- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,145
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ TÀI LIỆU Lộ trình học tiếng anh cho học sinh thpt mất gốc LỚP 10,11,12 được soạn dưới dạng file WORD, Pdf gồm các thư mục trang. Các bạn xem và tải lộ trình học tiếng anh cho học sinh thpt mất gốc về ở dưới.
Những câu giao tiếp thông dụng trong Tiếng anh
1. Help yourself ! - Chúc ngon miệng! , Cứ tự nhiên đi !
2. Absolutely! - Chắc chắn rồi!
3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. - Không có gì mới cả.
5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng (nghĩ) gì vậy?
6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.
9. Is that so? - Vậy hả?
10. How come? - Làm thế nào vậy?
11. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?
12. Definitely! - Quá đúng!
13. Of course! - Dĩ nhiên!
14. You better believe it! - Chắc chắn mà.
15. I guess so. - Tôi đoán vậy.
16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.
17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!
19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).
20. I got it. - Tôi hiểu rồi.
21. Right on! (Great!) - Quá đúng!
22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? - Có rảnh không?
24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?
25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up! - Hãy nói lớn lên.
27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
29. Come here. - Đến đây.
30. Come over. - Ghé chơi.
31. Don't go yet. - Đừng đi vội.
32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước.Tôi xin đi sau.
33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?
36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!
39. That's a lie! - Xạo quá!
40. Do as I say. - Làm theo lời tôi.
41. This is the limit! - Đủ rồi đó!
42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.
43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
45. No litter. - Cấm vứt rác.
46. Go for it! - Cứ liều thử đi.
47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.
48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
49. None of your business! - Không phải việc của bạn.
50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!
51. What I'm going to do if... - Làm sao đây nếu...
52. Stop it right a way! - Có thôi ngay đi không.
53. A wise guy, eh?! - Á à... thằng này láo.
54. You'd better stop dawdling. - Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.
55. Say cheese! - Cười lên nào! (Khi chụp hình)
56. Be good! - Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
57. Bottoms up! - 100% nào!
58. Me? Not likely! - Tôi hả? Không đời nào!
59. Scratch one’s head. - Nghĩ muốn nát óc.
60. Take it or leave it! - Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
61. Hell with haggling! - Thây kệ nó!
62. Mark my words! - Nhớ lời tôi đó!
63. What a relief! - Đỡ quá!
64. Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nha!
65. It serves you right! - Đang đợi cậu!
66. The more, the merrier! - Càng đông càng vui
67. Boys will be boys! - Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
68. Good job! / Well done! - Làm tốt lắm!
69. Just for fun! - Cho vui thôi.
70. Try your best! - Cố gắng lên.
71. Make some noise! - Sôi nổi lên nào!
72. Congratulations! - Chúc mừng!
73. Rain cats and dogs. - Mưa tầm tã.
74. Love you love your dog. - Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng.
75. Strike it. - Trúng quả.
76. Alway the same. - Trước sau như một.
77. Hit it off. - Tâm đầu ý hợp.
78. Hit or miss. - Được chăng hay chớ.
79. Add fuel to the fire. - Thêm dầu vào lửa.
80. Don't mention it! / Not at all. - Không có chi.
81. Just kidding (joking) - Chỉ đùa thôi.
82. No, not a bit. - Không chẳng có gì.
83. Nothing particular! - Không có gì đặc biệt cả.
84. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
85. The same as usual! - Giống như mọi khi.
86. Almost! - Gần xong rồi.
87. You 'll have to step on it. - Bạn phải đi ngay.
88. I'm in a hurry. - Tôi đang bận.
89. Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm phiền.
90. Give me a certain time! - Cho mình thêm thời gian.
91. Provincial! - Sến.
92. Discourages me much! - Làm nản lòng.
93. It's a kind of once-in-life! - Cơ hội ngàn năm có một.
94. The God knows! - Chúa mới biết được.
95. Poor you/me/him/her..!- Tội nghiệp bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy.
96. Got a minute? - Đang rảnh chứ?
97. I’ll be shot if I know - Biết chết liền
98. to argue hot and long -cãi nhau dữ dội, máu lửa
99. I’ll treat! - Chầu này tao đãi!
GIẢI MÃ VIẾT TẮT TRONG TIN NHẮN TIẾNG ANH ]
G9: good night – chúc ngủ ngon
CU29: see you to night – tối nay gặp
10Q: cảm ơn
plz : please – xin làm ơn
IC : I see - tôi hiểu , tôi biết
4u : for u – cho bạn
asl : Tuổi , giới tính , nơi ở ?
