- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,567
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Đề kiểm tra học kì 1 khtn 6 kntt CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ được soạn dưới dạng file word, PDF gồm các file trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra học kì 1 khtn 6 kntt về ở dưới.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
TRƯỜNG THCS LẠC HỒNG
KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Câu 1. Khi đo độ dài người ta dùng dụng cụ gì?
A. Nhiệt kế.
B. Cân.
C. Bình chia độ.
D. Thước đo độ dài.
Câu 2. Điền số thích hợp: 9,5 km = ........ m = ......... dm. (theo thứ tự lần lượt)
A. 9500; 95000.
B. 95000; 950000.
C. 950; 9500.
D. 95000; 950.
Câu 3. Mẹ Lan dặn Lan ra chợ mua 5 lạng thịt nạc. 5 lạng có nghĩa là:
A. 50 g.
B. 500 g.
C. 5 g.
D. 0,05 kg.
Câu 4. Khi mua trái cây ở chợ, loại cân thích hợp là:
A. cân tạ.
B. cân Roberval.
C. cân đồng hồ.
D. cân tiểu li.
Câu 5. Cho các bước đo thời gian của một hoạt động gồm:
(1) Đặt mắt nhìn đúng cách.
(2) Ước lượng thời gian hoạt động cần đo để chọn đồng hồ thích hợp.
(3) Hiệu chỉnh đồng hồ đo đúng cách.
(4) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định.
(5) Thực hiện phép đo thời gian.
Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo thời gian của một hoạt động là:
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (3), (2), (5), (4), (1).
C. (2), (3), (5), (1), (4).
D. (2), (1), (3), (5), (4).
Câu 6. Để đo thời gian của vận động viên chạy 100 m, loại đồng hồ thích hợp nhất là:
A. Đồng hồ để bàn.
B. Đồng hồ treo tường.
C. Đồng hồ bấm giây.
D. Đồng hồ cát.
Câu 7. Lí do nào sau đây là lí do chính khiến người ta không chế tạo nhiệt kế nước ?
A. nước dãn nở vì nhiệt kém rượu.
B. Không đo được những nhiệt độ trên 100C.
C. Không đo được những nhiệt độ dưới 0C.
D. nước dãn nở vì nhiệt một cách đăc biệt và không đều.
Câu 8. Câu nào sau đây nói về các nhiệt kế là không đúng ?
A. Nhiệt kế y tế dùng để đo thân nhiệt.
B. Nhiệt kế thủy ngân dùng để đo nhiệt độ trong lò nấu thủy tinh.
C. Nhiệt kế rượu dùng để đo nhiệt độ khí quyển.
D. Nhiệt kế thủy ngân dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi.
Câu 9. Bạn A nói rằng, khi sử dụng nhiệt kế thuỷ ngân phải chú ý bốn điểm sau:
Bạn đã nói sai ở điểm nào?
A. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế.
B. Không cắm vào bầu nhiệt kế khi đo nhiệt độ.
C. Hiệu chỉnh về vạch số 0.
D. Cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo nhiệt độ.
Câu 10. Sự sôi là trường hợp đặc biệt của sự:
A. Ngưng tụ.
B. Bay hơi.
C. Đông đặc.
D. Nóng chảy.
Câu 11. Quan sát hình vẽ và em hãy cho biết quá trình đã xảy ra:
A. Đông đặc.
B. Hóa hơi.
C. Ngưng tụ.
D. Nóng chảy.
Câu 12. Hình bên minh hoạ về việc sản xuất và thu hoạch muối. Để sản xuất muối, người ta cho nước biển vào các ruộng muối rồi phơi khoảng 1 tuần thì thu được muối ở dạng rắn. Theo em nước đã tách ra khỏi muối do quá trình gì?
A. Đông đặc.
B. Bay hơi.
C. Ngưng tụ.
D. Nóng chảy.
Câu 13. Tính chất của oxygen nào sau đây là đúng:
A. là chất lỏng màu trắng, mùi hắc.
B. là chất khí có màu trắng, mùi hắc.
C. là chất lỏng không màu, không mùi.
D. là chất khí không màu, không mùi.
Câu 15. Thành phần nào của không khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính?
Oxygen.
B. Hidrogen.
C. Carbon dioxide.
D. Nitrogen.
Câu 16. Phương tiện giao thông nào sau đây không gây hại cho môi trường không khí?
A. Máy bay.
B. Ô tô.
C. Tàu hoả.
D. Xe đạp.
Câu 17. Vật liệu nào sau đây không thể tái chế?
Thủy tinh.
Thép xây dựng.
C. Nhựa composite.
D. Xi măng.
Câu 18. Gang và thép đều là hợp kim tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và carbon, gang cứng hơn sắt. Vì sao gang ít sử dụng trong các công trình xây dựng?
A. Vì gang được sản xuất ít hơn thép.
B. Vì gang khó sản xuất hơn thép.
C. Vì gang dẫn nhiệt kém hơn thép.
D. Vì gang giòn hơn thép.
Câu 19. Nhiên liệu lỏng gồm các chất?
A. Nến, cồn, xăng.
B. Dầu, than đá, củi.
C. Biogas, cồn, củi.
D. Cồn, xăng, dầu.
Câu 20. Để củi dễ cháy khi đun nấu, người ta không dùng biện pháp nào sau đây?
A. Phơi củi cho thật khô.
B. Cung cấp đầy đủ oxygen cho quá trình cháy.
C. Xếp củi chồng lên nhau, càng sít nhau càng tốt.
D. Chẻ nhỏ củi.
Câu 21. Người ta khai thác than đá để cung cấp cho các nhà máy nhiệt điện sản xuất điện. Lúc này, than đá được gọi là:
A. Vật liệu.
B. Nhiên liệu.
C. Nguyên liệu.
D. Vật liệu hoặc nguyên liệu.
Câu 22. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong phát biểu sau: “Gỗ vừa là …(1)… để làm nhà, vừa là …(2)… sản xuất giấy, vừa là …(3)… để đun nấu”.
A. (1) vật liệu, (2) nguyên liệu, (3) nhiên liệu.
B. (1) nguyên liệu, (2) nhiên liệu, (3) vật liệu.
C. (1) nhiên liệu, (2) vật liệu, (3) nguyên liệu.
D. (1) nhiên liệu, (2) nguyên liệu, (3) vật liệu.
Câu 23. Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?
A. Gạo.
B. Rau xanh.
C. Thịt.
D. Gạo và rau xanh.
Câu 24. Hạt; dẻo; nấu cơm, làm bột chế biến bánh, lên men sản xuất rượu, … Đây là tính chất và ứng dụng của loại lương thực nào?
A. Gạo.
B. Ngô.
C. Khoai lang.
D. Sắn.
Câu 25. Trong các chất dưới đây, chất nào là chất tinh khiết?
A. Nước sông.
B. Nước khoáng.
C. Nước cất.
D. Nước biển.
Câu 26. Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được:
A. Nhũ tương.
B. Huyền phù.
C. Dung dịch.
D. Dung môi.
Câu 27. Muốn hoà tan được nhiều đường vào nước, ta không nên sử dụng phương pháp nào dưới đây?
A. Nghiền nhỏ đường.
B. Đun nóng nước.
C. Vừa cho đường vào nước vừa khuấy đều.
D. Bỏ thêm đá lạnh vào.
Câu 28. Phương pháp nào dưới đây là đơn giản nhất để tách cát lẫn trong nước?
A. Lọc.
B. Dùng máy li tâm.
C. Chiết.
D. Cô cạn.
Câu 29. Trong máy lọc nước có nhiều lõi lọc khác nhau. Trong đó, có một lõi làm bằng bông được ép rất chặt. Theo em, lõi bông đó có tác dụng gì?
