động năng làm tay ta nóng lên.

B. Vì khi xoa hai bàn tay vào nhau có sự chuyển hoá năng lượng từ nhiệt năng sang nhiệt năng, động năng làm tay ta nóng lên.

C. Vì khi xoa hai bàn tay vào nhau có sự chuyển hoá năng lượng từ động năng sang nhiệt năng, nhiệt năng làm tay ta nóng lên.

D. Vì khi xoa hai bàn tay vào nhau có sự chuyển hoá năng lượng từ nhiệt năng sang động năng, động năng làm tay ta nóng lên.

Câu 12: Điền vào chỗ trống để thành câu hoàn chỉnh: Hoá năng trong nhiên liệu khi đốt cháy được chuyển hoá thành…, … và … của máy bay, tàu hoả.

A. Động năng, nhiệt năng, năng lượng ánh sáng.

B. Động năng, thế năng, năng lượng ánh sáng.

C. Động năng, điện năng, thế năng.

D. Động năng, nhiệt năng, thế năng.

Câu 13: Điền vào chỗ trống để thành câu hoàn chỉnh: Khi quả bóng được giữ yên ở trên cao, nó đang có… Khi quả bóng được thả rơi,… của nó được chuyển hoá thành…:

A. Động năng, thế năng, nhiệt năng. B. Thế năng, động năng, thế năng.

C. Động năng, động năng, thế năng. D. Thế năng, thế năng, động năng.

Câu 14: Chỉ ra sự biến đổi năng lượng khi nước đổ từ thác xuống?

A. Thế năng biến đổi thành động năng.

B. Nhiệt năng biến đổi thành năng lượng âm.

C. Động năng biến đổi thành nhiệt năng.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 15: Chỉ ra sự biến đổi năng lượng khi ném một vật lên theo phương thẳng đứng?

A. Động năng biến đổi thành thế năng đàn hồi.

B. Động năng biến đổi thành thế năng hấp dẫn.

C. Thế năng biến đổi thành động năng.

D. Cả ba phương án trên đều đúng.

Câu 16: Viết tên 3 dạng năng lượng được chuyển hoá thành khi máy sấy tóc hoạt động?



A. Nhiệt năng, động năng, năng lượng âm.

B. Hoá năng, động năng, năng lượng âm.

C. Thế năng, động năng, năng lượng âm.

D. Nhiệt năng, động năng, năng lượng âm.

Câu 17: Kéo con lắc lên tới vị trí A rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát của không khí. Tìm phát biểu sai.



A. Thế năng của vật tại C là lớn nhất.

B. Động năng của vật tại C lớn hơn tại A.

C. Khi chuyển động từ A đến C, động năng của con lắc tăng dần, thế năng giảm dần.

D. Khi chuyển động từ C đến B, động năng của con lắc giảm dần, thế năng tăng dần.

Câu 18: Chỉ ra đâu là sơ đồ chuyển hoá năng lượng (sơ đồ dòng năng lượng) của đèn pin?



A.

B.


C.
D.


Câu 19: Một quả bóng cao su rơi từ vị trí A xuống đất rồi lại nảy lên nhưng chỉ tới điểm B. Bỏ qua sức cản của không khí. Tại sao quả bóng không lên lại tới điểm A?



A. Vì khi va chạm với mặt đất, một phần năng lượng của nó đã chuyển hoá thành năng lượng nhiệt.

B. Vì khi va chạm với mặt đất, một phần năng lượng của nó đã chuyển hoá thành năng lượng âm. .

C. Vì khi va chạm với mặt đất, một phần năng lượng của nó đã chuyển hoá thành năng lượng nhiệt và năng lượng âm.

D. Cả ba phương án trên đều sai.

Câu 20: Chu trình biến đỏi của nước biển có kèm theo sự biến đổi của năng lượng từ dạng nào sang dạng nào?

A. Quang năng => Hoá năng => Thế năng => Động năng.

B. Quang năng => Nhiệt năng =>.Thế năng => Động năng.

C. Thế năng => Nhiệt năng => Thế năng => Động năng.

D. Thế năng => Điện năng => Thế năng => Động năng.



1.C2.A3.D4.C5.B6.B7.D8.C9.C10.A
11.C12.A13.D14.A15.B16.D17.A18.B19.C20.B

BÀI 49. NĂNG LƯỢNG HAO PHÍ.

Câu 1: Năng lượng hao phí khi ô tô chạy trên đường là:

A. Nhiệt năng làm nóng động cơ. B. Khí thải ra môi trường.

C. Ma sát giữa bánh xe và mặt đường. D. Cả ba phương án trên đều đúng.

Câu 2: Cho các nhận định dưới đây:

a) Ở các máy cơ và máy điện, năng lượng hao phí dưới dạng nhiệt năng

b) Ở nồi cơm điện, nhiệt năng là năng lượng hao phí

c) Máy bơm nước biến đổi hoàn toàn điện năng tiêu thụ thành động năng của dòng nước

d) Năng lượng hao phí càng lớn thì máy móc hoạt động càng hiệu quả

e) Không thể chế tạo loại máy móc nào sử dụng năng lượng mà khôn hao phí

Số nhận định đúng là:

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 3: Trong ba cách đun ở hình bên, cách nào ít hao phí năng lượng nhất?



A. Hình b. B. Hình c.

C. Hình a. D. Cả ba đều hao phí như nhau.

Câu 4: Năng lượng hao phí thường xuất hiện dưới dạng:

A. Nhiệt năng. B. Quang năng. C. Động năng. D. Điện năng.

Câu 5: Khi bóng đèn sợi đốt chiếu sáng, dạng năng lượng nào là có ích, dạng năng lượng nào là hao phí?

A. Điện năng là có ích, nhiệt năng là hao phí.

B. Nhiệt năng là có ích, quang năng là hao phí.

C. Quang năng là có ích, nhiệt năng là hao phí.

D. Quang năng là có ích, điện năng là hao phí.

Câu 6: Khi một chiếc tủ lạnh hoạt động bình thường thì trường hợp nào dưới đây không phải là năng lượng hao phí?

A. Làm nóng động cơ của tủ lạnh.

B. Duy trì nhiệt độ ổn định trong tủ lạnh để bảo quản thức ăn.

C. Tiếng ồn phát ra từ tủ lạnh.

D. Đưa thức ăn vào tủ khi còn quá nóng.

Câu 7: Khi máy tính hoạt động, ta thấy vỏ máy tính nóng lên. Năng lượng làm vỏ máy tính nóng lên là gì? Nó có ích hay hao phí?

A. Quang năng – có ích. B. Quang năng – hao phí.

C. Nhiệt năng – có ích. D. Nhiệt năng – hao phí.

Câu 8:Khi đi xe đạp, bộ phận nào của xe đạp có thể xảy ra hao phí năng lượng?

A. Bánh xe. B. Gi-đông. C. Yên xe. D. Khung xe.

Câu 9: Viết tên 3 dạng năng lượng được chuyển hoá thành khi máy sấy tóc hoạt động?

A. Phần năng lượng hữu ích thu được cuối cùng bao giờ cũng lớn hơn phần năng lượng ban đầu cung cấp cho quạt.

B. Phần năng lượng hao hụt đi biến đổi thành dạng năng lượng khác.

C. Phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hoá thành nhiệt năng.

D. Phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hoá thành thế năng.

Câu 10: Tại sao các ổ bi ở trục xe đạp, xe máy và ô tô cần luôn được bảo dưỡng và bôi trơn?

A. Giảm ma sát. B. Giảm hao phí năng lượng.

C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.

Câu 11: Các nhà sản xuất ô tô và các phương tiện giao thông khác luôn quan tâm đến việc cải tiến kiểu dáng bên ngoài của chúng. Việc cải tiến kiểu dáng hợp lí cho các loại phương tiện giao thông đã đem lại lợi ích gì?



A. Giảm lực cản không khí.. B. Tránh lãng phí năng lượng. .

C. Tiết kiệm chi phí sản xuất. D. Cả A và B đều đúng.

Câu 12: Hoạt động nào dưới đây giúp tiết kiệm năng lượng trong gia đình?