lol : Cười
hehe: Cười
u : you
afk — away from keyboard – có việc bên ngoài , ko rảnh rỗi
bbl — be back later – trở lại sau
bbiab — be back in a bit – xin chờ xíu
kkz = okay
ttyl = talk to you later – nói chuyện sau
lv a mess = leave a message – Để lại tin nhé
lata = later [ bye]
n2m = not too much [when asked wassup] – không có gì
newayz = anyways – sao cũng được
gtg = gotta go – phải đi
noe = know – biết
noperz / nah = no – không
yupperz = yes - có
lolz = laugh out loud – cười lớn
teehee = cười [giggle] – cười
lmfao = laughing my f*ckin’ *ss off – cười đểu
nuthin’ = nothing – không có gì
BS = b*ll sh*t – nói láo , xạo
LD = later, dude – gặp sau nhé
OIC = oh I see
PPL = people
sup = what’s up – chuyện gì thế , sao rồi?
wan2tlk = want to talk? – muốn nói chuyện
wkd = weekend – cuối tuần
dts = dont think so – không nghĩ thế , không nghĩ vậy
cul8r = see you later – gặp sau = cu
aas = alive and smiling
gf = girlfriend
ga = go ahead – cứ tiếp tục đi
ilu = i love you
rme = rolling my eyes – ngạc nhiên
ss = so sorry – rất tiếc , rất xin lỗi
spk = speak
stw = search the web
thx = thanks
tc = take care – bảo trọng
hru = how are you – bạn có khoe ko?
ybs = you’ll be sorry – bạn sẽ tiếc
wuf? = where are you from? – từ đâu đến
bc = because – bởi vì
otb = off to bed – đi ngủ
np = no problem – không sao , ko có chuyện gì
nbd = no big deal – không gì đâu . ko sao
tam = tomorrow A.M – sáng ngày mai
b4 = before – trước
wtg = way to go – đường đi
brb — be right back
btw — by the way – tiện thể , nhân tiện
cya — see ya = cu = cu later = cul8t
gmta — great minds think alike
imho — in my humble opinion
j/k — just kidding – nói chơi thôi
irl — in real life – cuộc sống thực , trong đời thực
nick — internet nickname
wb — welcome back – chào mừng đã trở lại
wtf? : what the f**k? – chuyện quái gì nữa đây
fu: **** you – chủi thề
g2g: get to go – biến đi
wth= what the heck – kì quá
cuz = cause – nguyên nhân
dun = don’t - không
omg= oh my god – chúa ơi , trời ơi
omfg= oh my f**ing god = OMFG : chúa ơi , trời ơi (mức độ xã hội đen hơn)
dt = double team !
WTF : Wat the f**k = wtf? : what the f**k? – chuyện quái gì nữa đây
STFU: Shut The F**Up – im đi , trật tự đi
msg – message – tin nhắn
nvm - never mind – không sao
asap = as soon as possible – càng sớm càng tốt
gg = good game – chơi hay lắm
lmao = laugh my ass off
asl: age, = address , *** , location ( từ này là họ hay dùng nhất đấy .. lúc mới chat với bạn họ sẽ hỏi bạn về địa chỉ , giới tính , nơi ta sinh sống)
coz: cause – nguyên nhân
hs:head shot
nsice shot
n = and
da = the
Những từ viết tắt, tiếng lóng này đã chính thức có mặt trong từ điển tiếng Anh Oxford.
OMG (Oh My God - ôi Chúa ơi)
IMHO (In My Honest Opinion - theo quan điểm của tôi)
LOL (Laughing Out Loud - cười to)
tbh (To be honest: Nói chân thành)...
