- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 83,227
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập môn toán lớp 1 kì 2 CHƯƠNG TRÌNH MỚI LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 13 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN CUỐI KÌ 2 LỚP 1
CHỦ ĐỀ 6. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
CHỦ ĐỀ 1. SỐ VÀ CẤU TẠO SỐ
CHỦ ĐỀ 2. SO SÁNH SỐ
CHỦ ĐỀ 3. PHÉP TÍNH
CHỦ ĐỀ 4. ĐẠI LƯỢNG
CHỦ ĐỀ 5. HÌNH HỌC
ÔN TẬP KÌ 2
TOÁN LỚP 1
2
Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
1.
Đọc số Viết số Chục Đơn vị
Ba mươi sáu 36 3 6
Hai mươi mốt .................... ..................... ......................
............................................... 65 ....................... ......................
............................................... ..................... 4 5
............................................... 99 ....................... .....................
2. a) Số 48 đọc là ...................................... Số đó có ................ chục và ............ đơn vị.
b) Số có 2 chục và 8 đơn vị viết là ................ và đọc là .............................................
c) Số tám mươi tư viết là ..................... Số đó có ................ chục và ........... đơn vị.
3. Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:
a)
b)
c)
d)
4. Viết (theo mẫu):
a) 94 = ................... b) 70 + 3 = ...................
41 = ................... 80 + 3 = ...................
28 = ................... 40 + 2 = ...................
77 = ................... 50 + 5 = ...................
CHỦ ĐỀ 1. SỐ VÀ CẤU TẠO SỐ
0 8
30 38
0 10 50
2 12 16
Mẫu: 37 = 30 + 7; 60 + 6 = 66
4
3
5. Viết các số:
a) Từ 21 đến 30 là:...........................................................................
b) Từ 70 đến 80 là:...........................................................................
c) Từ 38 đến 50 là:...........................................................................
d) Từ 92 đến 100 là:..........................................................................
Viết vào ô trống cho thích hợp:
6.
Viết số Đọc số Số chục
10 Mười 1 chục
40
Hai mươi
6 chục
Tám mươi
90
7 chục
50
3 chục
ĐỀ CƯƠNG TOÁN KỲ 2 LỚP 1
Tải về tại đây:
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN CUỐI KÌ 2 LỚP 1
CHỦ ĐỀ 6. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
CHỦ ĐỀ 1. SỐ VÀ CẤU TẠO SỐ
CHỦ ĐỀ 2. SO SÁNH SỐ
CHỦ ĐỀ 3. PHÉP TÍNH
CHỦ ĐỀ 4. ĐẠI LƯỢNG
CHỦ ĐỀ 5. HÌNH HỌC
ÔN TẬP KÌ 2
TOÁN LỚP 1
2
Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
1.
Đọc số Viết số Chục Đơn vị
Ba mươi sáu 36 3 6
Hai mươi mốt .................... ..................... ......................
............................................... 65 ....................... ......................
............................................... ..................... 4 5
............................................... 99 ....................... .....................
2. a) Số 48 đọc là ...................................... Số đó có ................ chục và ............ đơn vị.
b) Số có 2 chục và 8 đơn vị viết là ................ và đọc là .............................................
c) Số tám mươi tư viết là ..................... Số đó có ................ chục và ........... đơn vị.
3. Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:
a)
b)
c)
d)
4. Viết (theo mẫu):
a) 94 = ................... b) 70 + 3 = ...................
41 = ................... 80 + 3 = ...................
28 = ................... 40 + 2 = ...................
77 = ................... 50 + 5 = ...................
CHỦ ĐỀ 1. SỐ VÀ CẤU TẠO SỐ
0 8
30 38
0 10 50
2 12 16
Mẫu: 37 = 30 + 7; 60 + 6 = 66
4
3
5. Viết các số:
a) Từ 21 đến 30 là:...........................................................................
b) Từ 70 đến 80 là:...........................................................................
c) Từ 38 đến 50 là:...........................................................................
d) Từ 92 đến 100 là:..........................................................................
Viết vào ô trống cho thích hợp:
6.
Viết số Đọc số Số chục
10 Mười 1 chục
40
Hai mươi
6 chục
Tám mươi
90
7 chục
50
3 chục
ĐỀ CƯƠNG TOÁN KỲ 2 LỚP 1
Tải về tại đây:
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!