Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
87,242
Điểm
113
tác giả
BỘ ĐỀ CƯỜNG, Đề ôn tập tiếng anh 6 global success CÓ ĐÁP ÁN LINK DRIVE được soạn dưới dạng file word , PDF gồm các file trang. Các bạn xem và tải đề cương ôn tập tiếng anh 6 global success ...về ở dưới.

Đề cương ôn tập lớp 6 + Bộ đề kiểm tra tiếng anh 6​


Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm
full thư mục
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 KÌ 1

ÔN LÝ THUYẾT

UNIT 1

1. PRESENT SIMPLE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)

a. Form (Cấu trúc)


Normal verbBe
(+)
I, you, we, they + V-inf
He, she, it + V(s/es)
I + am
You, we, they + are
He, she, it + is
(-)
I, you, we, they + don’t + V-inf
He, she, it + doesn’t + V-inf
I am not
You, we, they + aren’t
He, she, it + isn’t
(?)
Do + I, you, we, they + V-inf?
Does + he, she, it + V-inf ?
Am + I ...?
Are + you, we, they …?
Is + he, she, it …?
Example

- I go to school every day.

- She is a student.

- Does she go to school every day?

- She doesn’t work for that company.

b. Usage

  • Dùng để chỉ thói quen hàng ngày, hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại
  • Ex: I usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ)
  • Dùng để chỉ một sự việc, một sự thật hiển nhiên
  • Ex: The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây)
  • Dùng để chỉ một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hoặc lịch trình.
  • Ex: The plane takes off at 3 p.m. this afternoon. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay)
c. Signals

  • Cụm từ với “every”: every day (mọi ngày), every year (mọi năm), every month (mọi tháng), every afternoon (mọi buổi chiều), every morning (mọi buổi sáng), every evening (mọi buổi tối)…
  • Cụm từ chỉ tần suất: Once a week (một lần 1 tuần), twice a week (2 lần một tuần), three times a week (ba lần một tuần), four times a week (bốn lần một tuần), five times a week (5 lần một tuần), once a month (một lần một tháng), once a year (một lần một năm)…
  • Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, never, rarely…
d. How to add “s/es”to verbs

  • Thông thường ta thêm “s” vào sau các động từ.
    • work à works
    • read à reads
    • Những động từ tận cùng bằng: -s; -sh; -ch; -z; -x; -o ta thêm “es”.
      • miss à misses
      • watch à watches
      • mix à mixes
      • wash à washes
      • buzz à buzzes
      • go à goes
      • Những động từ tận cùng là “y”:
      • + Nếu trước “y” là một nguyên âm (a, e, i, o, u) - ta giữ nguyên “y” + “s”
        • play à plays
        • buy à buys
        • pay à pays
        + Nếu trước “y” là một phụ âm - ta đổi “y” thành “i” + “es”
        • fly à flies
        • cry à cries
        • fry à fries

        UNIT 2
        1. POSSESSIVE CASE - SỞ HỮU CÁCH
        a. Định nghĩa sở hữu cách

        Sở hữu cách được dùng để diễn tả sự sở hữu của một người hay một nhóm người đối với một vật hay nhiều đồ vật nào đó.

        b. Công thức chung của sở hữu cách

        Thông thường ta thành lập dạng sở hữu cách bằng cách thêm ‘s vào sau một danh từ.
        Ex 1: My father’s table = The table of my father: cái bàn của bố tôi
        Ex 2: Tom’s mother = The mother of Tom: mẹ của Tom

        c. Một số trường hợp khác:

        - Với danh từ số nhiều không có tận cùng là s, ta thêm 's.
        Ex: The children’s toys = The toys of the children: Đồ chơi của trẻ em
        - Với danh từ là số nhiều có tận cùng là s, ta chỉ thêm dấu phẩy (').
        Ex: Students’ library = The library of students (thư viện của sinh viên)
        - Nếu có hai người cùng sở hữu một vật gì đó, ta chir thêm 's cho danh từ thứ hai.
        Ex: Mai and Long’s car. (xe hơi của Mai và Long)


        UNIT 3
        1. Present continuous
        a. Form (Cấu trúc)

        Câu Khẳng địnhI + am + V-ing
        You, we, they + are + V-ing
        He, she, it + is + V-ing
        Câu Phủ địnhI + am not+ V-ing
        You, we, they + are not + V-ing
        He, she, it + is not + V-ing
        Câu Nghi vấnAm + I + V-ing?
        Are + you, we, they + V-ing?
        Is + he, she, it + V-ing?
        - Yes, S + is/ am/ are.
        - No, S + is/ am/ are + not.
        Examples:Ex 1: I am studying English now.
        Ex 2: He is playing badminton.
        Ex 3: She is not cooking dinner.
        Ex 5: Are you learning Maths now? - Yes, I am.
        Ex 6: Is she cleaning the floor? - No, she isn’t.

        b. Usage (Cách sử dụng)

        - Thì Hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
        Ex 1: My brother is watching TV now. (Anh trai tôi đang xem TV)
        Ex 1: My sister is listening to music at the moment. (Chij tôi đang nghe nhạc bây giờ)
        - Thì Hiện tại tiếp diễn cũng diễn tả một hành động đang xảy ra nhưng không nhất thiết tại thời điểm nói mà có thể xung quanh thời điểm nói đó.
        Ex 1: My father is quite busy these days. He is writing a novel. (Dạo này bố tôi tôi rất bận. Ông ấy đang viết một cuốn tiểu thuyết)
        Chú ý: Việc “writing a novel” đang không thực sự diễn ra nhưng vẫn xảy ra xung quanh thời điểm nói. Ý những câu này là hành động đang trong quá trình thực hiện và vẫn chưa làm xong.
        - Thì Hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Ta thường dùng kèm với trạng từ tần suất “always, continually”.
        Ex 1: He is always losing his key. (Anh ta lúc nào cũng đánh mất chìa khóa.)
        Ex 2: Why are you continually putting your toys on the bed? (Tại sao con cứ luôn để đồ chơi trên giường thế?)