A. Dùng ánh sáng tự nhiên và không bật đèn khi ngồi học cạnh cửa sổ.

B. Ra khỏi phòng quá 10 phút không tắt điện.

C. Bật tất cả các bóng đèn trong phòng khi ngồi ở bàn học.

D. Bật bình nóng lạnh thật lâu trước khi tắm.

Câu 13: Khi quạt điện hoạt động thì

A. điện năng chuyển hóa thành động năng của cánh quạt là năng lượng có ích.

B. điện năng chuyển hóa thành động năng của cánh quạt là năng lượng hao phí.

C. điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng là năng lượng có ích.

C. điện năng chuyển hóa thành động năng làm cánh quạt quay và nhiệt năng làm nóng quạt là năng lượng có ích.

Câu 14: Trong quá trình sử dụng tủ lạnh, năng lượng hao phí là:

A. năng lượng nhiệt làm mát bên trong tủ

B. năng lượng nhiệt từ động cơ tỏa ra ngoài môi trường

C. năng lượng âm thanh khi tủ hoạt động

D. Cả B và C

Câu 15: Hãy cho biết trong quá trình nước đun nước sôi thì năng lượng nào có ích?

A. năng lượng điện B. năng lượng nhiệt làm nóng ấm

C. năng lượng nhiệt làm nóng nước trong ấm D. năng lượng nhiệt tỏa ra môi trường

Câu 16: Trong quá trình sử dụng năng lượng nào xuất hiện năng lượng hao phí?

A. Tất cả mọi hoạt động sử dụng năng lượng đều xuất hiện năng lượng hao phí.

B. Trong trường hợp sử dụng năng lượng nhiệt

C. Trong trường hợp sử dụng năng lượng ánh sáng từ Mặt Trời.

D. Trong trường hợp sử dụng năng lượng hóa học.

Câu 17: Năng lượng hao phí xuất hiện dưới dạng

A. nhiệt năng B. quang năng C. năng lượng âm D. Cả 3 phương án trên

Câu 18: Trong quá trình bóng đèn sáng, năng lượng hao phí là?

A. Quang năng B. Nhiệt năng làm nóng bóng đèn

C. Năng lượng âm D. Điện năng

Câu 19: Vì sao nên sử dụng bóng đèn LED?

A. Thời gian sử dụng lâu B. tiêu thụ năng lượng điện ít

C. hiệu quả thắp sáng cao D. Cả 3 phương án trên

Câu 20: Năng lượng hao phí xuất hiện trong quá trình:

A. chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác B. chuyển hóa từ vật này sang vật khác

C. Cả A và B D. Chỉ A

Câu 21: Trong quá trình quả bóng rơi, sự chuyển hóa năng lượng tuân theo định luật nào?

A. Định luật bảo toàn động năng B. Định luật bảo toàn năng lượng

C. Định luật bảo toàn thế năng D. Định luật bảo toàn nhiệt năng

Câu 22: Vì sao trong quá trình chơi xích đu, ta thường xuyên phải đẩy vào xích đu mới lên được độ cao như ban đầu?

A. Vì năng lượng tự mất đi trong quá trình xích đu chuyển động.

B. Vì một phần năng lượng bàn đầu chuyển thành nhiệt năng trong quá trình xích đu chuyển động.

C. Vì lực tác dụng lên xích đu trong quá trình chuyển động bị biến mất.

D. Vì năng lượng luôn tự mất đi và không tự sinh ra.



1.D2.C3.B4.A5.C6.B7.D8.A9.B10.C
11.D12.A13.A14.D15.C16.A17.D18.B19.D20.C
21.B22.B



BÀI 50. NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO.

Câu 1: Năng lượng nào sau đây là năng lượng tái tạo?

A. Sinh khối. B. Khí tự nhiên. C. Xăng. D. Than đá.

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về năng lượng mặt trời:

A. Năng lượng không có sẵn. B. Giá thành và chi phí lắp đặt cao.

C. Vẫn còn rác thải là các pin mặt trời. D. Cả B và C đều đúng.

Câu 3: Nguồn năng lượng tái tạo là:

A. Nguồn năng lượng không có sẵn trong tự nhiên.

B. Nguồn năng lượng có sẵn trong tự nhiên.

C. Nguồn năng lượng sẽ cạn kiệt trong tương lai gần.

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 4: Nguồn năng lượng trong tự nhiên gồm:

A. Nguồn năng lượng hữu ích. B. Nguồn năng lượng tái tạo.

C. Nguồn năng lượng tái tạo và không tái tạo. D. Nguồn năng lượng hữu ích và hao phí.

Câu 5: Năng lượng nào sau đây là năng lượng không tái tạo?

A. Sinh khối. B. Khí tự nhiên. C. Địa nhiệt. D. Nước.

Câu 6: Dạng năng lượng nào không phải là năng lượng tái tạo?

A. Năng lượng thuỷ triều. B. Năng lượng gió.

C. Năng lượng mặt trời. D. Năng lượng khí đốt.

Câu 7: Dụng cụ nào sau đây hoạt động bằng năng lượng lấy từ nguồn năng lượng tái tạo?

A. Xe máy. B. Ô tô. C. Bóng điện. D. Đèn dầu.

Câu 8: Năng lượng địa nhiệt là năng lượng thu được từ:

A. Sức nóng bên trong lõi trái đất. B. Thực vật, gỗ, rơm, rác và chất thải.

C. Sức chảy của dòng nước. D. Cả ba phương án trên đều đúng.

Câu 9: Nguồn năng lượng gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất trong số những nguồn sau là:

A. Năng lượng gió. B. Năng lượng địa nhiệt.

C. Năng lượng từ khí tự nhiên. D. Năng lượng thủy triều.

Câu 10: Cho các nguồn năng lượng: khí tự nhiên, địa nhiệt, năng lượng Mặt Trời, sóng, thủy điện, dầu mỏ, gió, than đá. Có bao nhiêu trong số các nguồn năng lượng này là nguồn năng lượng tái tạo?

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 11: Tại sao các nguồn năng lượng thuỷ điện và nhiệt điện lại được sử dụng phổ biến ở nước ta?

A. Nguồn năng lượng dồi dào có sẵn trong thiên nhiên.

B. Khai thác dễ dàng.

C. Giá thành rẻ.

D. Cả ba phương án trên đều đúng.

Câu 12: Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có đặc điểm gì?

A. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn liên tục được coi là vô hạn.

B. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn không liên tục được coi là vô hạn.

C. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ nguồn nhiên liệu.

D. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có thế tái chế.

Câu 13: Năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng sinh khối được gọi là năng lượng tái tạo. Nhận định nào sau đây là không đúng?

A. Chúng an toàn nhưng khó khai thác.

B. Chúng hầu như không giải phóng các chất gây ô nhiẽm không khí.

C. Chúng có thể biến đổi thành điện năng hoặc nhiệt năng.

D. Chúng có thể được thiên nhiên tái tạo trong khoảng thời gian ngắn hoặc bổ sung liên tục qua các quá trình thiên nhiên.

Câu 14: Chọn đáp án sai khi nói về nguồn năng lượng không tái tạo?

A. Nguồn năng lượng không tái tạo phải mất hàng triệu đến hàng trăm năm để hình thành.

B. Nguồn năng lượng không tái tạo được bổ sung nhanh chóng thông quá các quá trình tự nhiên.

C. Nguồn năng lượng không tái tạo không thể bổ sung nhanh nên sẽ cạn kiệt trong tương lai gần.

D. Dầu mỏ là nguồn năng lượng không tái tạo.

Câu 15: Sắp xếp các đối tượng trong hình vẽ theo đúng thứ tự để thấy được cách sản xuất điện bằng pin mặt trời:



A. b – a – c. B. b – c – a. C. a – b – c. D. a – c – b.

Câu 16: Sắp xếp các đối tượng trong hình vẽ theo đúng thứ tự để thấy được cách sản xuất nhiên liệu từ thực vật:



A. a, b, c, e, d. B. a, e, d, c, b. C. e, a, c, b, d. D. e, a, c, d, b.

Câu 17: Nguồn năng lượng nào được sử dụng để tạo ra điện năng mà không sử dụng bất kỳ bộ phận nào?

A. Địa nhiệt B. Thủy điện

C. Năng lượng hạt nhân D. Năng lượng mặt trời

Câu 18: Thế nào là nguồn năng lượng tái tạo?

