- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,205
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra cuối kì 2 môn tin lớp 11 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm 13 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:…………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Em hãy chọn một phương án đúng ứng với mỗi câu hỏi
Câu 1 (NB F.1) Không nên dùng CSDL để quản lý hoạt động nào trong các phương án sau:
Để thực hiện việc quản lý CSDL, không nên sử dụng phương án nào sau đây?
A. Quản lý và phục vụ người đọc trong thư viện
B. Quản lý một vài đồ dùng trong gia đình
C. Quản lý thông tin trong trường học
D. Quản lý thông tin trong các hãng hàng không
Câu 2 (NB F.1) Một số việc khai thác thông tin thường gặp là gì? Hãy chọn câu trả lời đúng trong các phương án sau:đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết
B. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường
C. Thêm, tìm kiếm, sửa, xóa bản ghi
D. Tìm kiếm dữ liệu, thống kê, lập báo cáo
Câu 3 (NB F.1) Khi tạo lập hồ sơ cho mỗi bài toán quản lí, dữ liệu cần đảm bảo yếu tố nào trong các phương án sau đây?
A. Đầy đủ những dữ liệu cần lưu trữ và dữ liệu nhập vào tương đối đúng
B. Dữ liệu nhập vào phải đúng đắn
C. Đầy đủ những dữ liệu cần lưu trữ và dữ liệu nhập vào phải đúng đắn
D. Chỉ cần một vài dữ liệu cần lưu trữ và phải đúng đắn
Câu 4 (NB F.1) Phương án nào sau đây KHÔNG thể hiện những thiệt hại khi một tổ chức kinh doanh mà không thực hiện được việc bảo mật thông tin?
A. Mất lợi thế cạnh tranh trên thị trường
B. Đối mặt với pháp luật
C. Bồi thường cho khách hàng
D. Lấy lại uy tín trong kinh doanh
Câu 5 (NB F.1) Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là bảo mật được thông tin trong CSDL?
A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
B. Khống chế số người sử dụng CSDL
C. Kiểm soát được việc xem dữ liệu của người dùng
D. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
Câu 6 (NB F.1) Các phương án nào sau đây tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tincần phải? Hãy chọn phương án đúng trong các đáp án dưới đây:
Phương án nào sau đây nêu đúng cách đáp ứng việc bảo mật hệ thống (mật khẩu, mã hóa thông tin)?
A. Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật.
B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.
C. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.
D. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.
Câu 7 (NB F.1) Phương án nào sau đây thể hiện các thao tác cập nhật CSDL?
A. Sắp xếp, truy vấn, xem, kết xuất báo cáo dữ liệu
B. Cập nhật, sắp xếp, truy vấn, xem, kết xuất báo cáo dữ liệu
C. Thêm, sửa, xóa dữ liệu
D. Tạo lập CSDL
Câu 8 (NB F.1) Phương án nào sau đây thể hiện chức năng của bảng phân quyền?Bảng phân quyền cho phép làm gì? Hãy chọn phương án đúng trong các đáp án dưới đây:
A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng
B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.
C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.
D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.
Câu 9 (NB F.1) Đối tượng nàotrong các phương án dưới sau đây có chức năng phân quyền truy cập?
A. Người dùng
B. Người viết chương trình ứng dụng.
C. Người quản trị CSDL.
D. Lãnh đạo cơ quan.
Câu 10 (NB F.1) Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp những gì?Hãy chọn phương án đúng trong các đáp án dưới đây:
Người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp thộng tin nào sau đây?
A. Hình ảnh.
B. Chữ ký.
C. Họ tên người dùng.
D. Tên tài khoản và mật khẩu.
Câu 11 (TH F.2)Em hãy chọn trong các phương án sau, phương án Trong các phương án nào sau đây nào nói về định nghĩa Hệ quản trị CSDL?
A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Câu 12 (TH F.2) Trong các phát biểu sau về cấu trúc bảng, phát biểu nào SAI
A. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
B. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quản lý
C. Kiểu dữ liệu (Data Type) là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường
D. Trường (field) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quản lý
Câu 13 (NB F.2) Thao tác nào sau đây thực hiện công việc cập nhật dữ liệu cho bảng của CSDL?
A. Sắp xếp dữ liệu trong bảng.
B. Một trong các thao tác: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi.
C. Thay đổi cấu trúc của bảng.
D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng.
