- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,278
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra cuối học kì 2 công nghệ 10 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2023-2024 được soạn dưới dạng file word, PDF gồm các file trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Mã đề 905 Trang 1/3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7.0 điểm )
Câu 1. Nhà kính trồng cây thường có cạnh và mái làm bằng loại vật liệu nào sau đây?
A. Lưới đen hoặc lưới trắng.
B. Mái lợp tôn, cạnh làm bằng kính.
C. Kính hoặc vật liệu tương tự.
D. Mái làm bằng kính, cạnh làm bằng lưới. Câu 2. Trồng trọt công nghệ cao có hạn chế gì?
A. Chi phí đầu tư thấp, thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao.
B. Chi phí đầu tư thấp, thừa nguồn nhân lực chất lượng cao.
C. Chi phí đầu tư lớn, thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao.
D. Chi phí đầu tư lớn, thừa nguồn nhân lực chất lượng cao. Câu 3. Trồng trọt công nghệ cao có ưu điểm gì?
A. Nâng cao năng suất. B. Giảm đa dạng hóa sản phẩm.
C. Tăng giá thành sản phẩm. D. Cạnh tranh trên thị trường kém.
Câu 4. Nội dung nào sau đây không phải là ưu điểm của trồng trọt công nghệ cao?
A. Nông dân chủ động trong sản xuất.
B. Giảm sự lệ thuộc vào thời tiết, khí hậu.
C. Nâng cao hiệu quả sử dụng đất trồng.
D. Chi phí đầu tư cho trồng trọt công nghệ cao rất lớn.
Câu 5. Những nội dung đúng khi nói về ưu điểm của bảo quản kho lạnh?
(1) Thời gian bảo quản lâu. (2) Giữ được chất lượng sản phẩm.
(3) Nâng cao giá trị sản phẩm. (4) Tiêu tốn năng lượng.
(5) Chi phí vận hành cao. (6) Đòi hỏi thiết bị đắt tiền và nhân lực kĩ thuật cao.
(7) Không gây ảnh hưởng trên bề mặt và bên trong các lớp mô.
(8) Dễ thiết kế, áp dụng.
(9) Yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
A. 1, 2, 3, 7. B. 4, 5, 6, 9. C. 1, 2, 3, 8. D. 5, 6, 7, 9.
Câu 6. Hình ảnh bên dưới mô tả các phương pháp chế biến nào?
A. Chiên chân không và muối chua. B. Sấy khô và muối chua.
C. Sấy lạnh và muối chua. D. Xiro quả và muối chua.
Câu 7. Nội dung nào là ưu điểm của bảo quản bằng chiếu xạ?
A. Không gây độc hại đối với người sử dụng.
B. Giữ được chất lượng sản phẩm trồng trọt.
C. Ngăn chặn sự lây lan dịch bệnh đối với sản phẩm trồng trọt.
D. Hiệu quả bảo quản cao, thời gian bảo quản dài. Câu 8. Cho các bước sau:
(1) Thu hoạch. (2) Làm đất, bón phân lót.
Mã đề 905 Trang 2/3
A. (2) – (1) – (3) – (4). B. (1) – (2) – (3) – (4).
C. (1) – (2) – (4) – (3). D. (2) – (4) – (3) – (1).
Câu 9. Nội dung nào là đặc điểm của nhà kính liên hoàn?
A. Hệ thống tự động sử dụng tối đa.
B. Sử dụng hiệu quả với những khu vực khí hậu ôn hoà.
C. Chủ yếu dùng để tránh mưa, gió và nhiệt độ thấp.
D. Hệ thống mái che có thể sử dụng bằng nhựa PE hoặc kính thuỷ tinh.
Câu 10. Biện pháp canh tác là
A. sử dụng sinh vật có ích hoặc sản phẩm của chúng để tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng.
B. áp dụng các kĩ thuật trồng trọt như vệ sinh đồng ruộng, làm đất, bón phân, tưới nước, luân canh, xen canh cây trồng nhằm loại bỏ mầm sâu, bệnh.
C. dùng sức người, dụng cụ, máy móc, bẫy để ngăn chặn, bắt, tiêu diệt, loại bỏ sâu, bệnh hại.
D. sử dụng phối hợp đồng thời nhiều biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng nhằm hạn chế số lượng các loại sâu, bệnh hại ở dưới ngưỡng gây thiệt hại kinh tế.
Câu 11. Những nội dung đúng khi nói về nhược điểm của công nghệ xử lí bằng áp suất cao?