A. Nguồn năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng có sẵn trong thiên nhiên và có thể cạn kiệt

B. Nguồn năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng có sẵn trong thiên nhiên, liên tục được bổ sung thông qua các quá trình tự nhiên.

C. Nguồn năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng con người tự tạo ra và cung cấp liên tục thông qua các quá trình chuyển hóa.

D. Nguồn năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng không có sẵn trong thiên nhiên và có thể cạn kiệt.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng về nguồn năng lượng không tái tạo?

A. Nguồn năng lượng không tái tạo là nguồn năng lượng có trong thiên nhiên, có thể cạn kiệt vì phải mất hàng triệu đến hàng trăm triệu năm để hình thành.

B. Nguồn năng lượng không tái tạo là nguồn năng lượng có sẵn trong thiên nhiên, liên tục được bổ sung thông qua các quá trình tự nhiên.

C. Nguồn năng lượng không tái tạo là nguồn năng lượng con người tự tạo ra và cung cấp liên tục thông qua các quá trình chuyển hóa.

D. Nguồn năng lượng không tái tạo là nguồn năng lượng không có sẵn trong thiên nhiên và có thể cạn kiệt.

Câu 20: Dạng năng lượng nào không phải năng lượng tái tạo?

A. Năng lượng khí đốt. B. Năng lượng gió.

C. Năng lượng thủy triều. D. Năng lượng mặt trời.

Câu 21: Đồ dùng nào sau đây sử dụng nguồn năng lượng tái tạo?

A. Máy nước nóng năng lượng Mặt Trời B. Chong chóng

C. Pin Mặt Trời D. Cả 3 phương án trên

Câu 22: Đồ dùng nào sau đây sử dụng nguồn năng lượng không tái tạo?

A. Xe máy B. Bếp gas

C. Lò sưởi bằng than D. Cả 3 phương án trên

Câu 23: Những nguồn năng lượng nào sau đây là năng lượng tái tạo:

A. than, xăng B. Mặt Trời, khí tự nhiên.

C. Mặt Trời, gió. D. dầu mỏ, khí tự nhiên.

Câu 24: Nguồn năng lượng nào dưới đây là nguồn năng lượng không tái tạo?

A. Mặt Trời. B. Nước. C. Gió. D. Dầu.

Câu 25: Trong những dạng năng lượng sau đây, dạng nào không phải là dạng năng lượng tái tạo?

A. Năng lượng địa nhiệt B. Năng lượng từ than đá

C. Năng lượng sinh khối D. Năng lượng từ gió



1.A2.D3.B4.C5.B6.D7.C8.A9.D10.A
11.D12.A13.C14.B15.A16.D17.D18.B19.A20.A
21.D22.D23.C24.D25.B



BÀI 51. TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG.

Câu 1: Biện pháp nào sau đây là không tiết kiệm năng lượng?

A. Chỉ dùng máy giặt khi có đủ lượng quần áo để giặt.

B. Để điều hòa ở mức 260C.

C. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng.

D. Sử dụng bóng đèn dây tóc chiếu sáng cho gia đình.​


Câu 2: Tiết kiệm năng lượng giúp:

A. Tiết kiệm chi phí.

B. Bảo tồn các nguồn năng lượng không tái tạo.

C. Góp phần giảm lượng chất thải, giảm ô nhiễm môi trường.

D. Cả ba phương án trên.​


Câu 3: Biện pháp nào sau đây là tiết kiệm năng lượng?

A. Để các thực phẩm có nhiệt độ cao vào tủ lạnh

B. Để điều hòa ở mức dưới 200C..

C. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng.​


D. Bật lò vi sóng trong phòng có máy lạnh.​


Câu 4: Cho các biện pháp sau đây:

a) Sử dụng ánh nắng mặt trời để làm khô quần áo ướt thay vì dùng máy sấy khô quần áo.

b) Dùng đèn LED để thắp sáng thay thế đèn huỳnh quang hoặc đèn sợi đốt.

c) Tận dụng ánh sáng tự nhiên thay vì dùng đèn thắp sáng vào ban ngày.

b) Bật tivi xem cả ngày

e) Tắt vòi nước trong khi đánh răng

g) Đổ thật nhiều nước khi luộc thực phẩm.

Biện pháp nào giúp tiết kiệm năng lượng?

A. a, b, c, d. B. a, b, c. C. a, b, c, g. D. a, b, c, e.

Câu 5: Biện pháp nào sau đây không gây lãng phí năng lượng trong trường học?

A. Tắt các thiết bị điện khi ra về.​


B. Sử dụng nước uống để giặt khăn lau, rửa tay,...

C. Trong giờ thể dục giữa giờ, quạt trần, bóng điện trong lớp vẫn hoạt động.

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 6: Cách sử dụng đèn thắp sáng nào dưới đây không tiết kiệm điện năng?

A. Dùng bóng đèn compact thay cho bóng đèn dây tóc.

B. Tắt đèn khi ra khỏi phòng quá 15 phút.

C. Bật đèn cả khi phòng có đủ ánh sáng tự nhiên chiếu vào.​


D. Chỉ bật bóng đèn đủ sáng gần nơi sủ dụng.

Câu 7: Trong các hành động sau, hành động nào thể hiện việc tiết kiệm năng lượng?

A. Đặt điều hoà không khí ở mức dưới 250C vào những ngày mùa hè nóng nực.

B. Tắt các thiết bị điện trong lớp học khi ra về.​


C. Bật tất cả bóng điện ở hành lang lớp học trong các giờ học.

D. Cả ba phương án trên đều đúng.

Câu 8: Hoạt động nào dưới đây giúp tiết kiệm năng lượng trong gia đình?

A. Ra khỏi phòng quá 10 phút không tắt điện.

B. Bật tất cả đèn trong phòng khi ngồi ở bàn học.

C. Dùng ánh sáng tự nhiên và không bật đèn khi ngồi học cạnh cửa sổ.​


D. Bật bình nóng lạnh thật lâu trước khi tắm.

Câu 9: Hoạt động nào sau đây là sử dụng năng lượng không hiệu quả?

A. Các thiết bị điện khi không sử dụng nên để ở chế độ chờ.

B. Sử dụng điện mặt trời trong trường học.

C. Sử dụng bóng đèn dây tóc thay vì đèn led.

D. Cả A và C đều đúng.​


Câu 10; Nhà máy điện nào thường gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất?

A. Nhà máy phát điện gió. B. Nhà máy phát điện dùng pin mặt trời.

C. Nhà máy thuỷ điện. D. Nhà máy nhiệt điện.

Câu 11: Trong nhà máy nhiệt điện, tác nhân trực tiếp làm quay tua bin là:

A. Nhiên liệu. B. Hơi nước. C. Nước. D. Quạt gió.

Câu 12: Cho bảng số liệu về thời gian thắp sáng tối đa và điện năng tiêu thụ của bóng đèn dây tóc như sau:

Loại đènThời gian thắp sáng tối đaĐiện năng tiêu thụ trong 1hGiá
Dây tóc (220V – 75W)1000 h0,075 k.W.h5 000 đồng

Hãy tính toán toàn bộ chi phí mua bóng đèn và tiền điện phải trả cho việc sử dụng bóng đèn dây tóc trên trong 1 năm. Cho biết giá điện là 1500 đồng/k.W.h và một năm có 365 ngày, mỗi ngày các đèn hoạt động 12h.

A. Chi phí: 2190 đồng, tiền điện: 492750 đồng.

B. Chi phí: 21900 đồng, tiền điện: 492750 đồng.​


C. Chi phí: 4380 đồng, tiền điện: 657000 đồng.

D. Chi phí: 43800 đồng, tiền điện: 657000 đồng.

Câu 13: Cho bảng số liệu về thời gian thắp sáng tối đa và điện năng tiêu thụ của bóng đèn compact như sau:

Loại đènThời gian thắp sáng tối đaĐiện năng tiêu thụ trong 1hGiá
Compact (220V – 75W)5000 h0,020 k.W.h40 000 đồng

Hãy tính toán toàn bộ chi phí mua bóng đèn và tiền điện phải trả cho việc sử dụng bóng đèn compact trên trong 1 năm. Cho biết giá điện là 1500 đồng/k.W.h và một năm có 365 ngày, mỗi ngày các đèn hoạt động 12h.

