- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,796
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Ngân hàng câu hỏi khtn 6, Ôn tập trắc nghiệm khtn lớp 6 cuối kì 1, học kì 2 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải ngân hàng câu hỏi khtn 6, Ôn tập trắc nghiệm khtn lớp 6 cuối kì 1 về ở dưới.
BIẾT
Câu 1. Hình 20 minh họa 4 loại mô (1 → 4). Chú thích nào là đúng?
A. (1) Mô cơ; (2) Mô liên kết.
B. (1) Mô cơ; (2) Mô thần kinh.
C. (1) Mô liên kết; (2) Mô cơ.
D. (1) Mô cơ; (2) Mô biểu bì.
Câu 2. Hình 20 minh họa 4 loại mô (1 → 4). Chú thích nào là đúng?
A. (3) Mô biểu bì; (4) Mô thần kinh.
B. (3) Mô liên kết; (4) Mô biểu bì.
C. (3) Mô thần kinh; (4) Mô biểu bì.
D. (3) Mô biểu bì; (4) Mô liên kết.
Câu 3. Quan sát hình bên và cho biết chú thích nào là đúng?
A. Hệ chồi: (1) Hoa; (2) Quả; (3) Thân; (4) Lá.
B. Hệ chồi: (1) Lá; (2) Hoa; (3) Quả; (4) Thân.
C. Hệ rễ: (1) Hoa; (2) Quả; (3) Thân; (4) Lá.
D. Hệ rễ: (1) Lá; (2) Hoa; (3) Quả; (4) Thân.
Câu 4. Điền cụm từ thích hợp vào số (1) và (2) để hoàn thiện các câu sau:
Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ ……(1)…….. Tế bào đó thực hiện được các chức năng của một cơ thể sống. Ví dụ: trùng giày, tảo lục, ……(2)……..; vi khuẩn Escherchia coli (E. coli), vi khuẩn lao, …
A. (1) nhiều tế bào; (2) giun đất.
B. (1) nhiều tế bào; (2) trùng roi .
C. (1) một tế bào; (2) trùng roi.
D. (1) một tế bào; (2) trùng roi và giun đất.
Câu 5. Điền cụm từ thích hợp vào số (1) và (2) để hoàn thiện các câu sau:
Cơ thể đa bào là cơ thể được cấu tạo từ ……(1)……., các tế bào khác nhau thực hiện các chức năng khác nhau trong cơ thể. Ví dụ: Một số cơ thể đa bào: …….(2)…….., cây lúa nước, con ếch đồng, …
A. (1) nhiều tế bào; (2) giun đất.
B. (1) nhiều tế bào; (2) trùng roi .
C. (1) một tế bào; (2) trùng roi.
D. (1) một tế bào; (2) trùng roi và giun đất.
Câu 6. Cấu tạo cơ thể cây cà chua gồm các hệ cơ quan nào dưới đây?
A. Hệ rễ và hệ lá.
B. Hệ rễ và hệ chồi.
C. Hệ tiêu hoá và hệ bài tiết.
D. Hệ rễ và hệ thống dẫn nước.
Câu 7. Đáp án nào đúng khi mô tả cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
(1) Tế bào (2) Cơ quan (3) Cơ thể (4) Mô (5) Hệ cơ quan
A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5).
B. (1) → (5) → (2) → (4) → (3).
C. (1) → (4) → (2) → (5) → (3).
D. (1) → (3) → (2) → (5) → (4).
HIỂU
VẬN DỤNG
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
BIẾT
Câu 1. Hình 20 minh họa 4 loại mô (1 → 4). Chú thích nào là đúng?
A. (1) Mô cơ; (2) Mô liên kết.
B. (1) Mô cơ; (2) Mô thần kinh.
C. (1) Mô liên kết; (2) Mô cơ.
D. (1) Mô cơ; (2) Mô biểu bì.
Câu 2. Hình 20 minh họa 4 loại mô (1 → 4). Chú thích nào là đúng?
A. (3) Mô biểu bì; (4) Mô thần kinh.
B. (3) Mô liên kết; (4) Mô biểu bì.
C. (3) Mô thần kinh; (4) Mô biểu bì.
D. (3) Mô biểu bì; (4) Mô liên kết.
Câu 3. Quan sát hình bên và cho biết chú thích nào là đúng?
A. Hệ chồi: (1) Hoa; (2) Quả; (3) Thân; (4) Lá.
B. Hệ chồi: (1) Lá; (2) Hoa; (3) Quả; (4) Thân.
C. Hệ rễ: (1) Hoa; (2) Quả; (3) Thân; (4) Lá.
D. Hệ rễ: (1) Lá; (2) Hoa; (3) Quả; (4) Thân.
Câu 4. Điền cụm từ thích hợp vào số (1) và (2) để hoàn thiện các câu sau:
Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ ……(1)…….. Tế bào đó thực hiện được các chức năng của một cơ thể sống. Ví dụ: trùng giày, tảo lục, ……(2)……..; vi khuẩn Escherchia coli (E. coli), vi khuẩn lao, …
A. (1) nhiều tế bào; (2) giun đất.
B. (1) nhiều tế bào; (2) trùng roi .
C. (1) một tế bào; (2) trùng roi.
D. (1) một tế bào; (2) trùng roi và giun đất.
Câu 5. Điền cụm từ thích hợp vào số (1) và (2) để hoàn thiện các câu sau:
Cơ thể đa bào là cơ thể được cấu tạo từ ……(1)……., các tế bào khác nhau thực hiện các chức năng khác nhau trong cơ thể. Ví dụ: Một số cơ thể đa bào: …….(2)…….., cây lúa nước, con ếch đồng, …
A. (1) nhiều tế bào; (2) giun đất.
B. (1) nhiều tế bào; (2) trùng roi .
C. (1) một tế bào; (2) trùng roi.
D. (1) một tế bào; (2) trùng roi và giun đất.
Câu 6. Cấu tạo cơ thể cây cà chua gồm các hệ cơ quan nào dưới đây?
A. Hệ rễ và hệ lá.
B. Hệ rễ và hệ chồi.
C. Hệ tiêu hoá và hệ bài tiết.
D. Hệ rễ và hệ thống dẫn nước.
Câu 7. Đáp án nào đúng khi mô tả cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
(1) Tế bào (2) Cơ quan (3) Cơ thể (4) Mô (5) Hệ cơ quan
A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5).
B. (1) → (5) → (2) → (4) → (3).
C. (1) → (4) → (2) → (5) → (3).
D. (1) → (3) → (2) → (5) → (4).
HIỂU
VẬN DỤNG
THẦY CÔ TẢI NHÉ!