1. Hiệu quả không cao đối với các sản phẩm rau.
2. Chi phí đầu tư lớn.
3. Giữ nguyên được hình dạng của sản phẩm.
4. Chi phí rất cao và sản phẩm sau khi xử lí vẫn cần phải giữ lạnh.
5. Phạm vi ứng dụng hẹp, chỉ phù hợp với số ít sản phẩm.
1. Công nghệ sấy lạnh. 2. Sấy khô. 3. Nghiền bột mịn hay tinh bột.
4. Công nghệ xử lí bằng áp suất cao. 5. Muối chua. 6. Công nghệ chiên chân không.
Những nội dụng nào là ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt?
A. 2, 3, 5. B. 1, 2, 3. C. 1, 4, 6. D. 4, 5, 6.
Câu 13. Chế phẩm nào chứa vi khuẩn có khả năng gây độc cho sâu hại cây trồng, làm sâu bị yếu, hoạt động chậm và chết?
A. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu. B. Chế phẩm sinh học.
A. dưới 5 năm. B. 10 – 15 năm. C. trên 15 năm. D. 5 – 10 năm.
Câu 15. Cho các loại máy móc sau:
(1) Máy bón phân đĩa. (2) Máy sạ lúa tự động. (3) Hệ thống tưới nước tự động.
(4) Máy cày đất. (5) Máy đánh đất. (6) Máy bay phun thuốc trừ sâu.
(7) Máy gieo hạt. (8) Máy cấy lúa.
Sử dụng máy móc trong chăm sóc và thu hoạch là
A. (1), (4), (5). B. (1), (7), (8). C. (1), (3), (6). D. (2), (7), (8).
Câu 16. Công nghệ xử lý bằng áp suất cao sử dụng khoảng nhiệt độ bao nhiêu để làm bất hoạt các loại vi khuẩn, virus, nấm trong sản phẩm?
A. 65 – 1000C. B. 4 – 100C. C. 10 – 650C. D. 10 – 500C.
Câu 17. Sử dụng chế phẩm virus trừ sâu như thế nào?
A. Pha theo hướng dẫn; trộn với phân hữu cơ.
B. Phun trực tiếp lên vị trí cây bị sâu hại.
C. Pha theo hướng dẫn; phun, rắc trực tiếp.
D. Phun trực tiếp hoặc trộn với phân hữu cơ.
Câu 18. Vết bệnh trên lá, chấm nhỏ màu xanh lục, mờ, sau đó có hình thoi, màu nâu nhạt, có quầng màu vàng nhạt, phần giữa vết bệnh có màu xám. Dấu hiệu trên cho biết cây đang bị bệnh gì?
A. Đạo ôn. B. Vàng lá. C. Thán thư. D. Héo xanh.
Câu 19. Nối cột A với cột B và cột C khi nói về ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại
Mã đề 905 Trang 3/3
A. I- 5-a; II-2-c; III-3-e; IV- 4- d; V-1-b.
B. I- 5-b; II-2-c; III-3-e; IV- 4- d; V-1-a.
C. I- 5-b; II-2-a; III-3-e; IV- 4- d; V -1-c.
D. I- 5-a; II-2-c; III-3-b; IV- 4- d; V-1-e.
Câu 20. Chế biến sản phẩm trồng trọt không nhằm mục đích nào?
A. Nâng cao thu nhập cho người trồng trọt.
B. Duy trì, nâng cao chất lượng, làm tăng giá trị cho sản phẩm trồng trọt.
C. Tạo ra sản phẩm đa dạng, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.
D. Rút ngắn thời gian sử dụng của các sản phẩm trồng trọt.
Câu 21. Trồng trọt công nghệ cao có những đặc điểm nổi trội nào sau đây?
(1) Sử dụng nhiều lao động.
(2) Được cơ giới hóa, tự động hóa.
(3) Áp dụng công nghệ thông tin vào sản xuất.
(4) Đầu tư lớn, phát triển nhất thời.
A. 1, 3. B. 2, 3. C. 2, 4. D. 3, 4.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3.0 điểm )
Câu 1. ( 2.0 điểm) Liệt kê một số công nghệ cao được áp dụng trong trồng trọt tại địa phương. Nêu những ưu điểm mà các công nghệ đó mang lại? Theo em, những yếu tố nào cản trở việc áp dụng công nghệ cao trong trồng trọt tại địa phương em?
Câu 2. ( 1.0 điểm) Trình bày biện pháp phòng trừ rầy nâu hại lúa? Giải thích vì sao sử dụng giống kháng bệnh là biện pháp quan trọng nhất để phòng trừ rầy nâu hại lúa?
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Mã đề 905 Trang 1/3
ĐỀ CHÍNH THỨCTRƯỜNG THPT QUẾ SƠNTỔ: HOÁ – SINH - CNNN(Đề gồm có 03. trang) | KIỂM TRA CUỐI KỲ 2- NĂM HỌC 2023-2024Môn: CNTT – Lớp 10Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
|
Câu 1. Nhà kính trồng cây thường có cạnh và mái làm bằng loại vật liệu nào sau đây?