___________________
Chủ đề về LOVE
1. Fall in love: yêu, cảm nắng
2. Unrequited love: tình yêu ko được đáp lại
3. Love triangle: tình yêu tay ba
4. Love at the first sight: tình yêu sét đánh
5. Unconditional love: tình yêu vô điều kiện
6. Happily ever after: mãi mãi hạnh phúc bên nhau
7. Made for each other: sinh ra để dành cho nhau
8. Have a crush on sb: phải lòng ai đó
9. Lovesick/ lovelorn: thất tình.
CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG HẰNG NGÀY
1. Right on! (Great!) - Quá đúng!
2. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
3. Got a minute? - Có rảnh không?
4. About when? - Vào khoảng thời gian nào?
5. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
6. Speak up! - Hãy nói lớn lên.
7. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
8. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
9. Come here. - Đến đây.
10. Come over. - Ghé chơi.
11. Don't go yet. - Đừng đi vội.
12. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
13. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
14. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
15. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?
ng ngày mới bằng vài câu tiếp ngắn nào cả nhà ^^
1. What a fool ! Đồ ngốc !
2. What is it now? Giờ thì cái gì nữa đây?
3. What a pity! Thật tiếc quá!
4. What's up ? Có chuyện gì vậy?
5. What's a beautiful day! Một ngày đẹp trời làm sao!
6. What a dope! Thật là nực cười!
7. What a relief ! Thật nhẹ nhõm; nhẹ cả người.
8. What a blessing ! Thật may quá!
9. What a shame! Thật là xấu hổ quá!
[THÀNH NGỮ TIẾNG ANH SIÊU HAY]
1 As black as crow.................Đen như quạ
2 As busy as a bee...................Chăm chỉ như ong
3 As cunning as a fox.............Ranh như cáo
4 As fat as a big.............Béo như lợn
5 As fierce as a lion...............Giữ như cọp
6 As fierce as a tiger...........Ác như hùm
7 As slippery as an eel.............Trơn như lươn
8 As slow as a tortoise.............Chậm như rùa
9 As slow as a snail.............Chậm như sên
10 As stink as a polecat.........Hôi như chồn
11 As thick as ants..........Đông như kiến
12 As wet as a drowned rat........Ướt như chuột lột
13 Like water off a duck’s back..........Như nước đổ đầu vịt
14 To fight like cat and dog................Đánh nhau như chó với mèo
15 To sing like a bird..............Hót như chim
16 To stick like a leech................Bám dai như đỉa
17 To swim like a fish...............Bơi như rái cá
CÁC MẪU CÂU BẮT CHUYỆN VỚI NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
– Good morning/afternoon/ evening, nice to meet you! (Chào buổi sáng/buổi chiều, rất vui được gặp bạn.)
– What is your name? (Tên bạn là gì?)
– Where are you from? / Where do you come from?(Bạn từ đâu đến?)
– Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
– What do you do? (Bạn làm nghề gì?)
– What do you like doing in your free time?/ What are your hobbies? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi/ sở thích của bạn là gì?)
3.Mẫu câu duy trì cuộc hội thoại:
Bạn đã làm quen xong, nhưng lại không biết nói gì tiếp theo? Những mẫu câu dưới đây sẽ gợi ý cho bạn một số chủ đề dễ nói chuyện để duy trì cuộc hội thoại nhé:
– How long have you been in Vietnam? (Bạn đến Việt Nam lâu chưa?)
– Are you on your holiday or business? (Bạn đang đi du lịch hay công tác?)
– How many places have you visited in Vietnam? (Bạn đã đến những địa danh nào ở Việt Nam?)
– How many countries have you been?/ How many countries have you traveled to? (Bạn du lịch tới bao nhiêu nước rồi?
– You travel alone or with your friends? (Bạn đi một mình hay đi cùng bạn bè?)
– How do you feel about the weather in Vietnam? (Bạn cảm thấy thời tiết ở Việt Nam như thế nào?
– What is the season in your country now? (Hiện tại đang là mùa gì ở nước bạn?)
– What is your favorite season? (Bạn yêu thích mùa nào?)
– Do you try Vietnamese food? Is it delicious? (Bạn đã thử thức ăn Việt chưa? Có ngon không?)
– How do you think about Vietnam and Vietnamese people? (Bạn có suy nghĩ gì về Vietnam và con người Việt Nam?)
– What about traffic here? (Vậy còn giao thông ở đây thì sao?
– What are your hobbies? (Sở thích của bạn là gì?)
– Do you like travelling? (Bạn có thích đi du lịch không?
– Do you like listening to music? (Bạn thích nghe nhạc không?
– What is your favorite singer or band? (Ca sĩ hay ban nhạc yêu thích của bạn là gì?
– Do you do exercises in the morning? (Bạn có tập thể dục vào buổi sáng không?
– Do you like sports? (Bạn có thích thể thao không?) …
Trong giao tiếp, các lời đáp lại luôn cần thiết để người đối diện cảm thấy bạn vẫn đang “in conversation” và lắng nghe những gì họ chia sẻ. Một số cách đáp lại khéo léo và thân thiện:
4. Để tạo thiện cảm, đừng tiếc những lời khen
Ví dụ:
– Your name is very nice (Tên bạn thật đẹp)
– Your country is very wonderful (Đất nước của bạn thật tuyệt vời!)
– You are very friendly (Bạn rất thân thiện)
5. Tìm những điểm, sở thích giống nhau giữa bản thân và người đó
VD:
– I am also interested in travelling. (Tôi cũng thích đi du lịch)
6..Nhắc lại câu họ vừa nó
Ví dụ:
I come from Paris.
– Paris? It’s very beautiful. I’m so jealous.
Sau khi nhắc lại câu trả lời, chúng ta có thể hỏi tiếp từ chính thông tin trong câu trả lời đó.
VD:
I’ve travelled to 10 countries.
– 10 countries? What is the country you love most?
7. Mẫu câu chào tạm biệt:
– I have to leave now. (Mình phải rời đi bây giờ rồi.)
– Before I leave, can I take a photo with you? (Trước khi rời đi, mình có thể chụp ảnh với bạn không?)
– I want to send this picture for you and I also want to keep in touch with you. Do you have facebook or email? What is your facebook? (Mình muốn gửi ảnh và giữ liên lạc với bạn. Bạn có dùng facebook hay email không? Facebook của bạn là gì?)
– It’s very nice to talk to you. (Mình rất vui khi nói chuyện với bạn)
– Thank you so much. (Cám ơn bạn rất nhiều)
– Have a nice day. (Chúc bạn một ngày vui vẻ!)
– Bye bye. (Tạm biệt)
– I am very happy to meet you. (Mình rất vui khi được gặp bạn.)
– Good luck! (Chúc bạn may mắn!)
– Take care. (Hãy bảo trọng!) …
THẦY CÔ, CÁC EM TẢI NHÉ!
Những câu giao tiếp thông dụng trong Tiếng anh
1. Help yourself ! - Chúc ngon miệng! , Cứ tự nhiên đi !
2. Absolutely! - Chắc chắn rồi!
3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. - Không có gì mới cả.
5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng (nghĩ) gì vậy?
6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.
9. Is that so? - Vậy hả?
10. How come? - Làm thế nào vậy?
11. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?
12. Definitely! - Quá đúng!
13. Of course! - Dĩ nhiên!
14. You better believe it! - Chắc chắn mà.
15. I guess so. - Tôi đoán vậy.
16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.
17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!
19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).
20. I got it. - Tôi hiểu rồi.
21. Right on! (Great!) - Quá đúng!
22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? - Có rảnh không?
24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?
25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up! - Hãy nói lớn lên.
27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
29. Come here. - Đến đây.
30. Come over. - Ghé chơi.
31. Don't go yet. - Đừng đi vội.
32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước.Tôi xin đi sau.
33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?
36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!
39. That's a lie! - Xạo quá!
40. Do as I say. - Làm theo lời tôi.
41. This is the limit! - Đủ rồi đó!
42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.
43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
45. No litter. - Cấm vứt rác.
46. Go for it! - Cứ liều thử đi.
47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.
48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
49. None of your business! - Không phải việc của bạn.
50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!
51. What I'm going to do if... - Làm sao đây nếu...
52. Stop it right a way! - Có thôi ngay đi không.
53. A wise guy, eh?! - Á à... thằng này láo.
54. You'd better stop dawdling. - Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.
55. Say cheese! - Cười lên nào! (Khi chụp hình)
56. Be good! - Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
57. Bottoms up! - 100% nào!
58. Me? Not likely! - Tôi hả? Không đời nào!
59. Scratch one’s head. - Nghĩ muốn nát óc.
60. Take it or leave it! - Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
61. Hell with haggling! - Thây kệ nó!
62. Mark my words! - Nhớ lời tôi đó!
63. What a relief! - Đỡ quá!
64. Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nha!
65. It serves you right! - Đang đợi cậu!
66. The more, the merrier! - Càng đông càng vui
67. Boys will be boys! - Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
68. Good job! / Well done! - Làm tốt lắm!
69. Just for fun! - Cho vui thôi.
70. Try your best! - Cố gắng lên.
71. Make some noise! - Sôi nổi lên nào!
72. Congratulations! - Chúc mừng!
73. Rain cats and dogs. - Mưa tầm tã.
74. Love you love your dog. - Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng.
75. Strike it. - Trúng quả.
76. Alway the same. - Trước sau như một.
77. Hit it off. - Tâm đầu ý hợp.
78. Hit or miss. - Được chăng hay chớ.
79. Add fuel to the fire. - Thêm dầu vào lửa.
80. Don't mention it! / Not at all. - Không có chi.
81. Just kidding (joking) - Chỉ đùa thôi.
82. No, not a bit. - Không chẳng có gì.
83. Nothing particular! - Không có gì đặc biệt cả.
84. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
85. The same as usual! - Giống như mọi khi.
86. Almost! - Gần xong rồi.
87. You 'll have to step on it. - Bạn phải đi ngay.
88. I'm in a hurry. - Tôi đang bận.
89. Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm phiền.
90. Give me a certain time! - Cho mình thêm thời gian.
91. Provincial! - Sến.
92. Discourages me much! - Làm nản lòng.
93. It's a kind of once-in-life! - Cơ hội ngàn năm có một.
94. The God knows! - Chúa mới biết được.
95. Poor you/me/him/her..!- Tội nghiệp bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy.
96. Got a minute? - Đang rảnh chứ?
97. I’ll be shot if I know - Biết chết liền
98. to argue hot and long -cãi nhau dữ dội, máu lửa
99. I’ll treat! - Chầu này tao đãi!
GIẢI MÃ VIẾT TẮT TRONG TIN NHẮN TIẾNG ANH ]
G9: good night – chúc ngủ ngon
CU29: see you to night – tối nay gặp
10Q: cảm ơn
plz : please – xin làm ơn
IC : I see - tôi hiểu , tôi biết
4u : for u – cho bạn
asl : Tuổi , giới tính , nơi ở ?
lol : Cười
hehe: Cười
u : you
afk — away from keyboard – có việc bên ngoài , ko rảnh rỗi
bbl — be back later – trở lại sau
bbiab — be back in a bit – xin chờ xíu
kkz = okay
ttyl = talk to you later – nói chuyện sau
lv a mess = leave a message – Để lại tin nhé
lata = later [ bye]
n2m = not too much [when asked wassup] – không có gì
newayz = anyways – sao cũng được
gtg = gotta go – phải đi
noe = know – biết
noperz / nah = no – không
yupperz = yes - có
lolz = laugh out loud – cười lớn
teehee = cười [giggle] – cười
lmfao = laughing my f*ckin’ *ss off – cười đểu
nuthin’ = nothing – không có gì
BS = b*ll sh*t – nói láo , xạo
LD = later, dude – gặp sau nhé
OIC = oh I see
PPL = people
sup = what’s up – chuyện gì thế , sao rồi?
wan2tlk = want to talk? – muốn nói chuyện
wkd = weekend – cuối tuần
dts = dont think so – không nghĩ thế , không nghĩ vậy
cul8r = see you later – gặp sau = cu
aas = alive and smiling
gf = girlfriend
ga = go ahead – cứ tiếp tục đi
ilu = i love you
rme = rolling my eyes – ngạc nhiên
ss = so sorry – rất tiếc , rất xin lỗi
spk = speak
stw = search the web
thx = thanks
tc = take care – bảo trọng
hru = how are you – bạn có khoe ko?
ybs = you’ll be sorry – bạn sẽ tiếc
wuf? = where are you from? – từ đâu đến
bc = because – bởi vì
otb = off to bed – đi ngủ
np = no problem – không sao , ko có chuyện gì
nbd = no big deal – không gì đâu . ko sao
tam = tomorrow A.M – sáng ngày mai
b4 = before – trước
wtg = way to go – đường đi
brb — be right back
btw — by the way – tiện thể , nhân tiện
cya — see ya = cu = cu later = cul8t
gmta — great minds think alike
imho — in my humble opinion
j/k — just kidding – nói chơi thôi
irl — in real life – cuộc sống thực , trong đời thực
nick — internet nickname
wb — welcome back – chào mừng đã trở lại
wtf? : what the f**k? – chuyện quái gì nữa đây
fu: **** you – chủi thề
g2g: get to go – biến đi
wth= what the heck – kì quá
cuz = cause – nguyên nhân
dun = don’t - không
omg= oh my god – chúa ơi , trời ơi
omfg= oh my f**ing god = OMFG : chúa ơi , trời ơi (mức độ xã hội đen hơn)
dt = double team !