        c. Signals (Các dấu hiệu nhận biết)
        Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian như:

        - Now: Bây giờ
        - Right now: Ngay bây giờ
        - At the moment: Ngay lúc này
        - At present: Hiện tại
        - It’s + giờ cụ thể + now (It’s 10 o’lock now)
        Hoặc ta thường có các động từ như:
        - Look!/ Watch! (Nhìn kìa!)
        Ex: Look! A man is jumping from the bridge! (Nhìn kìa! Một người đàn ông đang nhảy từ trên cầu xuống!)
        - Listen! (Nghe này!)
        Ex: Listen! Someone is knocking at the door! (Nghe này! Ai đó đang gõ cửa.)
        - Keep silent! (Hãy im lặng)
        Ex: Keep silent! The teacher is explaining the lesson! (Trật tự! Thầy giáo đang giảng bải!)
        - Watch out! = Look out! (Coi chừng)
        Ex: Watch out! The car is moving very fast! (Coi chừng! Chiếc ô tô đang di chuyển rất nhanh!)

        d. Cách thêm đuôi –ing

        - Thông thường nhất, ta thêm đuôi –ing vào sau hầu hết các động từ.
        Ex: learn – learning Ex: go – going
        -
        Với những động từ có tận cùng là “e”, khi thêm đuôi -ing thì ta sẽ bỏ đuôi “e” và thêm “ing”.
        Ex: make – making Ex: use – using
        - Quy tắc gấp đôi phụ âm rồi mới thêm -ing:
        +, Nếu động từ có 1 âm tiết kết thúc bằng một phụ âm (trừ h, w, x, y), đi trước là một nguyên âm ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ing.
        Ex: stop – stopping Ex: run – running
        Động từ kết thúc là “ie” thì khi thêm “ing”, thay “ie” vào “y” rồi thêm “ing”.
        Ex: lie – lying Ex: die – dying
        Ex: Don’t believe them! I think they are lying. (Cẩn thận đấy! Tôi nghĩ họ đang nói dối)


        UNIT 4
        1. Comparative adjectives
        a. Form
        - Với tính từ ngắn

        S + be + adj-er + than …
        Ex 1: Lan is taller than Hoa.
        Ex 2: Phong is stronger than Linh.
        Ex 3: This car is cheaper than that car.
        Ex 4: Summer is hotter than winter.

        - Với tính từ dài

        S + be + more adj + than …
        Ex 1: He is more intelligent than me.
        Ex 2: This dress is more expensive than that dress.
        Ex 3: My cellphone is more modern than her cellphone.
        Ex 4: Life in the city is more convenient than life in the countryside.
        b. Usage
        Dạng so sánh hơn được sử dụng để so sánh tính chất của 2 người hoặc 2 vật với nhau. Trong tiếng Anh ta có 2 dạng tính từ so sánh đó là tính từ ngắn và tính từ dài.

        Short adjectives (tính từ ngắn)
        Long adjectives (tính từ dài)
        Tính từ ngắn là những tính từ bao gồm 1 hoặc 2 âm tiết có tận cùng là y.
        - nice
        - long
        - happy
        Tính từ dài là những tính từ có từ 2 âm tiết trở lên và không kết thúc bằng y.
        - intelligent
        - beautiful
        - expensive
        Để chuyển sang dạng so sánh ta thêm r/er vào cuối tính từ ấy.
        - nice à nicer
        - long à longer
        Nếu tận cùng của tính từ là phụ âm y, ta đổi y à ier
        - dry à drier
        - happy à happier
        Với các tính từ kết thúc bằng một nguyên âm đơn + phụ âm đơn, ta gấp đôi phụ âm
        hot à hotter big à bigger
        Để chuyển sang dạng so sánh ta thêm “more” lên trước tính từ ấy.
        - intelligent à more intelligent
        - expensive à more expensive
        Với các tính từ kết thúc bằng -ed, -ing, -ful, -less, khi chuyển sang dạng so sánh hơn, ta đều coi nó là tính từ dài
        bored à more bored
        interesting à more interesting
        careful à more careful
        helpless à helpless

        UNIT 5
        1. COUNTABLE AND UNCOUNTABLE NOUNS – DANH TỪ ĐẾN ĐƯỢC VÀ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC.

        a. Danh từ đếm được (Countable Nouns)

        Định nghĩa danh từ đếm được
        Danh từ đếm được (Countable Nouns) là những danh từ chỉ sự vật tồn tại độc lập riêng lẻ, có thể đếm được, có thể sử dụng với số đếm đi liền đằng trước từ đó.
        Eg: an apple (quả táo), two cats (hai con mèo), five books (năm quyển sách), …

        Phân loại danh từ đếm được

        Danh từ đếm được có hai loại hình thái, được phân loại thành danh từ số ít và danh từ số nhiều. Danh từ số ít thường được chuyển sang dạng số nhiều bằng cách thêm “s” hoặc “es” vào tận cùng của danh từ, hoặc có một số trường hợp bất quy tắc.
        Đa phần ta thêm s vào sau danh từ số ít để hình thành danh từ số nhiều
        Ex: a dog – two dogs a pen – two pens
        Tuy nhiên có một số quy tắc ngoại lệ như:
        - Danh từ có tận cùng là ch, sh, s, x, o thì thêm “es” vào cuối.
        Ví dụ: a class à classes a bus à buses
        - Danh từ có tận cùng là y khi sang số nhiều đổi thành “y” sang “i” và thêm “es”:
        Ví dụ: a candy à candies
        - Danh từ có tận cùng là f, fe ta bỏ f/ fe đi và thêm “ves” vào cuối.
        Ví dụ: A knife à knives a leaf à leaves
        - Nếu danh từ kết thúc bằng ‘y’, khi chuyển sang số nhiều, trước hết, bạn cần chuyển ‘y’ thành ‘i’ sau đó thêm ‘es vào. Ví dụ: one family à two families.
        Lưu ý. Nếu trước y là 1 nguyên âm thì ta vẫn thêm s như bình thường.
        Ex: a boy à two boys a key à two keys

        Lưu ý: Có một số danh từ đếm được bất quy tắc cần ghi nhớ.