A. Chi phí: 35040 đồng, tiền điện: 131400 đồng.​


B. Chi phí: 350400 đồng, tiền điện: 1314000 đồng.

C. Chi phí: 43800 đồng, tiền điện: 657000 đồng.

D. Chi phí: 4380 đồng, tiền điện: 657000 đồng.

Câu 14: Hoạt động nào dưới đây sử dụng năng lượng hiệu quả?

A. Để máy tính ở chế độ chờ khi không sử dụng

B. Để thức ăn còn nóng vào tủ lạnh

C. Sử dụng bóng đèn dây tóc thay cho đèn led

D. Sử dụng máy giặt khi đủ lượng quần áo để giặt

Câu 15: Lựa chọn các biện pháp phù hợp để tiết kiệm năng lượng cho gia đình và xã hội:

(1) Phơi quần áo dưới ánh nắng tự nhiên

(2) Thay các bóng đèn dây tóc bằng đèn tiết kiệm điện

(3) Sử dụng các vật dụng (chai, lọ, giấy cũ,…) để tạo thành đồ tái chế phục vụ cho cuộc sống.

(4) Tưới cưới khi trời vừa mưa xong

(5) Sử dụng hệ thống cảm biến tự động để tắt mở đèn khi có người.

(6) Sử dụng hết các thiết bị điện trong giờ cao điểm.

A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (3), (5) D. (4), (6)

Câu 16: Biện pháp nào dưới đây giúp tiết kiệm năng lượng?

A. Tận dụng ánh sáng tự nhiên thay vì thắp sáng đèn vào ban ngày.

B. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng.

C. Sử dụng máy điều hòa đúng cách.

D. Tất cả các biện pháp trên.

Câu 17: Trong các cách sử dụng năng lượng dưới đây, đâu là cách tiết kiệm năng lượng phù hợp nhất?

A. Sử dụng quạt điện suốt ngày kể cả khi không có người.

B. Xả vòi nước chảy liên tục trong lúc đánh răng.

C. Để máy tính hoạt động liên tục ngay cả trong lúc nghỉ trưa.

D. Sử dụng các dụng cụ điện khi cần thiết, tắt chúng khi không sử dụng.

Câu 18: Trong các hành động sau đây, hành động nào lãng phí năng lượng?

A. Ti vi không dùng nhưng vẫn bật. B. Trời sáng nhưng vẫn bật đèn.

C. Hai bếp đun đã sôi nhưng không tắt bếp. D. Cả 3 phương án trên.

Câu 19: Các hành động sau đây, hành động nào tiết kiệm năng lượng?

(1) Tận dụng ánh sáng tự nhiên thay vì dùng đèn thắp sáng vào ban ngày.

(2) Rút phích cắm hoặc tắt thiết bị điện khi không sử dụng.

(3) Đóng, mở tủ lạnh hoặc máy điều hòa đúng cách.

(4) Bật tivi xem cả ngày.

(5) Tắt vòi nước trong khi đánh răng

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 20: Vì sao phải tiết kiệm năng lượng?

A. để tiết kiệm chi phí

B. bảo tồn các nguồn năng lượng không tái tạo

C. góp phần giảm lượng chất thải và giảm ô nhiễm môi trường

D. Cả 3 phương án trên

Câu 21: Các biện pháp nào sau đây tiết kiệm năng lượng?

A. Sử dụng điện, nước hợp lí B. Tiết kiệm nhiên liệu

C. Ưu tiên dùng các nguồn năng lượng tái tạo D. Cả 3 phương án trên

Câu 22: Hoạt động nào dưới đây giúp tiết kiệm năng lượng trong gia đình?

A. Ra khỏi phòng quá 10 phút không tắt điện.

B. Bật tất cả các bóng đèn trong phòng khi ngồi ở bàn học.

C. Bật bình nóng lạnh thật lâu trước khi tắm.

D. Dùng ánh sáng tự nhiên và không bật đèn khi ngồi học cạnh cửa sổ.

Câu 23: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng?

A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học.

B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu.

C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập.

D. Cả ba hành động trên.

1.D2.D3.C4.D5.A6.C7.B8.C9.D10.D
11.B12.B13.A14.D15.C16.D17.D18.D19.C20.D
21.D22.D23.A

CHƯƠNG X. TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI

BÀI 52. CHUYỂN ĐỘNG NHÌN THẤY CỦA MẶT TRỜI. THIÊN THỂ.

Câu 1: Nguyên nhân nào dẫn đến sự luân phiên ngày và đêm?

A. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất. B. Mây che Mặt Trời trên bầu trời.

C. Sự luân phiên Mặt Trời mọc và lặn. D. Núi cao che khuất Mặt Trời.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất từ hướng Tây sang hướng Đông.

B. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất từ hướng Đông sang hướng Tây.

C. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời từ hướng Tây sang hướng Đông.

D. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời từ hướng Đông sang hướng Tây.

Câu 3: Hằng ngày, chúng ta vẫn nhìn thấy:

A. Mặt Trời mọc ở đằng Đông lặn ở đằng Tây. B. Trái Đất quay quanh trục của nó.

C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời. D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.

Câu 4: Sau khoảng thời gian bao lâu thì ngày và đêm sẽ lặp lại?

A. Khoảng 6 giờ. B. Khoảng 12 giờ.

C. Khoảng 24 giờ. D. Khoảng 36 giờ.

Câu 5: Spút – nhích là vệ tinh nhân tạo đầu tiên được Liên Xô phóng lên vào năm nào?

A. 1960. B. 1947. C. 1950. D. 1957.

Câu 6: Chọn đáp án đúng?

A. Mặt Trời là một ngôi sao quay quanh trái đất.

B. Các hành tinh quay quanh Mặt Trời đều được gọi là các sao: sao Hoả, sao Thuỷ, sao Thổ,...

C. Hàng ngày ta nhìn thấy Mặt Trời mọc ở hướng Đông và lặn ở hướng Tây vì Trái Đất quay quanh Mặt Trời và tự quay quanh trục của nó.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 7: Chọn đáp án sai. Sao là thiên thể:

A. Tự phát sáng. B. Không tự phát sáng.

C. Có sao tự phát sáng, có sao không. D. Quay quanh hành tinh.

Câu 8: Vì sao Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa của Trái Đất?

A. Vì Trái Đất luôn quay quanh trục của nó.

B. Vì Trái Đất có dạng hình cầu.

C. Vì Trái Đất không ở vị trí trung tâm trong hệ Mặt Trời.

D. Vì có Mặt Trăng quay quanh Trái Đất nên có thời điểm Mặt Trăng che lấp Trái Đất.

Câu 9: Trong các lực em đã học, lực nào gây ra chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời?

A. Lực kéo. B. Lực hấp dẫn. C. Lực ma sát. D. Lực hấp dẫn.

Câu 10: Vào ban ngày chúng ta thấy mặt trời dường như di chuyển ngang qua bầu trời vì:

A. Mặt Trời quay quanh Trái Đất mỗi ngày một vòng.

B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời mỗi ngày một vòng.

C. Trái Đất quay quanh nó mỗi ngày một vòng.

D. Mặt Trời quay quanh nó mỗi ngày một vòng.

Câu 11: Chòm sao Bắc Đẩu còn được gọi là:

A. Chòm sao Gấu Lớn. B. Chòm sao Cái Gáo.

C. Chòm sao băng. D. Cả A và B đều đúng.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây giải thích được hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất?

A. Do hình khối cầu của Trái Đất luôn được Mặt Trời chiếu sáng một nửa.

B. Do Trái Đất luôn quay quanh trục của nó.

C. Do Trái Đất quay quanh Mặt Trời.

D. Do Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.

Câu 13: Hình vẽ là ảnh chụp trái đất từ vệ tinh nhân tạo. Mỗi ảnh chỉ ghi được các vùng lãnh thổ của một nửa phần trái đất. Hai ảnh này được chụp cách nhau ít nhất bao nhiêu giờ?