A. Lọc chất tan trong nước.
B. Lọc chất không tan trong nước.
C. Lọc và giữ lại khoáng chất.
D. Lọc hoá chất độc hại.
Câu 30. Vào mùa hè, nhiều hôm thời tiết rất oi bức khiến chúng ta cảm thấy ngột ngạt, khó thở. Thế nhưng sau khi có một trận mưa rào ập xuống, người ta lại cảm thấy dễ chịu hơn nhiều. Lí do là:
A. mưa đã làm giảm nhiệt độ môi trường.
B. mưa đã làm tăng các loài sinh vật gây bệnh.
C. mưa đã làm giảm nhiệt độ môi trường và loại bớt khói bụi ra khỏi không khí.
D. mưa đã làm tăng nhiệt độ môi trường và làm chết các loài sinh vật gây bệnh.
Câu 31. Em hãy chọn đáp án đúng với các chú thích của Hình. Tế bào thực vật - dưới đây:
A. 1-a; 2-c.
B. 1-b; 2-d.
C. 1-d; 2-c.
D. 1-a; 2-b.
Câu 32. Em hãy xác định chức năng các màng tế bào là gì?
A. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
B. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.
C. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
D. Kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.
Câu 33. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
A. Quyển sách.
B. Chén sứ.
C. Con giun đất.
D. Bàn phím.
Câu 34. Thành phần nào của tế bào là quan trọng nhất?
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Nhân.
D. Tất cả các thành phần.
Câu 35. Cơ thể con người được cấu tạo từ tế bào nhân sơ hay tế bào nhân thực?
A. Tế bào nhân sơ.
B. Tế bào nhân thực.
C. Có cả tế bào nhân sơ và nhân thực.
D. Không có tế bào nhân sơ và nhân thực.
Câu 36. Vì sao khi thằn lằn bị đứt đuôi, đuôi của nó có thể được tái sinh?
A. Do các tế bào có khả năng lớn lên và sinh sản để thay thế các tế bào đã mất.
B. Do các tế bào có khả năng di chuyển để thay thế các tế bào đã mất.
C. Do các tế bào có khả năng quang hợp để thay thế các tế bào đã mất.
D. Do các tế bào có khả năng dự trữ năng lượng để thay thế các tế bào đã mất.
Câu 37. Điền cụm từ thích hợp vào số (1) và (2) để hoàn thiện các câu sau:
Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ ……(1)…….. Tế bào đó thực hiện được các chức năng của một cơ thể sống. Ví dụ: trùng giày, tảo lục, ……(2)……..; vi khuẩn Escherchia coli (E. coli), vi khuẩn lao, …
A. (1) nhiều tế bào; (2) giun đất.
B. (1) nhiều tế bào; (2) trùng roi.
C. (1) một tế bào; (2) trùng roi.
D. (1) một tế bào; (2) trùng roi và giun đất.
Câu 38. Phát biểu nào dưới đây là SAI?
A. Mô là tập hợp một nhóm tế bào giống nhau về hình dạng và cùng thực hiện một chức năng nhất định.
B. Cơ quan là tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện một chức năng trong cơ thể.
C. Hệ cơ quan là tập hợp một cơ quan cùng hoạt động để thực hiện một chức năng nhất định.
D. Cơ thể đa bào được cấu tạo từ nhiều cơ quan và hệ cơ quan.
Câu 39. Hình 20 minh họa 4 loại mô (1 → 4). Chú thích nào là đúng?
A. (3) Mô biểu bì; (4) Mô thần kinh.
B. (3) Mô liên kết; (4) Mô biểu bì.
C. (3) Mô thần kinh; (4) Mô biểu bì.
D. (3) Mô biểu bì; (4) Mô liên kết.
Câu 40. Quan sát hình bên và cho biết chú thích nào là đúng?
A. Hệ chồi: (1) Hoa; (2) Quả; (3) Thân; (4) Lá.
B. Hệ chồi: (1) Lá; (2) Hoa; (3) Quả; (4) Thân.
C. Hệ rễ: (1) Hoa; (2) Quả; (3) Thân; (4) Lá.
D. Hệ rễ: (1) Lá; (2) Hoa; (3) Quả; (4) Thân.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
TRƯỜNG THCS LẠC HỒNG
|
Năm học: 2021 – 2022
Môn: KHTN. Khối: 6
Thời gian làm bài: 60 phút
-------------------------
Môn: KHTN. Khối: 6
Thời gian làm bài: 60 phút
-------------------------
Câu 1. Khi đo độ dài người ta dùng dụng cụ gì?