        Danh từ đếm được số ít
        Danh từ đếm được số nhiều
        A person (một người)Some people (vài người)
        A man (một người đàn ông)Some men (vài người đàn ông)
        A woman (một người phụ nữ)Some women (vài người phụ nữ)
        A tooth (một cái răng)Some teeth (vài cái răng)
        A child (một đứa trẻ)Some children (vài đứa trẻ)
        A foot (một bàn chân)Some feet (vài bàn chân)
        A mouse (một con chuột)Some mice (vài con chuột)
        A leaf (một chiếc lá)Some leaves (vài chiếc lá)
        A goose (một con ngỗng)Some geese (vài con ngỗng)

        b. Danh từ không đếm được (Uncountable Nouns)

        Ngược lại với danh từ đếm được, danh từ không đếm được là danh từ chỉ sự vật hiện tượng không sử dụng số đếm trong cuộc sống như chất lỏng, chất khí, … Khác với danh từ đếm được, danh từ không đếm được không có dạng thức số ít hay số nhiều vì không dùng số đếm. Do vậy, không được sử dụng mạo từ “a, an” trước danh từ không đếm được.
        Ví dụ: water, oil, milk, …
        Sau đây là một số danh từ không đếm được điển hình mà bạn nên nhớ.
        Đồ ănMôn họcTrừu tượngHoạt độngThời tiết
        food
        flour
        meat
        rice
        cake
        bread
        ice cream
        cheese
        toast
        pasta
        spaghetti
        butter
        Mathematics
        Economics
        Physics
        Ethics
        Civics
        Art
        Architecture
        Music
        Photography
        Grammar
        Chemistry
        History
        advice
        help
        fun
        recreation
        enjoyment
        information
        knowledge
        news
        patience
        happiness
        progress
        confidence
        swimming
        walking
        driving
        jogging
        reading
        writing
        listening
        speaking
        cooking
        sleeping
        studying
        working
        thunder
        lightning
        snow
        rain
        sleet
        ice
        heat
        humidity
        hail
        wind
        light
        darkness
        2. MUST/ MUSN’T
        a. Must: phải, nên, cần phải

        Cấu trúc

        S + Must + V-inf…

        Cách dùng

        - Must dùng để diễn tả sự bắt buộc, mệnh lệnh hay sự cần thiết trong một vấn đề cụ thể.
        Ex 1: Mr. Sim hasn’t got much time. He must hurry. (Ngài Sim đã không còn nhiều thời gian. Ông ấy phải nhanh lên).
        Ex 2: That car is very important. You must look after it very carefully. (Chiếc xe kia rất quan trọng. Bạn phải chăm sóc nó thật cẩn thận).
        Mustn’t (Must not): cấm, không được

        Cấu trúc

        S + Mustn’t + V-inf…

        Cách dùng

        Mustn’t mang nghĩa là cấm đoán, bắt buộc người khác không được phép làm điều gì. (Mustn’t = Prohibit: cấm).
        Ex 1: Tom mustn’t park here. (Tôm không được phép đỗ xe ở đây).
        Ex 2: Hung mustn’t go on the left of the streets. (Hùng không được phép đi bên phải đường).
        Ex 3: Quynh gave him a letter to post. But she musn’t forget to post it. (Quỳnh đã nhận của anh ấy một bức thư để gửi. Nhưng cô ấy đã quên gửi nó).
        Lưu ý:
        Khi muốn diễn tả ý nghĩa “không cần thiết” người ta sử dụng don’t/ doesn’t need
        Ex: Must I do do my homework now? - No, you don’t need to do it now. You can do it tomorrow.
        (Tôi có phải làm bài tập ngay bây giờ không? - Không, bạn không cần làm ngay bây giờ đâu . Ngày mai bạn làm cũng được.)

        UNIT 6
        1. Should and shouldn’t
        a. Form (Cấu trúc)

        (+)
        S + should + V-inf
        (-)
        S + shouldn’t + V-inf
        (?)
        Should + S + V-inf
        Example:
        - Students should wear uniform. (Học sinh nên học đồng phục)
        - We should wear warm coat in this weather. (Chúng ta nên mặc áo ấm trong thời tiết này.)
        b. Usage (Cách sử dụng)
        Should và shouldn’t
        được dùng để khuyên ai đó nên hay không nên làm điều gì
        Example:
        - She should go to the doctor. (Chị ấy nên đến gặp bác sĩ.)
        - He shouldn’t smoke here. (Anh ấy không nên hút thuốc ở đây.)
        - They should study hard. (Họ nên học hành chăm chỉ.)

