BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN HÓA 10 NĂM HỌC: 2022-2023 được soạn dưới dạng file word gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
NỘI DUNG 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Liên kết tạo thành do sự góp chung electron thuộc loại liên kết
A. ion. B. cộng hóa trị. C. kim loại. D. hidro.
Câu 2. Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. một electron chung B. sự cho-nhận electron
A. một cặp electron góp chung D. một hay nhiều cặp electron dùng chung.
Câu 3. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử CH4 là loại liên kết nào sau đây (biết độ âm điện của nguyên tử H là 2,2 và C là 2,55)?
A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. Liên kết hiđro. D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
Câu 4. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không phân cực ?
A. H2O. B. HCl. C. NH3. D. Cl2.
Câu 5. Chất nào sau đây không có liên kết cộng hoá trị phân cực?
A. O₂. B. CO2. C. NH3. D. HCl.
Câu 6. Dãy gồm các hợp chất đều có liên kết cộng hóa trị là
A. NaCl, CaO. B. HCl, CO2. C. KCl, Al2O3. D. MgCl2, Na2O.
Sử dụng giá trị độ âm điện các nguyên tố được cho trong bảng sau đề trả lời các câu hỏi 7, 8
Câu 7. Liên kết nào dưới đây là liên kết cộng hoá trị không phân cực?
A. Na-O. B. O-H. C. Na-C. D. C-H.
Câu 8. Liên kết nào trong các liên kết sau là phân cực nhất?
A. C-H. B. C-F. C. C-Cl. D. C-Br.
Câu 9. Liên kết cộng hoá trị thường được hình thành giữa
A.Các nguyên tử nguyên tố kim loại với nhau
B.Các nguyên tử nguyên tố phi kim với nhau
C.Các nguyên tử nguyên tố kim loại với các nguyên tố phi kim
D.Các nguyên tử khí hiếm với nhau.
Câu 10.Điều nào sau đây sai khi nói về tính chất của hợp chất cộng hoá trị?
A. Các hợp chất cộng hoá trị có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn các hợp chất ion.
B. Các hợp chất cộng hoá trị có thể ở thể rắn, lỏng hoặc khí trong điều kiện thường.
C. Các hợp chất cộng hoá trị đều dẫn điện tốt.
D. Các hợp chất cộng hoá trị không phân cực tan được trong dung môi không phân cực.
Câu 11. Dãy nào sau đây gồm các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị?
A. BaCl2, NaCl, NO2. B. SO2, CO2, Na2O2.
C. SO3, H2S, H2O. D. CaCl2, F2O, HCl.
Câu 12. Trong phân tử iodine (I2), mỗi nguyên tử iodine đã góp một electron để tạo cặp electron chung. Nhờ đó, mỗi nguyên tử iodine đã đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm nào dưới đây?
A. Xe. B. Ne. C. Ar. D. Kr.
Câu 13. Công thức cấu tạo đúng của CO2 là:
A. O = C ® O. B. O = C = O. C. O – C = O. D. O = C ¬ O.
NỘI DUNG 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Liên kết tạo thành do sự góp chung electron thuộc loại liên kết
A. ion. B. cộng hóa trị. C. kim loại. D. hidro.
Câu 2. Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. một electron chung B. sự cho-nhận electron
A. một cặp electron góp chung D. một hay nhiều cặp electron dùng chung.
Câu 3. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử CH4 là loại liên kết nào sau đây (biết độ âm điện của nguyên tử H là 2,2 và C là 2,55)?
A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. Liên kết hiđro. D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
Câu 4. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không phân cực ?
A. H2O. B. HCl. C. NH3. D. Cl2.
Câu 5. Chất nào sau đây không có liên kết cộng hoá trị phân cực?
A. O₂. B. CO2. C. NH3. D. HCl.
Câu 6. Dãy gồm các hợp chất đều có liên kết cộng hóa trị là
A. NaCl, CaO. B. HCl, CO2. C. KCl, Al2O3. D. MgCl2, Na2O.
Sử dụng giá trị độ âm điện các nguyên tố được cho trong bảng sau đề trả lời các câu hỏi 7, 8
Nguyên tố | Độ âm điện | Nguyên tố | Độ âm điện |
Na | 0,93 | O | 3,44 |
H | 2,20 | Br | 2,96 |
C | 2,55 | Cl | 3,16 |
N | 3,04 | F | 3,98 |
A. Na-O. B. O-H. C. Na-C. D. C-H.
Câu 8. Liên kết nào trong các liên kết sau là phân cực nhất?
A. C-H. B. C-F. C. C-Cl. D. C-Br.
Câu 9. Liên kết cộng hoá trị thường được hình thành giữa
A.Các nguyên tử nguyên tố kim loại với nhau
B.Các nguyên tử nguyên tố phi kim với nhau
C.Các nguyên tử nguyên tố kim loại với các nguyên tố phi kim
D.Các nguyên tử khí hiếm với nhau.
Câu 10.Điều nào sau đây sai khi nói về tính chất của hợp chất cộng hoá trị?
A. Các hợp chất cộng hoá trị có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn các hợp chất ion.
B. Các hợp chất cộng hoá trị có thể ở thể rắn, lỏng hoặc khí trong điều kiện thường.
C. Các hợp chất cộng hoá trị đều dẫn điện tốt.
D. Các hợp chất cộng hoá trị không phân cực tan được trong dung môi không phân cực.
Câu 11. Dãy nào sau đây gồm các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị?
A. BaCl2, NaCl, NO2. B. SO2, CO2, Na2O2.
C. SO3, H2S, H2O. D. CaCl2, F2O, HCl.
Câu 12. Trong phân tử iodine (I2), mỗi nguyên tử iodine đã góp một electron để tạo cặp electron chung. Nhờ đó, mỗi nguyên tử iodine đã đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm nào dưới đây?
A. Xe. B. Ne. C. Ar. D. Kr.
Câu 13. Công thức cấu tạo đúng của CO2 là:
A. O = C ® O. B. O = C = O. C. O – C = O. D. O = C ¬ O.