- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,220
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Bài tập trắc nghiệm toán lớp 3 có đáp án CẢ NĂM link drive được soạn dưới dạng file pdf gồm 25 trang. Các bạn xem và tải bài tập trắc nghiệm toán lớp 3 có đáp an về ở dưới.
Bài tập trắc nghiệm toán lớp 3.
Câu 1. Cho dãy số liệu: 8; 1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17.
Dãy trên có tất cả:
A. 11 số B. 9 số C. 8 số D. 10 số
Câu 2. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
Câu 3. Tổng của 47 856 và 35 687 là:
A. 83433 B. 82443 C. 83543 D. 82543
Câu 4. Cho A = a5c6 + 4b7d và B = abcd + 4567 Hãy so sánh A với B
A. A = B B. A > B C. B > A D. A < B
Câu 5. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, ...
A. 1000 B. 1234 C. 2007 D. 100
Câu 6. Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi
để số bi của hai bạn bằng nhau.
A. 3 viên B. 5 viên C. 4 viên D. 6 viên
Câu 7.
Hình trên có số đoạn thẳng là:
A. 13 đoạn B. 16 đoạn C. 15 đoạn D. 18 đoạn
Câu 8. 9m 4cm= ... cm
A. 94 cm B. 940 cm C. 904cm D. 9004 cm
Bài tập trắc nghiệm toán lớp 3.
Câu 9. AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:
A. 36 cm2 B. 20 cm2 C. 65 cm2 D. 45 cm
Câu 10. Dùng 4 chữ số lẻ: 1, 3, 5, 7 để viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau thì
viết được bao nhiêu số:
A. 24 số B. 30 số C. 18 số D. 12 số
Câu 11. 4m 4 dm = ................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 440 B. 44 C. 404 D. 444
Câu 12. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi
được bao nhiêu m đường (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau)?
A. 720m B. 640m C. 800m D. 900m
Câu 13. Tìm x biết: 8462 - x = 762
A. x = 8700 B. x = 6700 C. x = 7600 D. x = 7700
Câu 14. Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
A. Thứ tư. B. Thứ sáu. C. Thứ năm. D. Thứ bẩy.
Câu 15. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111
Câu 16. Từ 5 chữ số: 1, 2, 3, 4, 0 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau
A. 20 số B. 16 số C. 12 số D. 10 số
Câu 17. Số lẻ liền sau số 2007 là:
A. 2008 B. 2009 C. 2017 D. 2005
Câu 18. Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn
3
1
số gà là 2 con. Hỏi nhà em có bao
nhiêu con vịt?
A. 8 con B. 10 con C. 12 con D. 22 con
Câu 19. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi
A. 33 tuổi B. 35 tuổi C. 34 tuổi D. 25 tuổi
Bài tập trắc nghiệm toán lớp 3.
Câu 20. Các phép tính dưới đây, phép tính nào là đúng:
A. a : 1 = a B. b : 1 = 1 C. a : 0 = 0 D. 1 : b = b
Câu 21.
Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là:
A. 7 tam giác, 6 tứ giác. B. 7 tam giác, 5 tứ giác.
C. 7 tam giác, 7 tứ giác. D. 6 tam giác, 5 tứ giác.
Câu 22. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 9899 B. 9999 C. 9888 D. 8888
Câu 23. Em có 15 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số
bạn được chia là:
A. 8 bạn, còn thừa 1 viên B. 7 bạn, còn thừa 1 viên
C. 7 bạn D. 8 bạn
Câu 24. Lớp trưởng chỉ huy cả lớp xếp hàng. Cả lớp xếp được 4 hàng, mỗi hàng có 7
bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A. 29 học sinh. B. 32 học sinh. C. 30 học sinh. D. 28 học sinh.
Câu 25. Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58? Số cần
TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 3
(200 câu, có đáp án)
link tải:
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
Bài tập trắc nghiệm toán lớp 3.
Câu 1. Cho dãy số liệu: 8; 1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17.
Dãy trên có tất cả:
A. 11 số B. 9 số C. 8 số D. 10 số
Câu 2. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
Câu 3. Tổng của 47 856 và 35 687 là:
A. 83433 B. 82443 C. 83543 D. 82543
Câu 4. Cho A = a5c6 + 4b7d và B = abcd + 4567 Hãy so sánh A với B
A. A = B B. A > B C. B > A D. A < B
Câu 5. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, ...
A. 1000 B. 1234 C. 2007 D. 100
Câu 6. Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi
để số bi của hai bạn bằng nhau.
A. 3 viên B. 5 viên C. 4 viên D. 6 viên
Câu 7.
Hình trên có số đoạn thẳng là:
A. 13 đoạn B. 16 đoạn C. 15 đoạn D. 18 đoạn
Câu 8. 9m 4cm= ... cm
A. 94 cm B. 940 cm C. 904cm D. 9004 cm
Bài tập trắc nghiệm toán lớp 3.
Câu 9. AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:
A. 36 cm2 B. 20 cm2 C. 65 cm2 D. 45 cm
Câu 10. Dùng 4 chữ số lẻ: 1, 3, 5, 7 để viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau thì
viết được bao nhiêu số:
A. 24 số B. 30 số C. 18 số D. 12 số
Câu 11. 4m 4 dm = ................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 440 B. 44 C. 404 D. 444
Câu 12. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi
được bao nhiêu m đường (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau)?
A. 720m B. 640m C. 800m D. 900m
Câu 13. Tìm x biết: 8462 - x = 762
A. x = 8700 B. x = 6700 C. x = 7600 D. x = 7700
Câu 14. Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
A. Thứ tư. B. Thứ sáu. C. Thứ năm. D. Thứ bẩy.
Câu 15. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111
Câu 16. Từ 5 chữ số: 1, 2, 3, 4, 0 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau
A. 20 số B. 16 số C. 12 số D. 10 số
Câu 17. Số lẻ liền sau số 2007 là:
A. 2008 B. 2009 C. 2017 D. 2005
Câu 18. Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn
3
1
số gà là 2 con. Hỏi nhà em có bao
nhiêu con vịt?
A. 8 con B. 10 con C. 12 con D. 22 con
Câu 19. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi
A. 33 tuổi B. 35 tuổi C. 34 tuổi D. 25 tuổi
Bài tập trắc nghiệm toán lớp 3.
Câu 20. Các phép tính dưới đây, phép tính nào là đúng:
A. a : 1 = a B. b : 1 = 1 C. a : 0 = 0 D. 1 : b = b
Câu 21.
Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là:
A. 7 tam giác, 6 tứ giác. B. 7 tam giác, 5 tứ giác.
C. 7 tam giác, 7 tứ giác. D. 6 tam giác, 5 tứ giác.
Câu 22. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 9899 B. 9999 C. 9888 D. 8888
Câu 23. Em có 15 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số
bạn được chia là:
A. 8 bạn, còn thừa 1 viên B. 7 bạn, còn thừa 1 viên
C. 7 bạn D. 8 bạn
Câu 24. Lớp trưởng chỉ huy cả lớp xếp hàng. Cả lớp xếp được 4 hàng, mỗi hàng có 7
bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A. 29 học sinh. B. 32 học sinh. C. 30 học sinh. D. 28 học sinh.
Câu 25. Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58? Số cần
TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 3
(200 câu, có đáp án)
link tải:
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT