ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN KINH TẾ PHÁP LUẬT 10 BỘ KẾT NỐI TRI THỨC được soạn dưới dạng file word gồm 15 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tính quy phạm phổ biến của pháp luật là khuôn mẫu chung, được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người trong đời sống xã hội cho nên nó gắn liền với các
A. quy tắc bắt buộc chung. B. quy tắc xử sự chung.
C. quy tắc bắt buộc riêng. D. quy tắc xử sự riêng.
Câu 2: Những quy tắc xử sự chung về những việc được làm, những việc phải làm, những việc không được làm, những việc cấm là phản ánh nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Kinh tế. B. Đạo đức. C. Pháp luật. D. Chính trị.
Câu 3: Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân?
A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
B. Bảo vệ quyền, lợi ích tuyệt đối của công dân.
C. Cưỡng chế mọi nghĩa vụ của công dân.
D. Bảo vệ mọi nhu cầu, lợi ích của công dân.
Câu 4: Nội dung nào dưới đây là một trong những yếu tố cấu thành cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật Việt Nam?
A. Ngành luật. B. Pháp lệnh. C. Nghị định. D. Quyết định.
Câu 5: Nội dung nào dưới đây là một trong những yếu tố cấu thành cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật Việt Nam?
A. Nghị quyết. B. Chế định luật. C. Thông tư. D. Hướng dẫn.
Câu 6: Nội dung nào dưới đây là một trong những yếu tố cấu thành cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật Việt Nam?
A. Nghị quyết liên tịch. B. Quy phạm pháp luật.
C. Thông tư liên tịch. D. Điều lệ Đoàn thanh niên.
Câu 7: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có sự tham gia của cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền?
A. Sử dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật.
Câu 8: Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định cá nhân, tổ chức chủ động thực hiện nghĩa vụ, không chủ động thực hiện cũng bị bắt buộc phải thực hiện?
A. Thi hành pháp luật. B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 9: Trong hệ thống pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, văn bản pháp luật nào có giá trị pháp lý cao nhất?
A. Hiến pháp. B. Luật nhà nước.
C. Luật tổ chức Quốc hội. D. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân.
Câu 10: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam quy định những vấn đề
A. cơ bản và quan trọng nhất. B. cơ bản và cụ thể hóa mọi vấn đề.
C. quan trọng nhất đối với ngân sách. D. quan trọng nhất đối với Đảng.
Câu 11: Điều 1 Hiến pháp 2013 khẳng định, Nhà nước Việt Nam là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa, nội dung này đã Hiến định vấn đề nào dưới đây về mặt chế độ chính trị?
A. Chính thể. B. Chủ quyền. C. Lãnh thổ. D. Đảng chính trị.
Câu 12: Hiến pháp năm 2013 quy định lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm
A. đất liền, vùng biển và vùng trời. B. đất liền, vùng đất và vùng trời.
C. đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời. D. đất liền, vùng đất, vùng biển và vùng trời.
Câu 13: Chế độ chính trị của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là chế độ
A. dân chủ chủ nô. B. dân chủ quý tộc.
C. dân chủ tư sản. D. dân chủ xã hội chủ nghĩa.
Câu 14: Mọi người đều có quyền sống là nội dung cơ bản của Hiến pháp 2013 về
A. quyền con người. B. nghĩa vụ công dân.
C. trách nhiệm pháp lý. D. chế độ chính trị.
Câu 15: Theo quy định của pháp luật, mọi công dân nếu đủ điều kiện đều được tham quản lý nhà nước và xã hội là góp phần thực hiện tốt quyền con người trên lĩnh vực
A. chính trị. B. dân sự. C. đối ngoại. D. xã hội.
Câu 16: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định, Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam xây dựng nền kinh tế
A. phụ thuộc vào thế giới. B. độc lập, tự chủ.
C. tách biệt với thế giới. D. có tính lệ thuộc cao.
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tính quy phạm phổ biến của pháp luật là khuôn mẫu chung, được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người trong đời sống xã hội cho nên nó gắn liền với các
A. quy tắc bắt buộc chung. B. quy tắc xử sự chung.
C. quy tắc bắt buộc riêng. D. quy tắc xử sự riêng.
Câu 2: Những quy tắc xử sự chung về những việc được làm, những việc phải làm, những việc không được làm, những việc cấm là phản ánh nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Kinh tế. B. Đạo đức. C. Pháp luật. D. Chính trị.
Câu 3: Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân?
A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
B. Bảo vệ quyền, lợi ích tuyệt đối của công dân.
C. Cưỡng chế mọi nghĩa vụ của công dân.
D. Bảo vệ mọi nhu cầu, lợi ích của công dân.
Câu 4: Nội dung nào dưới đây là một trong những yếu tố cấu thành cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật Việt Nam?
A. Ngành luật. B. Pháp lệnh. C. Nghị định. D. Quyết định.
Câu 5: Nội dung nào dưới đây là một trong những yếu tố cấu thành cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật Việt Nam?
A. Nghị quyết. B. Chế định luật. C. Thông tư. D. Hướng dẫn.
Câu 6: Nội dung nào dưới đây là một trong những yếu tố cấu thành cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật Việt Nam?
A. Nghị quyết liên tịch. B. Quy phạm pháp luật.
C. Thông tư liên tịch. D. Điều lệ Đoàn thanh niên.
Câu 7: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có sự tham gia của cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền?
A. Sử dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật.
Câu 8: Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định cá nhân, tổ chức chủ động thực hiện nghĩa vụ, không chủ động thực hiện cũng bị bắt buộc phải thực hiện?
A. Thi hành pháp luật. B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 9: Trong hệ thống pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, văn bản pháp luật nào có giá trị pháp lý cao nhất?
A. Hiến pháp. B. Luật nhà nước.
C. Luật tổ chức Quốc hội. D. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân.
Câu 10: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam quy định những vấn đề
A. cơ bản và quan trọng nhất. B. cơ bản và cụ thể hóa mọi vấn đề.
C. quan trọng nhất đối với ngân sách. D. quan trọng nhất đối với Đảng.
Câu 11: Điều 1 Hiến pháp 2013 khẳng định, Nhà nước Việt Nam là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa, nội dung này đã Hiến định vấn đề nào dưới đây về mặt chế độ chính trị?
A. Chính thể. B. Chủ quyền. C. Lãnh thổ. D. Đảng chính trị.
Câu 12: Hiến pháp năm 2013 quy định lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm
A. đất liền, vùng biển và vùng trời. B. đất liền, vùng đất và vùng trời.
C. đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời. D. đất liền, vùng đất, vùng biển và vùng trời.
Câu 13: Chế độ chính trị của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là chế độ
A. dân chủ chủ nô. B. dân chủ quý tộc.
C. dân chủ tư sản. D. dân chủ xã hội chủ nghĩa.
Câu 14: Mọi người đều có quyền sống là nội dung cơ bản của Hiến pháp 2013 về
A. quyền con người. B. nghĩa vụ công dân.
C. trách nhiệm pháp lý. D. chế độ chính trị.
Câu 15: Theo quy định của pháp luật, mọi công dân nếu đủ điều kiện đều được tham quản lý nhà nước và xã hội là góp phần thực hiện tốt quyền con người trên lĩnh vực
A. chính trị. B. dân sự. C. đối ngoại. D. xã hội.
Câu 16: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định, Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam xây dựng nền kinh tế
A. phụ thuộc vào thế giới. B. độc lập, tự chủ.
C. tách biệt với thế giới. D. có tính lệ thuộc cao.