WTF : Wat the f**k = wtf? : what the f**k? – chuyện quái gì nữa đây
STFU: Shut The F**Up – im đi , trật tự đi
msg – message – tin nhắn
nvm - never mind – không sao
asap = as soon as possible – càng sớm càng tốt
gg = good game – chơi hay lắm
lmao = laugh my ass off
asl: age, = address , *** , location ( từ này là họ hay dùng nhất đấy .. lúc mới chat với bạn họ sẽ hỏi bạn về địa chỉ , giới tính , nơi ta sinh sống)
coz: cause – nguyên nhân
hs:head shot
nsice shot
n = and
da = the
Những từ viết tắt, tiếng lóng này đã chính thức có mặt trong từ điển tiếng Anh Oxford.
OMG (Oh My God - ôi Chúa ơi)
IMHO (In My Honest Opinion - theo quan điểm của tôi)
LOL (Laughing Out Loud - cười to)
tbh (To be honest: Nói chân thành)...
___________________
Chủ đề về LOVE
1. Fall in love: yêu, cảm nắng
2. Unrequited love: tình yêu ko được đáp lại
3. Love triangle: tình yêu tay ba
4. Love at the first sight: tình yêu sét đánh
5. Unconditional love: tình yêu vô điều kiện
6. Happily ever after: mãi mãi hạnh phúc bên nhau
7. Made for each other: sinh ra để dành cho nhau
8. Have a crush on sb: phải lòng ai đó
9. Lovesick/ lovelorn: thất tình.
CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG HẰNG NGÀY
1. Right on! (Great!) - Quá đúng!
2. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
3. Got a minute? - Có rảnh không?
4. About when? - Vào khoảng thời gian nào?
5. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
6. Speak up! - Hãy nói lớn lên.
7. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
8. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
9. Come here. - Đến đây.
10. Come over. - Ghé chơi.
11. Don't go yet. - Đừng đi vội.
12. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
13. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
14. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
15. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?
ng ngày mới bằng vài câu tiếp ngắn nào cả nhà ^^
1. What a fool ! Đồ ngốc !
2. What is it now? Giờ thì cái gì nữa đây?
3. What a pity! Thật tiếc quá!
4. What's up ? Có chuyện gì vậy?
5. What's a beautiful day! Một ngày đẹp trời làm sao!
6. What a dope! Thật là nực cười!
7. What a relief ! Thật nhẹ nhõm; nhẹ cả người.
8. What a blessing ! Thật may quá!
9. What a shame! Thật là xấu hổ quá!
[THÀNH NGỮ TIẾNG ANH SIÊU HAY]
1 As black as crow.................Đen như quạ
2 As busy as a bee...................Chăm chỉ như ong
3 As cunning as a fox.............Ranh như cáo
4 As fat as a big.............Béo như lợn
5 As fierce as a lion...............Giữ như cọp
6 As fierce as a tiger...........Ác như hùm
7 As slippery as an eel.............Trơn như lươn
8 As slow as a tortoise.............Chậm như rùa
9 As slow as a snail.............Chậm như sên
10 As stink as a polecat.........Hôi như chồn
11 As thick as ants..........Đông như kiến
12 As wet as a drowned rat........Ướt như chuột lột
13 Like water off a duck’s back..........Như nước đổ đầu vịt
14 To fight like cat and dog................Đánh nhau như chó với mèo
15 To sing like a bird..............Hót như chim
16 To stick like a leech................Bám dai như đỉa
17 To swim like a fish...............Bơi như rái cá
CÁC MẪU CÂU BẮT CHUYỆN VỚI NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
- Mẫu câu chào hỏi:
– Good morning/afternoon/ evening, nice to meet you! (Chào buổi sáng/buổi chiều, rất vui được gặp bạn.)
- Mẫu câu hỏi thông tin cơ bản:
– What is your name? (Tên bạn là gì?)
– Where are you from? / Where do you come from?(Bạn từ đâu đến?)
– Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
– What do you do? (Bạn làm nghề gì?)
– What do you like doing in your free time?/ What are your hobbies? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi/ sở thích của bạn là gì?)
3.Mẫu câu duy trì cuộc hội thoại:
Bạn đã làm quen xong, nhưng lại không biết nói gì tiếp theo? Những mẫu câu dưới đây sẽ gợi ý cho bạn một số chủ đề dễ nói chuyện để duy trì cuộc hội thoại nhé:
– How long have you been in Vietnam? (Bạn đến Việt Nam lâu chưa?)
– Are you on your holiday or business? (Bạn đang đi du lịch hay công tác?)
– How many places have you visited in Vietnam? (Bạn đã đến những địa danh nào ở Việt Nam?)
– How many countries have you been?/ How many countries have you traveled to? (Bạn du lịch tới bao nhiêu nước rồi?
– You travel alone or with your friends? (Bạn đi một mình hay đi cùng bạn bè?)
– How do you feel about the weather in Vietnam? (Bạn cảm thấy thời tiết ở Việt Nam như thế nào?
– What is the season in your country now? (Hiện tại đang là mùa gì ở nước bạn?)
– What is your favorite season? (Bạn yêu thích mùa nào?)
– Do you try Vietnamese food? Is it delicious? (Bạn đã thử thức ăn Việt chưa? Có ngon không?)
– How do you think about Vietnam and Vietnamese people? (Bạn có suy nghĩ gì về Vietnam và con người Việt Nam?)
– What about traffic here? (Vậy còn giao thông ở đây thì sao?
– What are your hobbies? (Sở thích của bạn là gì?)
– Do you like travelling? (Bạn có thích đi du lịch không?
– Do you like listening to music? (Bạn thích nghe nhạc không?
– What is your favorite singer or band? (Ca sĩ hay ban nhạc yêu thích của bạn là gì?
– Do you do exercises in the morning? (Bạn có tập thể dục vào buổi sáng không?
– Do you like sports? (Bạn có thích thể thao không?) …
Trong giao tiếp, các lời đáp lại luôn cần thiết để người đối diện cảm thấy bạn vẫn đang “in conversation” và lắng nghe những gì họ chia sẻ. Một số cách đáp lại khéo léo và thân thiện:
4. Để tạo thiện cảm, đừng tiếc những lời khen
Ví dụ:
– Your name is very nice (Tên bạn thật đẹp)
– Your country is very wonderful (Đất nước của bạn thật tuyệt vời!)
– You are very friendly (Bạn rất thân thiện)
5. Tìm những điểm, sở thích giống nhau giữa bản thân và người đó
VD:
– I am also interested in travelling. (Tôi cũng thích đi du lịch)
6..Nhắc lại câu họ vừa nó
Ví dụ:
I come from Paris.
– Paris? It’s very beautiful. I’m so jealous.
Sau khi nhắc lại câu trả lời, chúng ta có thể hỏi tiếp từ chính thông tin trong câu trả lời đó.
VD:
I’ve travelled to 10 countries.
– 10 countries? What is the country you love most?
7. Mẫu câu chào tạm biệt:
– I have to leave now. (Mình phải rời đi bây giờ rồi.)
– Before I leave, can I take a photo with you? (Trước khi rời đi, mình có thể chụp ảnh với bạn không?)
– I want to send this picture for you and I also want to keep in touch with you. Do you have facebook or email? What is your facebook? (Mình muốn gửi ảnh và giữ liên lạc với bạn. Bạn có dùng facebook hay email không? Facebook của bạn là gì?)
– It’s very nice to talk to you. (Mình rất vui khi nói chuyện với bạn)
– Thank you so much. (Cám ơn bạn rất nhiều)
– Have a nice day. (Chúc bạn một ngày vui vẻ!)
– Bye bye. (Tạm biệt)
– I am very happy to meet you. (Mình rất vui khi được gặp bạn.)
– Good luck! (Chúc bạn may mắn!)
– Take care. (Hãy bảo trọng!) …
THẦY CÔ, CÁC EM TẢI NHÉ!