A. Nhiệt kế.
B. Cân.
C. Bình chia độ.
D. Thước đo độ dài.
Câu 2. Điền số thích hợp: 9,5 km = ........ m = ......... dm. (theo thứ tự lần lượt)
A. 9500; 95000.
B. 95000; 950000.
C. 950; 9500.
D. 95000; 950.
Câu 3. Mẹ Lan dặn Lan ra chợ mua 5 lạng thịt nạc. 5 lạng có nghĩa là:
A. 50 g.
B. 500 g.
C. 5 g.
D. 0,05 kg.
Câu 4. Khi mua trái cây ở chợ, loại cân thích hợp là:
A. cân tạ.
B. cân Roberval.
C. cân đồng hồ.
D. cân tiểu li.
Câu 5. Cho các bước đo thời gian của một hoạt động gồm:
(1) Đặt mắt nhìn đúng cách.
(2) Ước lượng thời gian hoạt động cần đo để chọn đồng hồ thích hợp.
(3) Hiệu chỉnh đồng hồ đo đúng cách.
(4) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định.
(5) Thực hiện phép đo thời gian.
Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo thời gian của một hoạt động là:
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (3), (2), (5), (4), (1).
C. (2), (3), (5), (1), (4).
D. (2), (1), (3), (5), (4).
Câu 6. Để đo thời gian của vận động viên chạy 100 m, loại đồng hồ thích hợp nhất là:
A. Đồng hồ để bàn.
B. Đồng hồ treo tường.
C. Đồng hồ bấm giây.
D. Đồng hồ cát.
Câu 7. Lí do nào sau đây là lí do chính khiến người ta không chế tạo nhiệt kế nước ?
A. nước dãn nở vì nhiệt kém rượu.
B. Không đo được những nhiệt độ trên 100C.
C. Không đo được những nhiệt độ dưới 0C.
D. nước dãn nở vì nhiệt một cách đăc biệt và không đều.
Câu 8. Câu nào sau đây nói về các nhiệt kế là không đúng ?
A. Nhiệt kế y tế dùng để đo thân nhiệt.
B. Nhiệt kế thủy ngân dùng để đo nhiệt độ trong lò nấu thủy tinh.
C. Nhiệt kế rượu dùng để đo nhiệt độ khí quyển.
D. Nhiệt kế thủy ngân dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi.
Câu 9. Bạn A nói rằng, khi sử dụng nhiệt kế thuỷ ngân phải chú ý bốn điểm sau:
Bạn đã nói sai ở điểm nào?
A. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế.
B. Không cắm vào bầu nhiệt kế khi đo nhiệt độ.
C. Hiệu chỉnh về vạch số 0.
D. Cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo nhiệt độ.
Câu 10. Sự sôi là trường hợp đặc biệt của sự:
A. Ngưng tụ.
B. Bay hơi.
C. Đông đặc.
D. Nóng chảy.
Câu 11. Quan sát hình vẽ và em hãy cho biết quá trình đã xảy ra:
A. Đông đặc.
B. Hóa hơi.
C. Ngưng tụ.
D. Nóng chảy.
Câu 12. Hình bên minh hoạ về việc sản xuất và thu hoạch muối. Để sản xuất muối, người ta cho nước biển vào các ruộng muối rồi phơi khoảng 1 tuần thì thu được muối ở dạng rắn. Theo em nước đã tách ra khỏi muối do quá trình gì?
A. Đông đặc.
B. Bay hơi.
C. Ngưng tụ.
D. Nóng chảy.
Câu 13. Tính chất của oxygen nào sau đây là đúng:
A. là chất lỏng màu trắng, mùi hắc.
B. là chất khí có màu trắng, mùi hắc.
C. là chất lỏng không màu, không mùi.
D. là chất khí không màu, không mùi.
Câu 14. Trong quá trình dập tắt đám cháy bởi xăng dầu, người ta không dùng nước. Vì sao?