A. 24 giờ. B. 36 giờ. C. 12 giờ. D. 48 giờ.

Câu 14: Cho hình vẽ minh hoạ sau đây:



Trong số các vị trí M, N, P, Q thì ở những vị trí nào đang là ban ngày?

A. Ở vị trí M và P đang là ban ngày. B. Ở vị trí Q và N đang là ban ngày.

C. Ở vị trí M và N đang là ban ngày. D. Ở vị trí Q và P đang là ban ngày.

Câu 15: Người ở vị trí nào sẽ thấy Mặt Trời lặn trước?

A. Vị trí M. B. Vị trí N. C. Vị trí P. D. Vị trí Q.

Câu 16: Do Trái Đất tự quay quanh trục của nó từ Tây sang Đông nên người trên Trái Đất nhìn thấy Mặt Trời quay xung quanh Trái Đất từ Đông sang Tây. Khi đó:

A. Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời từ Trái Đất không phải chuyển động thực, chuyển động quay của Trái Đất quanh trục của nó mới là chuyển động thực.

B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh trục của nó không phải chuyển động thực, chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời từ Trái Đất mới là chuyển động thực.

C. Cả hai chuyển động đều là chuyển động thực.

D. Cả hai chuyển động đều không phải là chuyển động thực.

Câu 17: Mặt Trời lúc nào cũng chiếu sáng trên Trái Đất. Vậy tại sao lại có ngày và đêm liên tiếp?

A. Vì Mặt Trời không chiếu sáng được hết Trái Đất do Trái Đất quá to.

B. Vì chỉ có nửa phần Trái Đất hướng về Mặt Trời nhận được ánh sáng, nửa còn lại không nhận được.

C. Vì Trái Đất lúc nào cũng quay quanh trục của nó từ Đông sang Tây.

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 18: Ngư dân khi đi biển, nếu bị thất lạc la bàn, người ta sẽ dựa vào đâu để xác định được hướng đi cho tàu vào ban đêm?

A. Sao chổi. B. Sao băng. C. Sao Bắc Đẩu. D. Hướng gió.

Câu 19: Bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được chiếu sáng là đêm, nguyên nhân là do

A. Trái Đất tự quay quanh trục. B. trục Trái Đất nghiêng.

C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời. D. Trái Đất có dạng hình khối cầu.

Câu 20: Trên bề mặt Trái Đất có hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau với nhịp điệu 24 giờ là do

A. Trái Đất tự quay quanh trục. B. trục Trái Đất nghiêng.

C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời. D. Trái Đất có dạng hình khối cầu.

Câu 21: Mặt Trời là một

A. vệ tinh B. hành tinh C. ngôi sao D. sao băng

Câu 22: Hành tinh là

A. thiên thể tự phát sáng và chuyển động quanh sao.

B. thiên thể không tự phát sáng và chuyển động quanh sao.

C. thiên thể không tự phát sáng và chuyển động tự do.

D. một tập hợp các sao.

Câu 23: Ở cùng một thời điểm người đứng ở các kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy Mặt Trời ở các độ cao khác nhau nên có giờ khác nhau. Nguyên nhân là

A. Trái Đất tự quay quanh trục. B. trục Trái Đất nghiêng.

C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời D. Trái Đất có dạng hình khối cầu.

Câu 24: Do Trái Đất có dạng hình cầu nên có hiện tượng nào dưới đây?

A. luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng và một nửa không được chiếu sáng.

B. lúc nào trong ngày cũng nhận được Mặt Trời chiếu sáng suốt 24h.

C. Trái Đất thực hiện nhiều chuyển động trong 1 năm và gây ra nhiều thiên tai.

D. trên Trái Đất bất kì khu vực nào cũng có 4 mùa điển hình với ngày đêm dài bằng

Câu 25: Sao chổi là

A. vệ tinh B. hành tinh C. ngôi sao D. tiểu hành tinh

Câu 26: Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng

A. từ Tây sang Đông B. từ Đông sang Tây

C. từ Nam sang Bắc D. từ Bắc sang Nam

Câu 27: Trái Đất tự quanh quanh trục sinh ra hệ quả nào dưới đây?

A. Các mùa trong năm. B. Sự luân phiên ngày, đêm.

C. Chuyển động biểu kiến hằng năm. D. Ngày, đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.

Câu 28: Chuyển động nào sau đây là chuyển động thực?

A. Mặt Trời mọc ở đằng Đông lặn ở đằng Tây B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời

C. Trái Đất tự quay quanh trục của nó D. Cả B và C



1.C2.C3.A4.C5.D6.C7.A8.B9.D10.C
11.D12.A13.C14.D15.D16.A17.B18.C19.D20.A
21.C22.B23.D24.A25.D26.A27.B28.D



BÀI 53. MẶT TRĂNG.

Câu 1: Mặt Trăng quay quanh Trái Đất một vòng hết bao lâu?

A. Khoảng nửa tháng. B. Khoảng 1 tháng.

C. Khoảng 2 tháng. D. Khoảng 3 tháng.

Câu 2: Chúng ta nhìn thấy Trăng tròn khi:

A. Toàn bộ phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.

B. Một nửa phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.

C. Toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng.

D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời.

Câu 3: Giữa hai lần Trăng tròn liên tiếp cách nhau bao nhiêu tuần?

A. 3 tuần. B. 1 tuần. C. 4 tuần. D. 2 tuần.

Câu 4: Thời gian chuyển từ không Trăng đến Trăng tròn là:

A. Khoảng hai tuần B. Khoảng ba tuần.

C. Khoảng 1 tuần. D. Khoảng 1 tháng.

Câu 5: Thời gian chuyển từ không Trăng đến không Trăng là:

A. Khoảng hai tuần. B. Khoảng ba tuần.

C. Khoảng 1 tuần. D. Khoảng 1 tháng.

Câu 6: Ta nhìn thấy Mặt Trăng vì:

A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng chiếu vào mắt ta.

B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời chiếu vào mắt ta.

C. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Trái Đất chiếu vào mắt ta.

D. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng từ các thiên thể chiếu vào mắt ta.

Câu 7: Ánh sáng từ Mặt Trăng mà ta nhìn thấy được có từ đâu?

A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng. B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Thiên Hà.

C. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Ngân Hà. D. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời.

Câu 8: Vì sao chúng ta quan sát được Mặt Trăng gần như di chuyển ngang qua bầu trời?

A. Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất và tự quay xung quanh nó.

B. Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng chuyển động xung quanh Mặt Trời và tự quay xung quanh nó.

C. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời, Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất và tự quay xung quanh nó.

D. Mặt Trời và Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất và tự quay xung quanh nó

Câu 9: Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?



A. Trăng khuyết đầu tháng. B. Trăng khuyết cuối tháng.

C. Trăng lưỡi liềm. D. Trăng bán nguyệt.

Câu 10: Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?



A. Trăng khuyết đầu tháng. B. Trăng khuyết cuối tháng.

C. Trăng bán nguyệt đầu tháng. D. Trăng bán nguyệt cuối tháng.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng chiếu xuống Trái Đất.

B. Tuần trăng là khoảng thời gian để Mặt Trăng quay trở lại vị trí nằm giữa Mặt Trời và Trái Đất là 29,5 ngày.

C. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng Mặt Trời.

D. Ta nhìn thấy Mặt Trăng tròn khi toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng.

Câu 12: Hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng thay đổi một cách tuần hoàn vì:

A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.

B. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.

C. Ở mỗi thời điểm, phần bề mặt Mặt Trăng hướng về Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng có diện tích khác nhau.

D. Cả B và C.

Câu 13: Vì sao Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa Mặt Trăng?

A. Vì Mặt Trăng hình khối cầu. B. Vì Mặt Trăng hình vuông.

C. Vì Mặt Trăng hình tròn. D. Vì Mặt Trăng quay quanh trục của nó.

Câu 14: Chọn đáp án đúng?

A. Mặt Trăng là một ngôi sao như các ngôi sao khác.

B. Mặt Trăng phát ra ánh sáng.

C. Hình dạng Mặt Trăng mà ta nhìn thấy thay đổi trong các ngày của tháng vì ta nhìn nó ở các góc nhìn khác nhau.

D. Mặt Trăng luôn ở gần Mặt Trời hơn Trái Đất.

Câu 15: Chọn đáp án đúng?

A. Mặt Trăng là một vệ tinh của Mặt Trời. B. Mặt Trăng là một hành tinh của Trái Đất.

C. Mặt Trăng là một vệ tinh của Trái Đất. D. Mặt Trăng là một ngôi sao.

Câu 16: Hình vẽ mô tả hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng tương ứng với vị trí ở các thời điểm khác nhau trên quỹ đạo của nó.



Trăng bán nguyệt tương ứng với vị trí số mấy trên hình vẽ?

A. 2 và 6. B. 4 và 8. C. 1 và 5. D. 3 và 7.

Câu 17: Người ở vị trí nào sẽ thấy Mặt Trời lặn trước?

A. 3 và 7. B. 1 và 5. C. 5. D. 1.

Câu 18: Hình dưới đây ghi lại hình dạng Mặt Trăng quan sát được trong các ngày của tháng âm lịch. Hãy xác định hình ảnh dưới đây lần lượt ứng với khoảng ngày nào của tháng âm lịch?



A. Ngày 23 và 24. B. Ngày 23 và 27.

C. Ngày 20 và 27. D. Ngày 26 và 27.

Câu 19: Hình dưới đây ghi lại hình dạng Mặt Trăng quan sát được trong các ngày của tháng âm lịch. Hãy xác định hình ảnh dưới đây lần lượt ứng với khoảng ngày nào của tháng âm lịch?



A. Ngày 4 và ngày 8. B. Ngày 19 và ngày 8.

C. Ngày 4 và ngày 27. D. Ngày 23 và ngày 27.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Mặt Trăng là thiên thể tự phát sáng và tự quay quanh nó.

B. Mặt Trăng là thiên thể không tự phát sáng, có dạng hình cầu.

C. Mặt Trăng là thiên thể tự phát sáng, có dạng hình tròn.

D. Mặt Trăng là thiên thể tự phát sáng và quay quanh Trái Đất với chu kỳ quỹ đạo 27,32 ngày.

Câu 21: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

“ Hình dạng nhìn thấy của (1) …. là phần bề mặt của Mặt Trăng hướng về (2) … được ….. chiếu sáng”.

A. (1) Mặt Trăng, (2) Trái Đất, (3) Mặt Trời. B. (1) Mặt Trăng, (2) Mặt Trăng, (3) Mặt Trời.

C. (1) Mặt Trăng, (2) Mặt Trời, (3) Mặt Trời. D. (1) Mặt Trời, (2) Trái Đất, (3) Mặt Trăng.

Câu 22: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau: “Do Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất nên Mặt Trăng là ……. của Trái Đất”.

A. hành tinh B. ngôi sao C. vệ tinh D. tiểu hành tinh

Câu 23: Ta nhìn thấy các hình dạng khác nhau của Mặt Trăng vì

A. Mặt Trăng thay đổi hình dạng liên tục.

B. Mặt Trăng thay đổi độ sáng liên tục.

C. ở mặt đất, ta thấy các phần khác nhau của Mặt Trăng được chiếu sáng bởi Mặt Trời.

D. Trái Đất tự quay quanh trục của nó liên tục.

Câu 24: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ "..." trong câu sau:

Mặt Trăng là (1)... tự nhiên của Trái Đất. Mặt Trăng không tự (2)... ánh sáng. Ánh sáng giúp người ở Trái Đất nhìn thấy Mặt Trăng là do Mặt Trăng (3)... ánh sáng mặt trời.

A. (1) vệ tinh, (2) phát ra, (3) tỏa ra B. (1) hành tinh, (2) phát ra, (3) tỏa ra

C. (1) vệ tinh, (2) phát ra, (3) phản xạ D. (1) tiểu hành tinh, (2) phát ra, (3) phản xạ

Câu 25: Mặt Trăng quay một vòng quanh Trái Đất mất bao nhiêu thời gian?

A. 24 giờ B. 27,32 giờ C. 27,32 ngày D. 27,32 năm

1.B2.A3.C4.A5.D6.B7.D8.C9.A10.D
11.B12.D13.A14.C15.D16.D17.C18.B19.A20.B
21.A22.C23.B24.C25.C



BÀI 54. HỆ MẶT TRỜI.

Câu 1: Trái Đất đứng thứ mấy trong hệ Mặt Trời tính từ Mặt Trời ra xa?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 2: Đài thiên văn là công cụ dùng để ngắm vật nào sau đây?

A. Mặt Trời mọc. B. Các thiên thể trên bầu trời.

C. Mặt Trăng. D. Mây.

Câu 3: Hành tinh nào sau đây không nằm trong hệ Mặt Trời?

A. Thiên Vương tinh. B. Hải Vương tinh.

C. Diêm Vương tinh. D. Thổ tinh.

Câu 4: Hành tinh gần Mặt Trời nhất là:

A. Thủy tinh. B. Kim tinh. C. Mộc tinh. D. Hỏa tinh.

Câu 5: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: Trong hệ Mặt Trời, các … quay quanh Mặt Trời còn các … quay quanh các hành tinh.

A. hành tinh - vệ tinh. B. vệ tinh - vệ tinh.

C. thiên thể - thiên thể. D. vệ tinh - thiên thể.

Câu 6: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: Hệ Mặt Trời là một hệ hành tinh có … ở trung tâm và các … nằm trong phạm vi lực hấp của …

A. Trái Đất – thiên thể - Trái Đất. B. Mặt Trời – thiên thể - Mặt Trời.

C. Mặt Trăng – thiên thể - Mặt Trăng. D. Ngôi sao – thiên thể - Ngôi sao.

Câu 7: Trong hệ Mặt Trời bao gồm:

A. Mặt Trời.

B. 8 hành tinh và các vệ tinh của chúng.

C. Các tiểu hành tinh, sao chổi và các khối bụi thiên thạch.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 8: Một thiên thạch bay tiến vào bầu khí quyển của Trái Đất, bị ma sát mạnh đến nóng sáng và bốc cháy, để lại một vết sáng dài. Vết sáng này được gọi là:

A. Sao băng. B. Sao đôi. C. Sao chổi. D. Sao siêu mới.

Câu 9: Quỹ đạo chuyển động của các hành tinh xung quanh Mặt Trời có dạng:

A. Tròn. B. Elip. C. Không xác định. D. Tất cả đều đúng.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mặt Trời và các ngôi sao là thiên thể có thể tự phát ra ánh sáng

B. Các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời.

C. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời với chu kì giống nhau.

D. Khoảng cách từ các hành tinh khác nhau tới Mặt Trời là khác nhau.

Câu 11: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hoả tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thuỷ tinh. Thứ tự các hành tinh từ xa tới gần Mặt Trời là:

A. Thuỷ tinh, Kim tinh, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh.

B. Kim tinh, Mộc tinh, Thuỷ tinh, Hoả tinh, Thổ tinh.

C. Hoả tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thuỷ tinh, Thổ tinh.

D. Thổ tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Kim tinh, Thủy tinh.

Câu 12: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hoả tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thuỷ tinh. Thứ tự các hành tinh từ gần tới xa Mặt Trời là:

A. Thuỷ tinh, Kim tinh, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh.

B. Kim tinh, Mộc tinh, Thuỷ tinh, Hoả tinh, Thổ tinh.

C. Hoả tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thuỷ tinh, Thổ tinh.

D. Thổ tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Kim tinh, Thủy tinh.

Câu 13: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Kim tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh. Hành tinh nào có chu kì chuyển động quanh Mặt Trời lớn nhất?

A. Hải Vương tinh. B. Kim tinh. C. Mộc tinh. D. Thiên Vương tinh.

Câu 14: Trong bốn hành tinh vòng trong của Hệ Mặt Trời, một ngày của hành tinh nào có thời gian gần bằng một ngày của Trái Đất?

A. Kim Tinh. B. Hoả Tinh. C. Thổ Tinh. D. Thuỷ Tinh.

Câu 15: Chọn đáp án đúng?