Câu 14 (NB F.2) Khi không còn quản lý thông tin hồ sơ của một học sinh, cần thực hiện chức năng nào sau đây của Access?
A. Tạo lập hồ sơ B. Sửa chữa hồ sơ
C. Xoá hồ sơ
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
NHÓM 8 ĐỀ SỐ 01 | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn thi: Tin học, Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề |
Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:…………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB F.1) Không nên dùng CSDL để quản lý hoạt động nào trong các phương án sau:
Để thực hiện việc quản lý CSDL, không nên sử dụng phương án nào sau đây?
A. Quản lý và phục vụ người đọc trong thư viện
B. Quản lý một vài đồ dùng trong gia đình
C. Quản lý thông tin trong trường học
D. Quản lý thông tin trong các hãng hàng không
Câu 2 (NB F.1) Một số việc khai thác thông tin thường gặp là gì? Hãy chọn câu trả lời đúng trong các phương án sau:
A. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết
B. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường
C. Thêm, tìm kiếm, sửa, xóa bản ghi
D. Tìm kiếm dữ liệu, thống kê, lập báo cáo
Câu 3 (NB F.1) Khi tạo lập hồ sơ cho mỗi bài toán quản lí, dữ liệu cần đảm bảo yếu tố nào trong các phương án sau đây?
A. Đầy đủ những dữ liệu cần lưu trữ và dữ liệu nhập vào tương đối đúng
B. Dữ liệu nhập vào phải đúng đắn
C. Đầy đủ những dữ liệu cần lưu trữ và dữ liệu nhập vào phải đúng đắn
D. Chỉ cần một vài dữ liệu cần lưu trữ và phải đúng đắn
Câu 4 (NB F.1) Phương án nào sau đây KHÔNG thể hiện những thiệt hại khi một tổ chức kinh doanh mà không thực hiện được việc bảo mật thông tin?
A. Mất lợi thế cạnh tranh trên thị trường
B. Đối mặt với pháp luật
C. Bồi thường cho khách hàng
D. Lấy lại uy tín trong kinh doanh
Câu 5 (NB F.1) Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là bảo mật được thông tin trong CSDL?
A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
B. Khống chế số người sử dụng CSDL
C. Kiểm soát được việc xem dữ liệu của người dùng
D. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
Câu 6 (NB F.1) Các phương án nào sau đây tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin
Phương án nào sau đây nêu đúng cách đáp ứng việc bảo mật hệ thống (mật khẩu, mã hóa thông tin)?
A. Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật.
B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.
C. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.
D. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.
Câu 7 (NB F.1) Phương án nào sau đây thể hiện các thao tác cập nhật CSDL?
A. Sắp xếp, truy vấn, xem, kết xuất báo cáo dữ liệu
B. Cập nhật, sắp xếp, truy vấn, xem, kết xuất báo cáo dữ liệu
C. Thêm, sửa, xóa dữ liệu
D. Tạo lập CSDL
Câu 8 (NB F.1) Phương án nào sau đây thể hiện chức năng của bảng phân quyền?
A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng
B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.
C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.
D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.
Câu 9 (NB F.1) Đối tượng nào
A. Người dùng
B. Người viết chương trình ứng dụng.
C. Người quản trị CSDL.
D. Lãnh đạo cơ quan.
Câu 10 (NB F.1) Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp những gì?
Người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp thộng tin nào sau đây?
A. Hình ảnh.
B. Chữ ký.
C. Họ tên người dùng.
D. Tên tài khoản và mật khẩu.
Câu 11 (TH F.2)
A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Câu 12 (TH F.2) Trong các phát biểu sau về cấu trúc bảng, phát biểu nào SAI
A. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
B. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quản lý
C. Kiểu dữ liệu (Data Type) là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường
D. Trường (field) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quản lý
Câu 13 (NB F.2) Thao tác nào sau đây thực hiện công việc cập nhật dữ liệu cho bảng của CSDL?
A. Sắp xếp dữ liệu trong bảng.
B. Một trong các thao tác: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi.
C. Thay đổi cấu trúc của bảng.
D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng.
Câu 14 (NB F.2) Khi không còn quản lý thông tin hồ sơ của một học sinh, cần thực hiện chức năng nào sau đây của Access?
A. Tạo lập hồ sơ B. Sửa chữa hồ sơ
C. Xoá hồ sơ
THẦY CÔ TẢI NHÉ!