A. Xăng tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B. Xăng không tan trong nước và nặng hơn nước.
C. Xăng không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
D. Xăng tan trong nước và nặng hơn nước.
Câu 15. Thành phần nào của không khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính?
Oxygen.
B. Hidrogen.
C. Carbon dioxide.
D. Nitrogen.
Câu 16. Phương tiện giao thông nào sau đây không gây hại cho môi trường không khí?
A. Máy bay.
B. Ô tô.
C. Tàu hoả.
D. Xe đạp.
Câu 17. Vật liệu nào sau đây không thể tái chế?
Thủy tinh.
Thép xây dựng.
C. Nhựa composite.
D. Xi măng.
Câu 18. Gang và thép đều là hợp kim tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và carbon, gang cứng hơn sắt. Vì sao gang ít sử dụng trong các công trình xây dựng?
A. Vì gang được sản xuất ít hơn thép.
B. Vì gang khó sản xuất hơn thép.
C. Vì gang dẫn nhiệt kém hơn thép.
D. Vì gang giòn hơn thép.
Câu 19. Nhiên liệu lỏng gồm các chất?
A. Nến, cồn, xăng.
B. Dầu, than đá, củi.
C. Biogas, cồn, củi.
D. Cồn, xăng, dầu.
Câu 20. Để củi dễ cháy khi đun nấu, người ta không dùng biện pháp nào sau đây?
A. Phơi củi cho thật khô.
B. Cung cấp đầy đủ oxygen cho quá trình cháy.
C. Xếp củi chồng lên nhau, càng sít nhau càng tốt.
D. Chẻ nhỏ củi.
Câu 21. Người ta khai thác than đá để cung cấp cho các nhà máy nhiệt điện sản xuất điện. Lúc này, than đá được gọi là:
A. Vật liệu.
B. Nhiên liệu.
C. Nguyên liệu.
D. Vật liệu hoặc nguyên liệu.
Câu 22. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong phát biểu sau: “Gỗ vừa là …(1)… để làm nhà, vừa là …(2)… sản xuất giấy, vừa là …(3)… để đun nấu”.
A. (1) vật liệu, (2) nguyên liệu, (3) nhiên liệu.
B. (1) nguyên liệu, (2) nhiên liệu, (3) vật liệu.
C. (1) nhiên liệu, (2) vật liệu, (3) nguyên liệu.
D. (1) nhiên liệu, (2) nguyên liệu, (3) vật liệu.
Câu 23. Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?
A. Gạo.
B. Rau xanh.
C. Thịt.
D. Gạo và rau xanh.
Câu 24. Hạt; dẻo; nấu cơm, làm bột chế biến bánh, lên men sản xuất rượu, … Đây là tính chất và ứng dụng của loại lương thực nào?
A. Gạo.
B. Ngô.
C. Khoai lang.
D. Sắn.
Câu 25. Trong các chất dưới đây, chất nào là chất tinh khiết?
A. Nước sông.
B. Nước khoáng.
C. Nước cất.
D. Nước biển.
Câu 26. Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được:
A. Nhũ tương.
B. Huyền phù.
C. Dung dịch.
D. Dung môi.
Câu 27. Muốn hoà tan được nhiều đường vào nước, ta không nên sử dụng phương pháp nào dưới đây?
A. Nghiền nhỏ đường.
B. Đun nóng nước.
C. Vừa cho đường vào nước vừa khuấy đều.
D. Bỏ thêm đá lạnh vào.
Câu 28. Phương pháp nào dưới đây là đơn giản nhất để tách cát lẫn trong nước?
A. Lọc.
B. Dùng máy li tâm.
C. Chiết.
D. Cô cạn.
Câu 29. Trong máy lọc nước có nhiều lõi lọc khác nhau. Trong đó, có một lõi làm bằng bông được ép rất chặt. Theo em, lõi bông đó có tác dụng gì?