A. Bốn hành tinh vòng trong của hệ Mặt Trời là: Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái Đất, Mộc tinh.

B. Bốn hành tinh vòng ngoài của hệ Mặt Trời là: Hoả tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh.

C. Chu kì tự quay quanh Mặt Trời của Thuỷ tinh là 224,7 ngày.

D. Khoảng cách từ Thổ tinh đến Mặt Trời là 9,54 AU.

Câu 16: 1 AU là:

A. Đơn vị thiên văn. B. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời.

C. Xấp xỉ bằng 150 triệu km. D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 17: Chu kì tự quay và chu kì quay quanh Mặt Trời của Trái Đất lần lượt là:

A. 30 ngày và 1 ngày. B. 365,2 ngày và 1 ngày.

C. 1 ngày và 365,2 ngày. D. 1,03 ngày và 365 ngày.

Câu 18: Bốn hành tinh vòng ngoài của hệ Mặt Trời có thành phần chủ yếu là:

A. Silicat. B. Kim loại. C. Các hợp chất khí. D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 19: Khối lượng các hành tinh của hệ Mặt Trời theo từ tự từ nhỏ đến lớn là:

A. Thuỷ tinh, Kim tinh, Hoả tinh, Trái Đất, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh, Thổ tinh, Mộc tinh.

B. Thuỷ tinh, Kim tinh, Thổ tinh, Trái Đất, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh, Hoả tinh, Mộc tinh.

C. Thuỷ tinh, Mộc tinh, Hoả tinh, Trái Đất, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh, Thổ tinh, Kim tinh.

D. Thuỷ tinh, Hoả tinh, Kim tinh, Trái Đất, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh, Thổ tinh, Mộc tinh.

Câu 20: Nếu như em đứng trên Hải Vương tinh, em sẽ nhìn thấy Mặt Trời như thế nào so với khi đứng ở Trái Đất?

A. Bằng nhau. B. Lớn hơn.

C. Nhỏ hơn. D. Có lúc lớn hơn, có lúc nhỏ hơn.



1.C2.B3.C4.A5.A6.B7.D8.A9.B10.C
11.D12.A13.A14.B15.D16.D17.C18.C19.D20.C



BÀI 55. NGÂN HÀ.

Câu 1: Trái Đất đứng thứ mấy trong hệ Mặt Trời tính từ Mặt Trời ra xa?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 2: Đài thiên văn là công cụ dùng để ngắm vật nào sau đây?

A. Mặt Trời mọc. B. Các thiên thể trên bầu trời.

C. Mặt Trăng. D. Mây.

Câu 3: Hành tinh nào sau đây không nằm trong hệ Mặt Trời?

A. Thiên Vương tinh. B. Hải Vương tinh.

C. Diêm Vương tinh. D. Thổ tinh.

Câu 4: Hành tinh gần Mặt Trời nhất là:

A. Thủy tinh. B. Kim tinh. C. Mộc tinh. D. Hỏa tinh.

Câu 5: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: Trong hệ Mặt Trời, các … quay quanh Mặt Trời còn các … quay quanh các hành tinh.

A. hành tinh - vệ tinh. B. vệ tinh - vệ tinh.

C. thiên thể - thiên thể. D. vệ tinh - thiên thể.

Câu 6: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: Hệ Mặt Trời là một hệ hành tinh có … ở trung tâm và các … nằm trong phạm vi lực hấp của …

A. Trái Đất – thiên thể - Trái Đất. B. Mặt Trời – thiên thể - Mặt Trời.

C. Mặt Trăng – thiên thể - Mặt Trăng. D. Ngôi sao – thiên thể - Ngôi sao.

Câu 7: Trong hệ Mặt Trời bao gồm:

A. Mặt Trời.

B. 8 hành tinh và các vệ tinh của chúng.

C. Các tiểu hành tinh, sao chổi và các khối bụi thiên thạch.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 8: Một thiên thạch bay tiến vào bầu khí quyển của Trái Đất, bị ma sát mạnh đến nóng sáng và bốc cháy, để lại một vết sáng dài. Vết sáng này được gọi là:

A. Sao băng. B. Sao đôi. C. Sao chổi. D. Sao siêu mới.

Câu 9: Quỹ đạo chuyển động của các hành tinh xung quanh Mặt Trời có dạng:

A. Tròn. B. Elip. C. Không xác định. D. Tất cả đều đúng.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mặt Trời và các ngôi sao là thiên thể có thể tự phát ra ánh sáng

B. Các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời.

C. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời với chu kì giống nhau.

D. Khoảng cách từ các hành tinh khác nhau tới Mặt Trời là khác nhau.

Câu 11: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hoả tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thuỷ tinh. Thứ tự các hành tinh từ xa tới gần Mặt Trời là:

A. Thuỷ tinh, Kim tinh, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh.

B. Kim tinh, Mộc tinh, Thuỷ tinh, Hoả tinh, Thổ tinh.

C. Hoả tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thuỷ tinh, Thổ tinh.

D. Thổ tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Kim tinh, Thủy tinh.

Câu 12: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hoả tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thuỷ tinh. Thứ tự các hành tinh từ gần tới xa Mặt Trời là:

A. Thuỷ tinh, Kim tinh, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh.

B. Kim tinh, Mộc tinh, Thuỷ tinh, Hoả tinh, Thổ tinh.

C. Hoả tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thuỷ tinh, Thổ tinh.

D. Thổ tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Kim tinh, Thủy tinh.

Câu 13: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Kim tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh. Hành tinh nào có chu kì chuyển động quanh Mặt Trời lớn nhất?

A. Hải Vương tinh. B. Kim tinh.

C. Mộc tinh. D. Thiên Vương tinh.

Câu 14: Trong bốn hành tinh vòng trong của Hệ Mặt Trời, một ngày của hành tinh nào có thời gian gần bằng một ngày của Trái Đất?

A. Kim Tinh. B. Hoả Tinh. C. Thổ Tinh. D. Thuỷ Tinh.

Câu 15: Chọn đáp án đúng?

A. Bốn hành tinh vòng trong của hệ Mặt Trời là: Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái Đất, Mộc tinh.

B. Bốn hành tinh vòng ngoài của hệ Mặt Trời là: Hoả tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh.

C. Chu kì tự quay quanh Mặt Trời của Thuỷ tinh là 224,7 ngày.

D. Khoảng cách từ Thổ tinh đến Mặt Trời là 9,54 AU.

Câu 16: 1 AU là:

A. Đơn vị thiên văn. B. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời.

C. Xấp xỉ bằng 150 triệu km. D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 17: Chu kì tự quay và chu kì quay quanh Mặt Trời của Trái Đất lần lượt là:

A. 30 ngày và 1 ngày. B. 365,2 ngày và 1 ngày.

C. 1 ngày và 365,2 ngày. D. 1,03 ngày và 365 ngày.

Câu 18: Bốn hành tinh vòng ngoài của hệ Mặt Trời có thành phần chủ yếu là:

A. Silicat. B. Kim loại.

C. Các hợp chất khí. D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 19: Khối lượng các hành tinh của hệ Mặt Trời theo từ tự từ nhỏ đến lớn là:

A. Thuỷ tinh, Kim tinh, Hoả tinh, Trái Đất, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh, Thổ tinh, Mộc tinh.

B. Thuỷ tinh, Kim tinh, Thổ tinh, Trái Đất, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh, Hoả tinh, Mộc tinh.

C. Thuỷ tinh, Mộc tinh, Hoả tinh, Trái Đất, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh, Thổ tinh, Kim tinh.

D. Thuỷ tinh, Hoả tinh, Kim tinh, Trái Đất, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh, Thổ tinh, Mộc tinh.

Câu 20: Nếu như em đứng trên Hải Vương tinh, em sẽ nhìn thấy Mặt Trời như thế nào so với khi đứng ở Trái Đất?