A. Lưới đen hoặc lưới trắng.
B. Mái lợp tôn, cạnh làm bằng kính.
C. Kính hoặc vật liệu tương tự.
D. Mái làm bằng kính, cạnh làm bằng lưới. Câu 2. Trồng trọt công nghệ cao có hạn chế gì?
A. Chi phí đầu tư thấp, thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao.
B. Chi phí đầu tư thấp, thừa nguồn nhân lực chất lượng cao.
C. Chi phí đầu tư lớn, thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao.
D. Chi phí đầu tư lớn, thừa nguồn nhân lực chất lượng cao. Câu 3. Trồng trọt công nghệ cao có ưu điểm gì?
A. Nâng cao năng suất. B. Giảm đa dạng hóa sản phẩm.
C. Tăng giá thành sản phẩm. D. Cạnh tranh trên thị trường kém.
Câu 4. Nội dung nào sau đây không phải là ưu điểm của trồng trọt công nghệ cao?
A. Nông dân chủ động trong sản xuất.
B. Giảm sự lệ thuộc vào thời tiết, khí hậu.
C. Nâng cao hiệu quả sử dụng đất trồng.
D. Chi phí đầu tư cho trồng trọt công nghệ cao rất lớn.
Câu 5. Những nội dung đúng khi nói về ưu điểm của bảo quản kho lạnh?
(1) Thời gian bảo quản lâu. (2) Giữ được chất lượng sản phẩm.
(3) Nâng cao giá trị sản phẩm. (4) Tiêu tốn năng lượng.
(5) Chi phí vận hành cao. (6) Đòi hỏi thiết bị đắt tiền và nhân lực kĩ thuật cao.
(7) Không gây ảnh hưởng trên bề mặt và bên trong các lớp mô.
(8) Dễ thiết kế, áp dụng.
(9) Yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
A. 1, 2, 3, 7. B. 4, 5, 6, 9. C. 1, 2, 3, 8. D. 5, 6, 7, 9.
Câu 6. Hình ảnh bên dưới mô tả các phương pháp chế biến nào?
A. Chiên chân không và muối chua. B. Sấy khô và muối chua.
C. Sấy lạnh và muối chua. D. Xiro quả và muối chua.
Câu 7. Nội dung nào là ưu điểm của bảo quản bằng chiếu xạ?
A. Không gây độc hại đối với người sử dụng.
B. Giữ được chất lượng sản phẩm trồng trọt.
C. Ngăn chặn sự lây lan dịch bệnh đối với sản phẩm trồng trọt.
D. Hiệu quả bảo quản cao, thời gian bảo quản dài. Câu 8. Cho các bước sau:
(1) Thu hoạch. (2) Làm đất, bón phân lót.
Mã đề 905 Trang 2/3
(3) Chăm sóc, phòng trừ. Trình tự các bước đúng trong quy trình trồng trọt là | (4) Gieo hạt, trồng cây con. |
C. (1) – (2) – (4) – (3). D. (2) – (4) – (3) – (1).
Câu 9. Nội dung nào là đặc điểm của nhà kính liên hoàn?
A. Hệ thống tự động sử dụng tối đa.
B. Sử dụng hiệu quả với những khu vực khí hậu ôn hoà.
C. Chủ yếu dùng để tránh mưa, gió và nhiệt độ thấp.
D. Hệ thống mái che có thể sử dụng bằng nhựa PE hoặc kính thuỷ tinh.
Câu 10. Biện pháp canh tác là
A. sử dụng sinh vật có ích hoặc sản phẩm của chúng để tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng.
B. áp dụng các kĩ thuật trồng trọt như vệ sinh đồng ruộng, làm đất, bón phân, tưới nước, luân canh, xen canh cây trồng nhằm loại bỏ mầm sâu, bệnh.
C. dùng sức người, dụng cụ, máy móc, bẫy để ngăn chặn, bắt, tiêu diệt, loại bỏ sâu, bệnh hại.
D. sử dụng phối hợp đồng thời nhiều biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng nhằm hạn chế số lượng các loại sâu, bệnh hại ở dưới ngưỡng gây thiệt hại kinh tế.
Câu 11. Những nội dung đúng khi nói về nhược điểm của công nghệ xử lí bằng áp suất cao?
1. Hiệu quả không cao đối với các sản phẩm rau.
2. Chi phí đầu tư lớn.
3. Giữ nguyên được hình dạng của sản phẩm.
4. Chi phí rất cao và sản phẩm sau khi xử lí vẫn cần phải giữ lạnh.
5. Phạm vi ứng dụng hẹp, chỉ phù hợp với số ít sản phẩm.
A. 2, 5. Câu 12. Cho các ý sau: | B. 1,4. | C. 2,4. | D. 1, 3. |
4. Công nghệ xử lí bằng áp suất cao. 5. Muối chua. 6. Công nghệ chiên chân không.
Những nội dụng nào là ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt?