        2. Some, any for amount – Some, any dùng để diễn tả số lượng
        a. Some (một số, một vài, một ít, một chút)
        Usage (Cách sử dụng)

        Ta dùng some trong câu khẳng định, trước danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được.
        Ex 1: I buy some pens. (Tôi mua vài chiếc bút.)
        Ex 2: Linda often drinks some milk in the evening. (Linda thường uống một chút sữa vào buổi tối.)
        - Ta cũng dùng some trong câu yêu cầu, lời mời hoặc lời đề nghị lịch sự.
        Ex 1: Would you like some coffee? (Bạn có muốn uống một chút cafe không?)
        Ex 2: May I have some noodles? (Cho tôi một chút mì được không?)
        Ex 2: Let’s eat some food and drink some tea. (Chúng ta hãy ăn một chút đồ ăn và uống một chút trà.)

        b. Any: một chút, một ít
        Usage (Cách sử dụng)

        Ta thường dùng any trong câu phủ định hoặc nghi vấn, trước danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được.
        Ex 1: Do you have any rulers? (Bạn có chiếc thước kẻ nào không?)
        Ex 2: There isn’t any milk in the fridge. (Không có sữa trong tủ lạnh.)
        Lưu ý:
        - Thi thoảng ta cũng gặp any trong câu khẳng định, trước danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được.
        Ex 1: You can catch any buses. They all go to the zoo. (Bạn có thể đón bất cứ chiếc xe buýt nào. Tất cả chúng đều đến sở thú)
        Ex 2: He is very strong. He can beat any competitors. (Anh ta rất mạnh. Anh ta có thể đánh bại bất cứ thí sinh nào.)

        ÔN BÀI TẬP
        Exercise 1. Complete the sentences with the words from the box.

        classmatesexcitedinternationalfootballcreative
        boardinglibraryequipmentfavouriteuniforms
        1. AIS is an ___________ school in Vietnam. It provides American education.
        2. Vy and Phong are ___________ about their first day at secondary school.
        3. The school gym has lots of new, modern .
        4. In the___________, you can read books and papers or borrow them to read at home.
        5. A ___________ school is a school where students study and live during the school year.
        6. Phong and Duy are in the same class at school. They are___________.
        7. Most schools require children to wear school___________.
        8. My sister is very___________. She is very good at painting pictures.
        9. Thang is good at playing ___________. He is the best footballer in my class.
        10. What’s your ___________ subject? – I like English.
        Exercise 2. Put the verbs in brackets in the correct form.
        1. It (be) _________ a fact that smart phone (help) _________ us a lot in our life.
        2. I often (travel) _________ to some of my favorite destinations every summer.
        3. Our Math lesson usually (finish) _________ at 4.00 p.m.
        4. The reason why Susan (not eat) _________ meat is that she (be) _________ a vegetarian.
        5. People in Ho Chi Minh City (be) _________ very friendly and they (smile) _________ a lot.
        6. The flight (start) _________ at 6 a.m every Thursday.
        7. Peter (not study) _________ very hard. He never gets high scores.
        8. I like oranges and she (like) _________ apples.
        9. My mom and my sister (cook) _________ lunch everyday.
        10. They (have) _________ breakfast together every morning.

        Exercise 3. Complete the sentence with the words in the box. Remember to put it in the present simple form.

        openwake upcauseplaydo
        speaktakelivecloselive
        1. Ann _____________ handball very well.
        2. I never _____________ coffee.
        3. The swimming pool _____________ at 7:00 in the morning.
        4. It _____________ at 9:00 in the evening.
        5. Bad driving _____________ many accidents.
        6. My parents _____________ in a very small flat.
        7. The Olympic Games _____________ place every four years.
        8. They are good students. They always _____________ their homework.
        9. My students _____________ a little English.
        10. I always _____________ early in the morning.

        Exercise 4. Choose the best answer to complete each of the following sentences.
        1. There _________ a restaurant around the corner.
        A. be B. are C. to be D. is
        2. Your keys are _______ the table.
        A. from B. over C. on D. in
        3. There _________ two people waiting outside.
        A. are B. is C. be D. isn’t
        4. The men were standing _______ the roof.
        A. with B. on C. under D. in
        5. There _______ three Japanese students in my class.
        A. be B. is C. are D. isn’t
        6. I left ________ keys ________ the car.
        A. my-in B. my-over C. mine-in D. mine-over
        7. The cat ___________ the table
        A. are between B. is between C. are under D. is under
        8. There _______ a new café_________ the centre of town.
        A. is-in B. is-on C. are-in D. are-on
        9. There _____ two new buildings ________ the school.
        A. are-under B. is-under C. are-next to D. is-next to
        10. I hung __________ coat _____ the door.
        A. me-in B. my-in C. me-behind D. my-behind
        11. Turn on the ________, please. It's so hot in here.
        A. cupboard B. dishwasher C. air conditioner D. lamp
        12. I ________ an ________ with three friends in Ha Noi.
        A. share – apartment B. move – attic
        C. share – furniture D. move – country house
        13. I put my clothes in the ________ at the corner of my bedroom.
        A. wall B. hall C. kitchen D. chest of drawers
        14. You must be ________ to lend him your motorbike. He's very careless.
        A. crazy B. attic C. interesting D. care
        15. Where should we go to buy some clothes, fruits and food? – In ________.
        A. a hall B. a living room C. a department store D. a stilt house
        16. Don't run the ________ half empty. It wastes energy.
        A. dishwasher B. kitchen C. wardrobe D. sink
        17. Would you mind helping me hang this dress in the ________?
        A. sofa B. sink C. wardrobe D. vase
        18. A ________ is a piece of electrical equipment to store food and keep food cold or fresh.
        A. fridge B. dishwasher C. microwave D. cooker
        Exercise 5. Fill the gaps with the possessive case of nouns
        1. This is _____book. (Peter)
        2. Let's go to the_____. (Smiths)
        3. The _____room is upstairs. (children)
        4. _____ sister is twelve years old. (John)
        5. _____and _____school is old. (Susan - Steve)
        6. _____shoes are on the second floor. (men)
        7. My _____car was not expensive. (parents)
        8. _____CD player is new. (Charles)
        9. This is the _____bike. (boy)
        10. These are the _____pencils. (boys)

        Exercise 6. Complete the sentence with the correct preposition in, on or at.

        1. I’ve got a computer ________ my bedroom.
        2. Do you live ________ a house or an apartment?
        3. He is sitting ________ a sofa ________ the corner of the sitting room.
        4. There is such a mess ________ the kitchen!
        5. The dog is sleeping ________ the carpet.
        6. We live ________ the 3rd floor ________ 53 Pine Street ________ London.
        7. Jane is waiting for a bus ________ the bus stop.
        8. Are there any pictures ________ the walls ________ the living room?
        9. We are staying ________ the Royal Hotel ________ New York City.
        10. My camera is ________ a box ________ a shelf ________ the bedroom closet.

        Exercise 7. Complete the sentences with the correct adjectives from the box.

        cheerful
        shy
        confident
        outgoing
        generous
        talkative
        sporty
        reliable
        curious
        sensitive
        1. Don’t say unkind things to Linda – she’s very _________.
        2. Bill is very _________. He gives money to charity every month.
        3. Tom never stops talking in class. He’s very _________.
        4. The new girl in my class is so _________. She’s afraid to talk in front of us.
        5. You can trust David with a secret. He’s a _________.man.
        6. James loves partying, meeting people and talking to them. He’s so _________.
        7. Jenny is such a _________girl. She is always laughing and smiling.
        8. John is always sure of his own abilities. He’s so _________.
        9. My best friend Jack is really _________. He plays badminton, basketball and football very well.
        10. My sister is very _________. She wants to know everything!
        Exercise 8. Put the verbs in brackets in the correct form.
        1. Look! She (smoke)______ in the non-smoking area.
        2. My brother (tour)________ Italy at the moment.
        3. We (save) __________ money for the trip.
        4. I (wear)________ a beautiful dress today because it's a special day.
        5. This valuable watch (belong)______ to my mother now.
        6. The telephone (ring) _______. Can you please answer now?
        7. Listen! Someone (knock) _______ at the door.
        8. It's a beautiful day. The sun (shine) ________
        9. She usually (wear)________a uniform to school but today she (wear) _____ casual clothes.
        10. Peter (have)_______ a bad cold now. He (lie)________ on the sofa in the living room.
        11. It (snow)_____ at the moment?
        12. Listen! John and sue (play)_____ the piano in our class.
        13. We (wait)_____ for a bus now.
        14. It's 8 o'clock and my parents (work)__________ in the office.
        15. They (not/ jog) ______ in the park right now.

        Exercise 9. Complete the sentences with suitable words from the box.
        fast
        modern
        narrow
        expensive
        suburb
        peaceful
        polluted
        boring
        fantastic
        noisy
        1. Air in city is more __________ than air in countryside.
        2. This shirt is 40.000. That shirt is 30.000. This shirt is more __________ than that shirt.
        3. Life in countryside is quite __________.
        4. Would you like to live in a __________ apartment or a traditional house?
        5. We are going to spend tonight in the mountain. It is going to be very __________ because there is nothing to play with.
        6. My neighbor is having his house rebuilt. It is so __________ that I cannot focus on anything.
        7. This street is so __________ that heavy traffic usually occurs.
        8. Turtles are slow. Rabbits are __________.
        9. My family lives in the __________ of a big city.
        10. Having a villa with a beach view is __________.

        Exercise 10. Complete the sentences with the correct forms of the adjectives in brackets. Number 1 is an example for you.

        1. Maths is more boring than English. (boring)
        2. The French restaurant in our town is ___________________ the Italian restaurant. (expensive)
        3. Love is ___________________ money. (important)
        4. Your flat is ___________________ mine. (large)
        5. Our theater is ___________________ our cinema. (big)
        6. Iron is ___________________ wood. (heavy).
        7. My Physics course is ___________________ my Math course. (difficult)
        8. My mum is ___________________ my dad. (busy)
        9. My new school is ___________________ my old school. (modern)
        10. This chair is ___________________ that chair. (comfortable)
        11. Museums are ___________________ art galleries. (interesting)
        12. The market is ___________________ the shopping centre. (cheap)
        13. The amusement park is ___________________ the swimming pool. (noisy)
        14. The Nile River is ___________________ the Mississippi. (long)
        15. A dog is ___________________ a cow. (intelligent)

        Exercise 11. omplete the second sentence so that it means the same as the first sentence, using the adjective in capitals.
        1. The first question was easier than the second one. (DIFFICULT)
        The second question .....................................................................
        2. The black coat is smaller than the brown one. (BIG)
        The brown coat ............................................................................
        3. The chair isn’t as comfortable as the sofa. (COMFORTABLE)
        The sofa.......................................................................................
        4. Jim’s suitcase was lighter than Jack’s suitcase. (HEAVY)
        Jack’s suitcase..............................................................................
        5. His homework was better than mine. (BAD)
        My homework...............................................................................
        6. The big television is more expensive than the small one. (CHEAP)
        The small television......................................................................
        7. The Royal Hotel is more old-fashioned than the Holton Hotel. (MODERN)
        The Holton Hotel .........................................................................
        8. The weather yesterday was worse than it is today. (GOOD)
        The weather today.........................................................................
        9. People in the city aren’t as friendly as those in the country. (FRIENDLY)
        People in the country ....................................................................
        10. Life in the city is more interesting than life in the country. (BORING)
        Life in the country ........................................................................

        Exercise 12. Complete the sentences with the words from the box.

        plasters
        suncream
        compass
        tent
        waterproof
        painkillers
        sleeping bag
        walking boots
        torch
        coats
        1. A _____________ is a warm bag that you sleep in, especially when camping.
        2. A _____________ is a temporary shelter you use when you go camping.
        3. Have you got any _____________? I’ve cut my finger.
        4. Don’t shine your _____________ straight into my eyes!
        5. She took some strong _____________ for her headaches.
        6. You should put _____________ on your skin to protect it from the harmful effects of the sun.
        7. We are going hiking this weekend, so 1 need a new pair of _____________.
        8. A _____________ shows you which direction is north.
        9. _____________ will keep you safe and dry, whether you’re spending a day out in the rain.
        10. Could you pass me those _____________, please. These don’t cut very well.

        Exercise 13. Choose the best option to complete the sentence.
        1.________beef does she want?
        A. How much B. how many C. how D. how long
        2. ________apples do you want?
        A. How often B. How many C. How much D. How
        3. ________oranges do you want? – A dozen.
        A. How much B. How many C. How D. What
        4. There are ________ things to do here
        A. many B. much C. a lot D. little
        5. We haven’t got ________ time
        A. much B. a lot C. many D. some
        6. How much rice does she ________?
        A. want B. wants C. wanting D. to want
        7. How ________ apples are there on the table?
        A. many B. much C. some D. any
        8. How ________ does the T-shirt cost?
        A. many B. much C. some D. any
        9. How much ________ the shoes?
        A. do B. does C. are D. is
        10.________ much is a loaf of bread?
        A. What B. Where C. When D. How
        11. How ____glasses of water do you drink in the morning?
        A. many B. much C. some D. any
        12. This dictionary ________ 90,000 dong.
        A. cost B. costs C. is costing D. costing
        13. How much water ________ there in the glass?
        A. be B. am C. is D. are
        14. How much ________ a kilo of rice?
        A. be B. am C. is D. are
        15.________ books are there on the shelf?
        A. Where B. What C. How much D. How many

        Exercise 14. Fill in the blanks with must or musn’t.

        1. She is ill, so she ____________ see the doctor.
        2. It is raining. You ____________ take your umbrella.
        3. You ____________ throw litter on the stairs.
        4. This is a secret. You ____________ tell anybody.
        5. You ____________ make noise in the library.
        6. We ____________ hurry or we will miss the bus.
        7. You ____________ eat fruit and vegetables.
        8. The baby is sleeping. You ____________ shout.
        9. You ____________ be friendly to everybody.
        10. You ____________ walk on the grass in the park.
        Exercise 15. Complete the sentences with the word/ phrase in the box.
        sweep
        sticky rice
        lucky money
        fireworks
        first caller
        decorate
        visit
        special food
        dried candied fruit
        pagoda
        1. At New Year’s Eve, people gather at Hoan Kiem Lake to see __________.
        2. At Tet Holiday, Vietnamese people __________ their house with peach blossoms and apricot blossom.
        3. At Tet Holiday, Vietnamese people go to __________ to wish for success, money, health in New Year.
        4. At Tet Holiday, Vietnamese people cook __________ such as Chung Cake, boiled chicken, lean pork paste.
        5. Chung Cake is made from __________.
        6. The person who set the first foot is called __________.
        7. Do not __________ the floor at Tet, or you will sweep away all your luck.
        8. At Tet Holiday, Vietnamese people __________ their relatives and friends.
        9. At Tet Holiday, Vietnamese children usually get some money from their parents, grandparents, … That is called __________.
        10. At Tet Holiday, Vietnamese children usually eat Tet jam, or it is also called __________.
        Exercise 16. Complete the short conversation with should or should not (shouldn’t).
        l. A: I don't feel very well.
        B: You __________ go to bed early.
        2. A: We're bored.
        B: You __________ watch so much TV.
        3. A: There's a new girl at school called Susanna.
        B: You __________ invite her to our class.
        4. A: don't understand my Maths homework.
        B: You __________ ask your teacher to explain it again.
        5. A: I can't fall asleep at night.
        B: You __________ drink so much coffee.
        6. A: I don't have any money.
        B: You __________ buy so many DVDs.
        7. A: I'm going to live in France for a year.
        B: You __________ learn some French.
        8. A: I got a bad mark in my Science test.
        B: You __________ study more.

        Exercise 17. Write the pieces of advice for these situations, using should or shouldn't and the words given in brackets.

        l. My tooth is aching again. (not eat so many sweet things)
        _____________________________________________________________________
        2. Tom has to get up very early tomorrow. (set the alarm clock)
        _____________________________________________________________________
        3. Mary is putting on weight. (do more exercise)
        _____________________________________________________________________
        4. Phong and Linh don't feel well. (stay at home)
        _____________________________________________________________________
        5. My sister is short-sighted. (go to the doctor's)
        _____________________________________________________________________
        6. I have a pain in my chest. (see a doctor)
        _____________________________________________________________________
        7. My grandfather has a backache. (not carry heavy things)
        _____________________________________________________________________
        8. My children have decayed teeth. (not eat sweets)
        _____________________________________________________________________


        KEY
        Exercise 1. Complete the sentences with the words from the box.
        1. international2. excited3. equipment4. library5. boarding
        6. classmates7. uniforms8. creative9. football10. favourite
        Exercise 2. Put the verbs in brackets in the correct form.
        1. is, helps2. travel3. finishes4. doesn’t eat, is5. are, smile
        6. starts7. doesn’t study8. likes9. cook10. have
        Exercise 3. Complete the sentence with the words in the box. Remember to put it in the present simple form.
        1. plays2. drink3. opens4. closes5. causes
        6. live7. take8. do9. speak10. wake up
        Exercise 4. Choose the best answer to complete each of the following sentences.
        1. D2. C3. A4. B5. C6. A7. D8. A9. C
        10. D11. C12. A13. D14. A15. C16. A17. C18. A
        Exercise 5. Fill the gaps with the possessive case of nouns.
        1. Peter’s2. Smiths’3. children’s4. John’s5. Susan, Steve’s
        6. Men’s7. parents’8. Charles's9. boy’s10. boys’
        Exercise 6. Complete the sentence with the correct preposition in, on or at.
        1. in2. in3. on, in4. in5. on
        6. on, at, in7. at8. on, in9. at, in10. in, on, in
        Exercise 7. Complete the sentences with the correct adjectives from the box.
        1. sensitive2. generous3. talkative4. shy5. reliable
        6. outgoing7. cheerful8. confident9. sporty10. curious
        Exercise 8. Put the verbs in brackets in the correct form.
        1. is smoking
        2. is touring
        3. are saving
        4. am wearing
        5. belongs
        6. is ringing
        7. is knocking
        8. is shining
        9. wears - is wearing
        10. is having- is lying
        11. Is it snowing
        12. are playing
        13. are waiting
        14. are working
        15. are not jogging
        Exercise 9. Complete the sentences with suitable words from the box.
        1. polluted2. expensive3. peaceful4. modern5. boring
        6. noisy7. narrow8. fast9. suburb10. fantastic
        Exercise 10. Complete the sentences with the correct forms of the adjectives in brackets. Number 1 is an example for you.
        1. more boring than
        2. more expensive than
        3. more important than
        4. larger than
        5. bigger than
        6. heavier than
        7. more difficult than
        8. busier than
        9. more modern than
        10. more comfortable than
        11. more interesting than
        12. cheaper than
        13. noisier than
        14. longer than
        15. more intelligent than
        Exercise 11. Complete the second sentence so that it means the same as the first sentence, using the adjective in capitals.
        1. The second question was more difficult than the first one. 2.The brown coat is bigger than the black one.
        2. The brown coat is bigger than the black one.
        3. The sofa is more comfortable than the chair.
        4. Jack’s suitcase was heavier than Jim’s suitcase. 5.My homework was worse than his.
        5. My homework was worse than his.
        6. The small television is cheaper than the big one.
        7. The Holton Hotel is more modern than the Royal Hotel. 8.The weather today was better than it was yesterday.
        8. The weather today is better than it was yesterday.
        9. People in the country are friendlier than those in the city.
        10. Life in the country is more boring than life in the city.

        Exercise 12. Complete the sentences with the words from the box.

        1. sleeping bag2. tent3. plasters4. torch5. painkillers
        6. sun cream7. walking boots8. compass9. Waterproof coats10. scissors
        Exercise 13. Choose the best option to complete the sentence.
        1. A2. B3. B4. A5. A
        6. A7. A8. B9. C10. D
        11. A12. B13. C14. C15. D
        Exercise 14. Fill in the blanks with must or musn’t.
        1. must2. must3. musn’t4. musn’t5. musn’t
        6. must7. must8. musn’t9. must10. musn’t
        Exercise 15. Complete the sentences with the word/ phrase in the box.
        1. fireworks2. decorate3. pagoda4. special food5. sticky rice
        6. first caller7. sweep8. visit9. lucky money10. dried candied fruit
        Exercise 16. Complete the short conversation with should or should not (shouldn’t).
        1. should2. shouldn’t3. should4. should
        5. shouldn’t6. shouldn’t7. should8. should
        Exercise 17. Write the pieces of advice for these situations, using should or shouldn't and the words given in brackets.
        l. You shouldn’t eat so many sweet things.
        2. Tom should set the alarm clock.
        3. Mary should do more exercise.
        4. Phong and Linh should stay at home.
        5. She should go to the doctor's.
        6. You should see a doctor.
        7. He shouldn’t carry heavy things.
        8. They shouldn’t eat sweets.




1735048304843.png



Download

CHÚC THẦY CÔ, CÁC EM THÀNH CÔNG!
 