A. Bằng nhau. B. Lớn hơn.

C. Nhỏ hơn. D. Có lúc lớn hơn, có lúc nhỏ hơn.



1.C2.B3.C4.A5.A6.B7.D8.A9.B10.C
11.D12.A13.A14.B15.D16.D17.C18.C19.D20.C



1681966815927.png

 

DOWNLOAD FILE

  • yopovn.com---BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHTN 6 ( TỪ BÀI 30 ĐẾN 55 ). KẾT NỐI.doc
    1.7 MB · Lượt xem: 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập trắc nghiệm khtn 6 bài tập trắc nghiệm môn khtn 6 câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 bài 2 câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 bài 8 câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 bài 9 câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 cánh diều câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 kết nối tri thức câu hỏi trắc nghiệm môn khtn 6 chuyên đề khtn 6 chuyên đề môn khtn 6 giải khtn 6 cánh diều giải khtn 6 chân trời sáng tạo giải khtn 6 chân trời sáng tạo bài 10 giải khtn 6 kết nối tri thức giải khtn 6 vnen giáo án khtn 6 phần hóa học giáo án khtn 6 phần sinh học giáo an khtn 6 phần vật lý khtn 6 bài 11 khtn 6 bài 11 oxygen không khí khtn 6 bài 12 một số vật liệu khtn 6 bài 13 khtn 6 bài 14 hô hấp ở cây xanh khtn 6 bài 15 khtn 6 bài 16 hỗn hợp các chất khtn 6 bài 19 khtn 6 bài 19 chân trời sáng tạo khtn 6 bài 20 khtn 6 bài 20 chân trời sáng tạo khtn 6 bài 11 chân trời sáng tạo khtn 6 bai 20 dong vat co xuong song khtn 6 bài 9 oxygen khtn 8 bài 6 oxit khtn 6 bài tập chủ đề 3 và 4 khtn 6 bài tập chủ đề 7 khtn 6 bài tập chủ đề 8 khtn 6 bài tập chủ đề 9 và 10 khtn 6 cánh diều khtn 6 cánh diều bài 12 khtn 6 cánh diều bài 3 khtn 6 cánh diều bài 7 khtn 6 cánh diều trang 43 khtn 6 chân trời sáng tạo khtn 6 chân trời sáng tạo bài 10 khtn 6 chân trời sáng tạo bài 15 khtn 6 chân trời sáng tạo bài 17 khtn 6 chân trời sáng tạo bài 20 khtn 6 chân trời sáng tạo bài 22 khtn 6 chân trời sáng tạo bài 8 khtn 6 giải khtn 6 hỗn hợp khtn 6 kết nối tri thức khtn 6 kết nối tri thức bài 10 khtn 6 kết nối tri thức bài 11 khtn 6 kết nối tri thức bài 23 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống bài 10 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống bài 12 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống bài 20 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống bài 23 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống bài 24 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống bài 25 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống pdf khtn 6 kntt khtn 6 là gì khtn 6 làm sữa chua khtn 6 loigiaihay khtn 6 lực là gì khtn 6 lực ma sát khtn 6 lực và biểu diễn lực khtn 6 mới khtn 6 một số lương thực thực phẩm khtn 6 một số nguyên liệu khtn 6 một số nhiên liệu khtn 6 một số phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp khtn 6 một số vật liệu thông dụng khtn 6 nấm khtn 6 nguyên liệu khtn 6 nguyên sinh vật khtn 6 olm khtn 6 oxygen khtn 6 oxygen và không khí khtn 6 pdf khtn 6 sách bài tập khtn 6 sách cánh diều khtn 6 sách chân trời sáng tạo khtn 6 sách chân trời sáng tạo bài 22 khtn 6 sbt khtn 6 sinh khtn 6 sự đa dạng của chất khtn 6 tế bào khtn 6 trang 43 khtn 6 trang 65 khtn 6 trang 80 khtn 6 trang 83 khtn 6 trang 85 khtn 6 trang 89 khtn 6 trang 96 khtn 6 vi khuẩn khtn 6 vi khuẩn chân trời sáng tạo khtn 6 vietjack khtn 6 violet khtn 6 virus khtn 6 virus và vi khuẩn khtn 6 vnen khtn lớp 6 khtn 6 đo nhiệt độ khtn 6 đo thời gian khtn hóa 6 khtn lớp 6 chân trời sáng tạo khtn lớp 6 oxygen khtn lớp 6 vnen ma trận đề khtn 6 on tập chủ đề 2 khtn 6 violet ôn tập chủ đề 4 khtn 6 violet ppct khtn 6 ppct khtn 6 cánh diều ppct khtn 6 kết nối tri thức ppct khtn 6 sách chân trời sáng tạo sách khtn 6 mới trắc nghiệm khtn 6 trắc nghiệm khtn 6 bài 15 trắc nghiệm khtn 6 bài 17 trắc nghiệm khtn 6 bài 18 trắc nghiệm khtn 6 bài 19 trắc nghiệm khtn 6 bài 20 trắc nghiệm khtn 6 bài 3 trắc nghiệm khtn 6 bài 7 trắc nghiệm khtn 6 bài 8 trắc nghiệm khtn 6 cánh diều trắc nghiệm khtn 6 chân trời sáng tạo trắc nghiệm khtn 6 chân trời sáng tạo bài 10 trắc nghiệm khtn 6 chân trời sáng tạo bài 17 trắc nghiệm khtn 6 chân trời sáng tạo bài 20 trắc nghiệm khtn 6 chân trời sáng tạo bài 9 trắc nghiệm khtn 6 chủ đề 3 trắc nghiệm khtn 6 kết nối tri thức trắc nghiệm khtn 6 kết nối tri thức bài 12 trắc nghiệm khtn 6 kết nối tri thức bài 13 trắc nghiệm khtn 6 kết nối tri thức phần vật lý trắc nghiệm khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống trắc nghiệm khtn 6 kntt trắc nghiệm khtn 6 sách cánh diều trắc nghiệm khtn 6 violet trắc nghiệm module 3 khtn đề cương khtn 6 đề cương khtn 6 cánh diều đề cương khtn 6 chân trời sáng tạo đề cương khtn 6 giữa học kì 1 đề cương khtn 6 giữa kì 2 đề cương khtn 6 học kì 1 đề cương khtn 6 kết nối tri thức đề cương khtn 6 kết nối tri thức kì 2 đề cương khtn lớp 6 đề cương khtn lớp 6 cuối kì 1 đề cương khtn lớp 6 giữa kì 1 đề cương môn khtn 6 đề cương môn khtn 6 giữa kì 2 đề cương on tập khtn 6 học kì 1 đề cương ôn tập khtn 6 học kì 2 đề khoa học tự nhiên lớp 6 đề khoa học tự nhiên lớp 6 cuối kì 1 đề khoa học tự nhiên lớp 6 giữa kì 1 đề khoa học tự nhiên lớp 6 học kì 2 đề khtn 2021 đề khtn 6 đề khtn 6 cuối kì 1 đề khtn 6 cuối kì 2 đề khtn 6 giữa kì 1 đề khtn 6 giữa kì 2 đề khtn 6 kì 2 đề khtn lớp 6 đề khtn lớp 6 cuối kì 1 đề khtn lớp 6 cuối kì 2 cánh diều đề khtn lớp 6 kì 2 đề kiểm tra học kì 1 khtn 6 violet đề kiểm tra khtn 6 chân trời sáng tạo violet đề kiểm tra khtn 6 học kì 2 đề kiểm tra môn khtn 6 đề thi giữa kì khtn 6 cánh diều đề thi giữa kì khtn 6 kết nối tri thức đề thi khoa học tự nhiên 6 cánh diều đề thi khoa học tự nhiên 6 cuối kì 1 đề thi khtn 6 đề thi khtn 6 cánh diều đề thi khtn 6 chân trời sáng tạo đề thi khtn 6 cuối kì 1 đề thi khtn 6 cuối kì 2 đề thi khtn 6 giữa kì 1 đề thi khtn 6 giữa kì 2 đề thi khtn 6 giữa kì 2 cánh diều đề thi khtn 6 hk2 đề thi khtn 6 học kì 1 đề thi khtn 6 học kì 2 đề thi khtn 6 kết nối tri thức đề thi khtn lớp 6 giữa học kì 1 đề thi khtn lớp 6 học kì 1 đề thi khtn lớp 6 học kì 2 đề thi khtn lớp 6 năm 2021 đề thi môn khtn 6 giữa kì 1 đề thi môn khtn 6 giữa kì 2 đề thi môn khtn lớp 6 cuối học kì 1 đề trắc nghiệm khtn 6 đề trắc nghiệm khtn 6 chân trời sáng tạo
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,558
    Bài viết
    38,023
    Thành viên
    142,111
    Thành viên mới nhất
    toilaquinhan
    Top