- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,951
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương on tập học kì 2 tiếng anh 6 global success (PHẦN LÝ THUYẾT) được soạn dưới dạng file word gồm 13 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A. CONJUNCTIONS (LIÊN TỪ)
Conjunctions (các từ nối): and, but, because, or, so, therefore, however có chức năng nối các từ, các mệnh đề, các câu lại với nhau.
B. WH-QUESTIONS
1. Các câu hỏi với từ để hỏi cho phép người nói tìm thêm thông tin về chủ đề mình quan tâm. Các từ để hỏi theo thông tin muốn tìm có thể được liệt kê như sau:
2. Các từ khác cũng có thể được sử dụng để hỏi các thông tin cụ thể:
C. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
1. Thì quá khứ đơn với động từ "to be"
Động từ “to be” ở thì quá khứ đơn có hai dạng là “was” và “were”.
a. Khẳng định: S + was/ were
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
CHÚ Ý:
S = I/ He/ She/ It (số ít) + was
S = We/ You/ They (số nhiều) + were
Ví dụ:
- I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sang hôm qua.)
- They were in London on their summer holiday last year. (Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)
b. Phủ định: S + was/were + not
Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.
HÚ Ý:
- was not = wasn’t
were not = weren’t
Ví dụ:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
A. CONJUNCTIONS (LIÊN TỪ)
Conjunctions (các từ nối): and, but, because, or, so, therefore, however có chức năng nối các từ, các mệnh đề, các câu lại với nhau.
B. WH-QUESTIONS
1. Các câu hỏi với từ để hỏi cho phép người nói tìm thêm thông tin về chủ đề mình quan tâm. Các từ để hỏi theo thông tin muốn tìm có thể được liệt kê như sau:
2. Các từ khác cũng có thể được sử dụng để hỏi các thông tin cụ thể:
C. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
1. Thì quá khứ đơn với động từ "to be"
Động từ “to be” ở thì quá khứ đơn có hai dạng là “was” và “were”.
a. Khẳng định: S + was/ were
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
CHÚ Ý:
S = I/ He/ She/ It (số ít) + was
S = We/ You/ They (số nhiều) + were
Ví dụ:
- I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sang hôm qua.)
- They were in London on their summer holiday last year. (Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)
b. Phủ định: S + was/were + not
Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.
HÚ Ý:
- was not = wasn’t
were not = weren’t
Ví dụ:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!