DOWNLOAD FILE

  • 1733416845067.png
    1733416845067.png
    28.1 KB · Lượt tải : 1,805
  • YOPO.VN--Đề cương ôn tập 6 TIẾNG ANH GS HK2.zip
    113 KB · Lượt tải : 0
  • YOPO.VN--Đề cương ôn tập 6 TIẾNG ANH GS HK1.zip
    115.6 KB · Lượt tải : 0
Sửa lần cuối:
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài kiểm tra 15 phút tiếng anh lớp 6 bài kiểm tra 15 phút tiếng anh lớp 6 global success unit 10 bộ đề thi tiếng anh 6 de kiểm tra 15 phút tiếng anh lớp 6 chương trình mới có đáp an de thi giữa kì 1 tiếng anh 6 global success de thi giữa kì 1 tiếng anh 6 global success có file nghe de thi giữa kì 1 tiếng anh 6 global success đề 3 de thi giữa kì 1 tiếng anh 7 de thi giữa kì 2 tiếng anh 6 global success de thi giữa kì tiếng anh lớp 6 global success de thi hk2 tieng anh 6 thi diem violet de thi học kì 1 tiếng anh 6 global success de thi học kì 2 tiếng anh 6 global success de thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 6 cấp huyện năm 2024 de thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 6 cấp thành phố hà nội de thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 6 chương trình mới có đáp an de thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 6 pdf de thi hsg anh 6 cấp huyện chương trình mới de thi hsg anh 6 cấp huyện chương trình mới global success de thi hsg tiếng anh 6 có file nghe de thi tieng anh 6 violet de thi tiếng anh cuối kì 2 lớp 6 de thi tiếng anh giữa kì 1 lớp 6 de thi tiếng anh lớp 6 cuối kì 2 chương trình mới de thi tiếng anh lớp 6 giữa học kì 1 kết nối tri thức de thi tiếng anh lớp 6 giữa kì 2 de thi tiếng anh lớp 6 học kì 1 chương trình mới de thi tiếng anh lớp 6 học kì 1 có đáp an de thi tiếng anh lớp 6 học kì 2 có đáp an kiểm tra 15 phút tiếng anh 6 global success hk2 kiểm tra 15 phút tiếng anh 6 global success hk2 violet kiểm tra 15 phút tiếng anh 6 global success unit 1 kiểm tra 15 phút tiếng anh 6 global success unit 1 2 luyện giải bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh lớp 6 sách giải tiếng anh 6 global success sách tiếng anh 6 global success pdf đề cương tiếng anh 6 hutech đề kiểm tra 15 phút tiếng anh 6 i-learn smart world học kì 2 đề kiểm tra giữa kì 1 tiếng anh 6 (global success violet) đề kiểm tra giữa kì 2 tiếng anh 6 (global success violet) đề kiểm tra tiếng anh 6 global success đề thi 15 phút tiếng anh lớp 6 unit 10 đề thi giữa kì 1 tiếng anh 6 smart world đề thi giữa kì 2 tiếng anh 6 mới đề thi giữa kì 2 tiếng anh 6 smart world đề thi giữa kì i tiếng anh 6 đề thi giữa kì tiếng anh 6 global success đề thi giữa kì tiếng anh 6 i learn smart world đề thi học kì 1 tiếng anh 6 global success. đề thi học kì 2 tiếng anh 6 right on đề thi học kì 2 tiếng anh lớp 6 word đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 6 cấp huyện đề thi hsg tiếng anh 6 cấp thành phố đề thi hsg tiếng anh 6 chương trình mới đề thi hsg tiếng anh 6 có đáp án đề thi hsg tiếng anh lớp 6 cấp quận đề thi môn tiếng anh 6 đề thi olympic tiếng anh 6 đề thi olympic tiếng anh lớp 6 cấp quận đề thi olympic tiếng anh lớp 6 có đáp án đề thi rung chuông vàng tiếng anh lớp 6 đề thi tiếng anh 15 phút lớp 6 kì 2 đề thi tiếng anh 4 hutech đề thi tiếng anh 45 phút lớp 6 đề thi tiếng anh 5 hutech đề thi tiếng anh 6 đề thi tiếng anh 6 bậc đề thi tiếng anh 6 chân trời sáng tạo đề thi tiếng anh 6 có file nghe đề thi tiếng anh 6 có đáp án đề thi tiếng anh 6 cuối kì 2 đề thi tiếng anh 6 cuối kì 2 chân trời sáng tạo đề thi tiếng anh 6 giữa học kì 2 đề thi tiếng anh 6 giữa kì 2 đề thi tiếng anh 6 global success đề thi tiếng anh 6 học kì 2 đề thi tiếng anh 6 học kì 2 chân trời sáng tạo đề thi tiếng anh 6 học kì 2 global success đề thi tiếng anh 6 học kì 2 thí điểm đề thi tiếng anh 6 học kì 2 violet đề thi tiếng anh 6 hsg đề thi tiếng anh 6 hutech đề thi tiếng anh 6 i learn smart world đề thi tiếng anh 6 kì 1 đề thi tiếng anh 6 kì 2 đề thi tiếng anh 6 kỳ 2 đề thi tiếng anh 6 mới đề thi tiếng anh 6 nâng cao đề thi tiếng anh 6 thí điểm học kì 2 đề thi tiếng anh 6 trực tuyến đề thi tiếng anh 6 vndoc đề thi tiếng anh bậc 2/6 đề thi tiếng anh bậc 3/6 đề thi tiếng anh hutech đề thi tiếng anh ioe lớp 6 cấp huyện đề thi tiếng anh ioe lớp 6 cấp trường đề thi tiếng anh lớp 4 unit 6 đề thi tiếng anh lớp 6 đề thi tiếng anh lớp 6 15 phút đề thi tiếng anh lớp 6 ams đề thi tiếng anh lớp 6 bài nghe đề thi tiếng anh lớp 6 chương trình mới đề thi tiếng anh lớp 6 có phần nghe đề thi tiếng anh lớp 6 có đáp án violet đề thi tiếng anh lớp 6 cuối học kì i đề thi tiếng anh lớp 6 friend plus đề thi tiếng anh lớp 6 giữa học kì 1 đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 1 đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 1 - chân trời sáng tạo đề thi tiếng anh lớp 6 học sinh giỏi đề thi tiếng anh lớp 6 i learn smart world đề thi tiếng anh lớp 6 kết nối tri thức đề thi tiếng anh lớp 6 kì 1 năm 2021 đề thi tiếng anh lớp 6 mới đề thi tiếng anh lớp 6 mới học kì 1 đề thi tiếng anh lớp 6 mới học kì 2 đề thi tiếng anh lớp 6 năm 2020 đề thi tiếng anh lớp 6 năm 2021 đề thi tiếng anh lớp 6 năm 2021 năm 2022 đề thi tiếng anh lớp 6 năm 2022 đề thi tiếng anh lớp 6 nguyễn tất thành đề thi tiếng anh lớp 6 nguyễn tất thành 2020 đề thi tiếng anh lớp 6 nguyễn tri phương huế đề thi tiếng anh lớp 6 online đề thi tiếng anh lớp 6 right on đề thi tiếng anh lớp 6 sách mới đề thi tiếng anh lớp 6 smart world đề thi tiếng anh lớp 6 tập 2 đề thi tiếng anh lớp 6 tỉnh bình dương đề thi tiếng anh lớp 6 trường amsterdam đề thi tiếng anh lớp 6 trường lê quý đôn đề thi tiếng anh lớp 6 trường lương thế vinh đề thi tiếng anh lớp 6 trường marie curie đề thi tiếng anh lớp 6 trường thanh xuân đề thi tiếng anh lớp 6 unit 1 2 3 đề thi tiếng anh lớp 6 vietjack đề thi tiếng anh lớp 6 vinschool đề thi tiếng anh lớp 9 unit 6 đề thi tiếng anh tăng cường lớp 6 bình dương đề thi tiếng anh vào 6 đề thi tiếng anh vào 6 nguyễn tất thành đề thi tiếng anh vào 6 trường cầu giấy đề thi tiếng anh vào 6 trường chu văn an đề thi tiếng anh vào 6 trường nguyễn tất thành đề thi tiếng anh vào lớp 6 online đề thi tiếng anh vào lớp 6 tỉnh bắc ninh đề thi tiếng anh vào lớp 6 trường thanh xuân đề thi tiếng anh xếp lớp 6 đề thi vào lớp 6 môn tiếng anh pdf đề tiếng anh lớp 6 thì quá khứ đơn
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN THÀNH VIÊN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top