A. 2, 3, 5. B. 1, 2, 3. C. 1, 4, 6. D. 4, 5, 6.
Câu 13. Chế phẩm nào chứa vi khuẩn có khả năng gây độc cho sâu hại cây trồng, làm sâu bị yếu, hoạt động chậm và chết?
A. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu. B. Chế phẩm sinh học.
C. Chế phẩm virus trừ sâu. Câu 14. Nhà kính đơn giản có thời gian sử dụng khoảng | D. Chế phẩm hoá học. |
Câu 15. Cho các loại máy móc sau:
(1) Máy bón phân đĩa. (2) Máy sạ lúa tự động. (3) Hệ thống tưới nước tự động.
(4) Máy cày đất. (5) Máy đánh đất. (6) Máy bay phun thuốc trừ sâu.
(7) Máy gieo hạt. (8) Máy cấy lúa.
Sử dụng máy móc trong chăm sóc và thu hoạch là
A. (1), (4), (5). B. (1), (7), (8). C. (1), (3), (6). D. (2), (7), (8).
Câu 16. Công nghệ xử lý bằng áp suất cao sử dụng khoảng nhiệt độ bao nhiêu để làm bất hoạt các loại vi khuẩn, virus, nấm trong sản phẩm?
A. 65 – 1000C. B. 4 – 100C. C. 10 – 650C. D. 10 – 500C.
Câu 17. Sử dụng chế phẩm virus trừ sâu như thế nào?
A. Pha theo hướng dẫn; trộn với phân hữu cơ.
B. Phun trực tiếp lên vị trí cây bị sâu hại.
C. Pha theo hướng dẫn; phun, rắc trực tiếp.
D. Phun trực tiếp hoặc trộn với phân hữu cơ.
Câu 18. Vết bệnh trên lá, chấm nhỏ màu xanh lục, mờ, sau đó có hình thoi, màu nâu nhạt, có quầng màu vàng nhạt, phần giữa vết bệnh có màu xám. Dấu hiệu trên cho biết cây đang bị bệnh gì?
A. Đạo ôn. B. Vàng lá. C. Thán thư. D. Héo xanh.
Câu 19. Nối cột A với cột B và cột C khi nói về ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại
Mã đề 905 Trang 3/3
Biện pháp (A) | Ưu điểm (B) | Nhược điểm (C) |
I. Sinh học | 1. Giảm chi phí bảo vệ thực vật | a. Có kiến thức về hệ sinh thái |
II. Hóa học | 2. Hiệu quả nhanh, dễ sử dụng | b. Tác động chậm, giá thành cao |
III. Canh tác | 3. Dễ thực hiện, dễ áp dụng rộng rãi | c. Ô nhiễm môi trường và sức khỏe |
IV. Cơ giới, vật lý | 4. Dễ thực hiện, hiệu quả ngay | d. Tốn kém, tốn công lao động |
V. IPM | 5. Tác dụng lâu dài, an toàn | e. Mang tính ngăn ngừa là chính |
B. I- 5-b; II-2-c; III-3-e; IV- 4- d; V-1-a.
C. I- 5-b; II-2-a; III-3-e; IV- 4- d; V -1-c.
D. I- 5-a; II-2-c; III-3-b; IV- 4- d; V-1-e.
Câu 20. Chế biến sản phẩm trồng trọt không nhằm mục đích nào?
A. Nâng cao thu nhập cho người trồng trọt.
B. Duy trì, nâng cao chất lượng, làm tăng giá trị cho sản phẩm trồng trọt.
C. Tạo ra sản phẩm đa dạng, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.
D. Rút ngắn thời gian sử dụng của các sản phẩm trồng trọt.
Câu 21. Trồng trọt công nghệ cao có những đặc điểm nổi trội nào sau đây?
(1) Sử dụng nhiều lao động.
(2) Được cơ giới hóa, tự động hóa.
(3) Áp dụng công nghệ thông tin vào sản xuất.
(4) Đầu tư lớn, phát triển nhất thời.
A. 1, 3. B. 2, 3. C. 2, 4. D. 3, 4.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3.0 điểm )
Câu 1. ( 2.0 điểm) Liệt kê một số công nghệ cao được áp dụng trong trồng trọt tại địa phương. Nêu những ưu điểm mà các công nghệ đó mang lại? Theo em, những yếu tố nào cản trở việc áp dụng công nghệ cao trong trồng trọt tại địa phương em?
Câu 2. ( 1.0 điểm) Trình bày biện pháp phòng trừ rầy nâu hại lúa? Giải thích vì sao sử dụng giống kháng bệnh là biện pháp quan trọng nhất để phòng trừ rầy nâu hại lúa?
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT