- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,996
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ TÀI LIỆU Ôn thi địa lý thpt quốc gia, lý thuyết địa 12 ôn thi thpt quốc gia NĂM 2024-2025 được soạn dưới dạng file word, PDF gồm 2 file trang. Các bạn xem và tải Ôn thi địa lý thpt quốc gia, lý thuyết địa 12 ôn thi thpt quốc gia về ở dưới.
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐÚNG/SAI TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐÚNG/SAI
Câu 1 [308866]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Cho bảng số liệu:
a. Năng suất lúa năm 2020 thấp hơn năng suất lúa năm 2000.
b. Năng suất lúa tăng đều qua các năm.
c. Năng suất lúa năm 2010 thấp hơn năng suất lúa năm 2000.
d. Năng suất lúa năm 1990 cao hơn năng suất lúa năm 2000.
Câu 2 [308867]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Cho bảng số liệu:
a. Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường hàng không tăng nhanh nhất.
b. Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường biển tăng nhanh hơn đường hàng không.
c. Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường sắt tăng nhiều hơn đường bộ.
d. Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường sắt tăng nhiều hơn đường biển. 24
Câu 3 [308868]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Cho bảng số liệu:
a. Diện tích gieo trồng lúa luôn lớn nhất.
b. Diện tích gieo trồng ngô lớn hơn diện tích gieo trồng mía.
c. Diện tích gieo trồng lúa giảm ít hơn diện tích gieo trồng mía.
d. Diện tích gieo trồng mía luôn nhỏ nhất.
Câu 4 [308869]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Cho bảng số liệu:
a. Khu vực trong nước luôn chiếm tỉ trọng lớn hơn.
b. Khu vực trong nước có xu hướng giảm.
c. Khu vực ngoài nước có xu hướng tăng.
d. Khu vực ngoài nước tăng nhiều hơn khu vực trong nước.
Câu 5 [308870]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Cho bả
tập 2
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
BÀI TẬP VỀ BẢNG SỐ LIỆU
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐÚNG/SAI TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐÚNG/SAI
Câu 1 [308866]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA HÈ THU GIAI ĐOẠN 1990 – 2020
Năm | 1990 | 2000 | 2010 | 2020 |
Diện tích (nghìn ha) | 1.215,7 | 2.292,8 | 2.436,0 | 2.669,1 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 4.090,5 | 8.625,0 | 11.686,1 | 14.780,1 |
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Năng suất lúa năm 2020 thấp hơn năng suất lúa năm 2000.
b. Năng suất lúa tăng đều qua các năm.
c. Năng suất lúa năm 2010 thấp hơn năng suất lúa năm 2000.
d. Năng suất lúa năm 1990 cao hơn năng suất lúa năm 2000.
Câu 2 [308867]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
(Đơn vị: triệu tấn.km)
Năm | Tổng số | Đường sắt | Đường bộ | Đường sông | Đường biển | Đường hàng không |
1995 | 30.910,5 | 1.750,6 | 5.064,20 | 8.671,3 | 15.335,2 | 89,2 |
2000 | 55.629,7 | 1.955,0 | 7.969,90 | 14.346,1 | 31.244,6 | 114,1 |
2010 | 217.767,1 | 3.960,9 | 36.179,00 | 31.679,0 | 145.521,4 | 426,8 |
2020 | 286.333,1 | 3.819,0 | 73.503,16 | 52.862,3 | 152.586,7 | 3.562,1 |
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường hàng không tăng nhanh nhất.
b. Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường biển tăng nhanh hơn đường hàng không.
c. Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường sắt tăng nhiều hơn đường bộ.
d. Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường sắt tăng nhiều hơn đường biển. 24
Câu 3 [308868]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ LOẠI CÂY NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 – 2020
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm | Lúa | Ngô | Mía |
2014 | 7.816,2 | 1.179,0 | 305,0 |
2016 | 7.737,1 | 1.152,7 | 267,6 |
2018 | 7.570,9 | 1.032,9 | 269,3 |
2020 | 7.278,9 | 942,5 | 185,5 |
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Diện tích gieo trồng lúa luôn lớn nhất.
b. Diện tích gieo trồng ngô lớn hơn diện tích gieo trồng mía.
c. Diện tích gieo trồng lúa giảm ít hơn diện tích gieo trồng mía.
d. Diện tích gieo trồng mía luôn nhỏ nhất.
Câu 4 [308869]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC VẬN TẢI
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | Tổng số | Trong nước | Ngoài nước |
1995 | 140.709,9 | 136.682,9 | 4.027,0 |
2020 | 1.621.536,0 | 1.593.832,9 | 27.703,1 |
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Khu vực trong nước luôn chiếm tỉ trọng lớn hơn.
b. Khu vực trong nước có xu hướng giảm.
c. Khu vực ngoài nước có xu hướng tăng.
d. Khu vực ngoài nước tăng nhiều hơn khu vực trong nước.
Câu 5 [308870]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Cho bả
tập 2
THẦY CÔ TẢI NHÉ!