A. Lọc chất tan trong nước.
B. Lọc chất không tan trong nước.
C. Lọc và giữ lại khoáng chất.
D. Lọc hoá chất độc hại.
Câu 30. Vào mùa hè, nhiều hôm thời tiết rất oi bức khiến chúng ta cảm thấy ngột ngạt, khó thở. Thế nhưng sau khi có một trận mưa rào ập xuống, người ta lại cảm thấy dễ chịu hơn nhiều. Lí do là:
A. mưa đã làm giảm nhiệt độ môi trường.
B. mưa đã làm tăng các loài sinh vật gây bệnh.
C. mưa đã làm giảm nhiệt độ môi trường và loại bớt khói bụi ra khỏi không khí.
D. mưa đã làm tăng nhiệt độ môi trường và làm chết các loài sinh vật gây bệnh.
Câu 31. Em hãy chọn đáp án đúng với các chú thích của Hình. Tế bào thực vật - dưới đây:
A. 1-a; 2-c.
B. 1-b; 2-d.
C. 1-d; 2-c.
D. 1-a; 2-b.
Câu 32. Em hãy xác định chức năng các màng tế bào là gì?
A. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
B. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.
C. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
D. Kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.
Câu 33. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
A. Quyển sách.
B. Chén sứ.
C. Con giun đất.
D. Bàn phím.
Câu 34. Thành phần nào của tế bào là quan trọng nhất?
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Nhân.
D. Tất cả các thành phần.
Câu 35. Cơ thể con người được cấu tạo từ tế bào nhân sơ hay tế bào nhân thực?
A. Tế bào nhân sơ.
B. Tế bào nhân thực.
C. Có cả tế bào nhân sơ và nhân thực.
D. Không có tế bào nhân sơ và nhân thực.
Câu 36. Vì sao khi thằn lằn bị đứt đuôi, đuôi của nó có thể được tái sinh?
A. Do các tế bào có khả năng lớn lên và sinh sản để thay thế các tế bào đã mất.
B. Do các tế bào có khả năng di chuyển để thay thế các tế bào đã mất.
C. Do các tế bào có khả năng quang hợp để thay thế các tế bào đã mất.
D. Do các tế bào có khả năng dự trữ năng lượng để thay thế các tế bào đã mất.
Câu 37. Điền cụm từ thích hợp vào số (1) và (2) để hoàn thiện các câu sau:
Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ ……(1)…….. Tế bào đó thực hiện được các chức năng của một cơ thể sống. Ví dụ: trùng giày, tảo lục, ……(2)……..; vi khuẩn Escherchia coli (E. coli), vi khuẩn lao, …
A. (1) nhiều tế bào; (2) giun đất.
B. (1) nhiều tế bào; (2) trùng roi.
C. (1) một tế bào; (2) trùng roi.
D. (1) một tế bào; (2) trùng roi và giun đất.
Câu 38. Phát biểu nào dưới đây là SAI?
A. Mô là tập hợp một nhóm tế bào giống nhau về hình dạng và cùng thực hiện một chức năng nhất định.
B. Cơ quan là tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện một chức năng trong cơ thể.
C. Hệ cơ quan là tập hợp một cơ quan cùng hoạt động để thực hiện một chức năng nhất định.
D. Cơ thể đa bào được cấu tạo từ nhiều cơ quan và hệ cơ quan.
Câu 39. Hình 20 minh họa 4 loại mô (1 → 4). Chú thích nào là đúng?
A. (3) Mô biểu bì; (4) Mô thần kinh.
B. (3) Mô liên kết; (4) Mô biểu bì.
C. (3) Mô thần kinh; (4) Mô biểu bì.
D. (3) Mô biểu bì; (4) Mô liên kết.
Câu 40. Quan sát hình bên và cho biết chú thích nào là đúng?
A. Hệ chồi: (1) Hoa; (2) Quả; (3) Thân; (4) Lá.
B. Hệ chồi: (1) Lá; (2) Hoa; (3) Quả; (4) Thân.
C. Hệ rễ: (1) Hoa; (2) Quả; (3) Thân; (4) Lá.
D. Hệ rễ: (1) Lá; (2) Hoa; (3) Quả; (4) Thân.
---HẾT---