- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 83,227
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Đề thi giữa học kì 2 khtn 6 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 CÓ MA TRẬN, ĐẶC TẢ, Bộ đề thi giữa học kỳ 2 KHTN 6 có đáp án và ma trận được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 35 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2; Chương VII Từ bài 31 đến 39 (23 tiết), Chương VIII từ bài 40 đến 42 (8 tiết)
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận)
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: Nhận biết: 7 câu, Thông hiểu: 5 câu; Vận dụng: 4 câu; Vận dụng cao: 0 câu, mỗi câu 0,25 điểm).
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,25 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 0,75 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm)
- Nội dung chương VII: 75% (7,5 điểm; Chủ đề 1: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG - 23 tiết)
- Nội dung chương VIII: 25% (2,5 điểm; Chủ đề 2: LỰC TRONG ĐỜI SỐNG – 8 tiết)
- KHUNG MA TRẬN
II. BẢN ĐẶC TẢ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 1
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6
I. MA TRẬN- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2; Chương VII Từ bài 31 đến 39 (23 tiết), Chương VIII từ bài 40 đến 42 (8 tiết)
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận)
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: Nhận biết: 7 câu, Thông hiểu: 5 câu; Vận dụng: 4 câu; Vận dụng cao: 0 câu, mỗi câu 0,25 điểm).
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,25 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 0,75 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm)
- Nội dung chương VII: 75% (7,5 điểm; Chủ đề 1: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG - 23 tiết)
- Nội dung chương VIII: 25% (2,5 điểm; Chủ đề 2: LỰC TRONG ĐỜI SỐNG – 8 tiết)
- KHUNG MA TRẬN
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Tổng điểm (%) | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1. Đa dạng thế giới sống (23 tiết) | 1(1,5) | 5 | 1(2,0) | 4 | 3 | 1(1) | 0 | 3 | 12 | 7,5 (75%) | |
2. Lực trong đời sống (8 tiết) | 1 (0,75) | 2 | 1 | 1(0,75) | 1 | 0 | 2 | 4 | 2,5 (25%) | ||
Tổng câu | 2 | 7 | 1 | 5 | 1 | 4 | 1 | 0 | 5 | 16 | |
Tổng điểm | 2,25 | 1,75 | 2,0 | 1,25 | 0,75 | 1,0 | 1,0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
% điểm số | 40%(4,0 ) | 32,5%(3,25) | 17,5% (1,75) | 10%(1) | 60% | 40% | 100% |
II. BẢN ĐẶC TẢ
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi | Câu hỏi | ||
TL | TN | TL | TN | |||
1. Đa dạng thế giới sống (23 tiết) | | | | | ||
- Sự đa dạng nguyên sinh vật, một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. - Sự đa dạng nấm, vai trò của nấm, một số bệnh do nấm gây ra. - Sự đa dạng của thực vật, động vật. - Tìm hiểu các sinh vật ngoài thiên nhiên. | Nhận biết | - Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. | | 1 | | C1 |
- Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. | 1 | | C2 | |||
- Nêu được một số tác hại của thực vật trong đời sống. | | | | |||
- Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. | | | | |||
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn, vai trò của động vật. (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … | 1 | 1 | C17 | C3 | ||
Thông hiểu | - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). | | | | |